Tải bản đầy đủ (.docx) (67 trang)

Tài liệu WWEI phase II pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (732.06 KB, 67 trang )

DICTIONARY for HCMC wastewater environment project
Aeration tank : bể aeration
Bank : kênh (crown bank : bờ kênh)
Back wash waste water tank : bể nước rửa
Backfill (v) : lấp đất lại (đất đắp)
Belt press type dehydrator : nén tách nước
Blower building : nhà thổi khí
Box culvert : cống hộp
Bypass gate : cửa sự cố
Bypass water way : đường vòng
Centrifugal thickener : cô đặc ly tâm
Combined sewer : cống chung (đây là cống thu nước
mặt, nước mưa, nước thải dọc theo các đường phố)
Compost plan facility : công trình làm phân compost
Concrete pile : cọc cừ bê tông
Connection pipe : ống nối
Construction method : biện pháp thi công
Conventional process : quá trình truyền thống
Conveyance sewer : cống chuyền tải (sau khi nước từ
các hộ dân cư toàn thành phố đổ về trạm xử lý, do lưu lượng quá lớn, nên người ta phải dùng cống
chuyền tải để giảm bớt vận tốc của nó)
Cover by mechanical work : đóng bằng cơ học
Curing yard : sân chứa
Deodorization fan : quạt khử mùi
Design road : đường qui hoạch
Dewatering building : nhà tách nước và cô đặc ly tâm
Disinfection facility : công trình khử bùn
Disinfection tank : bể khử trùng
Distribution tank : bể phân phối
Diversion chamber : hố tách dòng
Double cell culvert : cống hộp đôi


Drain : rãnh thoát
Drainage pit : hố thu nước
Dredge (n) (v) : máy nạo vét lòng sông, nạo vét
Dump track : xe tải
Dump (v) : đổ thành đống
Effluent pipe : ống xả
Exp. Joint : mối nối co giãn
Embankment : đê, đường đắp cao (cho xe lửa…)
Excavation : sự đào, khai quật, hố đào
Fermentation tank : bể lên men
Fermentation vessel : chỗ lên men, nơi chứa lên men
Filtered water tank : bể nước đã lọc
Filtrate storage tank : bể nước rửa lọc
Final sedimentation tank : bể lắng 2
Fixed weir : đập chặn
Foundation supporting : đỡ móng
Grating cover : nắp gang
Gravity thickener : cô đặc trọng lực
Grit chamber : giếng thu cặn
Inflow gate : cửa vào
Inflow movable weir : đập tràn di động
Inlet pipe : ống dẫn vào
Interceptor sewer : cống ( dùng để dẫn nước thải về
trạm xử lý, nếu có nhiều cấp cống có thể có thêm sub – interceptor sewer)
Jetty : cầu tầu
Key plan : mặt bằng vị trí
Lift pumping station : trạm bơm dâng
Main scum pit : hố thu váng chính
Main substation : biến áp chính
Manhole : hố ga

Mixed sludge feed : cung cấp bùn trộn
Mixed sludge storage tank : bể bùn trộn
Mixing machine of advanced paddling : chôn cơ khí bằng vật liệu độn
Modified aeration process : qui trình khử mùi
Modified process : quá trình cải tiến
Notch degree : độ hình tam giác
Open cut : đào mở mặt
Outflow trough : máng thu
Outlet : miệng xả
Pipe gallery layout plan : tổng mặt bằng
Pipe gallery : hầm ống kỹ thuật
Pipe wash : ống rửa
Plan and longitudinal profile of……… canal : mặt bằng và trắc dọc tuyến kênh……
Plan, profile and section : mặt bằng, trắc dọc và mặt cắt
Pave (v) : lát (đường, sàn…)
Polymer feeding equipment : thiết bị cung cấp polymer
Power line : đường điện cao thế
Pressured pipe : ống áp lực
Primary sedimentation tank : bể lắng 1
Proposed dike : Đê đề xuất
Raw sludge : bùn thô
Recycle flow water : bể tuần hoàn nước
Recycle flow : lưu lượng tuần hoàn
Return sludge : bùn tuần hoàn
Return sludge ratio : tỉ lệ bùn tuần hoàn
R………. pond : hồ chứa
Rotary kiln : lò quay
Sand filter : bể lọc cát
Scale : tỉ lệ
Scum trough : máng thu váng

Sewer : cống
Interceptor Sewer : cống bao
Sub-Interceptor Sewer : cống bao nhánh
Combined Sewer : cống chung
Shovel loader : máy xúc ủi
Sludge dewatering room : phòng bơm bùn
Sludge storage tank : bể chứ bùn
Sluice gate : cửa cống
Stare case : cầu thang
Step system : bước hệ thống
Storm water sewer : cống nước mưa
Sub-interceptor plan : mặt bằng cống bao
Sub-interceptor : cống bao
Suppressed rectangle weir : đập tràn chữ nhật
Tank : bể
Sedimentation tank : bể lắng
Disinfection tank : bể khử trùng
Excess sludge tank : bể làm dư
Recycle flow tank : bể tuần hoàn
Thickener effluent : nước xả từ cô đặc trọng lực
Timber wall : cừ gỗ
Train (n) : cụm
Treated water : nước lọc
Triangular notch : máng hình tam giác chữ V
Truck scale : cầu
Vertical line road : đường gióng mặt đất
Waterway (n) : ngăn
Wooden piles : cọc cừ gỗ
DICTIONARY for bidding
TBT: from the second wastewater environment improvement project

