Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

C7: Kế toán ngân hàng nghiệp vụ ngoại tệ và thanh toán quốc tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 11 trang )

1/12/2018

Nội dung
 Khái quát về nghiệp vụ về ngoại tệ;
 Kế toán kinh doanh ngoại tệ;
 Kế toán dịch vụ thanh tốn quốc tế;
 Trình bày BCTC.

CHƯƠNG 7:
KẾ TỐN NGHIỆP VỤ
NGOẠI TỆ & THANH
TOÁN QUỐC TẾ

3

Mục tiêu

1. Khái quát về nghiệp vụ về ngoại tệ

 Giải thích bản chất các nghiệp vụ kinh
doanh ngoại tệ & thanh toán quốc tế;
 Nhận biết, định giá, ghi nhận và trình bày
các giao dịch ngoại tệ;
 Trình bày quy trình các nghiệp vụ thanh
toán quốc tế và xử lý kế toán các nghiệp
vụ liên quan.

2







Huy động vốn bằng ngoại tệ;
Cho vay bằng ngoại tệ;
Kinh doanh ngoại tệ;
Thanh toán quốc tế.

4

1


1/12/2018

TỔNG QUAN VỀ KINH DOANH NGOẠI TỆ

CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TỐN QUỐC TẾ

Thanh tốn
quốc tế

Kinh doanh
ngoại tệ
Thanh tốn
chuyển
tiền

NV Phái
sinh


SWAP

OPTION

Thanh tốn
L/C

NV sơ cấp
Thư

FORWARD

Thanh toán
nhờ thu

FUTURE

Điện

Trơn

Kèm chứng
từ

SPOT

7

5


2. Kế toán kinh doanh ngoại tệ

Kinh doanh ngoại tệ

Nguyên tắc kế toán

 THÀNH VIÊN THỊ TRƯỜNG NGOẠI TỆ
 NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC;
 TỔ CHỨC TÍN DỤNG;
 KHÁCH HÀNG.

 Hạch toán các tài khoản tiền mặt, TGNH,
cho vay, tiết kiệm bằng ngoại tệ hoàn toàn
giống như hạch toán bằng VNĐ, chỉ thay đổi
số hiệu tài khoản.
 Riêng đối với nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ
thì NH phải thực hiện theo quy định của
NHNN.

 THỊ TRƯỜNG NGOẠI TỆ
 LIÊN NGÂN HÀNG;
 GIỮA NGÂN HÀNG & KHÁCH HÀNG.

6

8

2



1/12/2018

Tài khoản sử dụng

2. Kế tốn kinh doanh ngoại tệ

TK 4712- Thanh toán mua bán ngoại tệ kinh doanh

Ngun tắc kế tốn
 Kế toán Chi tiết: Theo nguyên tệ & VND;
 Kế toán Tổng hợp: theo VND;
 Xử lý nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ: 2 bút toán:
Theo nguyên tệ (TK 4711);
Theo VND (TK 4712).
 Các nghiệp vụ thu nhập, chi phí bằng ngoại tệ:
Ghi nhận ban đầu theo NT, cuối kỳ quy ñổi VND;
Ghi nhận ban đầu theo VND.
 Lời: TK 721
 Lỗ: TK 821

SDÑK: VND chi ra mua NTKD
còn đầu kỳ
-VND chi ra trong kỳ mua ngoại
tệ

-VND thu về do bán ngoại
tệ trong kỳ

-K/c lãi kinh doanh ngoại tệ


-K/c lỗ kinh doanh ngoại tệ

-Điều chỉnh chênh lệch tỷ giá
tăng

-Điều chỉnh chênh lệch tỷ
giágiảm

SDCK: VND chi ra mua NTKD
còn cuối kỳ

9

11

Phương pháp kế tốn

Tài khoản sử dụng

TK TH –NT (1031,
TK TH –NT (1031,

TK 4711 Mua bán ngoại tệ kinh doanh

-Giá trị ngoại tệ
bán ra trong kỳ

SDĐK: Giá trị ngoại tệ mua
vào để kinh doanh còn đầu kỳ

Giá trị ngoại tệ mua vào
trong kỳ

TK 4711

4221, 1123…)
(2a) Giá trị ngoạïi tệ bán ra

TK TH –VND
(1011, 4211, 1113…)

