Bài số 5: TÍCH PHÂN ( TIẾT 1 )
I. Khái niệm tích phân
1. Diện tích hình thang cong .
• Giới thiệu cho học sinh về cách tính diện tích của một hình thang cong
• Từ đó suy ra cơng thức : xlim
→x
0
S ( x ) − S ( x0 )
= f ( x0 )
x − x0
2. Định nghĩa tích phân
• Cho hàm f liên túc trên một khoảng K và a, b là hai số bất kỳ thuộc K. Nếu F
là một nguyên hàm của f trên K thì hiệu số : F(b)-F(a) được gọi là tích phân
b
của f đi từ a đến b , ký hiệu là :
∫ f ( x)dx
a
b
• Có nghĩa là :
∫ f ( x)dx = F ( b ) − F ( a )
a
b
• Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x) và F ( x ) a = F ( b ) − F ( a ) thì :
b
b
∫ f ( x)dx = F ( x ) a = F ( b ) − F ( a )
a
• Trong đó :
- a : là cận trên , b là cận dưới
- f(x) gọi là hàm số dưới dấu tích phân
- dx : gọi là vi phân của đối số
-f(x)dx : Gọi là biểu thức dưới dấu tích phân
II. Tính chất của tích phân
Giả sử cho hai hàm số f và g liên tục trên K , a,b,c là ba số bất kỳ thuộc K . Khi đó ta
có :
a
1.
∫ f ( x)dx = 0
a
b
2.
a
∫ f ( x)dx = −∫ f ( x)dx . ( Gọi là tích chất đổi cận )
a
b
3.
∫
a
b
4.
∫[
a
b
c
b
f ( x)dx = ∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx
a
c
b
b
a
a
f ( x) ± g ( x) ] dx = ∫ f ( x )dx ± ∫ g ( x)dx . ( Tích phân củ một tổng hoặc hiệu hai tích
phân bằng tổng hoặc hiệu hai tích phân ) .
b
a
5.
b
a
∫ kf ( x)dx = k.∫ f ( x)dx . ( Hằng số k trong dấu tích phân , có thể đưa ra ngồi dấu
tích phân được )
Ngồi 5 tính chất trên , người ta cịn chứng minh được một số tính chất khác như :
6 . Nếu f(x) ≥ 0∀x ∈ [ a; b ] thì :
b
∫ f ( x)dx ≥ 0∀x ∈ [ a; b ]
a
Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 )
b
b
a
a
7. Nếu : ∀x ∈ [ a; b ] : f ( x) ≥ g ( x) ⇒ ∫ f ( x)dx ≥ ∫ g ( x)dx . ( Bất đẳng thức trong tích
phân )
8. Nếu : ∀x ∈ [ a; b ] và với hai số M,N ta ln có : M ≤ f ( x) ≤ N . Thì :
b
M ( b − a ) ≤ ∫ f ( x )dx ≤ N ( b − a ) . ( Tính chất giá trị trung bình của tích phân )
a
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN
A. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH
1.Trong phương pháp này , chúng ta cẩn :
• Kỹ năng : Cần biết phân tích f(x) thành tổng , hiệu , tích , thương của nhiều
hàm số khác , mà ta có thể sử dụng được trực tiếp bảng nguyên hàm cơ bản
tìm ngun hàm của chúng .
• Kiến thức : Như đã trình bày trong phần " Nguyên hàm " , cần phải nắm trắc
các kiến thức về Vi phân , các cơng thức về phép tốn lũy thừa , phép toán căn
bậc n của một số và biểu diễn chúng dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ .
2. Ví dụ áp dụng
Ví dụ 1: Tính các tích phân sau
a/
2
∫
x +1
2
1
3
c/
∫
a/
2
∫
1
(
b/
(
2 x 1+ x
(
) dx =
x 2 x4 −1 + 1
x2
∫ ( x + 1)
3
dx
0
2 x x − 2 x + ln 1 + x
1
Giải
) dx
(
x 2 x4 −1 + 1
)
) dx
2
∫
d/
2
x3 + x 2 − x + 1
dx
x4 − 2x2 + 1
2
2 x x2 −1 x2 + 1
x
x
+
÷dx = ∫ 2 x x 2 − 1 +
÷dx
∫
2
2
2
2
x +1
x +1
x +1 ÷
x +1
1
1
2
2 2
2 3
1
x 2 − 1d x 2 − 1 + ∫ d x 2 + 1 =
x2 −1
+ x2 + 1 = + 5 − 2
1
1 2
2
1
1
)
(
2
⇒∫
1
2
) (
(
)
b/
( x + 1 − 1) dx = 1 ( x + 1) − 2 x + 1 + 1 dx = 1 1 − 2 1 + 1 dx
dx = ∫
3
∫ ( x + 1) 3
∫ ( x + 1) 3 ( x + 1) 3 ( x + 1) 3 ∫ x + 1 ( x + 1) 2 ( x + 1) 3
( x + 1)
0
0
0
0
1
1
1
1
d ( x + 1)
d ( x + 1) 1 d ( x + 1)
1 1 1 1
3
⇒I =∫
− 2∫
+∫
= ln x + 1 + 2
−
= ln 2 +
2
3
2
0
x +1
x + 1 0 2 ( x + 1) 0
8
0
0 ( x + 1)
0 ( x + 1)
1
c/
3
∫
2
1
x2
(
2 x x − 2 x + ln 1 + x
(
2 x 1+ x
1
3
⇒I =∫
1
(
) dx =
(
ln 1 + x
1
)
3
ln 1 + x 1
x −1 +
dx =
∫ 1+ x
∫
1+ x 2 x
1
1
3
(
) (
(
) d 1+ x = 2 x
)
(
) 3 ( )
1+ x
( 1 + 3 ) − ln 2
3
x − 1 dx + ∫
= 2 3 − 4 + ln 2
Trang 2
)
2
)
3
(
(
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218
)
dx
x −1 +
1+ x 2 x
)
)
3
3
− x + ln 2 1 + x =
1
1
2
(
(
ln 1 + x
)
Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 )
2
∫
d/
2
2
1
=
4
1 4 ( x 3 − x ) dx
∫ 4 x4 − 2 x2 + 1 +
2
2
x3 + x 2 − x + 1
dx =
x4 − 2x2 + 1
∫
2
d ( x 4 − 2 x 2 + 1)
1
+
4
2
( x − 2 x + 1) 2
1
4
2
= ln ( x − 1)
2
2
1
∫ ( x 2 − 1) dx +
2
2
∫
2
(x
2dx
2
− 1)
2
2
2
1
1 1
1
1
∫ x − 1 − x + 1 ÷dx + 2 ∫ 4 x − 1 − x + 1 ÷ dx
2
2
2
1 x −1 2 1 1
1
x −1 2
+ ln
+ −
−
− ln
=
x +1 2
2 2 x +1 2 2 x −1 x +1
2
Ví dụ 2. Tính các tích phân sau
a/
π
2
∫
2sin x ( sin 2 x − 1)
1 + cosx
0
1
c/
1
∫ 4− x
−1
2
b/
dx
π
3
∫ 2sin
2
0
π
4
2+ x
ln
÷dx
2− x
sin 2 x
dx
x + 3cos 2 x
d/ ∫ s inx+ 1+tanx dx
2
0
cos x
Ví dụ 3. Tính các tích phân sau
2
x2 −1
b/ ∫ 2 x x 2 + 1 dx
(
)
1
e2
ln 3 x + 1
dx
a/ ∫
x ln 3 x
e
π
4
π
3
4 + sin 3 2 x
dx
c/ ∫
sin 2 2 x
π
d/ ∫ sin 3 x.cosxdx
0
6
B. PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ
I. Phương pháp đổi biến số dạng 1.
Để tính tích phân dạng này , ta cần thực hiện theo các bước sau
1/ Quy tắc :
• Bước 1: Đặt x=v(t)
• Bước 2: Tính vi phân hai vế và đổi cận
• Bước 3: Phân tích f(x)dx=f(v(t))v'(t)dt
v (b )
b
• Bước 4: Tính
∫ f ( x)dx = ∫
a
g (t )dt = G (t )
v (a)
v(b)
v(a )
v (b)
• Bước 5: Kết luận : I= G (t ) v(a)
2/ Nhận dạng : ( Xem lại phần nguyên hàm )
* Chú ý :
a. Các dấu hiệu dẫn tới việc lựa chọn ẩn phụ kiểu trên thông thường là :
Dấu hiệu
Cách chọn
a −x
π
π
x = a sin t ↔ − 2 ≤ t ≤ 2
x = a cost ↔ 0 ≤ t ≤ π
2
2
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218
Trang 3
Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 )
x2 − a2
a
π π
↔ t ∈ − ;
x =
sin t
2 2
a
π
↔ t ∈ [ 0; π ] \
x =
cost
2
a2 + x2
π π
x = a tan t ↔ t ∈ − 2 ; 2 ÷
x = a cot t ↔ t ∈ ( 0; π )
a+x
a−x
∨
a−x
a+x
x=a.cos2t
2
x=a+ ( b − a ) sin t
( x − a) ( b − x)
b. Quan trọng nhất là các em phải nhận ra dạng :
- Ví dụ : Trong dạng phân thức hữu tỷ :
β
β
β
1
1
1
1
dx = ∫ 2
du
∫ ax 2 + bx + c dx ( ∆ < 0 ) = α
∫
2
2
aα u +k
b −∆
*α
a x+ ÷ +
÷
2a 2a
b
−∆
, du = dx ÷.
