Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Bài giảng sinh lý các dịch cơ thể, đại học y dược Huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (716.07 KB, 24 trang )





SINH LÝ CÁC DỊCH
SINH LÝ CÁC DỊCH
CƠ THỂ
CƠ THỂ

MỤC TIÊU
MỤC TIÊU
1.
1.
Trình b y c ngu n g c, th nh ph n v ch c à đượ ồ ố à ầ à ứ
Trình b y c ngu n g c, th nh ph n v ch c à đượ ồ ố à ầ à ứ
n ng c a d ch n i b oă ủ ị ộ à
n ng c a d ch n i b oă ủ ị ộ à
2.
2.
Trình b y c ngu n g c, th nh ph n v ch c à đượ ồ ố à ầ à ứ
Trình b y c ngu n g c, th nh ph n v ch c à đượ ồ ố à ầ à ứ
n ng c a huy t t ngă ủ ế ươ
n ng c a huy t t ngă ủ ế ươ
3.
3.
Trình b y c ngu n g c, th nh ph n v ch c à đượ ồ ố à ầ à ứ
Trình b y c ngu n g c, th nh ph n v ch c à đượ ồ ố à ầ à ứ
n ng c a d ch k , d ch b ch huy t, d ch não tu , ă ủ ị ẽ ị ạ ế ị ỷ
n ng c a d ch k , d ch b ch huy t, d ch não tu , ă ủ ị ẽ ị ạ ế ị ỷ
d ch nhãn c u.ị ầ
d ch nhãn c u.ị ầ



ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG

ng i tr ng th nh 55 – 60 % kh i l ng l ở ườ ưở à ố ượ à
ng i tr ng th nh 55 – 60 % kh i l ng l ở ườ ưở à ố ượ à
d ch trong ó ị đ
d ch trong ó ị đ

1/3 n m ngo i t b o : d ch ngo i b oằ à ế à ị ạ à
1/3 n m ngo i t b o : d ch ngo i b oằ à ế à ị ạ à

80 % : D ch kị ẽ
80 % : D ch kị ẽ

19 % : Huy t t ngế ươ
19 % : Huy t t ngế ươ

1 % : D ch não tu , b ch huy t, m t, kh p, ị ỷ ạ ế ổ ắ ổ ớ
1 % : D ch não tu , b ch huy t, m t, kh p, ị ỷ ạ ế ổ ắ ổ ớ
m ng ph i, m ng tim .à ổ à …
m ng ph i, m ng tim .à ổ à …

I . DỊCH NỘI BÀO
I . DỊCH NỘI BÀO

75% l n cà ướ
75% l n cà ướ

N i x y ra các quá trình chuy n hoá t b oơ ả ể ế à

N i x y ra các quá trình chuy n hoá t b oơ ả ể ế à

D ch trong TB gi m ị ả
D ch trong TB gi m ị ả
teo TB (MT→
teo TB (MT→
u tr ng)ư ươ
u tr ng)ư ươ

D ch trong TB t ng ị ă
D ch trong TB t ng ị ă
ph→
ph→
ù TB ( MT nh c tr ng )ượ ươ
ù TB ( MT nh c tr ng )ượ ươ


II . DỊCH NGOẠI BÀO
II . DỊCH NGOẠI BÀO

Các TB cùng s ng MT ngo i b o – môi tr ng bên ố ạ à ườ
Các TB cùng s ng MT ngo i b o – môi tr ng bên ố ạ à ườ
trong - n i môi.ộ
trong - n i môi.ộ

D ch ngo i b o : oxy, glucose , các a.a, acid béo, Naị ạ à
D ch ngo i b o : oxy, glucose , các a.a, acid béo, Naị ạ à
+
+
,

,
Cl
Cl
-
-
, bicacbonat. CO
, bicacbonat. CO
2
2
, các s n ph m chuy n hoá.ả ẩ ể
, các s n ph m chuy n hoá.ả ẩ ể

D ch ngo i b o: ị ạ à
D ch ngo i b o: ị ạ à
+ Huy t t ng ế ươ
+ Huy t t ng ế ươ
+ D ch kị ẽ
+ D ch kị ẽ
+ D ch b ch huy tị ạ ế
+ D ch b ch huy tị ạ ế
+ D ch não tuị ỷ
+ D ch não tuị ỷ
+ D ch nhãn c uị ầ
+ D ch nhãn c uị ầ