10

(1a) Giá trị ngoạïi tệ mua vào

TK TH –VND

TK 4712

(1b) Tiền VND chi ra mua NT

SDCK: Giá trị ngoại tệ mua
vào để kinh doanh còn lại
cuối kỳ

4221, 1123…)

(1011, 4211, 1113…)

(2b) Tiền VND thu từ bán NT


12

3


1/12/2018

Xác định kết quả kinh doanh ngoại tệ
Kết quả
quả
kinh
kinh
doanh
doanh
ngoại tệ
tệ

Tỷ giá
mua vào
bình quân

Doanh
số bán
ngoại tệ
tệ

=

--


Giá trị
ngoại tệ
đầu kỳ

Số
Số
lượng
lượng
lượng
ngoại
ngoạitệ
tệbán
bán

xx

Phương pháp kế tốn
TK
4531

Tỷ giá
Tỷ
giá
mua vào
mua
vào
bình
qn
bình

qn

TK 83

(1a)

(1 b)

TK631
(4
)

(3
)

Số lượng
ngoại tệ mua
vào trong kỳ

+

TK 821

TK631

=

Số lượng
lượng
ngoại tệ

đầu kỳ

TK
4712

(2a)

Giá trị ngoại tệ
mua vào trong
kỳ

+

TK721

15

13

Thuế GTGT và đánh giá
Thuế
GTGT
phải
nộp

=

Kết quả
kinh doanh
ngoại tệ


x

TT

Thuế
suất
Thuế
thuế
GTGT
suất
thuế
GTGT

NGÀY

Tỷ giá cuối kỳ;
Xử lý chênh lệch.

TỶ GIÁ

TT

SDDK

120.000

20.000

120.000


05/05

BÁN USD CHO
NH A

80.000

20.010

40.000

2

10/05

MUA USD CỦA
KH B

30.000

20.080

70.000

3

15/05

BÁN USD CHO

KH C

20.000

20.170

50.000

4

25/05

MUA USD CỦA
NHD

50.000

20.160

100.000

20.200

100.000

Tỷ giá cuối kỳ

14

SLNT


1

Điều chỉnh tỷ giá ngoại tệ:
 Khoản mục tiền tệ;

DIỄN GIẢI

16

Định khoản các nghiệp vụ nêu trên & các nghiệp vụ liên quan vào cuối tháng 5

4


1/12/2018

Kế toán dịch vụ chuyển tiền

KT NGHIỆP VỤ KD VÀNG
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG










TK
TK
TK
TK
TK
TK
TK
TK

1051 - Vàng tại đơn vị
4780 - Tiêu thụ vàng bạc, đá quý
1113 - Tiền gửi thanh toán tại NHNN
722 – Thu nhập từ HĐKD vàng
822 – Chi phí từ HĐKD vàng
83… - Chi nộp thuế
4531 – Thuế GTGT đâu ra
632 - Chênh lệch đánh giá lại vàng bạc,

Quy trình
NGÂN HÀNG
CHUYỂN TIỀN

NGÂN HÀNG

(3)

TRẢ TIỀN

(2)


(4)

NGƯỜI CHUYỂN
TIỀN

đá q

(1)

NGƯỜI
THỤ HƯỞNG

17

19

Tài khoản sử dụng

3. Kế toán dịch vụ thanh toán quốc tế
Kế tốn chuyển tiền
Kế tốn nhờ thu
Kế tốn tín dụng chứng từ
- Thanh toán mậu dịch
- Thanh toán phi mậu dịch

18












TK - Tiền mặt ngoại tệ (1031)
TK - Tiền gửi khách hàng bằng ngoại tệ (4221)
TK -Tiền gửi tại NH nước ngoài (1331) – TK Nostro
Các TK Thanh toán vốn ( 519 …)
TK -Thu nhập phí (711 hay 712)
TK - Thuế GTGT phải nộp (4531)
Các TK mua, bán ngoại tệ (4711, 4712)
TK Chuyển tiền phải trả bằng ngoại tệ (455)
......
20