Với : u = x+ , k =
÷
2a
2a
β
dx
∫ 2 2 2k +1 ( k ∈ Z ) .
* áp dụng để giải bài toán tổng quát : α
(a +x )
β
*
β
1
∫
2 + 2x − x2
α
dx = ∫
α
1
( 3)
2
− ( x − 1)
dx
2
. Từ đó suy ra cách đặt : x − 1 = 3 sin t
3/ Một số ví dụ áp dụng :
Ví dụ 1: Tính các tích phân sau
1
a/
∫
1 − x 2 dx
b/
0
1
2
∫
0
Giải
2
1
1 − 2x
2
c/
dx
∫
1
π π
a/ Đặt x=sint với : t ∈ − ;
2 2
x = 0 ↔ sin t = 0 → t = 0
π
• Suy ra : dx=costdt và :
x = 1 ↔ sin t = 1 → t = 2
1
2
2
2
2
• Do đó : f(x)dx= 1 − x dx = 1 − sin tcostdt=cos tdt = ( 1 + cos2t ) dt
b/ Đặt : x =
Trang 4
π
2
0
• Vậy :
1
0
∫ f ( x)dx = ∫
π
1 π 1 π −1
÷ 2 = − ÷=
4
0 2 2 2
( 1 + cos2t ) dt = 1 t + 1 sin 2t
2
2
2
1
π π
sin t t ∈ − ;
2
2 2
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218
1
3 + 2 x − x2
dx
Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 )
x=0 ↔ sint=0 → t=0
1
• Suy ra : dx = costdt ⇒ x= 1 ↔ 1 = 1 sin t → t = π
2
2
2
2
2
• Do đó :
1
2
1
2
1
∫
1 − 2x2
0
1
2
dx = ∫
0
1
1 2
÷− x
2
1
dx =
2
π
2
π
2
π
1
1
1
π
costdt =
∫ dt = 2 t 2 = 2 2
20
1 − sin 2 t 2
0
1
∫
1
2
0
c/ Vì : 3 + 2 x − x 2 = 4 − ( x − 1) . Cho nên :
2
π π
x −1
• Đặt : x − 1 = 2sin t t ∈ − 2 ; 2 ↔ sin t = 2 ( *)
1 −1
x = 1 ↔ sin t = 2 = 0 → t = 0
π
⇒ t ∈ 0; → cost>0
• Suy ra : dx= 2 costdt và :
6
x = 2 ↔ sin t = 2 − 1 = 1 → t = π
2
2
6
1
1
1
dx =
dx =
2 cos tdt = dt
2
• Do đó : f(x)dx= 3 + 2 x − x 2
4 ( 1 − sin 2 t )
4 − ( x − 1)
2
• Vậy :
∫
1
π
6
π
π
f ( x)dx = ∫ dt = t 6 =
6
0
0
Ví dụ 2: Tính các tích phân sau
1
a/
∫
1
b
2
a − x2
b/ ∫ x 2 + x + 1 dx
0
12 x − 4 x 2 − 5dx
1
5
1
dx
c/ ∫ 2
x − 4x + 7
2
d/
* Chú ý : Để tính tích phân dạng có chứa
(
∫
0
( a + x2 )
2
dx
)
x 2 + a , a 2 − x 2 , ta còn sử dụng phương
pháp đổi biến số : u(x)=g(x,t)
1
Ví dụ 1 : Tính tích phân sau
1
∫
x2 + 1
0
dx
Giải :
• Đặt : x 2 + 1 = x − t ⇒ x =
t −1
2t
2
x = 0 → t = −1; x = 1 → t = 1 − 2
• Khi đó :
t2 +1
dx =
2t 2
1
• Do vậy :
∫
0
1
x2 + 1
dx =
1− 2
∫
−1
−2t t 2 + 1
.
dt =
t 2 + 1 2t 2
1− 2
∫
−1
dt
1− 2
= ln t
= − ln
t
−1
(
)
2 −1
1
2
2
Ví dụ 2: Tính tích phân : I = ∫ x 1 − x dx
0
Giải
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218
Trang 5
Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 )
π
2
1 1 − cos4t
2
2
2
2
2
2
• Do đó : f(x)dx= x 1 − x dx = sin t. 1 − sin tcostdt=sin t cos tdt = 4 2 ữdt
1
12
1 1
1
=
ã Vậy : I= ∫ f ( x)dx = ∫ ( 1 − cos4t ) dt = t − sin 4t ữ 2 =
80
8 4
0 8 2 16
0
ã t : t=sinx , suy ra dt=cosxdx và khi x=0,t=0 ; Khi x=1 , t=
II. Đổi biến số dạng 2
1. Quy tắc : ( Ta tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số dạng 2 theo các bước
sau : )
• Bước 1: Khéo léo chọn một hàm số u(x) và đặt nó bằng t : t=u(x) .
• Bước 2: Tính vi phân hai vế và đổi cận : dt=u'(x)dx
• Bước 3: Ta phân tích f(x)dx = g[u(x)]u'(x)dx = g(t)dt .
u (b )
b
• Bước 4: Tính
∫
f ( x)dx =
a
∫
g (t ) dt = G (t )
u(a)
u (b)
u (a )
u (b)
• Kết luận : I= G (t ) u (a)
2. Nhận dạng :
TÍCH PHÂN HÀM PHÂN THỨC HỮU TỶ
β
A. DẠNG : I= ∫
α
P ( x)
dx
ax+b
( a ≠ 0)
β
* Chú ý đến công thức :
β
m
m
dx = ln ax+b . Và nếu bậc của P(x) cao hơn hoắc
∫
α
a
α ax+b
bằng 2 thì ta chia tử cho mẫu dẫn đến
β
β
β
β
P ( x)
m
1
∫ ax+b dx = α Q( x) + ax+b dx = α Q( x)dx + mα ax+b dx
∫
∫
∫
α
2
x3
dx
Ví dụ 1 : Tính tích phân : I= ∫
2x + 3
1
Giải
Ta có : f ( x) =
Do đó :
3
x
1
3
9 27 1
= x2 − x + −
2x + 3 2
4
8 8 2x + 3
2
2
x3
3
9 27 1
27
13 27
1
1 3 3 2 9
2
dx = ∫ x 2 − x + −
∫ 2 x + 3 1 2 4 8 8 2 x + 3 ÷dx = 3 x − 8 x + 8 x − 16 ln 2 x + 3 ÷ 1 = − 6 − 16 ln 35
1
3
Ví dụ 2: Tính tích phân : I=
∫
5
x2 − 5
dx
x +1
Giải
Ta có : f(x)=
Trang 6
x −5
4
= x −1−
.
x +1
x +1
2
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218
Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 )
3
∫
Do đó :
5
x2 − 5
dx =
x +1
β
B. DẠNG :
∫ ax
2
α
3
4
1
∫ x − 1 − x + 1 ÷dx = 2 x
2
5
5 +1
3
− x − 4 ln x + 1 ÷
= 5 − 1 + 4 ln
4 ÷
÷
5
P( x)
dx
+ bx + c
1. Tam thức : f ( x) = ax 2 + bx + c có hai nghiệm phân biệt
β
Cơng thức cần lưu ý :
β
u '( x )
∫ u ( x) dx = ln u( x) α
α
Ta có hai cách
Cách 1: ( Hệ số bất định )
Cách 2: ( Nhẩy tầng lầu )
1
4 x + 11
Ví dụ 3: Tính tích phân : I= ∫ x 2 + 5 x + 6 dx .
0
Giải
Cách 1: ( Hệ số bất định )
A ( x + 3) + B ( x + 2 )
4 x + 11
4 x + 11
A
B
=
=
+
=
x + 5 x + 6 ( x + 2)( x + 3) x + 2 x + 3
( x + 2)( x + 3)
Ta có : f(x)=
2
Thay x=-2 vào hai tử số : 3=A và thay x=-3 vào hai tử số : -1= -B suy ra B=1
3
1
+
x+2 x+3
1
1
1
4 x + 11
1
3
dx = ∫
+
Vậy : ∫ x 2 + 5 x + 6
÷dx = ( 3ln x + 2 + ln x + 3 ) 0 = 2 ln 3 − ln 2
x+2 x+3
0
0
Do đó : f(x)=
Cách 2: ( Nhẩy tầng lầu )
2 ( 2 x + 5) + 1
2x + 5
1
2x + 5
1
1
Ta có : f(x)= x 2 + 5 x + 6 = 2. x 2 + 5 x + 6 + x + 2 x + 3 = 2. x 2 + 5 x + 6 + x + 2 − x + 3
(
)(
)
Do đó : I=
1
∫
0
1
2x + 5
1
1
x+2
2
f ( x)dx = ∫ 2. 2
+
−
÷dx = 2 ln x + 5 x + 6 + ln
x + 5x + 6 x + 2 x + 3
x+3
0
1
÷ 0 = 2 ln 3 − ln 2
2. Tam thức : f ( x) = ax 2 + bx + c có hai nghiệm kép
β
Công thức cần chú ý :
β
u '( x )dx
= ln ( u ( x) )
∫ u ( x)
α
α
Thông thừơng ta đặt (x+b/2a)=t .
