Tải bản đầy đủ (.doc) (69 trang)

hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần thuỷ sản đà nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.35 KB, 69 trang )

Pháưn I:
CÅ SÅÍ L LÛN VÃƯ HẢCH TOẠN CHI PHÊ SN
XÚT
V TÊNH GIẠ THNH TRONG DOANH NGHIÃÛP
SN XÚT
I. NHIÃÛM VỦ KÃÚ TOẠN TÁÛP HÅÜP CHI PHÊ SN XÚT V
TÊNH GIẠ THNH SN PHÁØM TRONG DOANH NGHIÃÛP
SN XÚT:
1. Chi phê sn xút trong doanh nghiãûp sn xút:
1.1. Khại niãûm chi phê sn xút:
Chi phê sa n xu t la t ng cạc chi phê v lao â üng s ng v áú ì äø ãư ä äú ì
lao â üng v ût hoạ ma doanh nghi ûp â cho hồûc pha i chi rậ á ì ã í
trong m üt ky nh t âënh va â üc bi u hi ûn bà ng ti n phạtä ì áú ì ỉå ãø ã ò ãư
sinh trong quạ trçnh sa n xu t ch tảo ra sa n ph m. í áú ãú í áø
1.2. Phán loải chi phê sn xút:
a. Phán loải theo näüi dung kinh tãú ca nọ:
T ïc la sà p x p nh ỵng khoa n mủc chi phê cọ cu ng tênhỉ ì õ ãú ỉ í ì
ch t kinh t va o m üt loải, theo âọ chi phê sa n xu t bao g m: áú ãú ì ä í áú äư
Chi phê nguy n v ût li ûu : la nh ỵng chi phê v nguy n v ûtã á ã ì ỉ ãư ã á
li ûu, c ng củ dủng củ ma doanh nghi ûp â s dủng va ỗ ä ì ã ỉí ì
quạ trçnh sa n xu t sa n ph m.í áú í áø
- Chi phê nh n c ng: la nh ỵng chi phê v ti n l ng chênh,á ä ì ỉ ãư ãư ỉå
ti n l ng phủ, tr ü c p BHXH, BHYT, KPC ma doanh nghi ûpãư ỉå å áú Â ì ã
pha i tra cho ng i lao â üng bao g m ca lao â üng sa n xu tí í ỉåì ä äư í ä í áú
tr ûc ti p va giạn ti p.ỉ ãú ì ãú
- Chi phê c ng củ dủng củ: la nh ỵng t li ûu sa n xu tä ì ỉ ỉ ã í áú
kh ng â ng th i âảt âu ti u chu n v giạ trë va th i gian sä äư åì í ã áø ãư ì åì ỉí
dủng â â üc coi la TSC (giạ trë nho h n 5.000.000â ng)ãø ỉå ì Â í å äư
hồûc th i gian s dủng nho h n 1 nàm hay 1 chu ky kinhåì ỉí í å ì
doanh.
Trang 1


- Chi phê kh u hao TSC : la toa n b ü s ti n trêch kh ú Â ì ì ä äú ãư áú
hao trong ky â i v ïi t t ca nh ỵng TSC phủc vủ cho sa n xu tì äú å áú í ỉ Â í áú
sa n ph m.í áø
- Chi phê mua ngoa i: la nh ỵng chi phê ma doanh nghi ûpì ì ỉ ì ã
pha i tra cho nha cung c p t b n ngoa i nhà m phủc vủ qu í ì áú ỉì ã ì ò
trçnh sa n xu t nh : Ti n âi ûn n ïc, âi ûn thoải phủc vủí áú ỉ ãư ã ỉå ã
sa n xu t, chi phê thu s a ch ỵa TSC du ng va o sa n xu t.í áú ã ỉí ỉ Â ì ì í áú
- Chi phê bà ng ti n khạc: g m t t ca nh ỵng chi phê khạcò ãư äư áú í ỉ
kh ng thu üc b n loải nh : chi àn tr a cho c ng nh n, chi b iä ä äú ỉ ỉ ä á äư
d ỵng ca â m.ỉå ã
b
c
b. Phán loải theo cäng dủng kinh tãú ( theo khon mủc giạ thnh)
d - Chi phê nguy n v ût li ûu tr ûc ti p: la trë giạ nh ỵngã á ã ỉ ãú ì ỉ
nguy n li ûu chênh.ã ã
- Chi phê nh n c ng tr ûc ti p: la toa n b ü ti n l ng chênh,á ä ỉ ãú ì ì ä ãư ỉå
l ng phủ, tr ü c p bHXH, BHYT, KPC , pha i tra cho c ng nh nỉå å áú Â í í ä á
tr ûc ti p sa n xu t.ỉ ãú í áú
- Chi phê sa n xu t chung: la h ỵng chi phê phủc vủ qua ní áú ì ỉ í
l quạ trçnh sa n xu t hồûc th ûc hi ûn cạc loải lao vủ cạcí áú ỉ ã åí
ph n x ng, t â üi nh : l ng nh n c ng giạn ti p sa n xu t,á ỉåí äø ä ỉ ỉå á ä ãú í áú
ti n kh u hao TSC du ng trong sa n xu t. ãư áú Â ì í áú
Y ï nghéa cu a cạch ph n loải na y giụp cho doanh nghi ûpÏ í á ì ã
xạc âënh â üc s chi phê â chi ra theo khoa n mủc, cọ c s âỉå äú í å åí ãø
tênh giạ tha nh sa n ph m.ì í áø
c. Phán loải theo quan hãû chi phê våïi khäúi lỉåüng sn pháøm sn xút.
Chi phê kha bi n (chi phê bi n â i) : la nh ỵng chi phê xẹtí ãú ãú äø ì ỉ
v màût t ng s s thay d i ty l û thu ûn v ïi s ûthay â i cu ẫư äø äú äø í ã á å ỉ äø í
m ïc â ü hoảt â üng . Tuy nhi n , chi phê tênh tr n m üt â n vëỉ ä ä ã ã ä å
sa n ph m thç h u nh kh ng thay â i.í áø áư ỉ ä äø

Chi phê b t bi n (chi phê c âënh) la nh ỵng chi phê kh ngáú ãú äú ì ỉ ä
thay â i. Xẹt v màût t ng s khi cọ s û thay â i trong m ïc â üäø ãư äø äú ỉ äø ỉ ä
Trang 2
hoaỷt õ ỹng. Tuy nhi n, chi phờ tờnh tr n m ỹt õ n vở sa n ph m,ọ ó ó ọ ồ ớ ỏứ
thỗ thay õ i ty l ỷ nghởch v ùi s ỷthay õ i cu a m c õ ỹ hoaỷtọứ ớ ó ồ ổ ọứ ớ ổ ọ
õ ỹng.ọ
Chi phờ h n h ỹp: la nh ợng chi phờ g m ca y u t bi nọứ ồ ỡ ổ ọử ớ óỳ ọỳ óỳ
phờ va õởnh phờ, m ỹt m ùc õ ỹ hoaỷt õ ỹng na y chi phờ h nỡ ồớ ọ ổ ọ ọ ỡ ọứ
h ỹp bi u hi ỷnõỷc õi m cu a õởnh phờ nh ng m ùc õ ỹ hoaỷtồ óứ ó óứ ớ ổ ồớ ổ ọ
õ ỹng khaùc chi phờ bi n õ i bi u hi n õỷc õi m cu a bi n phờ.ọ óỳ ọứ óứ ó óứ ớ óỳ
Y nghộa cu a caùch ph n loaỷi na y la bi t õ ỹc laợng phờẽ ớ ỏ ỡ ỡ óỳ ổồ
hay ti t ki ỷm nh ợng chi phờ na y.óỳ ó ổ ỡ
2. Giaù thaỡnh saớn phỏứm trong doanh nghióỷp saớn xuỏỳt:
2.1 Khaùi nióỷm giaù thaỡnh :
Giaù tha nh sa n ph m la bi u hi ỷn b ng ti n cu a toa nỡ ớ ỏứ ỡ óứ ó ũ óử ớ ỡ
b ỹ caùc khoa n hao phờ v lao õ ỹng s ng va lao õ ỹng v ỷt hoaùọ ớ óử ọ ọỳ ỡ ọ ỏ
coù li n quan õ n kh i l ỹng sa n ph m nh t õởnh õaợ hoa nó óỳ ọỳ ổồ ớ ỏứ ỏỳ ỡ
tha nh.ỡ
2.2 Baớn chỏỳt cuớa giaù thaỡnh.
Muỷc õờch bo chi phờ ra cu a doanh nghi ỷp la taỷo n nớ ớ ó ỡ ó
nh ợng giaù trở s duỷng nh t õởnh õ õaùp ùng nh ợng y u c uổ ổớ ỏỳ óứ ổ ổ ó ỏử
ti n du ng cu a Xaợ h ỹi. Trong õi u ki ỷn n n kinh t thở tr ng,ó ỡ ớ ọ óử ó óử óỳ ổồỡ
caùc doanh nghi ỷp lu n quan t m õ n hi ỷu qua chi phờ bo ra ờtó ọ ỏ óỳ ó ỡ ớ
nh t seợ thu õ ỹc giaù trở s duỷng l ùn nh t va lu n tỗm moỹiỏỳ ổồ ổớ ồ ỏỳ ỡ ọ
bi ỷn phaùp õ haỷ th p chi phờ nh m thu l ỹi nhu ỷn t i õa.ó óứ ỏỳ ũ ồ ỏ ọỳ
Giaù tha nh sa n ph m lu n ch ùa õ ỷng hai mỷt khaùc nhauỡ ớ ỏứ ọ ổ ổ
v n coù b n trong cu a noù la chi phờ sa n xu t õaợ chi ra va l ỹngọỳ ó ớ ỡ ớ ỏỳ ỡ ổồ
giaù trở s duỷng thu õ ỹc c u tha nh trong kh i l ỹng c ngổớ ổồ ỏỳ ỡ ọỳ ổồ ọ
vi ỷc lao vuỷ õaợ hoa n tha nh.ó ỡ ỡ
2.3 Chổùc nng cuớa giaù thaỡnh saớn phỏứm: Coù 2 ch ùc nng c ba n la : ổ ồ ớ ỡ