5


1/12/2018

Thí dụ

Kế tốn Chuyển tiền đi
KH nộp ngoại tệ cần chuyển:
~ Số ngoại tệ KH chuyển đi:
Nợ TK 1031, TK 4221
Có “TKTG tại Ngân hàng nước ngoài” 1331 hoặc

Có TK – TTV (519)
~ KH nộp phí chuyển tiền:
Nợ TK 1011, TK 4211
Có TK - Thu nhập dịch vụ (711)
Có TK - Thuế GTGT phải nộp (4531)
21

Chuyển tiền đi nước ngoài
519- chuyển tiền
Hoặc 1331 TGNHNN

1031-TMNT
Hoặc 4221 TGNT

 Cho biết:
~ TG niêm yết: USD/VND = 20.580/82;
~ TG BQ LNH (USD): 20.570

23

 Số ngoại tệ nhận được từ NH nước ngoài:
Nợ TK – 1331, TK- TTV (519)
Có TK 4221 hoặc
Có TK - Chuyển tiền phải trả bằng NT” (455)

TK T/hợp 1031, 1011…

4531Thuế GTGT Phí dịch vụ

 1. KH A nộp toàn bộ bằng ngoại tệ (USD).

 2. KH A chỉ có VND (TK tiền gửi tại NH).

Kế tốn Chuyển tiền đến

KH nộp tiền chuyển đi
712 TN dịch vụ

 Khách hàng A cần chuyển 100.000 USD ra
nước ngoài;
 Ngân hàng thu phí chuyển tiền 0,11% (đã
bao gồm thuế GTGT);
 Các tình huống:

- Nếu KH không có sẵn NT
thì cần thực hiện nghiệp vụ
mua bán NT(nếu được cho
phép);
- Kế toán sẽ sử dụng TK 471.
22

 Trả tiền cho KH:
Nợ TK Chuyển tiền phài trả bằng ngoại tệ (455)
Có TK Thích hợp

24

6


1/12/2018


Nhận chuyển tiền từ nước ngoài
1031-TMNT
Hoặc 4221 TGNT

TK 455 chuyển tiền phải trả…

KH nhận tiền
712 TN dịch vụ

NHỜ THU – ĐỊNH NGHĨA

519- chuyển tiền
Hoặc 1331 TGNHNN

Nhận điện chuyển tiền

TK 455 chuyển tiền phải trả…

4531Thuế GTGT Phí dịch vụ

Là phương thức thanh toán mà nhà
xuất khẩu:
Sau khi giao hàng hay cung cấp dịch
vụ ủy thác cho NH phục vụ mình nhờ
thu hộ tiền nhà nhập khẩu trên cơ sở
hối phiếu và chứng từ hàng hóa liên
quan.

25


Thí dụ

HÌNH THỨC

 Ngân hàng nhận điện chuyển 100.000 USD từ nước
ngoài trả cho KH A.
 Các tình huống:
 KH A lónh TM ngoại tệ (USD), NH thu phí chưa
có thuế GTGT = 2.2 USD.
 KH A mở sổ tiết kiệm kỳ hạn 6 tháng bằng
VND (TK tiền gửi tại NH).
 Cho biết:
~ TG NH yết: USD/VND= 20.580/82;
~ TGBQLNH(USD): 20.560

 Nhờ thu trơn (clean collection): Bên bán giao
hàng & gửi chứng từ trực tiếp cho bên mua
để nhận hàng. Sau đó bên bán lập Hối Phiếu
gửi NH nhờ thu hộ bên mua dựa trên Hối
Phiếu.
 Nhờ thu kèm chứng từ (documentary
collection): Bên bán giao hàng cho bên mua.
Sau đó lập Hối Phiếu & chứng từ gửi NH
nhờ thu hộ tiền bên mua. Khi bên mua chấp
nhận thanh tốn thì NH mới giao chứng từ
cho bên mua đi nhận hàng.