3
x3
Ví dụ 4 : Tính tích phân sau : I= ∫ x 2 + 2 x + 1 dx
0
Giải
3
x
3
3
x
3
dx
Ta có : ∫ x 2 + 2 x + 1 dx = ∫
2
0
0 ( x + 1)
Đặt : t=x+1 suy ra : dx=dt ; x=t-1 và : khi x=0 thì t=1 ; khi x=3 thì t=4 .
3
Do đó :
∫ ( x + 1)
0
4
x3
2
dx = ∫
1
( t − 1)
t2
3
4
3 1
1 4
3
1
dt = ∫ t − 3 + − 2 ÷dt = t 2 − 3t + ln t + ÷ = 2 ln 2 −
t t
t1
2
2
1
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218
Trang 7
Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 )
1
4x
Ví dụ 5: Tính tích phân sau : I= ∫ 4 x 2 − 4 x + 1 dx
0
Giải
4x
4x
Ta có : 4 x 2 − 4 x + 1 = 2 x − 1 2
(
)
x = 0 ↔ t = −1
x = 1 ↔ t = 1
1
1
1
1 4. ( t + 1)
1
4x
4x
1
1 1
1 1
Do đó : ∫ 2
dx = ∫
dx = ∫ 2 2
dt = ∫ + 2 ÷dt = ln t − ÷ = −2
2
4x − 4x +1
t
2
t t
t −1
0
0 ( 2 x − 1)
−1
−1
1
2
Đặt : t= 2x-1 suy ra : dt = 2dx → dx = dt ;
3. Tam thức : f ( x) = ax 2 + bx + c vô nghiệm :
b
u = x + 2a
P( x)
P ( x)
=
;
2
2
2
2
Ta viết : f(x)=
b −∆ a ( u + k ) k = −∆
a x + ÷ +
÷
2a
2a 2a
Khi đó : Đặt u= ktant
2
x
Ví dụ 6: Tính tích phân : I= ∫ x 2 + 4 x + 5 dx
0
Giải
2
x
2
x
• Ta có : ∫ x 2 + 4 x + 5 dx = ∫ x + 2 2 + 1 dx
)
0
0 (
x = 0 ↔ tan t = 2
1
• Đặt : x+2=tant , suy ra : dx= cos 2t dt ; ⇒ x = 2 ↔ tan t = 4
t2
t
tan t − 2 dt
sin t
dx = ∫
= ∫
− 2 ÷dt = ( − ln cost − 2t ) 2 ( 1)
• Do đó : ∫
2
2
2
t1
1 + tan t cos t t1 cost
0 ( x + 2) + 1
t1
2
x
t2
1
1
2
2
tan t = 2 ↔ 1 + tan t = 5 ↔ cos t = 5 → cost1 = 5
Từ :
1
1
tan t = 4 ↔ 1 + tan 2 t = 17 ↔ cos 2t =
→ cost 2 =
17
17
t2
cost
• Vậy : ( − ln cost − 2t ) t = − ( ln cost 2 − 2t2 ) − ( ln cos t1 − 2t1 ) = − ln cost2 + 2 ( t2 − t1 )
1
1
cost
1
1
5
. 5 = 2 ( arctan4-arctan2 ) − ln
• ⇔ − ln cost2 + 2 ( t2 − t1 ) = 2 ( arctan4-arctan2 ) − ln
2 17
17
1
2
Ví dụ 7: Tính tích phân sau : I=
x3 + 2 x 2 + 4 x + 9
dx
∫
x2 + 4
0
Giải
x + 2x + 4x + 9
1
= x+2+ 2
2
x +4
x +4
2 3
2
2
2
x + 2x + 4x + 9
1
dx
1 2
2
dx = ∫ x + 2 + 2
= 6 + J (1)
• Do đó : ∫
÷dx = x + 2 x ÷ 0 + ∫ 2
2
x +4
x +4
x +4
2
0
0
0
• Ta có :
Trang 8
3
2
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218
Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 )
2
1
Tính tích phân J= ∫ x 2 + 4 dx
0
x = 0 → t = 0
2
π
π ↔ t ∈ 0; → cost>0
• Đặt : x=2tant suy ra : dx = cos 2t dt ;
4
x = 2 → t = 4
π
π
π
2
4
1
1
1
2
14
1
π
dt = ∫ dt = t 4 =
• Khi đó : ∫ 2 dx = ∫
2
2
x +4
4 0 1 + tan t cos t
20
2
8
0
0
π
• Thay vào (1) : I = 6 +
8
β
P( x)
dx
C. DẠNG : ∫ 3
2
α ax + bx + cx + d
3
2
1. Đa thức : f(x)= ax + bx + cx + d ( a ≠ 0 ) có một nghiệm bội ba
β
Cơng thức cần chú ý :
1
∫x
m
dx =
α
1
1 β
. m −1
1− m x α
1
Ví dụ 8: Tính tích phân : I=
x
∫ ( x + 1)
3
dx
0
Giải
Cách 1:
• Đặt : x+1=t , suy ra x=t-1 và : khi x=0 thì t=1 ; khi x=1 thì t=2
1
• Do đó :
x
∫ ( x + 1)
0
2
2
t −1
1 1
1 1 12 1
dt = ∫ 2 − 3 ÷dt = − + 2 ÷ =
3
t
t t
t 2t 1 8
1
1
dx = ∫
3
Cách 2:
( x + 1) − 1
x
1
1
• Ta có : x + 1 3 = x + 1 3 = x + 1 2 − x + 1 3
(
)
(
)
(
) (
)
1
1
1
1
1 1 1 1
dx = ∫
−
dx = −
+
=
• Do đó : ∫
3
2
3
2
( x + 1)
( x + 1) x + 1 2 ( x + 1) 0 8
( x + 1)
0
0
0
4
x
dx .
Ví dụ 9 : Tính tích phân : I= ∫
3
−1 ( x − 1)
1
x
Giải
• Đặt : x-1=t , suy ra : x=t+1 và : khi x=-1 thì t=-2 và khi x=0 thì t=-1 .
0
• Do đó :
x4
∫ ( x − 1)
−1
3
dx =
−1
∫
−2
( t + 1)
t3
4
−1 4
−1
t + 4t 3 + 6t 2 + 4t + 1
6 4 1
dt = ∫
dt = ∫ t + 4 + + 2 + 3 ÷dt
3
t
t t
t
−2
−2
−1
6 4 1
4 1 1 −1 33
1
⇔ ∫ t + 4 + + 2 + 3 ÷dt = t 2 + 4t + 6 ln t − − 2 ÷ = − 6 ln 2
•
t t
t
t 2 t −2 8
2
−2
3
2
2. Đa thức : f(x)= ax + bx + cx + d ( a ≠ 0 ) có hai nghiệm :
Có hai cách giải : Hệ số bất định và phương pháp nhẩy tầng lầu
3
Ví dụ 10 : Tính tích phân sau : I=
1
∫ ( x − 1) ( x + 1)
3
dx
2
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218
Trang 9
Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 )
Giải
Cách 1. ( Phương pháp hệ số bất định )
• Ta có :
A ( x + 1) + B ( x − 1) ( x + 1) + C ( x − 1)
A
B
C
=
+
+
=
2
x − 1 ( x + 1) ( x + 1) 2
( x − 1) ( x + 1)
2
1
( x − 1) ( x + 1)
2
1
A = 4
1 = 4 A
• Thay hai nghiệm mẫu số vào hai tử số : 1 = −2C ⇔
. Khi đó (1)
C = − 1
2
2
( A + B) x + ( 2 A + C ) x + A − B − C ⇒ A − B − C = 1 ⇔ B = A − C −1 = 1 + 1 −1 = − 1
⇔
2
4 2
4
( x − 1) ( x + 1)
1 1
1
1
1 1
dx = ∫ .
+ .
−
÷dx
∫ ( x − 1) ( x + 1) 2
4 x − 1 4 ( x + 1) 2 ( x + 1) 2 ÷
2
2
1
1
1 3 1
3
⇔ I = ln ( x − 1) ( x + 1) + .
= ln 8 = ln 2
2 ( x + 1) 2 4
4
4
3
3
1
• Do đó :
Cách 2:
• Đặt : t=x+1, suy ra : x=t-1 và khi x=2 thì t=3 ; khi x=3 thì t=4 .
3
• Khi đó : I= ∫
2
4
4
4
dt
1 t − ( t − 2)
1
1
1
= ∫ 2
dt = ∫
dt − ∫ dt ÷
2
t ( t − 2) 2 3 t ( t − 2)
2 2 t ( t − 2)
t ÷
3
3
4
1
( x − 1) ( x + 1)
2
dx = ∫
4
4
11 1
1
1 1 t−2 1
4 3
⇔ I = ∫
− ÷dt − ∫ dt ÷ = ln
− ln t ÷ = ln 2
22 2t −2 t
t 4
t
2
3 4
3
( 3t 2 − 4t ) − 1 3t 2 − 4t − 4 = 3t 2 − 4t − 1 ( 3t + 2 ) = 3t 2 − 4t − 1 3 + 2
1
= 3
Hoặc : 3
÷
÷
t − 2t 2
t − 2t 2
4 t 3 − 2t 2 t 3 − 2t 2 4 t 2 t 3 − 2t 2 4 t t 2
4
3t 2 − 4t 1 3 2
1
2 4 3
3
2
• Do đó : I= ∫ t 3 − 2t 2 − 4 t + t 2 ÷÷dt = ln t − 2t − 4 3ln t − t ÷÷ 3 = 4 ln 2
3
2
2
1
1 t − ( t − 4)
=
Hoặc : 2
t ( t − 2) 4 t 2 ( t − 2)
• Do đó : I=
1 1
t+2 1 1
1 2
÷=
− 2 ÷=
− − 2÷
÷ 4t −2 t 4t −2 t t
4
1 1
1 2
1 t −2 2 4 1 1 1
1 2 1
1
∫ t − 2 − t − t 2 ÷dt = 4 ln t + t ÷ 3 = 4 ln 2 + 2 − ln 3 − 3 ÷ = 4 ln 3 − ln 2 − 6 ÷
4 3
3
Ví dụ 11: Tính tích phân sau : I=
x2
∫ ( x − 1) ( x + 2 ) dx
2
2
Giải
Đặt : x-1=t , suy ra : x=t+1 , dx=dt và : khi x=2 thì t=1 ; x=3 thì t=2 .