Spoil (noun-spoil) disposal (dis’pouzol): do chat thai
Drawing furnished by the contractor
Working drawing: ban ve thi cong on the basis of Construction drawing
issued by Engineer
Shop drawing: ban ve che tao
Drawing of the temporary facilities: ban ve cac cong trinh tam
As-built drawings: ban ve hoan cong
Advance Payment : Tạm ứng
Advance Payment Security : Bảo đảm tạm ứng
Alternative proposals by Bidders : Hồ sơ dự thầu/đề xuất thay thế của Nhà thầu
Amendment of Bidding Documents : Sửa đổi Hồ sơ mời thầu
An eligible bidder : Một nhà thầu hợp lệ
Bid : Hồ sơ dự thầu, đơn dự thầu
Bid prices : Giá dự thầu
Bid Security : Bảo đảm dự thầu
Bid validity : Hiệu lực của hồ sơ dự thầu
Bidding Data/Contract Data : Dữ liệu đấu thầu
Bidding documents : Hồ sơ mời thầu
Bill of Quantities/Activity Schedule : Biểu tiên lượng
Clarification of Bidding Documents : Làm rõ Hồ sơ mời thầu
Content : Mục lục, nội dung
Content of Bidding Documents : Nội dung của Hồ sơ mời thầu
Contract Agrrement : Thỏa thuận Hợp đồng
Cost of bidding : chi phí dự thầu
Currencies of Bid : Đồng tiền của Hồ sơ dự thầu
Documents comprising the Bid : Các tài liệu trong Hồ sơ dự thầu
Drawings : Các bản vẽ
Equipment : Thiết bị
Form of Bid : Mẫu đơn dự thầu
Format and signing of Bid : Quy cách và chữ ký trong Hồ sơ dự thầu

General conditions of Contract : Các điều kiện chung của Hợp đồng
Instructions to Bidders : Chỉ dẫn đối với Nhà thầu
Invitation for Bids : Thông báo mời thầu
language of Bids : Ngôn ngữ của Hồ sơ dự thầu
Materials : Nguyên vật liệu, vật tư
Payment : thanh toán
Performance Security : Bảo đảm thực hiện Hợp đồng
Pre - Bid meeting : họp tiền(trước) đấu thầu
Preparation of Bids : Chuẩn bị Hồ sơ dự thầu
Qualification of the bidder : Năng lực của nhà thầu
Scope of bid : Phạm vi đấu thầu
Service : dịch vụ
Site : Công trường, hiện trường
Site visit : Tham quan hiện trường
Source of funds : Nguồn vốn
Special conditions of Contract : Các điều kiện cụ thể của Hợp đồng
Technical Specifications : Chỉ dẫn kỹ thuật
Award of contract : trao hợp đồng
Bid evaluation : Đánh giá hồ sơ dự thầu, xét thầu
Bid opening : mở thầu
Clarification of bids : Làm rõ hồ sơ dự thầu
Conversion to single currency : chuyển đổi về một đồng tiền chung
Correction of errors : sửa lỗi
Deadline for submission of bids : thời hạn nộp hồ sơ dự thầu
Determination of responsiveness : xác định sự đáp ứng (của hồ sơ dự thầu)
Employer's right to accept any bid and to reject any or all bids : Chủ đầu tư có quyền
chấp nhận bất kỳ hồ sơ nào và loại bất kỳ hoặc tất cả các hồ sơ dự thầu
Evaluation and comparison of bids : đánh giá và so sánh hồ sơ dự thầu
Late bids : hồ sơ dự thầu nộp muộn
Marking of bids : đánh dấu ( đề phong bì) hồ sơ dự thầu

Modification of bids : Sửa đổi hồ sơ dự thầu
Notification of award : thông báo trúng thầu
Performance security : bảo đảm thực hiện hợp đồng
Preference for domestic bidders : ưu tiên nhà thầu trong nước
Preliminary examination of bids: đánh giá sơ bộ hồ sơ dự thầu
Process of bid evaluation to be confidential: quá trình xét thầu phải được bảo mật
Sealing of bids : niêm phong hồ sơ dự thầu
Signing of agreement : ký thỏa thuận hợp đồng
Submission of bids : nộp hồ sơ dự thầu
Withdrawal of bids : Rút hồ sơ dự thầu
Article 4. Interpretation of Terms Điều 4. Giải th�ch từ ngữ
Terms in this Law (Vietnam's Law on
procurement) shall be construed as follows:
Trong Luật n�y, c�c từ ngữ dưới đ�y được hiểu
như sau:
1. State funds includes the State budget, State-
guaranteed credit, State credit for development
investment, development investment capital of State-
owned enterprises, and other funds managed by the
State.
1. Vốn nh� nước bao gồm vốn ng�n s�ch nh�
nước, vốn t�n dụng do Nh� nước bảo l�nh, vốn
t�n dụng đầu tư ph�t triển của Nh� nước, vốn đầu
tư ph�t triển của doanh nghiệp nh� nước v� c�c
vốn kh�c do Nh� nước quản l�.
2. Procurement is the process of selecting a bidder
who is responsive to the Procuring Entity's
requirements to implement packages of the projects
designated in Article 1 of this Law on the basis of
competition, fairness, transparency, efficiency and