a.
Thổồùc õo buỡ õừp chi phờ :
Toa n b ỹ chi phờ ma doanh nghi ỷp õaợ chiỡ ọ ỡ ó
ra seợ hoa n tha nh m ỹt kh i l ỹng sa n ph m va õ ỹcỡ ỡ ọ ọỳ ổồ ớ ỏứ ỡ ổồ
bu õ p b ng s ti n thu v do baùn sa n ph m õo. Vi ỷcỡ ừ ũ ọỳ óử óử ớ ỏứ ó
Trang 3
bu õ p caùc chi phờ õ u va o chố m ùi õa m ba o quaù trỗnhỡ ừ ỏử ỡ ồ ớ ớ
taùi sa n xu t gia n õ n.ớ ỏỳ ớ ồ
Muỷc õờch cu a sa n xu t va nguy n t c kinh doanh trong cớ ớ ỏỳ ỡ ó ừ ồ
ch thở tr ng õo i ho i caùc doanh nghi ỷp pha i õa m ba o trangóỳ ổồỡ ỡ ớ ó ớ ớ ớ
traợi bu õ p moỹi chi phờ õ u va o cu a quaù trỗnh sa n xu t vaỡ ừ ỏử ỡ ớ ớ ỏỳ ỡ
pha i coù laợi.ớ
b. Chổùc nng lỏỷp giaù:
Trong c ch thở tr ng, giaù baùn sa n ph m phuỷ thu ỹcồ óỳ ổồỡ ớ ỏứ ọ
r t nhi u va o quy lu ỷt cung c u va s ỷ thoa thu ỷn gi ợaỏỳ óử ỡ ỏ ỏử ỡ ổ ớ ỏ ổ
doanh nghi ỷp v ùi khaùch ha ng. Do v ỷy kh ng qua vi ỷc ti u thuỷó ồ ỡ ỏ ọ ó ó
baùn sa n ph m ma th ỷc hi ỷn giaù trở s duỷng cu a sa n ph mớ ỏứ ỡ ổ ó ổớ ớ ớ ỏứ
ha ng hoaù. Giaù baùn cu a sa n ph m la bi u hi ỷn giaù trở sa nỡ ớ ớ ỏứ ỡ óứ ó ớ
ph m, pha i õ ỹc tr n c s giaù tha nh sa n ph ựm õ xaùc õởnh.ỏứ ớ ổồ ó ồ ồớ ỡ ớ ỏ óứ
Th ng qua giaù baùn sa n ph m ma õaùnh giaù m ùc õ ỹ bu õ p chiọ ớ ỏứ ỡ ổ ọ ỡ ừ
phờ va hi ỷu qua cu a chi phờ.ỡ ó ớ ớ
2.4 Phỏn loaỷi giaù thaỡnh:
a. Giaù thaỡnh õởnh mổùc :
ỹc xaùc õởnh tr ùc khi ti n ha nh quaùổồ ổồ óỳ ỡ
trỗnh sa n xu t, ch taỷo sa n ph m. Noù la giaù tha nh d ỷ ki nớ ỏỳ óỳ ớ ỏứ ỡ ỡ ổ óỳ
õ ỹc x y d ỷng d ỷa tr n caùc õởnh m ùc kinh t ky thu ỷt ổồ ỏ ổ ổ ó ổ óỳ ớ ỏ ồớ
t ng th i ky .ổỡ ồỡ ỡ
b. Giaù thaỡnh kóỳ hoaỷch:
Cuợng õ ỹc xaùc õởnh tr ùc khi ti n ha nhổồ ổồ óỳ ỡ
sa n xu t sa n ph m. Noù la giaù tha nh ma doanh nghi ỷp d ỷớ ỏỳ ớ ỏứ ỡ ỡ ỡ ó ổ

ki n õaỷt õ ỹc k hoaỷch. Noù cn c ù va o giaù tha nh õởnh m ùcóỳ ổồ óỳ ổ ỡ ỡ ổ
va d ỷa tr n s li ỷu ph n tờch tỗnh hỗnh th ỷc hi ỷn giaù tha nhỡ ổ ó ọỳ ó ỏ ổ ó ỡ
k hoaỷch cu a th i ky tr ùc.óỳ ớ ồỡ ỡ ổồ
c. Giaù thaỡnh thổỷc tóỳ:
Chố õ ỹc xaùc õởnh khi quaù trỗnh sa n xu t,ổồ ớ ỏỳ
ch taỷo sa n ph m õaợ hoa n tha nh va d ỷa tr n c s s li ỷuóỳ ớ ỏứ ỡ ỡ ỡ ổ ó ồ ồớ ọỳ ó
CPSX th ỷc t õaợ phaùt sinh, t ỷp h ỹp õ ỹc trong ky .ổ óỳ ỏ ồ ổồ ỡ
Trang 4
2.5. Mäúi quan hãû giỉỵa CPSX v giạ thnh sn pháøm:
Chi phê sa n xu t va giạ tha nh sa n xu t sa n ph m la haií áú ì ì í áú í áø ì
màût bi u hi ûn cu a quạ trçnh sa n xu t.ãø ã í í áú
Cọ m i quan h û chàût ch v ïi nhau, gi ng nhau v ch täú ã å äú ãư áú
vç â u la nh ỵng hao phê lao â üng s ng va v ût hoạ ma doanhãư ì ỉ ä äú ì á ì
nghi ûp â bo ra trong quạ trçnh sa n xu t, ch tảo sa nã í í áú ãú í
ph m.áø
Tuy v ûy, gi ỵa CPSX va giạ tha nh sa n ph m lải cọ s ûá ỉ ì ì í áø ỉ
khạc nhau nh sau:ỉ
N üi dung cu a giạ tha nh sa n ph m la chi phê sa n xu tä í ì í áø ì í áú
nh ng kh ng pha i CPSX phạt sinh trong ky â u â üc tênh va ä í ì ãư ỉå ì
giạ tha nh cu a sa n ph m hoa n tha nh. CPSX lu n gà n li n v ïiì í í áø ì ì ä õ ãư å
m üt th i ky nh t âënh co n giạ tha nh sa n xu t gà n li n v ïiä åì ì áú ì ì í áú õ ãư å
m üt kh i l üng sa n ph m nh t âënh.ä äú ỉå í áø áú
Trong giạ tha nh sa n ph m co n bao g m m üt ph n chiì í áø ì äư ä áư
phê th ûc t â phạt sinh ky tr ïc (chi phê tra tr ïc) hồûcỉ ãú åí ì ỉå í ỉå
m üt ph n chi phê s phạt sinh cạc ky sau nh ng â ghiä áư åí ì ỉ
nh ûn la chi phê ky na y ( chi phê pha i tra )á ì ì ì í í
CPSX chè â c ûp â n l ng chi phê phạt sinh trong ky , co nãư á ãú ỉå ì ì
giạ tha nh sa n ph m li n quan â n CPSX cu a ky tr ïc chuy nì í áø ã ãú í ì ỉå ãø
sang va pha i chuy n sang ky sau m üt ph n CPSX phạt sinhì í ãø ì ä áư
trong ky .ì