( t + 1) dt = 2 t 2 + 2t + 1 dt
dx = ∫ 2
Do đó : ∫
2
∫ t 2 ( t + 3)
t ( t + 3)
2 ( x − 1) ( x + 2 )
1
1
3
2
x2
2
Cách 1; ( Hệ số bất định )
( At + B ) ( t + 3) + Ct = ( A + C ) t + ( 3 A + B ) t + 3B
t 2 + 2t + 1 At + B
C
=
+
=
Ta có : 2
2
t ( t + 3)
t
t +3
t 2 ( t + 3)
t 2 ( t + 3)
2
Trang 10
2
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218
Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 )
1
B = 3
A + C =1
5
t 2 + 2t + 1 1 t + 3 4 1
=
+
Đồng nhất hệ số hai tử số : 3 A + B = 2 ⇔ A = ⇒ 2
9
t ( t + 3) 9 t 2
9 t +3
3B = 1
4
C = 9
Do đó :
2
2
t 2 + 2t + 1
1 1 3 4 1
1
3 4
2 17 4
7
dt = ∫ + 2 ÷+
÷÷dt = ln t − ÷+ ln t + 3 ÷ 1 = + ln 5 − ln 2
∫ t 2 ( t + 3)
9 t t 9 t + 3
t 9
6 9
9
9
1
1
Cách 2:
• Ta có :
2
2
1 3t 2 + 6t 1 t − ( t − 9 )
t 2 + 2t + 1 1 3t 2 + 6t + 3 1 3t 2 + 6t
3
=
+
=
÷=
÷+
t 2 ( t + 3) 3 t 3 + 3t 2 3 t 3 + 3t 2 t 2 ( t + 3) 3 t 3 + 3t 2 9 t 2 ( t + 3 )
1 3t 2 + 6t 1 1
1 t − 3 1 3t 2 + 6t 1 1
1 1 3
= 3
+
−
= 3
+
− − 2 ÷
2 ÷
2
2 ÷
3 t + 3t 9 t + 3 9 t
3 t + 3t 9 t + 3 9 t t
ữ
ữ
ã Vậy :
2
1 3t 2 + 6t 1 1
1
t 2 + 2t + 1
1 3
1 t + 3 3 2
dt = ∫ 3
+
− + 2 ÷÷dt = ln t 3 + 3t 2 + ln
− ÷
2 ÷
∫ t 2 ( t + 3)
3 t + 3t 9 t + 3 t t
27
t
t 1
3
1
1
17 4
7
• Do đó I= + ln 5 − ln 2
6 9
9
ax 3 + bx 2 + cx + d ( a ≠ 0 ) có ba nghiệm :
3. Đa thức : f(x)=
2
3
1
Ví dụ 12: Tính tích phân sau : I= ∫ x x 2 − 1 dx
(
)
2
Cách 1: ( Hệ số bất định )
• Ta có : f(x)=
A ( x 2 − 1) + Bx ( x + 1) + Cx ( x − 1)
1
1
A
B
C
=
= +
+
=
x ( x − 1) ( x + 1)
x ( x 2 − 1) x ( x − 1) ( x + 1) x x − 1 x + 1
• Đồng nhất hệ số hai tử số bằng cách thay các nghiệm : x=0;x=1 và x=-1 vào
A = −1
x = 0 → 1 = − A
1
1 1 1 1 1
hai tử ta có : x = −1 → 1 = 2C ⇔ B = ⇒ f ( x) = − +
÷+
÷
2
x 2 x −1 2 x +1
x = 1 → 1 = 2B
1
C = 2
• Vậy :
3
3
1
1 1
1 1
3
1
3 5
dx = ∫
+
÷− ÷dx = ( ln ( x − 1) ( x + 1) ) − ln x 2 = ln 2 − ln 3
∫ x ( x 2 − 1)
2 x −1 x +1 x
2
2
2
2
2
Cách 2: ( Phương pháp nhẩy lầu )
x 2 − ( x 2 − 1)
1
x
1 1 2x
1
=
= 2
− =
−
Ta có :
2
2
2
x −1 x 2 x −1 x
x ( x − 1)
x ( x − 1)
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218
Trang 11
Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 )
3
3
3
1
1 2 xdx
1
3
1
3 5
2
Do đó : ∫ x x 2 − 1 dx = 2 ∫ x 2 − 1 − ∫ x dx = 2 ln ( x − 1) − ln x ÷ 2 = 2 ln 2 − 2 ln 3
(
)
2
2
2
4
x +1
Ví dụ 13: Tính tích phân sau : I= ∫ x x 2 − 4 dx
(
)
3
Cách 1:
A ( x 2 − 4 ) + Bx ( x + 2 ) + Cx ( x − 2 )
x +1
x +1
A
B
C
=
= +
+
=
Ta có :
x ( x2 − 4) x ( x − 2) ( x + 2) x x − 2 x + 2
x ( x2 − 4)
Thay các nghiệm của mẫu số vào hai tử số :
Khi x=0 : 1= -4A suy ra : A=-1/4
Khi x=-2 : -1= 8C suy ra C=-1/8
Khi x=2 : 3= 8B suy ra : B=3/8 .
Do đó : f(x) = − ÷−
÷+
÷
4 x 8 x−2 8 x+2
Vậy :
1 1
1
1
3
1
4
3
3
3
x +1
1 1
1
1
3
1
1
3
1
3
dx = − ∫ dx − ∫
dx + ∫
dx = − ln x − ln x − 2 + ln x + 2 ÷ =
∫ x ( x2 − 4)
42x
8 2 x−2
8 2 x+2
8
8
4
2
3
5
3
1
= ln 3 − ln 5 − ln 2
8
8
4
Cách 2:
Ta có :
2
2
x +1
1
1
1 1
1 1 x − ( x − 4)
=
+
=
−
÷+
x ( x2 − 4) ( x2 − 4) x ( x2 − 4) 4 x − 2 x + 2 4 x ( x2 − 4 )
1 1
1
1 2x
1
÷=
−
+
− ÷
2
÷ 4 x−2 x+2 2 x −4 x
4
4
x +1
1 1
1
1 2x
1
1 x − 2 1
4
2
Do đó : ∫ x x 2 − 4 dx = 4 ∫ x − 2 − x + 2 + 2 x 2 − 4 − x ÷dx = 4 ln x + 2 + 2 ln ( x − 4 ) − ln x 3
(
)
3
3
3
x2
Ví dụ 14: Tính tích phân sau : ∫ x 2 − 1 x + 2 dx
)( )
2 (
Giải
Cách 1: ( Hệ số bất định )
A ( x + 1) ( x + 2 ) + B ( x − 1) ( x + 2 ) + C ( x 2 − 1)
x2
x2
A
B
C
=
=
+
+
=
( x 2 − 1) ( x + 2 ) ( x − 1) ( x + 1) ( x + 2 ) x − 1 x + 1 x + 2
( x 2 − 1) ( x + 2 )
Thay lần lượt các nghiệm mẫu số vào hai tử số :
Thay : x=1 Ta cớ : 1=2A , suy ra : A=1/2
Thay : x=-1 ,Ta có :1=-2B, suy ra : B=-1/2
Thay x=-2 ,Ta có : 4= -5C, suy ra : C=-5/4
Do đó :
3
3
x2
1 1
5 1
1 x −1 5
3 1 3
1 1
dx = ∫
−
−
dx
− ln x + 2 = ln
÷ = ln
I= ∫ x 2 − 1 x + 2
2 x −1 2 x +1 4 x + 2
)( )
2 x +1 4
2 2 2
2 (
2
Cách 2.( Nhẩy tầng lầu )
Trang 12
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218
Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 )
Ta có :
x2
x2 −1 + 1
1
1
1
1 x ( x + 1) − ( x − 1) ( x + 2 )
= 2
=
+
=
+
2
( x − 1) ( x + 2 ) ( x − 1) ( x + 2 ) x + 2 ( x − 1) ( x + 1) ( x + 2 ) x + 2 2 ( x − 1) ( x + 1) ( x + 2 )
1
1
x
1
1
1 1 1
1
1
+
−
+ 1 +
−
=
÷−
x + 2 2 ( x − 1) ( x + 2 ) x + 1 x + 2 2 3 x − 1 x + 2 x + 1
=
Từ đó suy ra kết quả .
β
D. DẠNG
∫ ax
4
α
R ( x)
dx
+ bx 2 + c
Những dạng này , gần đây trong các đề thi đại học ít cho ( Nhưng không hẳn là
không cho ) , nhưng tôi vẫn đưa ra đây một số đề thi đã thi trong những năm các
trường ra đề thi riêng , mong các em học sinh khá ,giỏi tham khảo để rút kinh
nghiệm cho bản thân .