economy.
2. Đấu thầu l� qu� tr�nh lựa chọn nh� thầu đ�p
ứng c�c y�u cầu của b�n mời thầu để thực hiện
g�i thầu thuộc c�c dự �n quy định tại Điều 1 của
Luật n�y tr�n cơ sở bảo đảm t�nh cạnh tranh,
c�ng bằng, minh bạch v� hiệu quả kinh tế.
3. Procurement activities include the activities of
related parties in the bidder selection process.
3. Hoạt động đấu thầu bao gồm c�c hoạt động của
c�c b�n li�n quan trong qu� tr�nh lựa chọn nh�
thầu.
4. Bidding process includes preparation for bidding,
organization of bidding, evaluation of bids, appraisal
and approval of bidding result, announcement of
award, finalization of contract, and signature of
contract.
4. Tr�nh tự thực hiện đấu thầu gồm c�c bước
chuẩn bị đấu thầu, tổ chức đấu thầu, đ�nh gi� hồ sơ
dự thầu, thẩm định v� ph� duyệt kết quả đấu thầu,
th�ng b�o kết quả đấu thầu, thương thảo, ho�n
thiện hợp đồng v� k� kết hợp đồng.
5. National bidding is the process of selecting
bidders who are responsive to the Procuring Entity's
requirements, with participation by domestic bidders
only.
5. Đấu thầu trong nước l� qu� tr�nh lựa chọn
nh� thầu đ�p ứng c�c y�u cầu của b�n mời thầu
với sự tham gia của c�c nh� thầu trong nước.

6. National bidding is the process of selecting

bidders who are responsive to the Procuring Entity's
requirements, with participation by domestic bidders
only.
6. Đấu thầu quốc tế l� qu� tr�nh lựa chọn nh�
thầu đ�p ứng c�c y�u cầu của b�n mời thầu với
sự tham gia của c�c nh� thầu nước ngo�i v� nh�
thầu trong nước.
7. Project means a set of proposals for implementing
part or the whole of work to achieve a particular
objective or requirement in a pre-defined period of
time, based on specified sources of fund.
7. Dự �n l� tập hợp c�c đề xuất để thực hiện một
phần hay to�n bộ c�ng việc nhằm đạt được mục
ti�u hay y�u cầu n�o đ� trong một thời gian nhất
định dựa tr�n nguồn vốn x�c định.
8. Competent Person is a person who is authorized
to make decisions on project in accordance with
applicable legislations. For those projects financed by
State funds of State-owned enterprises of 30% or
more, except for 100% State-funded projects, the
Competent Person is the Board of Directors or the
authorized representatives of the stakeholders.
8. Người c� thẩm quyền l� người được quyền
quyết định dự �n theo quy định của ph�p luật. Đối
với c�c dự �n c� sự tham gia vốn nh� nước của
doanh nghiệp nh� nước từ 30% trở l�n, trừ c�c dự
�n sử dụng 100% vốn nh� nước, th� người c�
thẩm quyền l� Hội đồng quản trị hoặc đại diện c�
thẩm quyền của c�c b�n tham gia g�p vốn.
9. Investment Owner is the owner of the funds, or

who is authorized to represent the funds owner, or a
borrower who directly manages and administers the
projects designated in paragraph 7 of this Article.
9. Chủ đầu tư l� người sở hữu vốn hoặc được giao
tr�ch nhiệm thay mặt chủ sở hữu, người vay vốn trực
tiếp quản l� v� thực hiện dự �n quy định tại khoản
7 Điều n�y.
10. Procuring Entity means the Investment Owner
or a professional organization with sufficient capacity
and experience to be used by the Investment Owner
to organize a procurement in accordance with the
legislations on procurement.
10. B�n mời thầu l� chủ đầu tư hoặc tổ chức
chuy�n m�n c� đủ năng lực v� kinh nghiệm được
chủ đầu tư sử dụng để tổ chức đấu thầu theo c�c
quy định của ph�p luật về đấu thầu.
11. Bidder is an organization or individual eligible in
accordance with Article 7 or Article 8 of this Law.
11. Nh� thầu l� tổ chức, c� nh�n c� đủ tư c�ch
hợp lệ theo quy định tại Điều 7, Điều 8 của Luật n�y.
12. Principal bidder is a bidder who takes 12. Nh� thầu ch�nh l� nh� thầu chịu tr�ch
responsibility for participating in a procurement,
signing the bid, and signing and performing the
contract if selected (hereinafter referred to as the
bidder participating in the procurement). A bidder that
bids by itself is referred to as an independent bidder.
A bidder who associates with one or more other
bidders to submit one bid procurement is referred to
as a joint venture.
nhiệm về việc tham gia đấu thầu, đứng t�n dự thầu,

