Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

CHƯƠNG 3 BÀI TẬP PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TCDN1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.46 KB, 3 trang )

1

BÀI TẬP PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Bài 1. Dữ liệu tài chính của công ty cổ phần máy tính Siêu Việt và trung bình ngành
như sau:
CÔNG TY CỔ PHẦN MÁY TÍNH SIÊU VIỆT
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31/12/201x (triệu đồng)

Tiền
77.500
Khoản phải trả
129.000
Khoản phải thu
336.000
Vay ngắn hạn
84.000
Hàng tồn kho
241.500
Phải trả khác
117.000
Tài sản ngắn hạn 655.000 Nợ ngắn hạn 330.000
Tài sản cố định thuần 292.500 Nợ dài hạn 256.500
Vốn cổ phần phổ thông 361.000
Tổng tài sản 947.500
Tổng nguồn vốn 947.500

CÔNG TY CỔ PHẦN MÁY TÍNH SIÊU VIỆT
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
Năm 201x (triệu đồng)


Doanh thu
1.607.500
Giá vốn hàng bán
1.392.500
Chi phí bán hàng và quản lý
145.000
LN hoạt động (EBIT) 70.000
Lãi vay
24.500
LN trước thuế (EBT) 45.500
Thuế thu nhập doanh nghiệp (40%)
18.200
Lợi nhuận thuần 27.300

TỶ SỐ TÀI CHÍNH CỦA NGÀNH
Thanh toán ngắn hạn (CR) 2
Kỳ thu tiền bình quân (DSO)
(Số ngày một năm: 365)
35 ngày
Vòng quay hàng tồn kho (Inv.T) 6,7
Vòng quay tài sản cố định (FA.T) 12,1
Vòng quay tổng tài sản (TA.T) 3
LN/Doanh thu (ROS) 1,2%
LN/Tài sản (ROA) 3,6%
LN/Vốn chủ (ROE) 9%
Nợ/Tài sản (D/A) 60%

a. Tính các tỷ số tài chính của Siêu Việt (các tỷ số mà trung bình ngành có dữ liệu).
b. Phân tích Du Pont mở rộng cho Siêu Việt và trung bình ngành.
c. Đánh giá tình hình tài chính của Siêu Việt qua các tỷ số tài chính.

d. Giả định Siêu Việt tăng gấp
đôi doanh thu, hàng tồn kho, khoản phải thu, và vốn cổ
phần phổ thông trong năm 201x. Điều này sẽ ảnh hưởng thế nào đến các giá trị của tỷ
số tài chính đã phân tích trên?
2

Bài 2. Tính toán và điền thông tin vào Bảng cân đối kế toán và một số chỉ tiêu trên
Báo cáo kết quả kinh doanh của Hoffmeister Industries, biết rằng một số dữ liệu tài
chính của công ty được cung cấp dưới đây:
Tỷ số Nợ: 50%
Tỷ số thanh toán nhanh (QR): 0,8
Vòng quay tổng tài sản: 1,5
Kỳ thu tiền bình quân: 36,5 ngày (Một năm có 365 ngày)
Biên lợi nhuận gộp (LN gộp/Doanh thu): 25%
Vòng quay hàng tồn kho: 5

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (triệu đồng)
Tiề
n Khoản phải trả
Khoản phải thu Nợ dài hạn 60.000
Hàng tồn kho Cổ phần phổ thông
Tài sản cố định Lợi nhuận giữ lại 97.500
Tài sản 300.000 Nguồn vốn
Doanh thu Giá vốn hàng bán


Bài 3. Dữ liệu dưới đây là bảng dự báo về báo cáo tài chính năm 2xx5 của Corrigan
Corporation và các tỷ số tài chính của ngành năm 2xx4:

CORRIGAN CORPORATION

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN – DỰ BÁO
Ngày 31/12/2XX5 (USD)


Tiền
72.000
Phải trả người bán
332.000
Phải thu khách hàng
439.000
Vay ngắn hạn
100.000
Hàng tồn kho
894.000
Phải trả khác
170.000
Tài sản ngắn hạn 1.405.000 Nợ ngắn hạn 602.000
Tài sản cố định thuần 431.000 Nợ dài hạn 404.290
Vốn cổ phần phổ thông 575.000

Lợi nhuận giữ lại 254.710
Tổng tài sản 1.836.000 Tổng nguồn vốn 1.836.000

CORRIGAN CORPORATION
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH – DỰ BÁO
Năm 2xx5 (USD)
Doanh thu
4.290.000
Giá vốn hàng bán
3.580.000

Chi phí bán hàng và quản lý
370.320
Khấu hao
159.000
EBT 180.680
Thuế thu nhập doanh nghiệp (40%)
72.272
Lợi nhuận thuần 108.408
3

THÔNG TIN MỖI CỔ PHẦN
EPS
4,71
Cổ tức bằng tiền/CP
0,95
Tỷ số P/E
5
Giá thị trường (trung bình)
23,57
Số lượng CP
23.000

TỶ SỐ TÀI CHÍNH CỦA NGÀNH (2XX4)
QR 1
CR 2,7
Doanh thu/Hàng tồn kho 7,0
DSO
(một năm có 365 ngày)
32 ngày
Vòng quay TSCĐ 13

Vòng quay tổng tài sản 2,6
ROA 9,1%
ROE 18,2%
Tỷ số Nợ 50%
Biên lợi nhuận thuần 3,5%
Tỷ số P/E 6
Tỷ số P/CF 3,5

a. Tính các tỷ số tài chính dự báo của Corrigan năm 2xx5, so sánh với trung bình ngành
và đánh giá tình hình tài chính của công ty qua các tỷ số tài chính.
b. Không cần tính toán, bạn hãy cho biết nếu công ty thực hiện chính sách cắt giảm chi
phí nhằm giảm thiểu lượng hàng tồn kho và giảm đáng kể giá vốn hàng bán thì các tỷ
số tài chính của công ty sẽ b
ị tác động thế nào?

×