3. Nhiãûm vủ ca kãú toạn táûp håüp CPSX v tênh giạ thnh sn pháøm.
âạp ïng y u c u qua n l CPSX va giạ tha nh sa nÂãø ỉ ã áư í ì ì í
ph m, k toạn pha i th ûc hi ûn t t cạc nhi ûm vủ sau:áø ãú í ỉ ã äú ã
Xạc âënh âụng â i t üng k toạn t ûp h üp CPSX va â iäú ỉå ãú á å ì äú
t üng tênh giạ tha nh sa n ph m.ỉå ì í áø
T ch ïc k toạn t ûp h üp cạc CPSX theo âụng â i t üngäø ỉ ãú á å äú ỉå
â xạc âënh va ph ng phạp k toạn t ûp h üp chi phê thêchãø ì ỉå ãú á å
h üp.å
Xạc âënh chênh xạc v chi phê sa n ph m d dang cu i ky .ãư í áø åí äú ì
Trang 5
Th ûc hi ûn tênh giạ tha nh këp th i, chênh xạc theo âụngỉ ã ì åì
â i t üng tênh giạ tha nh va ph ng phạp tênh giạ tha nh h üpäú ỉå ì ì ỉå ì å
l.
L ûp bạo cạo v CPSX theo âụng ch â ü quy âënh.á ãư ãú ä
II. ÂÄÚI TỈÅÜNG V PHỈÅNG PHẠP HẢCH TOẠN CPSX.
1. Âäúi tỉåüng :
Xạc âënh â üc â i t üng hảch toạn CPSX th ûc ch t lå äú ỉå ỉ áú ì
vi ûc xạc âënh phảm vi, gi ïi hản ma CPSX c n t ûp h üp. Vi ûcã å ì áư á å ã
xạc âënh â i t üng hảch toạn CPSX t ng doanh nghi ûp cọäú ỉå åí ỉì ã
s û khạc nhau la tuy thu üc va o.ỉ ì ì ä ì
- àûc âi m t ch ïc sa n xu t cu a doanh nghi ûp ãø äø ỉ í áú í ã
- Quy tçnh c ng ngh û ky thu ût sa n xu t sa n ph m.ä ã í á í áú í áø
- ëa âi m phạt sinh chi phê, muc âêch c ng dủng cu a chi ãø ä í
phê
- Y u c u va trçnh â ü qua n l cu a doanh nghi ûp.ã áư ì ä í í ã
- D ûa va o nh ỵng càn c ï tr n, â i t üng hảch toạn CPSXỉ ì ỉ ỉ ã äú ỉå
trong cac doanh nghi ûp sa n xu t cọ th la :ã í áú ãø ì
- T ng ph n x ng, b ü ph ûn, t â üi sa n xu t hoa n toa nỉì á ỉåí ä á äø ä í áú ì ì
doanh nghi ûpã
- T ng giai âoản c ng ngh û hồûc toa n b ü qui trçnh c ngỉì ä ã ì ä ä

ngh ûã
- T ng sa n ph m, t ng â n âàût ha ng, hảng mủc c ngỉì í áø ỉì å ì ä
trçnh.
- T ng nhọm sa n ph m.ỉì í áø
- T ng b ü ph ûn, chi ti t sa n ph m.ỉì ä á ãú í áø
2. Phỉång phạp hảch toạn CPSX
Theo ch â ü k toạn hi ûn ha nh cọ hai ph ng phạp kãú ä ãú ã ì ỉå ãú
toạn ha ng t n kho, ph ng phạp k khai th ng xuy n v äư ỉå ã ỉåì ã ì
ph ng phạp ki m k âënh ky . T ng ïng v ïi m ùi ph ng phạpỉå ãø ã ì ỉå ỉ å ä ỉå
cọ cạc nhọm ta i khoa n k toạn â l ûp chi phê sa n xu t. ì í ãú ãø á í áú
Trang 6
Tuy v ûy, hi ûn nay trong cạc doanh nghi ûp sa n xu t r t êtá ã ã í áú áú
s dủng ph ng phạp ki m k âënh ky . Do âọ trong ph n na í ỉå ãø ã ì áư ì
chè gi ïi hản trçnh ba y ph ng phạp t ûp h üp chi phê sa n xu tå ì ỉå á å í áú
â i v ïi doanh nghi ûp s dủng ph ng phạp k khai th ngäú å ã ỉí ỉå ã ỉåì
xuy n.ã
2.1. Hảch toạn v phán bäø chi phê ngun váût liãûu trỉûc tiãúp:
a. Ti khon sỉí dủng:
S dủng TK 621 - Chi phê nguy n v ût li ûu tr ûc ti p. Ta iỉí ã á ã ỉ ãú ì
khoa n na y du ng â t ûp h üp chi phê nguy n v ût li ûu tr ûcí ì ì ãø á å ã á ã ỉ
ti p, k ca bạn tha nh ph m mua ngoa i tr ûc ti p du ng va ỗú ãø í ì áø ì ỉ ãú ì ì
sa n xu t sa n ph m phạt sinh trong ky . Cu i ky k t chuy ní áú í áø ì äú ì ãú ãø
sang TK 154 t ûp h ü chi phê sa n xu t â tênh giạ tha nh. á ä í áú ãø ì
* K t c u TK 621:ãú áú
B n N ü: giạ trë th ûc t cu a NVL, bạn tha nh ph m muẫ å ỉ ãú í ì áø
ngoa i xu t du ng tr ûc ti p sa n xu t sa n ph m. ì áú ì ỉ ãú í áú í áø
B n Cọ: ã
- Nh ûp kho NVL th a s dủng kh ng h t. á ỉì ỉí ä ãú
- K t chuy n chi phê NVL va o TK 154 tênh giạ tha nh va ỗú ãø ì ì ì
cu i ky . äú ì

Ta i khoa n na y kh ng cọ s d cu i ky va nọ cọ thì í ì ä äú ỉ äú ì ì ãø
â üc m chi ti t theo t ng â i t üng t ûp h üp chi phê sa nỉå åí ãú ỉì äú ỉå á å í
xu t â phủc vủ cho vi ûc tênh giạ tha nh. Tr ng h üp NVLáú ãø ã ì ỉåì å
xu t du ng cọ li n quan â n nhi u â i t üng t ûp h üp chi phêáú ì ã ãú ãư äú ỉå á å
sa n xu t nh ng kh ng hảch toạn ri ng cho t ng â i t üng thçí áú ỉ ä ã ỉì äú ỉå
pha i ph n b cho t ng â i t üng theo c ng th ïc sau: í á äø ỉì äú ỉå ä ỉ
Chi phê
NVLTT ph ná
b cho â iäø äú
t üng iỉå
=
T ng chiäø
phê NVLTT
c n ph náư á
bäø
x
Ti u th ïc ph n b cu ẫ ỉ á äø í
â i t üng iäú ỉå
T ng ti u th ïc ph n bäø ã ỉ á äø
cu a t t ca â i t üngí áú í äú ỉå
b. Ph ng phạp hảch toạn: th hi ûn qua s â sau ỉå ãø ã å äư
Trang 7
TK 152
Xu t NVL tr ûc ti p áú ỉ ãú
du ng cho ì
sa n xu t sa n ph m í áú í áø
TK
111,112,331
NVL mua ngoa i du ng ì ì
ngay va o sa n xu t ì í áú

kh ng qua kho ä
TK 621
Nh ûp kho NVL th a á ỉì
s dủng kh ng h t ỉí ä ãú
Cu i ky k t chuy n äú ì ãú ãø
ph n b chi phê â tênh á äø ãø
giạ tha nh ì
TK 152
TK 154
i v ùi v ỷt li ỷu xu t du ng cho tr ỷc ti p sa n ph mọỳ ồ ỏ ó ỏỳ ỡ ổ óỳ ớ ỏứ
trong ky thỗ tuy theo õỷc õi m hoaỷt õ ỹng cu a t ng doanhỡ ỡ óứ ọ ớ ổỡ
nghi ỷp, va o y u c u qua n lyù va trỗnh õ ỹ nghi ỷp vuỷ cu a caùnó ỡ ó ỏử ớ ỡ ọ ó ớ
b ỹ k toaùn, coù th s duỷng m ỹt trong caùc ph ng phaùp tờnhọ óỳ óứ ổớ ọ ổồ
giaù v ỷt li ỷu xu t kho sau:ỏ ó ỏỳ
Ph ng phaùp bỗnh qu n gia quy n (ca ky va th i õi m) ổồ ỏ óử ớ ỡ ỡ ồỡ óứ
Giaù mua ha ng xu t kho = S l ỹng x n giaù bỗnh qu n ỡ ỏỳ ọỳ ổồ ồ ỏ
n giaù bỗnhồ
qu n ha ngỏ ỡ
ca ky d ỷớ ỡ ổ
tr ợ ổ
=
Giaùmua t n õ u ky + Giaù mua nh ỷpọử ỏử ỡ ỏ
trong ky ỡ
S l ỹng t n kho õ u ky + S l ỹngọỳ ổồ ọử ỏử ỡ ọỳ ổồ
nh ỷp trong ky ỏ ỡ
n giaù bỗnhồ
qu n taỷi th iỏ ồỡ
õi m ióứ
=
Giaù th ỷc t coù trong kho õ n th i õi m iổ óỳ óỳ ồỡ óứ