k� kết v� thực hiện hợp đồng nếu được lựa chọn
(sau đ�y gọi l� nh� thầu tham gia đấu thầu). Nh�
thầu tham gia đấu thầu một c�ch độc lập gọi l� nh�
thầu độc lập. Nh� thầu c�ng với một hoặc nhiều
nh� thầu kh�c tham gia đấu thầu trong một đơn dự
thầu th� gọi l� nh� thầu li�n danh.
13. Consultant bidder is a bidder who participates in
the procurement of products of consulting services
that meet the knowledge and professional experience
requirements set forth in paragraph 34 of this Article.
13. Nh� thầu tư vấn l� nh� thầu tham gia đấu thầu
cung cấp c�c sản phẩm đ�p ứng y�u cầu về kiến
thức v� kinh nghiệm chuy�n m�n quy định tại
khoản 34 Điều n�y.
14. Supplier bidder is a bidder who participates in
the procurement of goods as defined in paragraph 35
of this Article.
14. Nh� thầu cung cấp l� nh� thầu tham gia đấu
thầu c�c g�i thầu cung cấp h�ng h�a quy định tại
khoản 35 Điều n�y.
15. Contractor bidder is a bidder who participates in
the procurement of civil works as defined in
paragraph 36 of this Article.
15. Nh� thầu x�y dựng l� nh� thầu tham gia đấu
thầu c�c g�i thầu x�y lắp quy định tại khoản 36
Điều n�y.
16. EPC bidder is a bidder who participates in the
procurement of an EPC package as defined in
paragraph 21 of this Article.
16. Nh� thầu EPC l� nh� thầu tham gia đấu thầu

để thực hiện g�i thầu EPC quy định tại khoản 21 Điều
n�y.
17. Subcontractor is a bidder who performs part of
a procurement package under an agreement or
contract signed with a principal bidder. A
subcontractor is not responsible for participating in
the procurement.
17. Nh� thầu phụ l� nh� thầu thực hiện một phần
c�ng việc của g�i thầu tr�n cơ sở thoả thuận hoặc
hợp đồng được k� với nh� thầu ch�nh. Nh� thầu
phụ kh�ng phải l� nh� thầu chịu tr�ch nhiệm về
việc tham gia đấu thầu.
18. Domestic bidder is a bidder which is established
and operates in accordance with Vietnamese laws.
18. Nh� thầu trong nước l� nh� thầu được th�nh
lập v� hoạt động theo ph�p luật Việt Nam.
19. Foreign bidder is a bidder which is established
and operates in accordance with the laws of the
country of its foreign nationality.
19. Nh� thầu nước ngo�i l� nh� thầu được
th�nh lập v� hoạt động theo ph�p luật của nước
m� nh� thầu mang quốc tịch.
20. Procurement package is a part of a project, or in
special cases the entire project; it may include
procurement of similar items for different projects or
one-time procurement quantity of items using
recurrent expenditures.
20. G�i thầu l� một phần của dự �n, trong một số
trường hợp đặc biệt g�i thầu l� to�n bộ dự �n;
g�i thầu c� thể gồm những nội dung mua sắm giống

nhau thuộc nhiều dự �n hoặc l� khối lượng mua
sắm một lần đối với mua sắm thường xuy�n.
21. EPC package is a procurement package that
covers all tasks of engineering, procurement of
equipment, materials and civil works.
21. G�i thầu EPC l� g�i thầu bao gồm to�n bộ
c�c c�ng việc thiết kế, cung cấp thiết bị, vật tư v�
x�y lắp.
22. Prequalification documents are all the
documents that prescribe qualification and experience
requirements for bidders, providing the legal basis for
the Procuring Entity to select the list of bidders to be
invited to bid.
22. Hồ sơ mời sơ tuyển l� to�n bộ t�i liệu bao
gồm c�c y�u cầu về năng lực v� kinh nghiệm đối
với nh� thầu l�m căn cứ ph�p l� để b�n mời thầu
lựa chọn danh s�ch nh� thầu mời tham gia đấu
thầu.
23. Prequalification application is the set of
documents prepared by a bidder in accordance with
the requirements of the prequalification documents.
23. Hồ sơ dự sơ tuyển l� to�n bộ t�i liệu do nh�
thầu lập theo y�u cầu của hồ sơ mời sơ tuyển.
24. Bidding documents are all the documents used
for open bidding or limited bidding, including the
requirements applicable to the procurement package.
They serve as the legal basis for bidders to prepare
their bids and for the Procuring Entity to evaluate
bids; they also provide the basis for finalizing and
24. Hồ sơ mời thầu l� to�n bộ t�i liệu sử dụng cho

