Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bài tập phân tích báo cáo tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.67 KB, 6 trang )

BÀI TẬP
Bài 1:
Có tài liệu về tình hình thực hiện kế hoạch tại công ty cổ phần Long Vương như sau: đvt: 1.000đ.
Trích từ bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh:
Stt
1
2
3
4

Khoản mục

Kế hoạch

Doanh thu
Giá vốn hàng bán
Chi phí hoạt động
Lợi nhuận

100.000
80.000
12.000
8.000

Thực hiện
130.000
106.000
15.720
8.280

Yêu cầu: Hãy dùng phương pháp phân tích biến động và kết cấu phân tích tình hình thực hiện so


với kế hoạch? Cho giải pháp (nếu có).
Bài 2:
Có tài liệu về doanh thu trong kỳ của cơng ty cổ phần Nam Hải như sau:
Khoản mục
1. Doanh thu nội địa
- Sản lượng bán (sản phẩm)
- Đơn giá bán (1.000 đ/sản phẩm)

2012

2013

14.500
5,8

18.200
5,7

2. Doanh thu xuất khẩu (1.000.000đ)

73

98

3. Doanh thu cung cấp dịch vụ (1.000.000đ)

43

81


Câu a/ Hãy dùng phương pháp so sánh phân tích sự biến động của tổng doanh thu năm 2013 so
với năm 2012.
Câu b/ Hãy dùng phương pháp thay thế liên hồn phân tích sự tác động của các nhân tố đến sự
biến động của tổng doanh thu năm 2013 so với năm 2012.
Bài 3:
Có tài liệu trích từ bảng cân đối kế tốn và báo cáo thu nhập của công ty cổ phần Tri Kỷ như sau:
đvt: trđ.
Trích từ bảng cân đối kế tốn:
Tài sản
Phải thu khách hàng
Tồn kho

Đầu kỳ
1.200
1.900

Cuối kỳ
1.750
1.550

Nguồn vốn
Phải trả khách hàng

Trích từ báo cáo thu nhập:
Doanh thu: 43.000.
Giá vốn hàng bán: 34.900.
Yâu cầu:
Câu a/ Số tiền thực thu trong kỳ?
Câu b/ Doanh số mua hàng trong kỳ?
Câu c/ Số tiền thực trả cho khách hàng?


Trang 1

Đầu kỳ
2.200

Cuối kỳ
1.680


Bài 4: Trích số liệu từ bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty cổ phần khai thác,
chế biến và kinh doanh đá xây dựng Bình Thủy tại TP. HCM như sau: (đvt: đồng).
CHỈ TIÊU
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Chiết khấu thương mại
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
- Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác
14. Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

2013
83.978.499.263
284.918.530
83.693.580.733
52.513.551.858
31.180.028.875
7.068.140.075
238.727.000
0
3.352.232.449
4.933.543.291
29.723.666.210
218.198.182
12.616.175
205.582.007
29.929.248.217
7.315.879.654
22.613.368.563
5.091

2012
88.426.981.276
253.084.987
88.173.896.289
50.243.701.716
37.930.194.573
6.769.500.324
177.104.773

0
3.091.140.052
5.091.834.791
36.339.615.281
461.557.143
13.585.626
447.971.517
36.787.586.798
272.000.589
36.515.586.209
9.943

Yêu cầu: Dùng phương pháp phân tích biến động, hãy phân tích khái quát kết quả hoạt động sản
xuất kinh doanh của công ty năm 2013 so với năm 2012.
Các thông tin bổ sung:
- Tình hình kinh tế nói chung năm 2013 tiếp tục khó khăn hơn năm 2012.
- Giá cả các yếu tố đầu vào năm 2013 tăng lên so với năm 2012.
- Trong năm 2013 công ty đã thực hiện chiến dịch quảng cáo trên TV, mở rộng thêm mạng lưới
bán hàng ở các tỉnh lân cận Thành Phố Hồ Chí Minh.
- Năm 2013 doanh nghiệp hết được ưu đãi thuế thu nhập DN.
Bài 5: Có các báo cáo tài chính của công ty cổ phần sản xuất và thương mại Đại Dương như sau:
Bảng cân đối kế toán (1.000.000.000 VND), ngày 31/12
Khoản mục
Tiền mặt
Đầu tư ngắn hạn
Các khoản phải thu
Tồn kho
Tài sản cố định ròng
Nguyên giá


2014
21
0
90
225
327
450

2013
45
33
66
159
147
225

Khoản mục
Nợ ngắn hạn khách hàng
Nợ thuế
Vay ngắn hạn
Nợ dài hạn ngân hàng
Cổ phần thường
Lợi nhuận để lại