S l ỹng sa n ph m coù trong kho õ nọỳ ổồ ớ ỏứ óỳ
th i õi m ồỡ óứ
Ph ng phaùp nh ỷp tr ùc xu t tr ùc (FIFO)ổồ ỏ ổồ ỏỳ ổồ
Ph ng phaùp na y d ỷa tr n gia thi t ha ng nh ỷp kho tr ùcổồ ỡ ổ ó ớ óỳ ỡ ỏ ổồ
thỗ xu t tr ùc.ỏỳ ổồ
Ph ng phaùp nh ỷp sau xu t tr ùc (LIFO)ổồ ỏ ỏỳ ổồ
D ỷa tr n gia thi t ha ng nh ỷp sau thỗ xu t tr ùc.ổ ó ớ óỳ ỡ ỏ ỏỳ ổồ
Ph ng phaùp th ỷc t õich danh.ổồ ổ óỳ
Trang 8
Khi xu t kho thu üc l ha ng na o thç k toạn l y â n giạáú ä ä ì ì ãú áú å
cu a l ha ng âọ tr n hoạ â n â tênh. í ä ì ã å ãø
2.2. Hảch toạn v phán bäø chi phê nhán cäng trỉûc tiãúp;
a. Näüi dung:
Chi phê nh n c ng tr ûc ti p la khoa n thu lao laố ä ỉ ãú ì í ì
â üng tra cho nh n vi n tr ûc ti p sa n xu t sa n ph m, tr ûcä í á ã ỉ ãú í áú í áø ỉ
ti p th ûc hi ûn cạc lao vủ dëch vủ. bao g m ti n l ngãú ỉ ã äư ãư ỉå
chênh, l ng phủ va cạc khoa n phủ c p, cạc khoa n pha i trå ì í áú í í í
theo l ng theo quy âënh hi ûn ha nh cu a Nha n ïc nh : BHXH,ỉå ã ì í ì ỉå ỉ
BHYT, KPC ngoa i ra co n hảch toạn va o TK na y ti n l ng ì ì ì ì ãư ỉå
trêch tr ïc cu a c ng nh n tr ûc ti p sa n xu t khi doanh nghi ûpỉå í ä á ỉ ãú í áú ã
cọ k hoảch cho c ng nh n nghè phẹp v ïi s l üng nhi ú ä ã å äú ỉå ãư
hồûc khi ng ng sa n xu t theo k hoảch. ỉì í áú ãú
b. Ti khon sỉí dủng:
TK 622: Chi phê nh n c ng tr ûc ti p: á ä ỉ ãú
K t c u ãú áú
B n N ü: Chi phê nh n c ng tr ûc ti p th ûc t phạt sinh ã å á ä ỉ ãú ỉ ãú
B n Cọ: K t chuy n chi phê nh n c ng tr ûc ti p. ã ãú ãø á ä ỉ ãú
TK na y cu i ky kh ng cọ s d va â üc m chi ti t ch äú ì ä äú ỉ ì ỉå åí ãú
t ng â i t üng t pk h üp chi phê. Tr ng h üp kh ng hảch toạnỉì äú ỉå á å ỉåì å ä
ri ng cho t ng â i t üng â üc thç ph n b chi phê na y chỗ ỉì äú ỉå ỉå á äø ì

t ng â i t üng nh c ng th ïc ph n b nguy n v ût li ûu tr ûcỉì äú ỉå ỉ ä ỉ á äø ã á ã ỉ
ti p. ãú
Trang 9
c. Phỉång phạp hảch toạn:
Th hi ûn qua s â sau:ãø ã å äư
2.3. Hảch toạn v phán bäø chi phê sn xút chung:
a. Näüi dung:
Chi phê sa n xu t chung la nh ỵng chi phê c ní áú ì ỉ áư
thi t co n lải â sa n xu t sa n ph m sau khi chi phê nguy nãú ì ãø í áú í áø ã
v ût li ûu tr ûc ti p va chi phê nh n c ng tr ûc ti p. y lấ ã ỉ ãú ì á ä ỉ ãú Âá ì
nh ỵng chi phê phạt sinh trong ph n x ng b ü ph ûn sa n xu tỉ á ỉåí ä á í áú
cu a doanh nghi ûp. í ã
b. TK sỉí dủng:
TK 627: chi phê sa n xu t chung.í áú
K t c u:ãú áú
B n N ü: Chi phê sa n xu t chung th ûc t phạt sinh trongã å í áú ỉ ãú
ky . ì
B n Cọ: Cạc khoa n ghi gia m chi phê sa n xu t chung. ã í í í áú
K t chuy n (hay ph n b ) chi phê sa n xu t chung va o chiãú ãø á äø í áú ì
phê sa n ph m hay lao vủ, dëch vủ.í áø
Trang 10
TK 334
Tênh ti n l ng cu a c ng ãư ỉå í ä
nh n tr ûc ti p sa n á ỉ ãú í
xu t sa n ph m áú í áø
TK 338
BHXh,BHYT,KPC Â
trêch theo l ngỉå
TK 622
Cu i ky k t chuy n äú ì ãú ãø

ph n b chi phê â tênh á äø ãø
giạ tha nh ì
Trêch tr ïc ti n l ng ỉå ãư ỉå
nghè phẹp cu a c ng nh n í ä á
tr ûc ti p sa n xu t. ỉ ãú í áú
TK 154
TK 335
TK na y cu i ky kh ng coù s d va õ ỹc m chi ti t choỡ ọỳ ỡ ọ ọỳ ổ ỡ ổồ ồớ óỳ
t ng õ i t ỹng t ỷp h ỹp chi phờ sa n xu t n u kh ng haỷchổỡ ọỳ ổồ ỏ ồ ớ ỏỳ óỳ ọ
toaùn ri ng thỗ pha i ph n b cho t ng õ i t ỹng theo ti u th ùcó ớ ỏ ọứ ổỡ ọỳ ổồ ó ổ
phu h ỹp. Trong th ỷc t th ng s duỷng caùc ti u th ùc ph nỡ ồ ổ óỳ ổồỡ ổớ ó ổ ỏ
b nh ph n b theo õởnh m ùc, theo gi la m vi ỷc th ỷc t cu aọứ ổ ỏ ọứ ổ ồỡ ỡ ó ổ óỳ ớ
c ng nh n sa n xu t, theo ti n l ng cu a c ng nh n sa n xu t. ọ ỏ ớ ỏỳ óử ổồ ớ ọ ỏ ớ ỏỳ
c. Phổồng phaùp haỷch toaùn:
Th hi ỷn qua s õ :óứ ó ồ ọử
2.4. Haỷch toaùn chi phờ traớ trổồùc vaỡ chi phờ phaới traớ:
a. Haỷch toaùn chi phờ traớ trổồùc:
N ỹi dung: Chi phờ tra tr ùc (co n goỹi la chi phờ ch ph nọ ớ ổồ ỡ ỡ ồỡ ỏ
b ) la caùc khoa n chi phờ th ỷc t õaợ phaùt sinh nh ng ch a tờnhọứ ỡ ớ ổ óỳ ổ ổ
h t va o chi phờ sa n xu t kinh doanh cu a ky na y ma õ ỹc tờnhóỳ ỡ ớ ỏỳ ớ ỡ ỡ ỡ ổồ
cho hai hay nhi u ky haỷch toaùn sau õoù. óử ỡ
TK s duỷng: ổớ
Trang 11
TK 334,338
Chi phờ nh n vi n ph n ỏ ó ỏ
x ng ổồớ
TK 152,153
Xu t NVL, c ng cuỷ ỏỳ ọ
du ng cho ph n x ng ỡ ỏ ổồớ
TK 627

Caùc khoa n ghi gia m chi ớ ớ
phờ sa n xu t chung ớ ỏỳ
Ph n b chi phờ tra ỏ ọứ ớ
tr ùc va chi phờ pha i tra ổồ ỡ ớ ớ
TK
111,112,152
TK 1421,335
Caùc chi phờ sa n xu t ớ ỏỳ
chung khaùc
TK
331,112,111
K t chuy n ph n b óỳ óứ ỏ ọứ
va o ỡ
TK giaù tha nh ỡ
TK 154
TK 142: Chi phờ tra tr ùc. ớ ổồ
TK 242: Chi phờ tra tr ùc da i haỷnớ ổồ ỡ
K t c u óỳ ỏỳ
B n N ỹ: T ỷp h ỹp chi phờ tra tr ùc th ỷc t phaùt sinhó ồ ỏ ồ ớ ổồ ổ óỳ
trong ky ỡ
B n Coù: Caùc khoa n chi phờ tra tr ùc õaợ ph n b va o chió ớ ớ ổồ ỏ ọứ ỡ
phờ kinh doanh trong ky na y .ỡ ỡ
D N ỹ : caùc khoa n chi phờ tra tr ùc th ỷc t õaợ phaùt sinhổ ồ ớ ớ ổồ ổ óỳ
nh ng ch a ph n b va o chi phờ kinh doanh. ổ ổ ỏ ọứ ỡ
Ph ng phaùp haỷch toaùn theo s õ : ổồ ồ ọử
b. Haỷch toaùn chi phờ phaới traớ:
N ỹi dung: Chi phờ pha i tra (co n goỹi la chi phờ trờch tr ùc)ọ ớ ớ ỡ ỡ ổồ
la nh ợng khoa n chi phờ th ỷc t ch a phaùt sinh nh ng õ ỹcỡ ổ ớ ổ óỳ ổ ổ ổồ
ghi nh ỷn la chi phờ cu a ky haỷch toaùn. ỏ ỡ ớ ỡ
TK s duỷng: ổớ