1. Huyết tương
1. Huyết tương

L d ch l ng c a máu, chi m 55% th tích máu à ị ỏ ủ ế ể
L d ch l ng c a máu, chi m 55% th tích máu à ị ỏ ủ ế ể

to n ph nà ầ
to n ph nà ầ

M u v ng chanh, n ng protein huy t t ng cao à à ồ độ ế ươ
M u v ng chanh, n ng protein huy t t ng cao à à ồ độ ế ươ
g p 3 l n d ch k .ấ ầ ị ẽ
g p 3 l n d ch k .ấ ầ ị ẽ

Protein huy t t ng : Albumin , Globulin , fbrinogen. ế ươ
Protein huy t t ng : Albumin , Globulin , fbrinogen. ế ươ
H u h t do gan s n xu t.ầ ế ả ấ
H u h t do gan s n xu t.ầ ế ả ấ

Ch c n ng gan suy gi m ứ ă ả
Ch c n ng gan suy gi m ứ ă ả
gi→
gi→
m protein huy t ả ế
m protein huy t ả ế
t ng.ươ
t ng.ươ

Chức năng Pr huyết tương
Tạo ra áp suất keo
28mmHg
Kéo nước vào
lòng mạch
Điều hoà
cân bằng
acid - base

Vận chuyển
các chất
dinh dưỡng
Vitamin
Các hormon
Các kháng thể Ig

Thành phần
Thành phần
Đặc điểm chức năng
Đặc điểm chức năng
Nước
Nước
(91,5%)
(91,5%)
Dung môi hoà tan tạo điều kiện cho các
Dung môi hoà tan tạo điều kiện cho các
hoạt động hấp thu, vận chuyển,điều nhiệt.
hoạt động hấp thu, vận chuyển,điều nhiệt.
Protein (7%)
Protein (7%)
Tạo áp suất keo, duy trì cân bằng dịch giữa
Tạo áp suất keo, duy trì cân bằng dịch giữa
máu và mô, điều hoà thể tích máu
máu và mô, điều hoà thể tích máu
Albumin
Albumin
(54%)
(54%)
Tạo áp suất keo, vận chuyển một số

Tạo áp suất keo, vận chuyển một số
hormon steroid và acid béo.
hormon steroid và acid béo.
Globulin
Globulin
(38%)
(38%)
Bảo vệ cơ thể, vận chuyển sắt, lipid,
Bảo vệ cơ thể, vận chuyển sắt, lipid,
vitamin tan trong lipid
vitamin tan trong lipid
Fibrinogen
Fibrinogen
Do gan sản xuất, tham gia hình thành cục
Do gan sản xuất, tham gia hình thành cục
máu đông.
máu đông.

Chất hoà tan (1,5%)
Chất hoà tan (1,5%)
Na
Na
+
+
, K
, K
+
+
, Ca
, Ca

2+
2+
, Mg
, Mg
2+
2+
, Cl
, Cl
-
-
,
,
HCO
HCO
3
3
-
-
, HPO
, HPO
4
4
2-
2-
, SO
, SO
4
4
2-
2-

.
.
Tạo điện thế màng, duy trì áp
Tạo điện thế màng, duy trì áp
lực thẩm thấu, điều hoà thể
lực thẩm thấu, điều hoà thể
tích dịch cơ thể, cân bằng
tích dịch cơ thể, cân bằng
acid-base, đông máu.
acid-base, đông máu.
A.a, glucose, acid béo,
A.a, glucose, acid béo,
vitamin, muối khoáng
vitamin, muối khoáng
Cung cấp chất dinh dưỡng cho
Cung cấp chất dinh dưỡng cho
tế bào, tạo hình, dự trữ năng
tế bào, tạo hình, dự trữ năng
lượng, tạo máu
lượng, tạo máu
Chất khí
Chất khí
Vận chuyển chủ yếu là
Vận chuyển chủ yếu là
CO
CO
2
2
( 80%) và một ít O
( 80%) và một ít O

2
2
Hormon, viatmin
Hormon, viatmin
(coenzym)
(coenzym)
Điều hoà chuyển hoá, tăng
Điều hoà chuyển hoá, tăng
trưởng và phát triển cơ thể
trưởng và phát triển cơ thể
Ure, acid uric, creatinin,
Ure, acid uric, creatinin,
bilỉubin, amonia.
bilỉubin, amonia.
Vận chuyển đến cơ quan bài
Vận chuyển đến cơ quan bài
tiết ra ngoài cơ thể.
tiết ra ngoài cơ thể.