Trang 2

2014
54
45
9

78
192
285

2013
45
21
45
24
114
201


Khấu hao tích lũy
Tổng tài sản

(123)
663

(78)
450 Tổng nguồn vốn

663

450

Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (1.000.000.000 VND), 31/12/2014
Các chỉ tiêu
Số tiền
Doanh thu thuần

1.365
Các chi phí:
Giá vốn hàng bán
888
Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp
300
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
177
Chi phí lãi vay
10
Lợi nhuận trước thuế
167
Thuế thu nhập
67
Lợi nhuận sau thuế
100
a/ Hãy lập bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm 2014 của công ty theo phương pháp gián tiếp.
Đánh giá tình hình tài chính thơng qua bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm 2014.
b/ Hãy xác định số lợi nhuận mà doanh nghiệp chia cho các cổ đông trong năm 2014.
c/ Bằng cách so sánh với trung bình ngành, hãy dùng phương pháp Dupont mở rộng phân tích sự
tác động của các nhân tố đến chỉ tiêu ROE trong năm 2014. Hãy đưa ra các giải pháp hợp lý
nhằm cải thiện tình hình.
Ghi chú: Chỉ tiêu trung bình ngành: Tỷ số nợ = 9%, Vòng quay tài sản = 2,6, ROS = 8,2%.
Bài 6: Có tài liệu về cơng ty cổ phần Huy Hồng như sau:
Bảng cân đối kế toán ($1.000), ngày 31/12, năm 2015, 2014
Khoản mục
I. Tài sản ngắn hạn

2014


2015

Khoản mục

2014

2015

I. Nợ phải trả

76.497

87.908

92.642

120.055

1. Tiền

4.607

2.070

1. Nợ ngắn hạn

75.622

86.912


2. Chứng khoán ngắn hạn

1.725

6.455

Vay ngắn hạn

51.942

55.335

3. Các khoản phải thu

22.717

35.237

Phải trả người bán

5.538

13.553

4. Hàng tồn kho

60.013

70.071


Người mua trả trước

1.494

1

13.480

14.393

3.168

3.630

875

996

5. Tài sản ngắn hạn khác

3.580

6.222

II. Tài sản dài hạn

16.919

20.563


Nợ khác

1. Tài sản cố định

14.169

17.513

2. Nợ dài hạn ngân hàng

Nguyên giá TSCĐ hữu hình

15.358

19.607

II. Nguồn vốn chủ sở hữu

33.064

52.710

Hao mịn TSCĐ hữu hình

(6.922)

(8.082)

1. Vốn cổ phần thường


24.086

26.212

Ngun giá TSCĐ vơ hình

5.861

6.377

2. Thặng dư vốn

6.671

6.681

Hao mịn TSCĐ vơ hình

(128)

(389)

3. Lợi nhuận chưa phân phối

2.307

19.817

211


109.561

140.618

2. Đầu tư tài chính dài hạn
3. Xây dựng cơ bản dở dang
Tài sản

2.539

3.050

109.561

140.618

Nợ thuế và công nhân viên

Nguồn vốn

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ($1.000), ngày 31/12, năm 2015, 2014

Trang 3


Chỉ tiêu

2014

2015


Doanh thu thuần

327.997

521.319

Giá vốn hàng bán

304.430

460.890

23.567

60.429

Chi phí tài chính

4.173

4.218

Chi phí bán hàng

4.961

6.739

Chi phí quản lý doanh nghiệp


3.204

10.432

11.229

39.040

Doanh thu khác

2.970

2.120

Chi phí khác

7.318

10.371

-4.348

-8.251

Tổng lợi nhuận trước thuế

6.881

30.789


Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp

1.682

7.675

Lợi nhuận sau thuế

5.199

23.114

Lợi nhuận gộp

Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh

Lợi nhuận khác

a/ Lập bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm 2015 của công ty theo phương pháp gián tiếp.
b/ Hãy xác định lợi nhuận mà doanh nghiệp chia cho các cổ đông trong năm 2015.
c/ Hãy tính các tỷ số: Thanh tốn ngắn hạn và nhanh; vịng quay khoản phải thu và số ngày thu
tiền bình quân, vòng quay tồn kho và số ngày tồn kho bình qn, vịng quay tài sản cố định, vịng
quay tài sản; tỷ số nợ, tỷ số nợ so với vốn chủ sở hữu và hệ số thanh toán lãi vay; suất sinh lời
trên vốn chủ sở hữu, tài sản và doanh thu năm 2015.
Bài 7:
Cơng ty X đã có những nghiệp vụ liên quan và không liên quan với nhau trong suốt 1 năm dưới
đây. Giả sử tỷ số thanh tốn ngắn hạn của cơng ty là 2:1 và khả năng thanh tốn nhanh là 1,2:1.
1/ Ước tính có $5.000 của khoản phải thu là không thể thu được.
2/ Thanh tốn các khoản nợ phải trả $3.200.