Sau đây tôi lấy một số ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Tính các tích phân sau :
1
a.
1
1
∫
( x 2 + 3x + 2 )
0
2
1 + x2
b. ∫ 1 + x3 dx
1
dx
2
Giải
1
1
a. ∫
2
0 ( x + 3x + 2 )
2
dx
Ta có :
1
1
x + 3 x + 2 = ( x + 1) ( x + 2 ) ⇒ f ( x) =
=
=
−
2
2
( x 2 + 3x + 2 ) ( x + 1) ( x + 2 ) ( x + 1) ( x + 2 )
1
1
2
1
1
1
1
=
+
−
=
+
− 2
−
÷. Vậy :
2
2
2
2
x +1 x + 2
( x + 1) ( x + 2 ) ( x + 1) ( x + 2 ) ( x + 1) ( x + 2 )
1
2
1
∫
0
(x
+ 3x + 2 )
2
2
1
1
1
1
1
x +1
1
dx = ∫
+
− 2
−
−
− 2 ln
÷ dx = −
2
2
x+2
x + 1 x + 2
x +1 x + 2
( x + 2)
0 ( x + 1)
1
1
2
1
1 2
÷0 = 3 + 2 ln 3
1
1 + x2
b. ∫ 1 + x3 dx
1
2
1 + x2
1 − x + x2 + x
1 − x + x2
x
f ( x) =
=
=
+
Ta có :
3
1+ x
( 1 + x ) ( 1 − x + x2 ) ( 1 + x ) ( 1 − x + x2 ) ( 1 + x ) ( 1 − x + x2 )
1
⇔ f ( x) =
1
x
1 2x
1
+
⇒ ∫
+
dx
÷
3
1+ x 1+ x
2 1 + x3
1 x +1
2
Ví dụ 2. Tính các tích phân sau
3
a.
∫
1
1
x2 −1
dx
x4 − x2 + 1
x4 + 1
b. ∫ x 6 + 1 dx
0
Giải
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218
Trang 13
Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 )
3
a.
∫
1
x2 −1
dx . Chia tử và mẫu cho x 2 ≠ 0 , ta có :
4
2
x − x +1
1
x2 ⇒
f ( x) =
1
x2 + 2 −1
x
1−
3
∫
3
f ( x)dx =
1
∫
1
1
1 − 2 ÷dx
x
2 1
x + 2 ÷− 1
x
( 1)
x =1 → t = 2
1
1
1
2
2
Đặt : t = x + ⇒ x + 2 = t − 2, dt = 1 − 2 ÷dx ↔ x = 3 → t = 4
x
x
x
3
Vậy :
4
3
3
∫
∫t
f ( x)dx =
1
2
dt
=
−3
2
4
3
∫
2
1
( t − 3) ( t + 3)
dt =
1
2
4
3
1
3 ∫ t−
2
3
−
1
÷dt
t+ 3
4
1 1
7−4 3
1
3=
ln − ln
÷=
7
÷ 2 3 ln 7 + 4 3 )
7
2 3
2
t− 3
I=
ln
2 3 t+ 3
(
1
1
x4 + 1
b. ∫ x 6 + 1 dx . Vì :
0
)
x 6 − 1 = ( x 2 ) 3 − 1 = ( x 2 − 1) ( x 4 + x 2 + 1)
6
3 2
2
3
x − 1 = ( x ) − 1 = t − 1( t = x )
Cho nên :
1
1
2
x4 + 1
x4 − x2 + 1
x2
1 − 1 3x
dx
f ( x) = 6
=
−
⇒ f ( x)dx = ∫ 2
x + 1 3 ( x3 ) 2 + 1
x + 1 ( x 2 + 1) ( x 4 − x 2 + 1) ( x 3 ) 2 + 1 ∫
0
0
1 1
0 3
1
0
1
3
2
Vậy : I = arctan x − arctan ( 3x ) = arctan1- arctan3 =
π 1
− arctan3
4 3
Ví dụ 3. Tính các tích phân sau
1
1
x2 + 1
x2 −1
a. ∫ x 4 + 1 dx ∨ ∫ x 4 + 1dx
0
0
2
b.
∫x
1
1
dx
+1
4
Giải
1
1
x +1
2
x −1
2
a. ∫ x 4 + 1 dx ∨ ∫ x 4 + 1dx . Ta có :
0
0
1
1
1− 2
2
2
x +1
x , g ( x) = x − 1 =
x
f ( x) = 4
=
. Cho nên
4
x + 1 x2 + 1
x + 1 x2 + 1
x2
x2
1
1
1
2
2
t = x + x ⇒ dt = 1 − x 2 ÷dx, x + x 2 = t − 2, x = 1 → t = 2, x = 2 → t =
Đặt :
1
1
1
2
2
t = x − ⇒ dt = 1 + 2 ÷dx, x + 2 = t + 2, x = 1 → t = 0, x = 2 → t =
x
x
x
1+
2
2
⇔∫
1
5
2
5
2
5
2
5
2
3
2
. Vậy :
5
1
1 1
1
1
t− 2
dt
f ( x) dx = ∫ 2
dt =
−
ln
2
÷=
÷dt =
t −2 ∫ t− 2 t+ 2
2 2 ∫ t − 2 t + 2
2 2 t+ 2 2
2
2
2
Trang 14
(
)(
)
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218
Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 )
3
2
2
1
dt
t +2
0
⇔ ∫ g ( x)dx = ∫
1
( 1) .
2
1
3
3 2
du ↔ t = 0 → u = 0, t = → u = arctan
= u1
2
cos u
2
4
u1
u1
2du
2
2 u1
2
Do đó (1) ⇔ ∫ cos 2u 2 + 2 tan 2 u = ∫ 2 du = 2 u 0 = 2 u1
(
) 0
0
Đặt : t = 2 tan u → dt = 2
2
1
1
b. ∫ 4 dx . Ta có : F ( x) = 4 =
x +1
x +1
1
1 1 + x2 + 1 − x2
÷=
2
x4 +1
1 x2 + 1 x2 −1 1
−
÷ = ( f ( x) − g ( x) )
2 x4 +1 x4 +1 2
Đã tính ở trên ( phần a)
Ví dụ 4. Tính các tích phân sau
2
a.
∫(x
2
1
c.
1− 5
2
∫
1
5
2
x −1
dx
− 5 x + 1) ( x 2 − 3 x + 1)
2
b.
∫x
4
3
2
dx
− 4x2 + 3
x7
dx
d. I = ∫
1 + x 8 − 2x 4
2
3
x2 + 1
dx
x4 − x2 + 1
Giải
2
a.
∫(x
1
x −1
dx . Ta có :
2
− 5 x + 1) ( x 2 − 3 x + 1)
2
1
1
2
2
1 − 2 ÷dx
2
x −1
x
x
f ( x) = 2
=
⇒ ∫ f ( x )dx = ∫
2
1
1
( x − 5x + 1) ( x − 3x + 1) x + 1 − 5 x + 1 1
1 x+
− 5 ÷ x + − 3 ÷
÷
÷
x
x −3
x
x
1
1
5
Đặt : t = x + → dt = 1 − 2 ÷dx , x = 1 → t = 2, x = 2 → t =
x
2
x
1−
2
( 1)
Vậy (1) trở thành :
5
2
5
5
1 2 1
1
1 t −5
1
1 5
∫ ( t − 5) ( t − 3) = 2 ∫ t − 5 − t − 3 ÷dt = 2 ln t − 3 2 = 2 ( ln 5 − ln 3) = 2 ln 3
2
2
2
dt
5
2
b.
∫x
3
2
4
1
1
1 1
1
dx
. Ta có : f ( x) = x 4 − 4 x 2 + 3 = x 2 − 1 x 2 − 3 = 2 x 2 − 3 − x 2 − 1 ÷
2
− 4x + 3
(
)(
)
5
2
Do đó :
5
2
∫ f ( x)dx = ∫ x
3
2
3
2
2
1
1
− 2 ÷dx = I − J
− 3 x −1
( 1) Với :
5
5
5
2
1
1
1 2 1
1
1
x− 3 2
1
37 − 20 3
I =∫ 2
dx = ∫
dx =
∫ x − 3 − x + 3 ÷dx = 2 3 ln x + 3 3 = 2 3 ln 65 7 − 4 3
2 3 3
x+ 3
3 x −3
3 x− 3
2
2
2
2
5
2
(
)(
)
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218
(
)
Trang 15
Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 )
5
5
1
1
1
1 2 1
1
1 x −1 2 1 3
1 1 15
J =∫ 2
dx = ∫
dx = ∫
−
= ln − ln ÷ = ln
÷dx = ln
x −1
x − 1) ( x + 1)
2 3 x −1 x +1
2 x +1 3 2 7
5 2 7
0
0 (
2
2
1
c.
1− 5
2
∫
1
x2 + 1
dx .
4
2
x − x +1
1
x
Học sinh xem lại cách giải ví dụ 2-a . Chỉ khác là đặt : t = x − , sẽ ra kết quả .