2. Dịch kẽ
2. Dịch kẽ

N m trong kho ng k gi a các t b o. Chi m 15% P ằ ả ẽ ữ ế à ế
N m trong kho ng k gi a các t b o. Chi m 15% P ằ ả ẽ ữ ế à ế
c th .ơ ể
c th .ơ ể

Th tích v th nh ph n d ch k ph thu c v o quá ể à à ầ ị ẽ ụ ộ à
Th tích v th nh ph n d ch k ph thu c v o quá ể à à ầ ị ẽ ụ ộ à
trình trao i qua th nh mao m ch gi a huy t t ng đổ à ạ ữ ế ươ

trình trao i qua th nh mao m ch gi a huy t t ng đổ à ạ ữ ế ươ
v d ch k .à ị ẽ
v d ch k .à ị ẽ

Ch c n ng: cung c p Oứ ă ấ
Ch c n ng: cung c p Oứ ă ấ
2
2
v ch t dinh d ng cho TB, à ấ ưỡ
v ch t dinh d ng cho TB, à ấ ưỡ
ng th i nh n COđồ ờ ậ
ng th i nh n COđồ ờ ậ
2
2
c a TB v các s n ph m chuy n ủ à ả ẩ ể
c a TB v các s n ph m chuy n ủ à ả ẩ ể
hoá. Các ch t n y theo máu n th n v c b i ấ à đế ậ à đượ à
hoá. Các ch t n y theo máu n th n v c b i ấ à đế ậ à đượ à
ti t ra ngo i.ế à
ti t ra ngo i.ế à

P thuỷ tĩnh MM
(30mmHg)
Pâm dịch kẽ
(- 3mmHg)
P keo dịch kẽ
8mmHg
P keo huyết tương
(28mmHg)
Pthuỷ tĩnh MM

(10mmHg)
Pâm dịch kẽ
(-3mmHg)
Pkeo dịch kẽ
(8mmHg)
PkeoHT
28mmHg
13mmHg
7mmHg

Nguyên nhân phù
Tăng áp suất lọc
Giảm áp suất hấp thu
Tăng
tính thấm TM
Tăng
P thuỷ tĩnh MM
Suy tim
dị ứng
Nhiễm độc
Giảm
Pkeo HT
Suy gan
Viêm cầu thận
Bỏng nặng
Suy dinh dưỡng protein
và năng lượng

3. Dịch bạch huyết
3. Dịch bạch huyết


L d ch k ch y trong h th ng b ch m chà ị ẽ ả ệ ố ạ ạ
L d ch k ch y trong h th ng b ch m chà ị ẽ ả ệ ố ạ ạ

Kho ng 1/10 d ch t mao M v o MM b ch huy tả ị ừ Đ à ạ ế
Kho ng 1/10 d ch t mao M v o MM b ch huy tả ị ừ Đ à ạ ế

MM b ch huy t ạ ế
MM b ch huy t ạ ế
TM b→
TM b→
ch huy t ạ ế
ch huy t ạ ế


ng ng c & ố ự
ng ng c & ố ự
ng BH ph i ố ả
ng BH ph i ố ả
TM d→
TM d→
i òn ướ đ
i òn ướ đ
tim ph→
tim ph→
i.ả
i.ả

a) Thành phần
a) Thành phần




T ơng tự nh thành phần dịch kẽ.
T ơng tự nh thành phần dịch kẽ.

Là một trong những con đ ờng chủ yếu để hấp thu các
Là một trong những con đ ờng chủ yếu để hấp thu các
chất dinh d ỡng từ ống tiêu hóa, đặc biệt là hấp thu
chất dinh d ỡng từ ống tiêu hóa, đặc biệt là hấp thu
mỡ.
mỡ.

Một số phân tử lớn nh vi khuẩn có thể vào mao mạch
Một số phân tử lớn nh vi khuẩn có thể vào mao mạch
bạch huyết.
bạch huyết.

Bạch cầu lympho đi vào hệ thống tuần hoàn chủ yếu
Bạch cầu lympho đi vào hệ thống tuần hoàn chủ yếu
qua đ ờng bạch huyết
qua đ ờng bạch huyết

Cấu tạo mao mạch bạch huyết

b) Lưu lượng bạch huyết
b) Lưu lượng bạch huyết

120ml/h lúc ngh ng iỉ ơ
120ml/h lúc ngh ng iỉ ơ


nh h ng c a:ả ưở ủ
nh h ng c a:ả ưở ủ
+ Áp su t d ch k t ng ấ ị ẽ ă
+ Áp su t d ch k t ng ấ ị ẽ ă
LLBH t→
LLBH t→
ngă
ngă
+ M c ho t ng b m BHứ độ ạ độ ơ
+ M c ho t ng b m BHứ độ ạ độ ơ

c) chức năng
c) chức năng

a tr l i h th ng tu n ho n m t l ng protein Đư ở ạ ệ ố ầ à ộ ượ
a tr l i h th ng tu n ho n m t l ng protein Đư ở ạ ệ ố ầ à ộ ượ
v m t l ng d ch t các kho ng kà ộ ượ ị ừ ả ẽ
v m t l ng d ch t các kho ng kà ộ ượ ị ừ ả ẽ