26


7


1/12/2018

Tài khoản sử dụng

4221 TGNT

Các TK ngoài bảng:
 TK 9122 “Chứng từ có giá trị ngoại tệ nhận
giữ hộ, thu hộ”;
 TK 9123 “Chứng từ có giá trị ngoại tệ gửi đi
nước ngoài nhờ thu”;
 TK 9124 “Chứng từ có giá trị ngoại tệ do
nước ngoài gửi đến đợi thanh toán”.

519- chuyển tiền
Hoặc 1331 TGNHNN

Tại NH Xuất khẩu

NH nước ngoài thanh toán
ST nhờ thu
711 TN dịch vụ

TK T/hợp 1031, 1011…

4531Thuế GTGT Phí dịch vụ


~ Khi nhận Chứng từ từ KH chuyển đi nhờ thu: Nhập TK 9123;
~ Khi nhận tiền thanh toán : Xuất TK 9123.
29

Tại NH Nhập khẩu
519- chuyển tiền
Hoặc 1331 TGNHNN

Ví Dụ

4221 TGNT hoặc
2xx1 Vay NT

 Ngày 1/10 Cty A nhờ thu bộ chứng từ trị giá
100.000 USD, phí phải trả là 100 USD (đã bao
gồm 10% thuế GTGT), tỷ giá 20.000đ/USD.
 Ngày 2/10: ngân hàng chuyển bộ chứng từ cho
NH nước ngoài để nhờ thu.
 Ngày 5/10: Nhận được điện chuyển tiền từ NH
nước ngoài.

KH thanh toán ST nhờ thu
711 TN dịch vụ

31

TK T/hợp 1031, 1011…

4531Thuế GTGT Phí dịch vụ


 Tình huống: Cty A bán lại số NT nhận

được cho NH với tỷ giá: 20.700đ/USD.

~ Khi nhận chứng từ từ NH nước ngồi: Nhập TK 9124
~ Khi KH thanh toán : Xuất TK 9124
30

32

8


1/12/2018

Tín dụng thư – Letter of Credit (L/C)

Tài khoản sử dụng

Là một sự thỏa thuận trong đó NH phát
hành thư tín dụng theo y/c của KH mình
(nhà nhập khẩu) để trả tiền cho người
bán (nhà xuất khẩu) hoặc trả cho bất
kỳ người nào theo lệnh của người được
thanh toán, hoặc chiết khấu hối phiếu do
người được thanh toán phát hành khi các
chứng từ được xuất trình đầy đủ theo quy
định.

 Các TK trong Bảng:

 TK 428 - Ký quỹ bằng ngoại tệ;
 TK 2141 – Cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ;
 TK 222 – Chiếc khấu chứng từ có giá;
 TK 717 – Thu phí nghiệp vụ chiết khấu.
 Các TK ngoài bảng:
 TK 925 “Cam kết trong nghiệp vụ L/C”;
 TK 9122 “Chứng từ có giá trị ngoại tệ nhận giữ hộ, thu
hộ”;
 TK 9123 “Chứng từ có giá trị ngoại tệ gửi đi nước
ngoài nhờ thu”;
 TK 9124 “Chứng từ có giá trị ngoại tệ do nước ngoài
gửi đến đợi thanh toán”.

33

35

Tại NH phục vụ nhà Nhập khẩu

Kế tốn dịch vụ L/C

519- chuyển tiền
Hoặc 1331 TGNHNN

Quy trình
(4)

NGÂN HÀNG
NHẬP KHẨU


(8)

(2)

NGƯỜI NHẬPP
NGƯỜ
KHẨU

(10)

712 TN dịch vu
Hoặc 711

(7)

(6)

(3) Thanh toán L/C
TK T/hợp 1031, 1011…

(5)
4531Thuế GTGT

(1)

4221 TGNT

(1) Ký quỹ mở L/C

NGÂN HÀNG

NGÂ
G
KHẨU
XUẤT KHẨ
U

(9)

(3)

428 Ký quỹ mở L/C

(2) Thu Phí dịch vu
Mở L/Cï

NGƯỜI XUẤT
KHẨU
34

~ Nhập TK 925 “Cam kết thanh toán L/C khi mở”;
~ Xuất TK 925“Cam kết thanh toán L/C khi thanh toaùn”.