3
x7
x4
x 3dx
2
d. I = ∫ 1 + x 8 − 2x 4 dx = ∫ 4
2
2 x −1
3
(
)
( 1)
dt = 3x 3 dx, x = 2 → t = 15; x = 3 → t = 80
4
Đặt : t = x − 1 ⇒ f ( x)dx = 1 x 4 3x3dx = 1 ( t + 1) dt = 1 1 + 1 dt
÷
3 ( x 4 − 1)
3 t2
3 t t2
80
1 1 1
1
1 80 1 16 13
I = ∫ + 2 ÷dt = ln t − ÷ = ln +
Vậy :
3 t t
3
t 15 3 3 720
15
β
E. TRƯỜNG HỢP :
R ( x)
∫ Q( x) dx
( Với Q(x) có bậc cao hơn 4 )
α
Ở đây tơi chỉ lưu ý : Đối với hàm phân thức hữu tỷ có bậc tử thấp hơn bậc mẫu tới
hai bậc hoặc tinh ý nhận ra tính chất đặc biệt của hàm số dưới dấu tích phân mà có
cách giải ngắn gọn hơn . Phương pháp chung là như vậy , nhưng chúng ta khéo léo
hơn thì cách giải sẽ hay hơn .
Sau đay tơi minh họa bằng một số ví dụ
Ví dụ 1. Tính các tích phân sau .
2
dx
a. ∫ x x 4 + 1
(
)
1
b.
1
2
x2 + 1
∫ ( x − 1) ( x + 3) dx
2
0
Giải
2
dx
a. ∫ x x 4 + 1 . Nếu theo cách phân tích bằng đồng nhất hệ số hai tử số thì ta có :
(
)
1
4
3
2
1
A Bx 3 + Cx 2 + Dx + E A ( x + 1) + x ( Bx + Cx + Dx + E )
f ( x) =
= +
=
=
x4 + 1
x ( x 4 + 1) x
x ( x 4 + 1)
A + B = 0
A =1
C = 0, D = 0
B = −1
( A + B ) x + Cx + Dx + Ex+A ⇒
1
x3
⇔ f ( x) =
⇔
⇒ f ( x) = − 4
x x +1
x ( x 4 + 1)
E = 0
C = 0, D = 0,
A =1
E = 0
4
3
2
Nhưng nếu ta tinh ý thì cách làm sau sẽ hay hơn .
Vì x và x3 cách nhau 3 bậc , mặt khác x ∈ [ 1; 2] ⇒ x ≠ 0 . Cho nên ta nhân tử và mẫu với
x ≠ 0 . Khi đó f ( x ) =
3
Trang 16
x3
4
3
3
. Mặt khác d ( x ) = 4 x dx ⇔ dt = 4 x dx
4
4
x ( x + 1)
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218
( t = x ) , cho nên :
4
Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 )
f ( x) dx =
1 3 x 3dx
1 dt
1 1 1
=
= −
÷ = f (t ) . Bài tốn trở nên đơn giản hơn rất
4
4
3 x ( x + 1) 3 t ( t + 1) 3 t t + 1
nhiều . ( Các em giải tiếp )
b.
1
2
x2
∫ ( x − 1) ( x + 3) dx
2
0
Nhận xét :
* Nếu theo cách hướng dẫn chung ta làm như sau :
- f ( x) =
x2 + 1
A
=
( x − 1) ( x + 3) ( x − 1)
3
3
+
B
( x − 1)
2
+
C
D
+
x −1 x + 3
1
2
3
8
- Sau đó quy đồng mẫu số , đồng nhất hệ số hai tử số , ta có : A = , B = , C = − D =
1
2
Do vậy : I = ∫
0
1
2 ( x − 1)
3
+
3
8 ( x − 1)
2
+
5
5
−
32 ( x − 1) 32 ( x + 3)
5
32
÷dx
÷
1 5
1
3
5
5
1
= −
−
+ ln x − 1 − ln x + 3 2 = ln
2
8 ( x − 1) 32
32
8 ( x − 1)
0 32 28
Ví dụ 2. Tính các tích phân sau :
3
1
d.
∫
0
x2 + 1
b. ∫ 6 dx
x +1
1
1
x3
(1+ x )
2 3
2
2
x4 − 1
a. ∫ 6 dx
x −1
2
dx
e.
∫
0
x 4 + 3x 2 + 1
( 1+ x )
2 3
dx
c. ∫ x 1 + x 4
(
)
1
dx
1
f.
∫
1
3
1
3 3
( x−x )
x4
dx
Giải
a.
2
3
3
x4 − 1
x4 + x2 + 1
x2 + 2 ÷
1
x2
1
1 ÷
∫ x6 − 1 dx = ∫ ( x 2 − 1) ( x 4 + x 2 + 1) − 3 2 ÷dx = ∫ x 2 − 1 dx + ∫ 3 2 + x3 − 1 − x3 + 1 ÷dx
1
1
2
2 ( x ) −1
÷
( x ) − 1 ÷
3
Tính J : J= artanx = artan3-artan2 .
2
2
dt = 3 x 2 dx, x = 2 → t = 8; x = 3 → t = 27
3
Tính K . Đặt t = x ⇒ g ( x)dx = x 2 dx = 1 dt = 1 1 1 − 1 dt
÷
x3 − 1
3 ( t 2 − 1) 3 2 t − 1 t + 1
3
27
27 1 t − 1 27 1 117
1 1
1
1
−
= ln
Do đó : K= ∫ g ( x)dx = ∫
÷dt = ( ln t − 1 − ln t + 1 ) 8 = ln
6 8 t −1 t +1
6
6 t + 1 8 6 98
2
3
3
1
1
Tính E= ∫ x3 − 1 dx = ∫ x − 1 x 2 + x + 1 dx
)(
)
2
2 (
Ta có : h( x) =
x 2 − ( x 2 − 1)
1
x2
x2 − 1
=
= 3
−
( x − 1) ( x 2 + x + 1) ( x − 1) ( x 2 + x + 1) x − 1 ( x − 1) ( x 2 + x + 1)
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218
Trang 17
Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 )
=
( x − 1) ( x + 1) = x 2 − x + 1 = x 2 − 1 2 x + 1 + 1
x2
−
÷
x 3 − 1 ( x − 1) ( x 2 + x + 1) x3 − 1 x 2 + x + 1 x3 − 1 2 x 2 + x + 1 x 2 + x + 1
1 3x 2
1 ( 2 x + 1)
1
I = ∫ 3 dx − ∫ 2
dx − ∫
dx
2
2
3 2 x −1
2 2 x + x +1
2
Vậy :
1 3
÷
x+ ÷ +
2 2
3 1
3
1
1 28 1 13
= ln ( x 3 − 1) − ln ( x 2 + x + 1) − F = ln − ln − F ( 2 )
2 2
2
3
3 9 2 6
3
3
3
3 1
dt
dx =
1
3
2 cos 2t
Tính F : Đặt : x + = tan t ⇒
2
2
x = 2 → tan t = 5 → t = a; x = 3 → tan t = 10 → t = b
3
3
b
Do đó F= ∫
a
3 1
dt
b
b
5
5
10
2 cos 2t
= ∫ dt = t = b − a t ant=
→ t = a = artan
; b = artan
÷
a
3
3
3
3
1 + tan 2 t ) a
(
2
Thay vào (2) ta có kết quả .
2
1
2
2
x2 + 1
x2 + 1
1
1
b. ∫ x 6 + 1 dx = ∫ ( x 2 + 1) ( x 4 − x 2 + 1) dx = ∫ 2 2 2 dx = ∫ ( x 2 + x + 1) ( x 2 − x + 1) dx
1
0
1 ( x − 1) − x
1
1
Ax+B
Cx + D
Ta có : ( x 2 + x + 1) ( x 2 − x + 1) = x 2 + x + 1 + x 2 − x + 1
( A + C ) x3 + ( B − A + C + D ) x 2 + ( A − B + C + D ) x + ( B + D )
=
x4 − x2 + 1
1
A = − 2
A + C = 0
A = −C
C = 1
B − A + C + D = 0
1 − 2C = 0
2
⇔
⇔
Đồng nhất hệ số hai tử số ta có hệ :
A − B + C + D = 0
− B + D = 0
D = 1
B + D = 1
B + D = 1
2
1
B =
2
2
2
1
1
1− x
x +1
dx + ∫ 2
dx ÷ = ( J + K ) ( 1)
Vậy : I = ∫ 2
2 1 x + x +1
x − x +1 2
1
Tính J=
2
2
2
2
2
−x +1
1 2x +1− 3
1
2x +1
3
1
1
dx = − ln x 2 + x + 1 + E
2
∫ x 2 + x + 1 dx = − 2 ∫ x2 + x + 1 dx = − 2 ∫ x 2 + x + 1 dx + 2 ∫
2
1
2
1
1
1
1
1 3
x+ ÷ +
÷
2 2
2
3
1
dx
2
∫
1
3
2
Tính E = 2 1 1 3
, học sinh tự tính bằng cách đặt : x + = tan t
÷
2
2
x+ ÷ +
2 2
Tính K
Trang 18
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218
( 2)
Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 )
2
K =∫
1
2
2
1
2
x +1
1 2x −1+ 3
1
2x −1
3
1
1
dx = ∫ 2
dx = ∫ 2
dx + ∫
dx = ln x 2 − x + 1 + F
2
2
2
1
x − x +1
2 1 x − x +1
2 1 x − x +1
20
2
1 3
x− ÷ +
÷
2 2
( 2)
2
3
1
dx
2
∫
1
3
2
21
3
Tính F=
, học sinh tự tính bằng cách đặt : x − = tan t
1
÷
2 2
x− ÷ +
2 2
4
4
2
2
2
dx
1
3x 3
1 d ( x ) d ( x ) 1 x 4 2 1 32
÷ = ln
= ∫ 4
dx = ∫ 4 −
c. ∫
÷ = ln
4
3 1 x ( 1 + x4 )
31 x
1 + x 4 ÷ 3 1 + x 4 1 3 17
1 x (1+ x )
1
1
3
2
2
x
1
x
dx = ∫
2 xdx ( 1) . Đặt : t = 1 + x 2 ⇒ x = t − 1; dt = 2 xdx
3
3
d. ∫
2
2 0 ( 1 + x2 )
0 (1+ x )
x = 0 → t = 1, x = 1 → t = 2
2
2
t −1
1 1
1 1 2 13
Do đó I = ∫ 3 dt = ∫ 2 − 3 ÷dt = − + 2 ÷ =
t
t t
t 4t 1 16
1
1
1
e.