3/ Chủ cơng ty đầu tư thêm $7.500 tiền mặt.
4/ Hàng tồn kho trị giá $ 600 bị đánh giá là lỗi thời khi kiểm tra hàng tồn kho.
5/ Công ty tuyên bố $5.000 tiền cổ phần sẽ được trả suốt tuần đầu tiên của giai đoạn trả tiền kế
tiếp.
6/ Đầu tư dài hạn $10.000.
7/ Đã trả khách hàng $9.000.
8/ Vay 1.200$ kỳ hạn 90 ngày và sẽ trả lãi 6%.
9/ Mua chịu một lượng hàng hóa trị giá $12.000.
10/ Mua bảo hiểm 3 năm $1.500.
Yêu cầu:
Hãy phân biệt những ảnh hưởng của những nghiệp vụ trên đến:
Câu a/ Khả năng thanh toán ngắn hạn.
Câu b/ Khả năng thanh toán nhanh.
Câu c/ Vốn lưu động thuần.
Lưu ý: Bổ sung các giả thuyết nếu thấy cần thiết.

Trang 4


Bài 8: Có tài liệu về bảng cân đối kế tốn cơng ty cổ phần Ninh Thuận như sau:
Ngày 31/12/2015, Đvt: triệu đồng.
Tài sản
Số tiền
Nguồn vốn
Số tiền
Tài sản ngắn hạn
2.980 Nợ ngắn hạn
3.280
Tiền
800 Phải trả người bán

1.780
Các khoản phải thu
1.060 Vay ngắn hạn
1.500
Hàng tồn kho
1.120 Nợ dài hạn
60
Tài sản dài hạn
1.120 Vốn chủ sở hữu
760
Tổng cộng
4.100
Tổng cộng
4.100
a/ Anh (chị) hãy phân tích khả năng thanh tốn của cơng ty?
b/ Anh (chị) hãy đưa ra các giải pháp mà Anh (chị) cho là cần thiết có liên quan đến khả năng
thanh tốn như đã phân tích ở trên?
(Gợi ý: Dùng các tỷ số tài chính thích hợp để tính tốn và phân tích => Giải pháp).
Bài 9: Cơng ty cổ phần IPM không sử dụng cổ phiếu ưu đãi và các số liệu sau:
- Tiền mặt (triệu đồng)
100
- Tài sản cố định thuần (triệu đồng)
283,5
- Doanh thu (triệu đồng)
1.000
- Lợi nhuận sau thuế (triệu đồng)
50
- Tỷ số thanh toán nhanh (lần)
2,0
- Tỷ số thanh toán ngắn hạn (lần)

3,0
- Kỳ thu tiền bình quân (ngày)
40
- Doanh lợi vốn chủ sở hữu (%)
12
a/ Hãy tính các khoản phải thu, tổng tài sản, nợ ngắn hạn, tài sản ngắn hạn, nợ dài hạn, vốn chủ sở
hữu và doanh lợi tài sản.
b/ Căn cứ vào kết quả câu a, nếu cơng ty có thể giảm kỳ thu tiền bình qn từ 40 ngày xuống cịn
30 ngày, trong khi giữ nguyên các số liệu khác thì gây ảnh hưởng như thế nào đến tiền mặt nếu
lượng tiền này được dùng để mua lại cổ phần thường theo thư giá. Điều này ảnh hưởng như thế
nào đến doanh lợi tài sản, doanh lợi vốn chủ sở hữu và tỷ số nợ của công ty.

Trang 5


Bài 10: Hồn thành các báo cáo tài chính của công ty Phương Nam với các thông tin sau: Tỷ số
thanh toán ngắn hạn: 2 lần, Tỷ số nợ: 40%, Kỳ thu tiền bình qn: 36 ngày, Vịng quay tồn kho: 4
lần, Doanh lợi tiêu thụ: 2,1%, Tỷ lệ lợi nhuận gộp: 27%.
Bảng cân đối kế toán (triệu đồng), ngày 31/12/20XY
Tài sản
Số tiền
Nguồn vốn
Tiền mặt
44
Các khoản phải trả
Các khoản phải thu
?
Vay ngắn hạn
Tồn kho
?

Nợ ngắn hạn khác
Tài sản cố định thuần
?
Nợ dài hạn
Vốn chủ sở hữu
Tổng
360,5
Tổng
Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (triệu đồng)
Chỉ tiêu
Số tiền
1. Doanh thu thuần
550
2. Giá vốn hàng bán
?
3. Lợi nhuận gộp
?
4. Chi phí bán hàng và quản lý
?
5. Chi phí lãi vay
3
6. Lợi nhuận trước thuế
?
7. Thuế thu nhập DN (20%)
?
8. Lợi nhuận sau thuế
?

Trang 6


Số tiền
33
?
22
?
?
360,5



×