TK 335: chi phờ pha i tra ớ ớ
K t c u : óỳ ỏỳ
B n N ỹ: T ỷp h ỹp chi phờ pha i tra th ỷc t phaùt sinh.ó ồ ỏ ồ ớ ớ ổ óỳ
B n Coù: Caùc khoa n chi phờ pha i tra õ ỹc ghi nh ỷn (õaợó ớ ớ ớ ổồ ỏ
trờch tr ùc) va o chi phờ trong ky theo k hoaỷch.ổồ ỡ ỡ óỳ
Trang 12
TK
111,112,331,334
Chi phờ tra tr ùc ớ ổồ
th ỷc t phaùt sinh ổ óỳ
TK 641,642
K t chuy n chi phờ baùn óỳ óứ
ha ng, chi phờ qua n lyù ỡ ớ
TK 142,242
Ph n b d n chi phờ tra ỏ ọứ ỏử ớ
tr ùc va o caùc ky haỷch ổồ ỡ ỡ
toaùn
K t chuy n chi phờ baùn óỳ óứ
ha ng, CPQL va o ta i ỡ ỡ ỡ
khoa n xaùc õởnh k t qua ớ óỳ ớ
TK 627,641,642,241
TK 911
D Coù: caùc khoa n chi phờ pha i tra õaợ tờnh va o chi phờ kinhổ ớ ớ ớ ỡ
doanh nh ng th ỷc t ch a phaùt sinh.ổ ổ óỳ ổ
Ph ng phaùp haỷch toaùn theo s õ :ổồ ồ ọử
Trang 13
III. ÂÄÚI TỈÅÜNG V PHỈÅNG PHẠP TÊNH GIẠ THNH SN
PHÁØM:
1. Âäúi tỉåüng tênh giạ thnh sn pháøm:
Xạc âënh â i t üng tênh giạ tha nh la c ng vi ûc â u ti näú ỉå ì ì ä ã áư ã

trong c ng tạc tênh giạ tha nh sa n ph m. Trong doanh nghi ûpä ì í áø ã
sa n xu t, â i t üng tênh giạ tha nh la k t qua thu â üc, âọ l áú äú ỉå ì ì ãú í ỉå ì
nh ỵng sa n ph m nh t âënh â hoa n tha nh. ỉ í áø áú ì ì
Vi ûc xạc âënh â i t üng tênh giạ tha nh cng pha i càn c ïã äú ỉå ì í ỉ
va o âàûc âi m c c u t ch ïc sa n xu t, âàûc âi m quy trçnhì ãø å áú äø ỉ í áú ãø
c ng ngh û k thu ût sa n xu t sa n ph m, âàûc âi m tênh ch tä ã á í áú í áø ãø áú
cu a sa n ph m, y u c u trçnh â ü hảch toạn k toạn va qua ní í áø ã áư ä ãú ì í
l cu a doanh nghi ûp. í ã
Trong doanh nghi ûp sa n xu t, â i t üng tênh giạ tha nhã í áú äú ỉå ì
sa n ph m cọ th la t ng sa n ph m, c ng vi ûc, â n âàûc ha ngí áø ãø ì ỉì í áø ä ã å ì
â hoa n tha nh. ì ì
T ng tha nh ph m, chi ti t, b ü ph ûn sa n ph m. ỉì ì áø ãú ä á í áø
T ng c ng trçnh, hảng mủc c ng trçnh. ỉì ä ä
Trang 14
Tk 334
Ti n l ng phẹp, l ng ãư ỉå ỉå
ng ng vi ûc th ûc t ỉì ã ỉ ãú
pha i tra í í
TK
241,331,111,112
Cạc chi phê pha i tra í í
khạc th ûc t phạt sinh ỉ ãú
TK 335
Trêch tr ïc chi phê pha i ỉå í
tra va o chi phê KD (l ng í ì ỉå
phẹp, l ng ng ng vi ûc, ỉå ỉì ã
li vayva cạc chi phê ì
pha i tra khạc) í í
TK
622,627,641,642,81

TK 711
Khoa n ch nh l ûch v í ã ã ãư
chi phê pha i tra th ûc í í ỉ
t nho h n chi phê pha i ãú í å í
tra k hoảch ghi tàng í ãú
Khoa n ch nh l ûch v í ã ã ãư
chi phê pha i tra th ûc í í ỉ
t l ïn h n chi phê pha i ãú å å í
tra k hoảch ghi b í ãú äø
2. Mọỳi quan hóỷ giổợa õọỳi tổồỹng haỷch toaùn chi phờ saớn xuỏỳt vaỡ õọỳi tổồỹng tờnh giaù
thaỡnh:
i t ỹng haỷch toaùn chi phờ sa n xu t va õ i t ỹng tờnhọỳ ổồ ớ ỏỳ ỡ ọỳ ổồ
giaù tha nh sa n ph m coù s ỷ khaùc nhau v n ỹi dung nh ng coùỡ ớ ỏứ ổ óử ọ ổ
m i quan h ỷ chỷt cheợ v ùi nhau xu t phaùt t m i quan h ỷọỳ ó ồ ỏỳ ổỡ ọỳ ó
gi ợa chi phờ sa n xu t va giaù tha nh sa n ph m . M i quan h ỷổ ớ ỏỳ ỡ ỡ ớ ỏứ ọỳ ó
õoù th hi ỷn vi ỷc s duỷng s li ỷu chi phờ sa n xu t õaợ t ỷpóứ ó ồớ ó ổớ ọỳ ó ớ ỏỳ ỏ
h ỹp õ ỹc õ xaùc õởnh giaù trở dởch chuy n cu a caùc y u t chiồ ổồ óứ óứ ớ óỳ ọỳ
phờ sa n xu t va o caùc õ i t ỹng tờnh giaù tha nh. Ngoa i ra õ iớ ỏỳ ỡ ọỳ ổồ ỡ ỡ ọỳ
t ỹng haỷch toaùn chi phờ sa n xu t coù th bao g m nhi u õ iổồ ớ ỏỳ óứ ọử óử ọỳ
t ỹng tờnh giaù tha nh va m ỹt õ i t ỹng tờnh giaù tha nh laỷi coùổồ ỡ ỡ ọ ọỳ ổồ ỡ
th bao g m nhi u õ i t ỹng haỷch toaùn chi phờ sa n xu t. óứ ọử óử ọỳ ổồ ớ ỏỳ
3. Caùc phổồng phaùp tờnh giaù thaỡnh:
Tờnh giaù tha nh sa n ph m la n ỹi dung troỹng t m cu a c ngỡ ớ ỏứ ỡ ọ ỏ ớ ọ
taùc k toaùn taỷi b t ky m ỹt doanh nghi ỷp sa n xu t na o. Noùóỳ ỏỳ ỡ ọ ó ớ ỏỳ ỡ
giuùp cho c ng taùc õaùnh giaù, k t qua cu a hoaỷt õ ỹng sa n xu tọ óỳ ớ ớ ọ ớ ỏỳ
kinh doanh õ ỹc chờnh xaùc. ổồ
Theo quy õởnh hi ỷn ha nh, giaù tha nh sa n xu t sa n ph mó ỡ ỡ ớ ỏỳ ớ ỏứ
g m 3 khoa n muỷc: ọử ớ
- Chi phờ nguy n v ỷt li ỷu tr ỷc ti p. ó ỏ ó ổ óỳ
- Chi phờ nh n c ng tr ỷc ti p.ỏ ọ ổ óỳ

- Chi phờ sa n xu t chung. ớ ỏỳ
Hi ỷn coù caùc ph ng phaùp tờnh giaù tha nh sa n ph m phó ổồ ỡ ớ ỏứ ọứ
bi n sau:óỳ
3.1. Phổồng phaùp trổỷc tióỳp (phổồng phaùp giaớn õồn)
Theo ph ng phaùp na y giaù tha nh õ ỹc xaùc õởnh theo c ngổồ ỡ ỡ ổồ ọ
th ùc sau:ổ
T ng giaùọứ
tha nh sa nỡ ớ
ph mỏứ
=
Giaù trở
SPDD õ uỏử
kyỡ
+
CP phaùt
sinh trong
kyỡ
-
Giaù trở
SPDD cu iọỳ
kyỡ
Trang 15
Ph ng phaùp na y thờch h ỹp cho caùc doanh nghi ỷp coù quyổồ ỡ ồ ó
trỗnh c ng ngh ỷ sa n xu t gia n õ n, kheùp kờn t khi õ a NVLọ ó ớ ỏỳ ớ ồ ổỡ ổ
va o cho t ùi khi hoa n tha nh sa n ph m, mỷt ha ng sa n ph m ờt,ỡ ồ ỡ ỡ ớ ỏứ ỡ ớ ỏứ
kh i l ỹng l ùn.ọỳ ổồ ồ
3.2. Phổồng phaùp phỏn bổồùc:
Thờch h ỹp caùc doanh nghi ỷp coù quy trỗnh c ng ngh ỷồ ồớ ó ọ ó
sa n xu t ph ùc taỷp theo ki u li n tuỷc, sa n ph m tra i quaớ ỏỳ ổ óứ ó ớ ỏứ ớ
nhi u giai õoaỷn ch bi n li n tuỷc, k ti p nhau, baùn tha nhóử óỳ óỳ ó óỳ óỳ ỡ