đấu thầu rộng r�i hoặc đấu thầu hạn chế bao gồm
c�c y�u cầu cho một g�i thầu l�m căn cứ ph�p
l� để nh� thầu chuẩn bị hồ sơ dự thầu v� để b�n
mời thầu đ�nh gi� hồ sơ dự thầu nhằm lựa chọn
nh� thầu tr�ng thầu; l� căn cứ cho việc thương
signing contracts. thảo, ho�n thiện v� k� kết hợp đồng.
25. Bid is the set of documents prepared by a bidder
in accordance with requirements of the bidding
documents and submitted to Procuring Entity in
accordance with provisions of the bidding documents.
25. Hồ sơ dự thầu l� to�n bộ t�i liệu do nh� thầu
lập theo y�u cầu của hồ sơ mời thầu v� được nộp
cho b�n mời thầu theo quy định n�u trong hồ sơ mời
thầu.
26. Estimated price is the value of a procurement
package as specified in the procurement plan,
calculated on the basis of the approved total
investment, total cost estimate, or cost estimate in
accordance with current legislations.
26. Gi� g�i thầu l� gi� trị g�i thầu được x�c
định trong kế hoạch đấu thầu tr�n cơ sở tổng mức
đầu tư hoặc tổng dự to�n, dự to�n được duyệt v�
c�c quy định hiện h�nh.
27. Bid price is the price offered by the bidder in the
bid form included within its bid. In case the bidder
offers letter of discount, bid price is the price after
deduction of such discount.
27. Gi� dự thầu l� gi� do nh� thầu n�u trong
đơn dự thầu thuộc hồ sơ dự thầu. Trường hợp nh�
thầu c� thư giảm gi� th� gi� dự thầu l� gi� sau

giảm gi�.
28. Proposed winning price is the price proposed by
the Procuring Entity based on the bid price submitted
by the selected successful bidder after the correction
of errors and adjustment of deviations from the
requirements of the bidding documents.
28. Gi� đề nghị tr�ng thầu l� gi� do b�n mời
thầu đề nghị tr�n cơ sở gi� dự thầu của nh� thầu
được lựa chọn tr�ng thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh
c�c sai lệch theo y�u cầu của hồ sơ mời thầu.
29. Bid winning price is the price approved in the
bidder selection result that forms the basis for
finalizing and signing the contract.
29. Gi� tr�ng thầu l� gi� được ph� duyệt trong
kết quả lựa chọn nh� thầu l�m cơ sở để thương
thảo, ho�n thiện v� k� kết hợp đồng.
30. Cost on the same ground is the bid price offered
by the bidder to implement the procurement package
after the correction of errors and adjustment of
deviations, plus the necessary fees of operation,
maintenance, and other fees relating to the schedule,
maintenance, and other fees relating to the schedule,
quality and origin of the goods or civil works during
the whole in-use period. The cost on the same ground
is used to compare and rank the bids, and is referred
to as the evaluated price.
30. Chi ph� tr�n c�ng một mặt bằng bao gồm
gi� dự thầu do nh� thầu đề xuất để thực hiện g�i
thầu sau khi đ� sửa lỗi v� hiệu chỉnh sai lệch, cộng
với c�c chi ph� cần thiết để vận h�nh, bảo dưỡng

v� c�c chi ph� kh�c li�n quan đến tiến độ, chất
lượng, nguồn gốc của h�ng h�a hoặc c�ng tr�nh
thuộc g�i thầu trong suốt thời gian sử dụng. Chi ph�
tr�n c�ng một mặt bằng d�ng để so s�nh, xếp
hạng hồ sơ dự thầu v� được gọi l� gi� đ�nh gi�.
31. Contract is a document signed between the
Investment Owner and the selected bidder based on
agreement reached between the parties, in
accordance with the decision on approval of the
bidder selection result.
31. Hợp đồng l� văn bản k� kết giữa chủ đầu tư
v� nh� thầu được lựa chọn tr�n cơ sở thỏa thuận
giữa c�c b�n nhưng phải ph� hợp với quyết định
ph� duyệt kết quả lựa chọn nh� thầu.
32. Bid security is a deposit or letter of guarantee
provided by a bidder to ensure that the bidder will
honor its bid within the defined period in accordance
with the bidding documents.
32. Bảo đảm dự thầu l� việc nh� thầu thực hiện
một trong c�c biện ph�p đặt cọc, k� quỹ hoặc nộp
thư bảo l�nh để bảo đảm tr�ch nhiệm dự thầu của
nh� thầu trong thời gian x�c định theo y�u cầu của
hồ sơ mời thầu.
33. Performance security is a deposit or letter of
guarantee provided by a bidder to ensure that the
successful bidder will perform the contract within the
defined period in accordance with the bidding
documents.
33. Bảo đảm thực hiện hợp đồng l� việc nh� thầu
thực hiện một trong c�c biện ph�p đặt cọc, k� quỹ

hoặc nộp thư bảo l�nh để bảo đảm tr�ch nhiệm thực
hiện hợp đồng của nh� thầu tr�ng thầu trong thời
gian x�c định theo y�u cầu của hồ sơ mời thầu.
34. Consulting services include:
a) Consultancies for project preparation, including
preparation, appraisal of planning reports, general
development outlines, architectural designs, pre-
feasibility studies, and feasibility studies;
b) Consultancies for project implementation, including
34. Dịch vụ tư vấn bao gồm:
a) Dịch vụ tư vấn chuẩn bị dự �n gồm c� lập, đ�nh
gi� b�o c�o quy hoạch, tổng sơ đồ ph�t triển, kiến
tr�c, b�o c�o nghi�n cứu tiền khả thi, b�o c�o
nghi�n cứu khả thi;
b) Dịch vụ tư vấn thực hiện dự �n gồm c� khảo s�t,
surveying, designing, building total cost estimate,
detailed estimates, preparing bidding documents,
evaluating bids, supervising the construction and
equipment installation; and
c) Consultancies for project management, finanncial
arrangements, training, technology transfer, and other
consulting services.
lập thiết kế, tổng dự to�n v� dự to�n, lập hồ sơ mời
thầu, đ�nh gi� hồ sơ dự thầu, gi�m s�t thi c�ng
x�y dựng v� lắp đặt thiết bị;
c) Dịch vụ tư vấn điều h�nh quản l� dự �n, thu xếp
t�i ch�nh, đ�o tạo, chuyển giao c�ng nghệ v�
c�c dịch vụ tư vấn kh�c.
35. Goods means machinery, equipment, fuels,
materials, commodities and non-consulting services.