∫
x 4 + 3x2 + 1
(1+ x )
2 3
0
( 1 + x2 ) 2
1
1
x2 ÷
1
x2
dx = ∫
+
dx = ∫
dx + ∫
dx = J + K ( 1)
2 3
( 1 + x2 ) 3 ( 1 + x2 ) 3 ÷
1 + x2
0
0
0 ( 1+ x )
1
Tính J : Bằng cách đặt x = tan t ⇒ J =
π
4
1
1
÷dx = E + F ( 2 )
−
Tính K= ∫
2 2
2 3 ÷
0 ( 1+ x )
(1+ x )
1
dx = cos 2t dt
x = tan t ↔
Tính E : Bằng cách đặt
x = 0 → t = 0; x = 1 → t = π
4
1
1
2
π
4
2
π
4
π
4
2
Vậy : E = 2 ∫ 1 + x 2 ÷ dx = 2 ∫ 1 + tan 2 t ÷ cos 2t dt = 2 ∫ 1 cos 2t dt = 2 ∫ cos tdt
0
0
0
0
1
1
1
1
1
1
1
1
1
cos 4t
π
4
1
= ∫ ( 1 + cos2t ) dt =
40
π
1 1
1π 1 π +2
t + sin 2t ÷ 4 = + ÷ =
4 2
16
0 4 4 2
Tính F. Tương tự như tính E ;
1
dx = cos 2t dt
x = tan t ↔
Bằng cách đặt
x = 0 → t = 0; x = 1 → t = π
4
1
3
π
4
3
π
4
π
4
4
Vậy : F = 2 ∫ 1 + x 2 ÷ dx = 2 ∫ 1 + tan 2 t ÷ cos2t dt = 2 ∫ 1 cos 2t dt = 2 ∫ cos tdt
0
0
0
0
1
1
1
1
1
1
1
1
1
cos 6t
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218
Trang 19
Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 )
π
4
π
4
π
1
1
1 + cos4t
2
= ∫ ( 1 + cos2t ) dt = ∫ 1 + 2cos2t +
dt
÷ 4=
80
8 0
2
0
π
4
π
1
1
1
1 π
3π + 8
÷
∫ ( 3 + 4 cos 2t + cos4t ) dt = 16 3t + 2sin 2t + 4 sin 4t ÷ 4 = 16 3 4 + 2 = 64
16 0
0
1
f.
∫
1
3 3
( x−x )
x4
1
3
1
1
1
x − x3 3 1
1
3 1 dx
dx = ∫ 3 ÷ 3 dx = ∫ 2 − 1÷ 2 .
x x
x x
1
1 x
1
3
3
dx
dt = − x
1
1
Đặt : t = 2 − 1÷⇒ t + 1 = 2 ⇔
x
x
x = 1 → t = 8; x = 1 → t = 0
3
0 1
8
4
1
3 7 3 48 3
3
24 3 468
I = − ∫ t 3 ( t + 1) dt = ∫ t 3 + t 3 ÷dt = t 3 + t 3 ÷ = .27 + .2 4 = 16 + ÷ =
Khi đó
4 0 7
4
7
7 4
7
8
0
* Chú ý : Cịn có cách khác
1
1 1 3
− 3÷
1
x ∈ ;1 → x ≠ 0 . Đặt x = 1 ⇒ dx = − 1 dt ; f ( x )dx = t t
Vì :
4
3
t
t2
1
÷
t
= −t ( t − t )
3
1
3
3
1
1
1
1
1 3
dt = dt = −t 1 − 2 ÷ dt (2) . Đặt : u = 1 − 2 ⇔ 2 = 1 − u; du = dt
t
t
t
t
2
Ví dụ 3. Tính các tích phân sau
1
a.
∫
1
1
a
p
e p +2
x2
x
p+2
+1
∫
b.
dx
0
x 3 dx
3
( x2 + a2 ) 2
2a
x+e
c. ∫ e dx
x
d.
0
∫x
2ax − x 2 dx
0
Giải
p
a..
e
1
p +2
∫
1
x
x
p
2
p+2
+1
dx ( ĐHTNguyên-98) : Ta có :
f ( x )dx =
x 2 dx
+
.
p2 2
x ÷ +1
2
p
e
dt = x 2 dx
dt
t=x
=x ⇒
⇔I= ∫ 2
- Đặt :
1
t +1
1
x = 1 → t = 1; x = e p + 2 → t = e
du
u1
u1
dt = cos 2u
du
π
⇔I=∫
= ∫ du = − u1
- Đặt : t = tan u ⇒
1
2
2
4
π
π cos u ( 1 + tan u )
π
t = 1 → u = , t = e 2 → u = u1
4
4
4
π
- Từ : tan u = e ⇒ u = u1 = artan e ⇔ I = − artan e
4
p+2
2
Trang 20
1
3
t ( t −t)
1
dt
− 2 ÷dt = −
t
t
2
p
+1
2
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218
Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 )
a
b.
∫
0
x 3 dx
(x
2
+a
3
2 2
)
a
Vậy : I = ∫
0
dt
π
dx=a cos 2t ; x = 0 → t = 0, x = a → t = 4
3
3
3
. Đặt : x = atant ⇒ f ( x) = x dx 3 = a tan t 3 a dt = a cos t.tan 3 tdt
cos 2t
x2 + a2 ) 2 a3 1 2
(
2 ÷
cos t
π
4
π
4
π
4
π
4
( 1 − cos t ) sin t dt =
sin t
sin t
f ( x)dx = ∫ a cos t.tan tdt = ∫ a cos t.
dt = ∫ a.
dt =a ∫
3
2
cos t
cos t
cos 2t
0
0
0
0
3
3
3
2
π
1
du = − s intdt;t= 4 → u = 2 ; t = 0 → u = 1
- Đặt : cost=u ⇒
2
f (t )dt = ( 1 − u ) − du = 1 − 1 du
( ) 2÷
u2
u
Vậy : I =
2
2
∫
1
2
1
1
2
2
3
3 2
3 2 −4
+
−2=
−2=
−2=
1 − 2 ÷du = u + ÷ 2 =
u
2
2
2
2
2
u
1
1
dt = e x dx; x = 0 → t = 1; x = 1 → t = e
x
x
e x + e dx = ∫ e x e e dx . Đặt : t = e x ⇒
c. ∫
x ex
t
0
0
f ( x)dx = e e dx = e dt
1
e
e
I = ∫ f ( x)dx = ∫ et dt = et = ee − e
Vậy :
1
0
1
1
2a
d.
2a
∫x
2ax − x dx =
2
0
∫x
a 2 − ( x − a ) dx
2
0
π
π
dx = a.costdt,x=0 → t=- 2 ;x=2a → t= 2
Đặt : x − a = a.sin t ⇒
f ( x)dx = ( a + a.sin t ) a 2cos 2t .a.costdt
Vậy :
π
π
π
π
2
2
2
2
1 + cos2t
3
2
3
2
2
3
2
I = a ∫ ( 1 + sin t ) cos tdt = a ∫ cos tdt + ∫ cos t sin tdt = a ∫
dt − ∫ cos td ( cost )
2
π
π
π
−
−
−
−π
−π
2
2
2
2
2
π
π
1 1
1
1 π π
π
= a 3 t + sin 2t ÷ 2 − cos3t 2 = a 3 + ÷ = a 3
π
2
2 2
−π 3
2 2 2
−
2
2
π
2
Ví dụ 4. Tính các tích phân sau
1
3
dx
a. ∫ 5 2
x −x
2
1
c.
∫
0
b.
x3 − 2 x
(x
2
+ 1)
2
∫
0
2
dx
d.