ph m giai õoaỷn tr ùc la õ i t ỹng ti p tuỷc ch bi n giaiỏứ ổồ ỡ ọỳ ổồ óỳ óỳ óỳ ồớ
õoaỷn sau.
Do coù s ỷ khaùc nhau v õ i t ỹng tờnh giaù tha nh n nổ óử ọỳ ổồ ỡ ó
ph ng phaùp tờnh giaù tha nh ph n b ùc chia tha nh 2 ph ngổồ ỡ ỏ ổồ ỡ ổồ
phaùp.
a. Tờnh giaù tha nh theo ph ng phaùp ph n b ùc theo ph ngỡ ổồ ỏ ổồ ổồ
aùn coù tờnh giaù tha nh baùn tha nh ph m: ỡ ỡ ỏứ
tờnha õ ỹc giaù tha nh cu a tha nh ph m hoa n tha nhóứ ổồ ỡ ớ ỡ ỏứ ỡ ỡ
c n pha i xaùc õởnh õ ỹc giaù tha nh cu a baùn tha nh ph m giaiỏử ớ ổồ ỡ ớ ỡ ỏứ ồớ
õoaỷn tr ùc va chi phờ cu a baùn tha nh ph m giai õoaỷn tr ùcổồ ỡ ớ ỡ ỏứ ổồ
chuy n sang giai õoaỷn sau cu ng v ùi chi phờ cu a giai õoaỷn sau.óứ ỡ ồ ớ
C ù nh v ỷy tu n t ỷ cho õ n giai õoaỷn cu i cu ng khi tờnhổ ổ ỏ ỏử ổ óỳ ọỳ ỡ
õ ỹc giaù tha nh tha nh ph m.ổồ ỡ ỡ ỏứ
b. Tờnh giaù tha nh ph n b ùc theo ph ng aùn kh ng coù tờnhỡ ỏ ổồ ổồ ọ
giaù tha nh baùn tha nh ph m: ỡ ỡ ỏứ
Theo ph ng phaùp na y, k toaùn kh ng c n tờnh giaù tha nhổồ ỡ óỳ ọ ỏử ỡ
baùn tha nh ph m hoa n tha nh trong t ng giai õoaỷn ma chố tờnhỡ ỏứ ỡ ỡ ổỡ ỡ
giaù tha nh tha nh ph m hoa n tha nh b ng caùch t ng h ỹp chiỡ ỡ ỏứ ỡ ỡ ũ ọứ ồ
phờ nguy n v ỷt li ỷu chờnh va caùc chi phờ ch bi n khaùc trongó ỏ ó ỡ óỳ óỳ
caùc giai õoaỷn c ng ngh ỷ. ọ ó
3.3. Phổồng phaùp loaỷi trổỡ CPSX saớn phỏứm phuỷ:
N u trong cu ng m ỹt quy trỗnh c ng ngh ỷ sa n xu t, ngoa ióỳ ỡ ọ ọ ó ớ ỏỳ ỡ
sa n ph m chờnh co n thu õ ỹc sa n ph m phuỷ thỗ tờnh õ ỹcớ ỏứ ỡ ổồ ớ ỏứ ổồ
giaù tha nh sa n ph m chờnh ta pha i loaỷi tr ph n CPSX tờnhỡ ớ ỏứ ớ ổỡ ỏử
Trang 16
cho sa n ph m phuỷ kho i t ng chi phờ sa n xu t cu a quy trỗnhớ ỏứ ớ ọứ ớ ỏỳ ớ
c ng ngh ỷ. Ph n CPSX tờnh cho sa n ph m phuỷ th ng tờnhọ ó ỏử ớ ỏứ ổồỡ
theo giaù k hoaỷch hoỷc cuợng coù th tờnh b ng caùch l yóỳ óứ ũ ỏỳ
ph n giaù baùn tr l ỹi nhu ỷn õởnh m ùc. ỏử ổỡ ồ ỏ ổ
Sau khi tờnh õ ỹc CPSX cho sa n ph m phuỷ,t ng giaùổồ ớ ỏứ ọứ

tha nh cu a sa n ph m chờnh õ ỹc xaùc õởnh theo c ng th ùc sau:ỡ ớ ớ ỏứ ổồ ọ ổ
T ngọứ
giaù
tha nhỡ
sa nớ
ph mỏứ
chờnh
=
Giaù trở
sa nớ
ph mỏứ
chờnh dồớ
dang õ uỏử
kyỡ
+
T ng chiọứ
phờ sa nớ
xu t phaùtỏỳ
sinh trong
kyỡ
-
Giaù trở
sa nớ
ph mphỏứ
uỷ thu
h i ùcọử ổồ
tờnh
-
Giaù trở
sa nớ

ph mỏứ
chờnh dồớ
dang
cu i kyọỳ ỡ
3.4. Phổồng phaùp hóỷ sọỳ:
A p duỷng cho nh ợng doanh nghi ỷp ma trong cu ng m ỹtẽ ổ ó ỡ ỡ ọ
quaù trỗnh sa n xu t cu ng s duỷng m ỹt loaỷi nguy n li ỷu vaớ ỏỳ ỡ ổớ ọ ó ó ỡ
õ ỹc ti n ha nh trong cu ng m ỹt quaù trỗnh lao õ ỹng, nh ngổồ óỳ ỡ ỡ ọ ọ ổ
sa n ph m thu õ ỹc laỷi la nhoùm sa n ph m cu ng loaỷi do õoùớ ỏứ ổồ ỡ ớ ỏứ ỡ
õ i t ỹng haỷch toaùn chi phờ la cho sa n ph m hoỷc nhoùm chiọỳ ổồ ỡ ớ ỏứ
ti t sa n ph m. Theo ph ng phaùp na y, tr ùc h t k toaùn cnóỳ ớ ỏứ ổồ ỡ ổồ óỳ óỳ
c ù va o h ỷ s quy õ i õ quy õ i caùc loaỷ sa n ph m v sa nổ ỡ ó ọỳ ọứ óứ ọứ ớ ỏứ óử ớ
ph m g c, r i t õoù d ỷa va o t ng chi phờ li n quan õ n giaùỏứ ọỳ ọử ổỡ ổ ỡ ọứ ó óỳ
tha nh caùc loaỷi sa n ph m õaợ t ỷp h ỹp õ tờnh ra giaù tha nhỡ ớ ỏứ ỏ ồ óứ ỡ
sa n ph m g c va giaù tha nh t ng loaỷi sa n ph m. ớ ỏứ ọỳ ỡ ỡ ổỡ ớ ỏứ
Giaù tha nhỡ
õ n vở sa nồ ớ
ph m g c ỏứ ọỳ
=
T ng giaù tha nh cu a t t ca caùcọứ ỡ ớ ỏỳ ớ
loaỷi sa n ph m ớ ỏứ
T ng s sa n ph m g c ọứ ọỳ ớ ỏứ ọỳ
Giaù tha nh õ nỡ ồ
vở sa n ph mớ ỏứ
t ng loaỷi ổỡ
=
Giaù tha nh õ nỡ ồ
vở sa n ph mớ ỏứ
g c ọỳ
+

H ỷ s quy õ ió ọỳ ọứ
sa n ph m t ngớ ỏứ ổỡ
loaỷi
3.5. Phổồng phaùp tờnh giaù thaỡnh theo õồn õỷt haỡng.
Trang 17
i t üng t ûp h üp CPSX la t ng â n âàût ha ng, â iÂäú ỉå á å ì ỉì å ì äú
t üng tênh giạ tha nh la â n âàût ha ng â hoa n tha nh. N å ì ì å ì ì ì ãú
trong ky â n âàût ha ng ch a hoa n tha nh thç ky sau pha i m sì å ì ỉ ì ì ì í åí äø
k toạn â t ûp h üp CPSX cho â n âàût ha ng â khi hoa n tha nhãú ãø á å å ì ãø ì ì
thç t ng c üng lải ta s cọ giạ tha nh cu a â n âàût ha ng. äø ä ì í å ì
3.6. Phỉång phạp tênh giạ thnh theo phỉång phạp âënh mỉïc:
A p dủng trong cạc doanh nghi ûp cọ quy trçnh c ng ngh ûÏ ã ä ã
n âënh, cọ h û th ng âënh m ïc kinh t k thu ût, âënh m ïcäø ã äú ỉ ãú á ỉ
chi phê.
Giạ
tha nhì
th ûcỉ
t ãú
=
Giạ tha nhì
âënh m ïc ỉ
±
Ch nh l ûchã ã
do thay â iäø
âënh m ïc ỉ
±
Ch nh l ûchã ã
do thoạt ly
âënh m ïc ỉ
IV. TÄØNG HÅÜP CHI PHÊ SN XÚT V ÂẠNH GIẠ SN