35. H�ng ho� gồm m�y m�c, thiết bị, nguy�n
liệu, nhi�n liệu, vật liệu, h�ng ti�u d�ng v� c�c
dịch vụ kh�ng phải l� dịch vụ tư vấn.
36. Civil works means the works related to the
process of construction and installation of equipment
for projects and their components, as well as major
reconstruction and repairs.
36. X�y lắp gồm những c�ng việc thuộc qu� tr�nh
x�y dựng v� lắp đặt thiết bị c�c c�ng tr�nh, hạng
mục c�ng tr�nh, cải tạo, sửa chữa lớn.
37. Procurement complaint is a request by a
participating bidder for review of the bidder selection
results and related issues in the bidding process
which the bidder believes have damaged its rights
and interests.
37. Kiến nghị trong đấu thầu l� việc nh� thầu tham
gia đấu thầu đề nghị xem x�t lại kết quả lựa chọn
nh� thầu v� những vấn đề li�n quan đến qu�
tr�nh đấu thầu khi thấy quyền, lợi �ch của m�nh bị
ảnh hưởng.
38. National Procurement Network is a network
established and administered by the State
administrative body in charge of procurement,
applying information technology to uniformly govern
procurement information to serve procurement
activities.
38. Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia l� hệ thống
ứng dụng c�ng nghệ th�ng tin do cơ quan quản l�
nh� nước về đấu thầu x�y dựng v� quản l� nhằm
mục đ�ch quản l� thống nhất th�ng tin về đấu thầu

phục vụ c�c hoạt động đấu thầu.
39. Procurement appraisal is an examination and
evaluation on procurement plans, bidding documents,
and bidder selection results by appraisal body,
organization. It serves as the basis for the Competent
Person to consider and decide in accordance with this
Law. The appraisal of bidder selection results is not a
re-evaluation of the bids.
39. Thẩm định đấu thầu l� việc kiểm tra, đ�nh gi�
của cơ quan, tổ chức c� chức năng thẩm định về kế
hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu v� kết quả lựa chọn
nh� thầu để l�m cơ sở cho người c� thẩm quyền
xem x�t, quyết định theo quy định của Luật n�y. Việc
thẩm định kết quả lựa chọn nh� thầu kh�ng phải l�
đ�nh gi� lại hồ sơ dự thầu.
DICTIONARY for cost estimator
− Material:
Đinh: nails, đinh đỉa: barbed nails
Đá dăm: broken stone 1x2cm; đá hộc: quary stone; sỏi cuội: gravel;
Cát vàng: gold sand; xi măng: cement;
Dây thừng: cord; dây thép: wiring bar
Ván khuôn gỗ: sheet timber;
Que hàn: welding electrode
Thép hình: shape steel; thép tấm: sheet steel; thép ống: pipe steel; thép
tròn: rebar
Xăng: petrol;
Lan can: handrail; thang: ladder
Cọc larsen: sheet pile, larsen pile; cây chống: support; cọc tràm: punk pile
− Circular 1599: fluctuation of prices biến động giá prices index: chỉ số giá
− Calculation basis:

 The quantities are calculated according to design drawings by CDC
 The basic unit price issued by HCMC people’s committee
 The prices announcement in … applied to HCMC
 The cost estimate Norms No 1242 issued by MOC
− Đơn giá xây dựng công trình: unit price of construction of work
− Chi phí vật liệu material cost (đã tính hao hụt, chưa có thuế GTGT –
including lost but not income tax. Nếu VL chưa có trong thông báo giá thí
lấy giá hiện trường, nếu VL thực tế có giá cao hoặc thấp hơn được phép
tính bù giá)
− Chi phí nhân công labor cost :bao gồm lương cơ bản basic salary hay
lương tối thiểu minimum salary, lương phụ supplemental salary , phụ cấp
allowance có tính chất lương và các chi phí theo chế độ other cost mà có
thể khoán trực tiếp cho NLD. Với công tác xây lắp thuộc nhóm I
 Basic salary = minimum salary x salary factor (factor of salary)
 Theo nghị định 118, chi phí nhân công được tính với mức lương tối
thiểu là 350000Đ.
 Cấp bậc tiền lương theo bảng lương A1 – thang 7 bậc, bảng lương B5 –
thang 4 bậc, bảng lương B12 – thang 4 bậc theo NĐ 205. Table of
salary for each different branch/level  coefficient of salary (factor of
salary)
 Phụ cấp lưu động bằng 20% lương tối thiểu.
1. Phụ cấp khu vực gồm 7 mức: 0,1; 0,2; 0,3; 0,4; 0,5; 0,7 và 1,0 so với
mức lương tối thiểu chung. – Location allowance, remote region,
solitary region,
2. Phụ cấp trách nhiệm gồm 4 mức: 0,1; 0,2; 0,3 và 0,5 so với mức
lương tối thiểu chung. – function allowance
3. Phụ cấp độc hại, nguy hiểm gồm 4 mức: 0,1; 0,2; 0,3 và 0,4 so với
mức lương tối thiểu chung. – harmful norxious allowance live in
harmful environment
4. Phụ cấp lưu động gồm 3 mức: 0,2; 0,4 và 0,6 so với mức lương tối