∫
1
x 7 dx
(1+ x )
4 2
1 + x3
dx
x4
Giải
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218
Trang 21
Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 )
3
3
dx
1
a. ∫ x5 − x 2 = ∫ x 2 x − 1 x 2 + x + 1 dx
(
)(
)
2
2
1
( 1)
A
B
Cx + D
E
Xét : f ( x) = x 2 ( x − 1) ( x 2 + x + 1) = x 2 + x + x 2 + x + 1 + x − 1
=
A ( x 2 + x + 1) ( x − 1) + Bx ( x − 1) ( x 2 + x + 1) + ( Cx + D ) x 2 ( x − 1) + E ( x 2 + x + 1) x 2
x 2 ( x − 1) ( x 2 + x + 1)
( B + C + E ) x 4 + ( A + D − C + E ) x 3 + ( E − D ) x 2 − Bx − A
=
.
x 2 ( x − 1) ( x 2 + x + 1)
Đồng nhất hệ số hai tử số ta có hệ :
1
D = 3
B + C + E = 0
C = − E
1
A + D −C + E = 0
E + E + E = 1 C = −
1
1
1
3
− x+
1
3+ 3
⇔ B = 0
⇔ B = 0 ⇒ f ( x) = − 2 + 23
E − D = 0
x
x + x +1 x −1
B = 0
E = D
1
E =
3
A = −1
A = −1
A = −1
1
1
1
3
3
1 −3x+3
3 ÷dx = − 1 − 1 x − 1 + 1 1 dx
+
Vậy : I = ∫ − 2 + 2
÷
∫ x 2 3 x 2 + x + 1 ÷ 3 ( x − 1) ÷
÷
x
x + x +1 x −1 ÷
2
2
2
3
1 1
( x − 1) + 1 arctan 2x+1 3
1
dx
1 1
3
2
= − ln x + x + 1 + ln x − 1 ÷ − ∫
= + ln 2
÷
2
2
3
3
3 ÷2
x 6
2 2
1 3 x 6 x + x +1
÷
x+ ÷ +
2 2
1 1
7
5
+
− arctan
arctan
÷
6
3
3
3
1
1
x 7 dx
1
x4
= ∫
3x 3 dx ( 1) .
2
2
b. ∫
4
3 0 ( 1 + x4 )
0 (1+ x )
=
dt = 3x 3 dx, x = 0 → t = 1; x = 1 → t = 2
4
Đặt : t = 1 + x ⇒
1 t −1
1 1 1
f ( x) dx = 3 t 2 ÷dt = 3 t − t 2 ÷dt
2
1 1 1
1
1 2 1
1
Vậy : I = ∫ 3 t − t 2 ÷dt = 3 ln t + t ÷ 1 = 3 ln 2 − 2 ÷
0
2
1
1 ( x − 2)
c. ∫ 2 2 dx = 2 ∫ 2 2 2 xdx
0 ( x + 1)
0 ( x + 1)
1
x3 − 2 x
Trang 22
( 1)
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218
Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 )
dt = 2 xdx; x = 0 → t = 1; x = 1 → t = 2
Đặt : t = 1 + x ⇔ x − 2 = t − 3 ⇒ f ( x)dx = 1 t − 3 dt = 1 1 − 3 dt
÷
÷
2 t2
2 t t2
2
1 1 3
1
3 2 1
3
I = ∫ − 2 ÷dt = ln t + ÷ = ln 2 − ÷
Vậy :
2t t
2
t 1 2
2
1
2
2
d.
∫
1
2
2
1 + x3
1 + x3 2
dx = ∫
x dx
x4
x6
1
( 1) .
2tdt = 3 x 2 dx; x = 1 → t = 2, x = 2 → t = 3
3
2
3
Đặt : t = 1 + x ↔ t = 1 + x ↔ f ( x)dx = 1 1 + x3 3x 2 dx = 1 t 2tdt = 2 t 2 dt
3 x6
3 ( t 2 − 1) 2
3 ( t 2 − 1) 2
Vậy :
2
I=
3
=
2
2
3
1
1 1
1
2 1 1
1 1
∫ t + 1 + 2 t − 1 − t + 1 ÷÷ dt = 3 ∫ 4 t + 1 − t − 1 ÷ = 6
2
2
3
1
1
1
1
+
−
−
÷÷
∫ ( t + 1) 2 ( t − 1) 2 t − 1 t + 1 ÷dt
2
3
1 1
1
t − 1 3 1 −2t
t −1 3 8 2 − 3 1
÷
−
−
− ln
= 2
− ln
=
+ ln 2 2 − 2
6 t +1 t −1
t + 1 2 6 ( t − 1)
t +1 ÷ 2
24
3
(
Ví dụ 5. Tính các tích phân sau :
4
∫x
a.
7
3
∫
c.
dx
1
x2 + 9
x5 − 2 x3
x2 + 1
0
∫
b.
0
1
d.
dx
(x
2
)
− x ) dx
x2 + 1
∫ (1− x )
2 3
dx
0
Giải
4
a.
∫x
7
4
dx
x +9
2
=
∫x
7
xdx
2
x2 + 9
( 1) .
5
5
t 2 = x 2 + 9 ↔ tdt = xdx, x 2 = t 2 − 9
dt
dt
Đặt : t = x + 9 ⇒
. Do đó : I = ∫ t t 2 − 9 = ∫ t ( t − 3) ( t + 3)
) 4
4 (
x = 7 → t = 4, x = 4 → t = 5
2
A ( t 2 − 9 ) + Bt ( t + 3) + C ( t − 3) t
1
A
B
C
= +
+
=
Ta có : f (t ) =
t ( t − 3) ( t + 3) t t − 3 t + 3
t ( t 2 − 9)
Đồng nhất hệ số hai tử số bằng cách thay lần lượt các nghiệm vào hai tử số ta có :
- Với x=0 : -9A=1 → A = −
1
9
1
9
1
- Với x=3 : 9B=1 → B =
9
5
5 1 t 2 − 9 5 1 144
1 1
1
1 1
I = ∫ − +
+
dt = ln ( t 2 − 9 ) − ln t = ln
= ln
Vậy :
÷
4 9
9 4 t t −3 t +3 9
t 4 9 35
- Với x=-3 : 9C=1 → C =
* Chú ý : Nếu theo phương pháp chung thì đặt : x = 3sin t → dx = 3cos tdt .
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218
Trang 23
Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 )
7
x = 7 → 7 = 3sin t ↔ sin t =
3
Khi :
. Như vậy ta không sử dụng được phương pháp
4
x = 4 → 4 = 3sin t ↔ sin t = > 1
3
này được .
1
b.
∫
0
(x
2
− x ) dx
x +1
2
1
1
x2
=∫
x +1
2
0
dx − ∫
0
x
x +1
2
dx = J − K
( 1)
* Để tính J :
1
π
dx = cos 2t dt , x = 0 → t = 0; x = 1 → t = 4
1
Đặt : x = tan t ⇒
. Tính tích phân này khơng đơn
tan 2 t.
dt
2
tan 2 t
cos t =
dt
f ( x)dx =
cost
1 + tan 2 t
giản , vì vậy ta phải có cách khác .
x2
- Từ : g ( x) =
x2 + 1
=
x2 + 1 −1
x2 + 1
= x2 + 1 −
1
1
x2 + 1
1
1
⇒ ∫ g ( x)dx = ∫ x 2 + 1dx − ∫
0
0
0
1
x2 + 1
- Hai tích phân này đều tính được .
1
1 2
1 1 x2
1
+/ Tính : E = ∫ x + 1dx =x x + 1 − ∫ 2 dx = 2 − ∫ x + 1dx − ∫ 2 dx ÷
0 0 x +1
x +1
0
0
0
1
2 1
= 2 − E + ln x + x 2 + 1 ⇒ 2 E = 2 + ln 1 + 2 ⇔ E =
+ ln 1 + 2
0
2 2
1
1
1
1
x
1
dx = x 2 + 1 = 2 − 1 ; ∫
dx = ln x + x 2 + 1 = ln 1 + 2
* Tính K= ∫ 2
0
0
x +1
x2 + 1
0
0
1
2
2
(
)
(
)
(
(
)
(
)
(
)
2 1
2 3
+ ln 1 + 2 + ln 1 + 2 =
+ ln 1 + 2
2 2
2 2
3 5
3
3
x − 2 x3
x5
x3
c. ∫ 2 dx = ∫ 2 dx − 2 ∫ 2 dx = J − K ( 1)
x +1
x +1
x +1
0
0
0
2
2
x = t − 1; xdx = tdt ; x = 0 → t = 1, x = 3 → t = 2
2
2
2
- Tính J: Đặt t = x + 1 ⇒
x 4 xdx ( t − 1) tdt
=
= ( t 4 − 2t 2 + 1) dt
f ( x)dx =
2
t
x +1
Do vậy : I=
2
2
1
5
4
2
3
Suy ra : J= ∫ ( t − 2t + 1) dt = t − t + t ÷ =
1
1
5
2
3
38
15
x 2 = t 2 − 1; xdx = tdt ; x = 0 → t = 1, x = 3 → t = 2
2
2
- Tính K: Đặt t = x + 1 ⇒
x 2 xdx ( t − 1) tdt
=
= ( t 2 − 1) dt
f ( x)dx =
2
t
x +1
2
1 3 2 4
2
Suy ra : K= ∫ ( t − 1) dt = t − t ÷ =
3
1 3
1
28 4 48 16
Vậy : I= + = =
15 3 15 5
Trang 24
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218
)
dx
Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 )
1
d.
∫ (1− x )
2 3
0
π
dx = costdt. x=0 → t=0;x=1 → t= 2
dx . Đặt : x = sin t →
f ( x )dx = ( 1 − x 2 ) 3 dx = cos 6tcostdt=cos 4tdt
π
2
2
π
2
π
2
Do đó I= ∫ 1 − cos2t dt = 1 ∫ 1 − 2 cos 2t + 1 + cos4t dt = ∫ 3 − 1 cos2t+ 1 cos4t dt
÷
÷
÷
0
2
4 0
2
0
4
2
8
π
1
3π
3 1
= t − sin 2t + sin 4t ÷ 2 =
32
8
4 4
0
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218
Trang 25