PHÁØM DÅÍ DANG CÚI K
1. Täøng håüp chi phê sn xút:
1.1. Ti khon sỉí dủng:
TK 154: Chi phê sa n xu t kinh doanh d dang. TK k toạní áú åí ãú
na y kh ng chè â t ng h üp cạc chi phê sa n xu t sa n ph mì ä ãø äø å í áú í áø
chênh cu a â n vë sa n xu t c ng nghi ûp ma co n â üc du ng âí å í áú ä ã ì ì ỉå ì ãø
t ûp h üp cạc chi phê sa n xu t phủ, cạc chi phê th ûc hi ûná å í áú ỉ ã
cạc c ng trçnh sa n xu t kinh doanh cu a doanh nghi ûp sa nä í áú í ã í
xu t. áú
K t c u TK 154:ãú áú
B n N ü: T ng h üp cạc chi phê sa n xu t phạt sinh trongã å äø å í áú
ky . ì
B n Cọ: Giạ trë sa n ph m â hoa n tha nh, nh ûp kho hồûcã í áø ì ì á
cung c p cho khạch ha ng.áú ì
Sa n ph m d dang ch a hoa n tha nh cu i ky cọ s dí áø åí ỉ ì ì äú ì äú ỉ
b n N ü. ã å
Trang 18
1.2. Phổồng phaùp haỷch toaùn:
2. aùnh giaù kióứm kó saớn phỏứm dồớ dang cuọỳi kyỡ:
2.1. Saớn phỏứm dồớ dang:
La nh ợng sa n ph m ch a k t thuùc quaù trỗnh ch bi nỡ ổ ớ ỏứ ổ óỳ óỳ óỳ
trong phaỷm vi ph n x ng õang co n tr n d y chuy n sa n xu t.ỏ ổồớ ỡ ồớ ó ỏ óử ớ ỏỳ
aùnh giaù sa n ph m d dang la vi ỷc ph n b chi phờ phaùt ớ ỏứ ồớ ỡ ó ỏ ọứ
sinh trong ky cho s l ỹng sa n ph m d dang cu i ky , ti nỡ ọỳ ổồ ớ ỏứ ồớ ọỳ ỡ óỳ
ha nh ki m k õ tờnh giaù tha nh õ ỹc chờnh xaùc. ỡ óứ ó óứ ỡ ổồ
2.2. Phổồng phaùp xaùc õởnh saớn phỏứm dồớ dang: Coù 4 ph ng phaùp:ổồ
+ Ph ng phaùp 1: õaùnh giaù sa n ph m d dang theo chi phờổồ ớ ỏứ ồớ
v ỷt li ỷu chờnh, theo ph ng phaùp na y giaù trở sa n ph m dỏ ó ổồ ỡ ớ ỏứ ồớ
dang chố bao g m coù v ỷt li ỷu chờnh ma th i. ọử ỏ ó ỡ ọ
Trang 19

K t chuy n chi phờ sa nóỳ óứ ớ
xu t chung õ tờnh giaùỏỳ óứ
tha nh ỡ
Tha nh ph m g i baùn,ỡ ỏứ ồớ
xu t baùn tr ỷc ti p tỏỳ ổ óỳ ổỡ
ph n x ng SX kh ng quaỏ ổồớ ọ
kho
TK621
K t chuy n chi phờ NVL óỳ óứ
tr ỷc ti p õ tờnh giaù ổ óỳ óứ
tha nh ỡ
TK622
K t chuy n chi phờ NC óỳ óứ
tr ỷc ti p õ tờnh giaù ổ óỳ óứ
tha nh ỡ
TK 154
Ph li ỷu thu h i, óỳ ó ọử
sa n ph m ho ng ớ ỏứ ớ
TK152,153
TK 627
TK 155
TK 156,157
Tha nh ph m nh ỷp kho ỡ ỏứ ỏ
Giạ trë v ûtá
li ûu chênhã
nà m trongò
sa n ph m dí áø åí
dang
=
S l üng SP d dangäú ỉå åí

cu i ky äú ì
S l üng tha nhäú ỉå ì
ph m + S l üngáø äú ỉå
SPDD
x
Toa n b üì ä
giạ trë v ûtá
li ûu chênhã
xu t du ng áú ì
+ Ph ng phạp 2: ạnh giạ sa n ph m d dang theo ph ngỉå Â í áø åí ỉå
phạp ïc tênh sa n l üng t ng â ng.ỉå í ỉå ỉå ỉå
Theo ph ng phạp na y tr ïc h t càn c ï va o m ïc â ü hoa nỉå ì ỉå ãú ỉ ì ỉ ä ì
tha nh cu a sa n ph m d dang t ng c ng âoản ch bi n d í í áø åí åí ỉì ä ãú ãú
b ü ph ûn k thu ût xạc âënh â tênh â i s l üng sa n ph mä á á ãø äø äú ỉå í áø
d dang tha nh s l üng sa n ph m hoa n tha nh t ng â ng. åí ì äú ỉå í áø ì ì ỉå ỉå
Chi phê chãú
bi n nà mãú ò
trong sa ní
ph m d dangáø åí
(theo t ngỉì
loải)
=
S l üng SPDD cu i kú ỉå äú ì
quy â i ra tha nh ph m äø ì áø
S l üng tha nh ph m +äú ỉå ì áø
S l üng SPDD quy â i rậú ỉå äø
tha nh ph m ì áø
x
T ngäø
chi phê

chãú
bi nãú
t ngỉì
loải
+ Ph ng phạp 3: ạnh giạ sa n ph m d dang theo 50%ỉå Â í áø åí
chi phê ch bi n. Th ûc ch t ph ng phạp na y t ng t û nhãú ãú ỉ áú ỉå ì ỉå ỉ ỉ
ph ng phạp xạc âënh sa n ph m d dang theo sa n l üng hoa nỉå í áø åí í ỉå ì
tha nh t ng â ng nh ng â cho â n gia n hoạ cho vi ûc tênh toạnì ỉå ỉå ỉ ãø å í ã
ng i ta l y m ïc â ü hoa n tha nh bçnh qu n cu a sa n ph m dỉåì áú ỉ ä ì ì á í í áø åí
dang la 50% so v ïi tha nh ph m â ph n b â üc cạc chi phêì å ì áø ãø á äø ỉå
ch bi n. ãú ãú
+ Ph ng phạp 4: âạnh giạ sa n ph m d dang theo giạỉå í áø åí
tha nh âënh m ïc hồûc theo giạ tha nh k hoảch.ì ỉ ì ãú
Ph ng phạp na y â üc ạp dủng tr n c s doanh nghi ûpỉå ì ỉå ã å åí ã
â xạc âënh â üc giạ tha nh âënh m ïc cho t ng chi ti t, t ngỉå ì ỉ ỉì ãú ỉì
b ü ph ûn cu a sa n ph m, càn c ï va o âọ â xạc âënh chi phêä á í í áø ỉ ì ãø
cu a sa n ph m d dang. í í áø åí
Trang 20
Pháưn II:
TÇNH HÇNH HẢCH TOẠN CHI PHÊ SN XÚT V
TÊNH GIẠ THNH SN PHÁØM TẢI CÄNG TY CÄØ PHÁƯN
THU SN Â NÀƠNG
A. GIÅÏI THIÃÛU KHẠI QUẠT VÃƯ CÄNG TY CÄØ PHÁƯN THU
SN Â NÀƠNG
I. QUẠ TRÇNH HÇNH THNH V PHẠT TRIÃØN CA
CÄNG TY:
1. Quạ trçnh hçnh thnh
C ng ty C ph n Thuy sa n a Nàơng ti n th n cu a nọ lậ äø áư í í Â ì ãư á í ì
xê nghi ûp Qu c doanh Khai thạc Thuy sa n QN N â üc tha nhã äú í í Â ỉå ì
l ûp va chênh th ïc âi va o hoảt â üng thạng 12/1997 tr n c sá ì ỉ ì ä ã å åí

thu mua C ng ty Ha i V n bà ng v n vay ng n ha ng th ng qua x í á ò äú á ì ä á
d ûng c ba n. Sau m üt th i gian da i hoảt â üng v ïi vi ûc th ûcỉ å í ä åì ì ä å ã ỉ
hi ûn nghë âënh 388/H BT v s û sà p x p lải doanh nghi ûp,ã Â ãư ỉ õ ãú ã
C ng ty â i t n la Khai thạc va Dëch vủ Thuy sa n QN N theộ äø ã ì ì í í Â
quy t âënh 2969/Q UB nga y 17/10/1992 cu a Uy ban Nh n d nãú Â ì í í á á
tènh QN N. n nàm 1997 m üt l n n ỵa c ng ty â i t n la C ng Âãú ä áư ỉ ä äø ã ì ä
ty C ph n Khai thạc dëch vủ Thuy sa n a Nàơng theo quy täø áư í í Â ì ãú
âënh s 5011/Q UB nga y 17/12/1997 va chênh th ïc âi va ộú Â ì ì ỉ ì
hoảt â üng va o nàm 1998 do S K hoảch va u t Tha nhä ì åí ãú ì Âáư ỉ ì
ph c p v ïi t n la C ng ty C ph n Thuy sa n Dëch vủ Thuú áú å ã ì ä äø áư í í í
sa n a Nàơng. Va nga y 17/12/2000 C ng ty lải â i t n tha nhí Â ì ì ì ä äø ã ì
C ng ty C ph n Thuy sa n a Nàơng.ä äø áư í í Â ì
T n c ng t ä : C ng ty C ph n Thuy sa n a Nàơngä äø áư í í Â ì
T n giao dëch : Dananf City Deaproducts Corporationã
T n vi t tà tã ãú õ : Seafish Corp.
ëa chè c ng ty: â ng 2/9 ph ng Hoa C ng, qu ûn Ha i ä ỉåì ỉåì ì ỉåì á í
Ch u, TP N.á Â
i ûn thoải ã : 0511.826457 - 815204 - 831266 - 831155
Trang 21
Fax: 84511 - 815204.
Ta i khoa n Vi ỷt Nam: 362121 - 370079 taỷi NHNT a Nụng.ỡ ớ ó ỡ
Ta i khoa n ngoaỷi t ỷ: 362131 - 370079 taỷi NHCT a Nụng.ỡ ớ ó ỡ
S v n õi u l ỷ: 3.892.500.000õ.ọỳ ọỳ óử ó
Trong õoù: V n c õởnh ọỳ ọỳ : 3.609.000.000.
V n l u õ ỹng ọỳ ổ ọ : 283.000.000.
Trang 22
2. Quạ trçnh phạt triãøn cäng ty:
Ngay t khi tha nh l ûp c ng ty g m cọ: ỉì ì á ä äư
T ng s v n â u t cu a Nha n ïc giao cho c ng tø äú äú áư ỉ í ì ỉå ä
870.579.000â.