thiểu chung – when you have to change your accommodation you’ll
get the mobile allowance
5. Phụ cấp thu hút gồm 4 mức: 20%; 30%; 50% và 70% mức lương
cấp bậc, chức vụ hoặc lương chuyên môn, nghiệp vụ - attract
allowance, attract the foreign investment and encourage the
domestic investment, desert island
 Lương phụ bằng 12% lương tối thiểu – supplemental salary
 Các chi phí theo chế độ mà có thể khoán trực tiếp cho NLD bằng 4%
lương cơ bản - other salary
 Công tác xây lắp thuộc nhóm II: 1.062 group II of construction of work
 Công tác xây lắp thuộc nhóm III: 1.171 group III of construction of work
− Legal holiday, public holiday or day off consists of 8 days solar/western
New Year (1/1), lunar New Year (1/1 lunar calendar), independent day
(30/4), may day (1/5), national day (2/9)
− Work shift: the day shift, the nigh shift, work in shifts, shift worker, shift work
− Máy thi công equipment cost
− Hoàn thành 1 đơn vị khối lượng từ khi bắt đầu đến kết thúc for 1 unit of
construction of work from initiation to completion
− Hao phí lost/loss
− Provisional sum for contingency: dự phòng phí
Chapter 8 Computerized estimating
methods
Computers have clearly added
speed, power and accuracy to
construction estimating. They make it
possible to produce more estimates
in less time, break a job down to a
more detailed level for better costs
control; manage change orders more
easily, tes "what if" scenarios with

ease, and integrate estimating with
other commonly used construction
applications. The objective of this
chapter is to provide an overview of
unit price estimating through the use
Chương 8. Phương pháp sử dụng máy
tính để lập dự toán
Máy tính đã thực sự tạo ra bước đột phá
về tốc độ, khả năng và mức độ chính xác
cho công tác lập dự toán công trình. Máy
tính cho phép đưa ra bản dự toán trong
một khoảng thời gian ngắn, phân chia
công việc ra mức độ chi tiết hơn tạo điều
kiện thuận lợi cho quản lý chi phí; điều
tiết sự thay đổi dễ dàng hơn, kiểm tra
những tình huống, giả thiết đặt ra với
công sức bỏ ra ít hơn và hợp nhất công
tác lập dự toán với các ứng dụng khác
khác thông dụng trong xây dựng. Mục
tiêu của chương này là cung cấp một cái
of computerized estimating methods.
Figure 8.1 is a chart showing an
overview of the various levels of
estimating programs, and their
features/applications.
Automating the estimating function is
an evolutionary process. There are
many levels of computerized
estimating, which vary in
functionality, sophistication, time

required to learn and, most of all,
price. Many estimators make the
mistake of immediately transitioning
their manual estimating into a fully
integrated estimating software
system without learning the basics of
what a computer can do for the
estimating process. Successful
implementation of an estimating
software system will not happen
overnight. Its usually takes many
months of training and user
interaction to get a system working to
its full capability.
It is recommended that computerized
estimating be introduced through a
multi-step process. First, learn the
basics of computers and estimating
through the use of industry-standard
spreadsheet software programs,
such as Lotus123 spreadsheet add-
on, Quattro or Excel. Next, introduce
spreadsheet add-on programs which
will provide more versatility than a
standard spreadsheet program.
Finally, consider upgrading to a
complete estimating software
application which will utilize the
computer's full power. This last step
usually allows estimating software to

be integrated with other related
software applications, such as job
cost accounting, scheduling, project
management and CAD.
The basis of any computerized
estimating system is its unit price
cost database. No matter how
sophisticated or user-friendly
construction estimating software is,
its overall success depends upon the
completeness, functionality, and
accuracy of the cost data, and the
nhìn tổng thể về việc phương pháp sử
dụng máy tính để lập dự toán và những
tính năng, ứng dụng của chúng.
Hình 8.1 trình bày một sơ đồ tổng quan
về những mức độ khác nhau của
chương trình lập dự toán và các tính
năng, ứng dụng.
Tự động hoá chức năng lập dự toán là
một quá trình phát triển tất yếu. Có nhiều
mức độ lập dự toán bằng máy tính, các
mức độ đó khác nhau về chức năng, độ
phức tạp, thời gian cần thiết để học cách
sử dụng và trên hết là chi phí bỏ ra.
Nhiều người lập dự toán đã phạm phải
sai lầm là ngay sau khi chuyển từ cách
lập dự toán thông thường sang hoàn
toàn sử dụng một phần mềm lập dự toán
mà không có kiến thức cơ bản về những