H p thu các ch t dinh d ng t ng tiêu hoá (lipid, ấ ấ ưỡ ừ ố
H p thu các ch t dinh d ng t ng tiêu hoá (lipid, ấ ấ ưỡ ừ ố
các vitamin tan trong lipid)
các vitamin tan trong lipid)

V n chuy n các y u t b o v c th , lymphoB, ậ ể ế ố ả ệ ơ ể
V n chuy n các y u t b o v c th , lymphoB, ậ ể ế ố ả ệ ơ ể
lymphoT, các sp do các TB n y b i ti t ra tiêu à à ế để
lymphoT, các sp do các TB n y b i ti t ra tiêu à à ế để
di t tác nhân l xâm nh p c thệ ạ ậ ơ ể

di t tác nhân l xâm nh p c thệ ạ ậ ơ ể

4. DỊCH NÃO TUỶ
4. DỊCH NÃO TUỶ

Não v tu s ng c bao b c b i 3 m ng: à ỷ ố đượ ọ ở à
Não v tu s ng c bao b c b i 3 m ng: à ỷ ố đượ ọ ở à
+ M ng c ngà ứ
+ M ng c ngà ứ
+ M ng nh n à ệ
+ M ng nh n à ệ
+ M ng nuôià
+ M ng nuôià

Gi a m ng nh n v m ng nuôi : khoang d i nh n ữ à ệ à à ướ ệ
Gi a m ng nh n v m ng nuôi : khoang d i nh n ữ à ệ à à ướ ệ
ch a d ch não tuứ ị ỷ
ch a d ch não tuứ ị ỷ

D ch não tu còn trong các não th tị ỷ ở ấ
D ch não tu còn trong các não th tị ỷ ở ấ

Quá trình sản xuất dịch não tuỷ

Tớnh cht thnh phn
Tớnh cht thnh phn

Tính chất: Không màu, trong vắt, số l ợng từ 60 -
Tính chất: Không màu, trong vắt, số l ợng từ 60 -
100ml. Tỷ trọng từ 1,001-1,010. pH từ 7,3 - 7,4.

100ml. Tỷ trọng từ 1,001-1,010. pH từ 7,3 - 7,4.

Thành phần: protein, glucose, các chất điện giải nh
Thành phần: protein, glucose, các chất điện giải nh
ion natri, ion clo, ion kali. Hầu nh không có tế bào, có
ion natri, ion clo, ion kali. Hầu nh không có tế bào, có
ít bạch cầu lympho và một vài tế bào nội mô.
ít bạch cầu lympho và một vài tế bào nội mô.

Chức năng
Chức năng

Chức năng quan trọng nhất là lót đệm cho não ở bên
Chức năng quan trọng nhất là lót đệm cho não ở bên
trong hộp sọ cứng.
trong hộp sọ cứng.

Đóng vai trò của một bình chứa để thích nghi với
Đóng vai trò của một bình chứa để thích nghi với
những thay đổi thể tích hộp sọ.
những thay đổi thể tích hộp sọ.

Là nơi trao đổi chất dinh d ỡng của hệ thần kinh.
Là nơi trao đổi chất dinh d ỡng của hệ thần kinh.

5. DCH NHN CU
5. DCH NHN CU

Vị trí: Nằm trong ổ mắt và giữ cho mắt căng phồng.
Vị trí: Nằm trong ổ mắt và giữ cho mắt căng phồng.


Gồm hai loại: Thuỷ dịch nằm phía tr ớc và hai bên của
Gồm hai loại: Thuỷ dịch nằm phía tr ớc và hai bên của
thuỷ tinh thể. Thuỷ tinh dịch nằm giữa thuỷ tinh thể
thuỷ tinh thể. Thuỷ tinh dịch nằm giữa thuỷ tinh thể
và võng mac.
và võng mac.

Thuỷ dịch luôn đ ợc sản xuất và tái hấp thu. Sự cân
Thuỷ dịch luôn đ ợc sản xuất và tái hấp thu. Sự cân
bằng của hai quá trình này điều hoà thể tích và áp suất
bằng của hai quá trình này điều hoà thể tích và áp suất
của dịch nhãn cầu.
của dịch nhãn cầu.

Quá trình sản xuất thuỷ dịch

×