36

9


1/12/2018

VÍ DỤ 2 - Tại NH nhà NK


Tại NH phục vụ nhà Xuất khẩu

 Ngày 1/10 NH đồng ý yêu cầu mở L/C của Cty Lộc
An, giá trị 100.000 USD:
 KH phải ký quỹ 20% giá trị L/C bằng NT;
 KH nộp phí mở L/C bằng VND (1% giá trị L/C).
 SDTK 4211 – Cty A: 21.000.000 VND.
 SDTK 4221 - Cty A: 20K USD.
 Ngày 1/11: Thanh toán L/C:
 SDTK 4221 - Cty A: 50K USD
 NH đồng ý cho vay tín dụng số tiền thiếu, gốc &
lãi trả hàng tháng
 NH yết tỷ giá USD/VND: 20.795

519- chuyển tiền
Hoặc 1331 TGNHNN

4221 TGNT

(1) Nhận tiền thanh toán
do nhà nhập khẩu trả
711 TN dịch vu

TK T/hợp 1031, 1011…

4531Thuế GTGT(2) Thu Phí dịch vu
Thanh toán

37


VÍ DỤ 1 – Tại NH nhà NK

39

VÍ DỤ 3 – Tại NH nhà NK

 Ngày 1/10, NH đồng ý yêu cầu mở L/C của Cty
Mai Anh, giá trị 100.000 USD:
 KH phải ký quỹ 20% giá trị L/C bằng NT;
 KH nộp phí mở L/C bằng VND (1% giá trị
L/C).
 SDTK 4211 – Cty A: 50tr VND
 SDTK 4221 - Cty A: 20K USD
 Ngaøy 1/11: Thanh toaùn L/C:
 SDTK 4221 - Cty A: 80K USD
 NH yết tỷ giá USD/VND: 20.795
38

 Ngày 1/10 NH đồng ý yêu cầu mở L/C của Cty ,
Hùng Cường giá trị 100.000 USD:
 KH phải ký quỹ 20% giá trị L/C bằng NT;
 KH nộp phí mở L/C bằng VND (1% giá trị
L/C).
 SDTK 4221 - Cty A: 20K USD.
 SDTK 4211 – Cty A: 21tr VND
 Ngày 1/11: Thanh toán L/C:
 SDTK 4211 - Cty A: 2 tỷ VND
 NH yết tỷ giá USD/VND: 20.795
40


10


1/12/2018

Ví dụ 4 - Tại NH nhà XK
 Ngày 1/12/N, Cty Nam Việt nộp bộ chứng từ
HH để được thanh toán L/C giá trị 100.000
USD.
 Ngày 2/12/N NH chuyển bộ chứng từ cho
NH nhập khẩu.
 Ngày 5/12/N nhận tiền thanh toán L/C từ
NH nước ngoài.
 Tình huống: L/C trả chậm (thanh toán vào
5/2/N+1), lãi suất trả chậm là 1%/tháng.
41

Ví dụ 5 - Tại NH nhà XK
 Ngày 1/12/N, Cty Việt Á nộp bộ chứng từ HH để
được thanh toán L/C giá trị 100.000 USD.
 Ngày 2/12/N NH chuyển bộ chứng từ cho NH nhập
khẩu.
 Tình huống: Khi chỉ còn 1 tuần nữa là L/C đến
hạn thanh toán, khách hàng muốn chiết khấu
L/C: NH chấp nhận chiết khấu với lãi suất c/k là
1%/tháng, hoa hồng phí chưa có thuế GTGT là
2% giá trị L/C.
~ Biết rằng: KH có đủ tiền mặt để thanh toán hoa
hồng phí. Tỷ giá là 1USD = 20K VNÑ.

42

11



×