Trong âọ: V n c âënh äú äú : 582.636.000.
V n l u â üng äú ỉ ä : 48.483.000.
Cạc loải v n khạc: 239.640.000.äú
Ph ng ti ûn khai thạc: 25 thuy n. ỉå ã ãư
C ng ty tha nh l ûp v ïi nhi ûm vủ ban â u chu y u la khaiä ì á å ã áư í ãú ì
thạc thuy sa n phủc vủ theo y u c u k hoảch cu a Nh í ã áư ãú í ì
n ïc. trong quạ trçnh phạt tri n â üc Nha n ïc â u t ca vỉå ãø ỉå ì ỉå áư ỉ í ãư
v n l ùn trang thi t bë ph ng ti ûn âạnh bà t kh ng la m c ng tú á ãú ỉå ã õ ä ì ä
m üt cạch su ng se . V ïi ph ng ti ûn khai thạc th s , c ng t ä í å ỉå ã ä å ä
hoảt â üng sa n xu t trong nga nh ngh hoa n toa n phủ thu ücä í áú ì ãư ì ì ä
va o th i ti t, mu a vủ, ng th ng va th ng xa y ra bi n cì åì ãú ì ỉ ỉå ì ỉåì í ãú äú
l ïn v ng i va ta i sa n. å ãư ỉåì ì ì í
Trong quạ trçnh hoảt â üng sa n xu t kinh doanh, ta i sa nä í áú ì í
cu a c ng ty cọ s û bi n â i, gia m v thi t bë khai thạc nh âí ä ỉ ãú äø í ãư ãú ỉ
gia m 3 ta u cọ c ng su t nho vç kh ng phu h üp v ïi nhi ûm vủí ì ä áú í ä ì å å ã
cu a c ng ty. Do v ûy â n thạng 12/1985 s l üng co n lải 22í ä á ãú äú ỉå ì
chi c, nàm 1986 â üc s û quan t m cu a Tènh, c ng ty â â ücãú ỉå ỉ á í ä ỉå
duy ût cho vay â â u t mua sà m 30 ta u cọ c ng su t 70cv vẫ ãø áư ỉ õ ì ä áú ì
m üt ta u 1000cv. ä ì
T nàm 1986 â n nàm 1992, C ng ty â cọ nh ỵng chuy nỉì ãú ä ỉ ãø
bi n h t s ïc c ba n t âàûc âi m sa n xu t va âàûc thu vãú ãú ỉ å í ỉì ãø í áú ì ì ãư
ngh cạ, c ng ty â chu â üng â xu t va â üc Nha n ïc ch pãư ä í ä ãư áú ì ỉå ì ỉå áú
nh ûn cho phẹp ạp dủng c ch qua n l v ïi b ü mạy t ch ïcá å ãú í å ä äø ỉ
gn nhẻ.
V ïi ch ïc nàng va nhi ûm vủ nga y ca ng m r üng, c ng t ỉ ì ã ì ì åí ä ä
â d n d n âi va o sa n xu t kinh doanh cọ hi ûu qua trong tçnháư áư ì í áú ã í
hçnh â t n ïc â i m ïi v kinh t , t n n kinh t t ûp trungáú ỉå äø å ãư ãú ỉì ãư ãú á
Trang 23
bao c p sang n n kinh t thë tr ng cọ s û qua n l cu a Nhấú ãư ãú ỉåì ỉ í í ì
n ïc theo âënh h ïng XHCN.ỉå ỉå

Nga y nay cu ng v ïi âa phạt tri n cu a n n kinh t , c ng t ì å ì ãø í ãư ãú ä
â tçm cho mçnh ch ù â ïng thêch h üp â cu ng c va phạtä ỉ å ãø í äú ì
tri n. Hi ûn â th ûc hi ûn t t nghéa vủ â i v ïi Nha n ïc vẫø ã ỉ ã äú äú å ì ỉå ì
thu nh ûp CBCNV nga y ca ng cao. á ì ì
Nga nh sa n xu t chênh cu a c ng ty la :ì í áú í ä ì
- Khai thạc thu mua ch bi n va nu i tr ng thu y sa n. ãú ãú ì ä äư í í
- Ch bi n xu t kh u thuy sa n. ãú ãú áú áø í í
- Nga nh sa n xu t kinh doanh phủ. ì í áú
- Sa n xu t cung ïng n ïc âạ, gia c ng c a xe g ù, âọngí áú ỉ ỉå ä ỉ í ä
s a ch ỵa ta u. ỉí ỉ ì
- Cung ïng v ût t nhi n li ûu. ỉ á ỉ ã ã
II. TÄØ CHỈÏC SN XÚT KINH DOANH V TÄØ CHỈÏC BÄÜ
MẠY QUN L TẢI CÄNG TY:
1. Täø chỉïc sn xút kinh doanh tải cäng ty:
Do âàûc thu la c ng ty khai thạc va dëch vủ thu y sa n (ch ì ä ì í í í
y u la ch bi n ha i sa n). C ng ty sa n xu t hoa n toa n theo â nãú ì ãú ãú í í ä í áú ì ì å
âàût ha ng chênh vç bë â üng trong thë tr ng â u ra n n ti nì ä ỉåì áư ã ãú
ha nh sa n xu t gàûp kh ng êt khọ khàn. Màût khạc ngu n nhi nì í áú ä äư ã
li ûu ha i sa n v ïi âàûc tênh mau n chọng th i, s l üngã í í å ỉå äú äú ỉå
chu ng loải, ch t l üng, quy cạch phủ thu üc hoa n toa n va áú ỉå ä ì ì ì
mu a hả, kha nàng khai thạc âạnh bà t cu a c ng ty, cu a ngì í õ í ä í ỉ
d n. N n â n âënh sa n xu t, th ûc hi ûn t t h üp â ng vấ ã ãø äø í áú ỉ ã äú å äư ì
gia i quy t c ng àn vi ûc la m cho c ng nh n va cạn b ü c ng nh ní ãú ä ã ì ä á ì ä ä á
vi n lu n la v n â quan t m ha ng â u cu a c ng ty.ã ä ì áú ãư á ì áư í ä
Chênh vç bë â üng trong c c u tha nh ph m n n c ng t å áú ì áø ã ä
pha i c n nhà c k l ỵng khi k h üp â ng. Tuy nhi n, trong tçnhí á õ ỉå å äư ã
hçnh hi ûn nay do s û cảnh tranh gay gà t trong thu mua nguy nã ỉ õ ã
li ûu cng nh thë tr ng â u ra va cọ s û bi n â üng r t l ïn,ã ỉ ỉåì áư ì ỉ ãú ä áú å
giạ ca sa n ph m, n n cọ th nọi c ng ty bu üc pha i hoảt â üngí í áø ã ãø ä ä í ä
Trang 24

trong õi u ki ỷn hi ỷu qua th p, ru i ro cao. C ng ty coù ch ùcóử ó ó ớ ỏỳ ớ ọ ổ
nng sa n xu t kinh doanh xu t nh ỷp kh u tr ỷc ti p theo gi yớ ỏỳ ỏỳ ỏ ỏứ ổ óỳ ỏỳ
pheùp kinh doanh s 3112067/GP nga y 19/2/1998 cu a B ỹọỳ ỡ ớ ọ
th ng maỷi c p.ổồ ỏỳ
Kinh doanh n ỹi õởa caùc mỷt ha ng ha i sa n v ỷt t ha ngọ ỡ ớ ớ ỏ ổ ỡ
hoùa v ùi caùc õ n vở sa n xu t kinh doanh trong n ùc. ồ ồ ớ ỏỳ ổồ
ỷc õi m quy trỗnh c ng ngh ỷ ch bi n ha i sa n cu a c ng óứ ọ ó óỳ óỳ ớ ớ ớ ọ
ty.
Trang 25

×