Tải bản đầy đủ (.ppt) (91 trang)

Bài giảng Sinh lý học máu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.41 MB, 91 trang )

Sinh lý học máu
BS. TS. Lê Đình Tùng
Bộ mơn Sinh lý học
Trường Đại học Y Hà Nội


Mục tiêu học tập
1.
2.

3.

4.

Trình bày được các chức năng của máu
Trình bày được chức năng của hồng cầu,
bạch cầu và tiểu cầu.
Trình bày được nơi sản sinh, các yếu tố
tham gia tạo hồng cầu và điều hịa sản
sinh hồng cầu.
Trình bày về đặc điểm kháng nguyên, kháng
thể của hệ thống nhóm máu ABO và ứng
dụng trong truyền máu.


Mục tiêu học tập
5. Trình bày về các nhóm kháng
ngun, kháng thể của hệ thống
nhóm máu Rh, các tai biến trong
sản khoa và truyền máu về bất
đồng nhóm máu Rh.


6. Trình bày các giai đoạn của quá
trình cầm máu.
7. Nêu các ý nghĩa của các xét
nghiệm đánh giá chức năng các
tế bào máu.


Chức năng chung của máu
Vận chuyển chất dinh
dưỡng, ion, khí, hormon,
sản phẩm chuyển hóa.
• Bảo vệ cơ thể
• Duy trì pH, áp suất thẩm
thấu, áp suất keo, áp suất
thủy tĩnh.




Các yếu tố tham gia
sản sinh hồng cầu
Tổng hợp
DNA

//

Tổng hợp

Hb


Vit B12
A. folic

Fe++

a.amin



Các đặc tính của bạch cầu

Bám mạch
• Vận động kiểu
amip
• Xun mạch
• Hố ứng động
• Thực bào




Bạch cầu trung tính
Vận động và thực bào
• Thực bào vi khun, vật lạ
ã



Bo v c th
trong nhim khun cấp

tính


Bạch cầu ưa acid


Vận động, thực bào yếu



Có khả năng húa ng ng

ã

Ht lysosom cha enzym oxidase,
peroxidase, phosphatase

ã

Khử độc các protein lạ

ã

Tn cụng KST

ã

Thực bào, phá huỷ KN-KT






trong phn ng miễn dịch, bệnh KST


Bạch cầu ưa base


Vận động yếu



Khơng có lysosom



Hạt chứa heparin, histamin



Gây phản ứng mạch máu
trong dị ứng



Chống đơng máu


Bch cu mono

ã

Ty xng mỏu
c quan đại thc

mụ liờn kt
bo ca mô

ã

T bo cú kớch thc ln

ã

Vn ng, thc bo mnh

ã

Thc bo VK, mô tổn thơng

ã

Khi ng MD



 trong viêm mạn


Lympho T



Tủy xương  máu  tuyến ức  máu



Tấn cơng trực tiếp VK



Giải phóng lymphokin
Hấp dẫn Hoạt hóa
BC hạt

Lympho B và T

MD trung gian qua tê bào


Lympho B


Tủy xương  máu  mạch bạch huyết 
máu
Sản xuất kháng thể



Tấn cơng
trực tiếp


Hoạt hóa
bổ thể

Bất hoạt tác nhân
Ngưng
kết

Kết
tủa

Trung
hịa

Vỡ
tế bào


Tiểu cầu


Giải phóng serotonin



Prostaglandin gây co mạch



Prostaglandin H2 gây kết dính tiểu cầu




Thrombosthenin: co cục máu đơng



Yếu tố ổn định fibrin



Yếu tố tăng trưởng

 tế bào nội mạc
 tế bào cơ trơn mao mạch
 nguyên bào xơ


Nhóm máu
Hệ thống ABO
A

B

AB

O

(có D)


Hệ thống Rh
Rh+

Rh-

(khơng D)

KN

A

B KN C D E c d e

KT

tự nhiên KT

miễn dịch



Cầm máu


Co mạch tại chỗ



Tạo nút tiểu cầu




Tạo cục máu đơng



Co cục máu đơng và tan cục
máu đơng


Các giai đoạn của đông máu



con đường
nội sinh

con đường
ngoại sinh

XIIh, XIh, IXh

X

VIIIh Ca++

III, VIIh

Xh


Vh
Phospholipid

Protrombinase
Protrombin

2

Fibrinogen
Ca++
WIIIh

Ca++
1

Trombin
3

Fi. đơn phân

Fibrin trùng hợp


Sinh lý học
các dịch cơ thể

BS. TS. Lê Đình Tùng
Bộ môn Sinh lý học
Trường Đại học Y Hà Nội



Mục tiêu học tập
1.

2.

3.

4.

5.

Nêu được thành phần hóa học và các
chức năng của huyết tương.
Trình bày các chức năng của dịch kẽ,
sự tạo thành dịch kẽ và tái hấp thu
dịch trở lại huyết tương.
Trình bày được thành phần hóa học của
dịch bạch huyết, chức năng của hệ
thống bạch huyết và các yếu tố ảnh
hưởng đến lưu lượng bạch huyết.
Trình bày được hàng rào máu – dịch
não tủy, hàng rào máu - não, thành
phần hóa học và chức năng dịch não
tủy.
Trình bày được sự tạo thành, sự tái hấp


Thành phần trong cơ thể



Nam giới trưởng thành, trung bình:
Thành phần cơ thể

% trọng lượng cơ thể

Protein, & các chất liên quan

18%

Chất béo

15%

Khoáng

7%

Nước

60%


Sự thay đổi thành phần dịch

Tuổi






Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×