gì máy tính có thể thực hiện được trong
công tác lập dự toán.
Sử dụng thành thạo một phần mềm lập
dự toán không thể một sớm một chiều.
Thông thường phải mất nhiều tháng đào
tạo thì người sử dụng mới có khả năng
làm việc và khai thác hiệu quả chương
trình.
Lời khuyên ở dây là lập dự toán bằng
máy tính điện tử nên được dẫn dắt qua
một quá trình gồm nhiều bước. Đầu tiên,
cần hiểu biết về tin học cơ bản và lập dự
toán thông qua việc sử dụng những
chương trình phần mềm bảng tính thông
dụng như LotusR 123, QuattroR hoặc
Excel. Tiếp theo đó, giới thiệu những
chương trình bảng tính cung cấp những
tính năng chuyên nghiệp hơn những
chương trình bảng tính chuẩn nói trên
một chút. Cuối cùng, nâng đến sử dụng
một phần mềm ứng dụng chuyên dùng
lập dự toán hoàn chỉnh để tận dụng
được tối đa khả năng của máy tính.
Bước cuối cùng này thường cho phép
phần mềm lập dự toán tích hợp với
những phần mềm ứng dụng liên quan
khác, ví dụ như phần mềm thanh quyết
toán chi phí, lập tiến độ thi công, quản lý
dự án và CAD (tự động hoá thiết kế).
Cơ sở cuả bất kỳ hệ thống lập dự toán

bằng máy tính nào là CSDL về đơn giá
chi phí. Vấn đề không phải ở chỗ phần
mềm lập dự toán công trình phức tạp
hay thân thiện (dễ sử dụng), mà toàn bộ
methods by which it is used. Without
a fully functional database,
construction estimating software is
nothing more than a very expensive
calculator.
thành công phụ thuộc vào tính hoàn
chỉnh, công dụng, sự chính xác của dữ
liệu chi phí và các phương pháp sử dụng
dữ liệu. Không có một cơ sở dữ liệu
chức năng đầy đủ, phần mềm lập dự
toán xây dựng không hơn gì một chiếc
máy tính thông thường mà đắt tiền.
Estimate cost progress
Welding nod: que hµn
Mobile truck/mobile crane/wheel crane/truck crane: xe cÈu b¸nh h¬i
Crawler crane: xe cÈu b¸nh xÝch
DICTIONARY for office stationery
Keo-cutter, pen, pencil, biro (bairou)-but bi, clip, paper-clip (kep giay), paper
fastener, printer, paper, eraser (ireizo) two hole punch (dập lỗ)
DICTIONARY for structural engineer
Abraham’s cones: Khuôn hình chóp cụt để đo độ sụt bê tông
Accelerator, Earlystrength admixture: Phụ gia tăng nhanh hóa cứng bê tông
Anchorage length: Chiều dài đoạn neo giữ của cốt thép
Arrangement of longitudinales renforcement cut-out: Bố trí các điểm cắt đứt cốt thép dọc của dầm
Arrangement of reinforcement: Bố trí cốt thép
Bag: Bao tải (để dưỡng hộ bê tông)

Beam of constant depth: Dầm có chiều cao không đổi
Bedding: Móng cống
Bonded tendon: Cốt thép dự ứng lực có dính bám với bê tông
Bursting concrete stress: ứng suất vỡ tung của bê tông
Cable disposition: Bố trí cốt thép dự ứng lực
Cast in many stage phrases: Đổ bê tông theo nhiều giai đoạn
Cast in place: Đúc bê tông tại chỗ
Cast in situ place concrete: Bê tông đúc tại chỗ
Cast in situ structure (slab, beam, column): Kết cấu đúc bê tông tại chỗ (dầm, bản, cột)
Cast,(casting): Đổ bê tông (sự đổ bê tông)
Casting schedule: Thời gian biểu của việc đổ bê tông
Cast-in-place concrete caisson: Giếng chìm bê tông đúc tại chỗ
Cast-in-place concrete pile: Cọc đúc bê tông tại chỗ
Cast-in-place, posttensioned bridge: Cầu dự ứng lực kéo sau đúc bê tông tại chỗ
Cast-in-situ flat place slab: Bản mặt cầu đúc bê tông tại chỗ
Checking concrete quality: Kiểm tra chất lượng bê tông
Composite steel and concrete structure: Kết cấu liên hợp thép – bê tông cốt thép
Compressed concrete zone: Vùng bê tông chịu nén
Concrete age at prestressing time: Tuổi của bê tông lúc tạo dự ứng lực
Concrete composition: Thành phần bê tông
Concrete cover: Bê tông bảo hộ (bên ngoài cốt thép)
Concrete hinge: Chốt bê tông
Concrete proportioning: Công thức pha trộn bê tông
Concrete stress at tendon level: ứng suất bê tông ở thớ đặt cáp dự ứng lực
Concrete surface treatement: Xử lý bề mặt bê tông
Concrete test hammer: Súng bật nảy để thử cường độ bê tông
Concrete thermal treatement: Xử lý nhiệt cho bê tông
Concrete unit weight, density of concrete: Trọng lượng riêng bê tông
Concrete: Bê tông
Concrete-filled pipe pile: Cọc ống thép nhồi bê tông lấp lòng

Condition of curing: Điều kiện dưỡng hộ bê tông
Cover plate: Bản thép phủ (ở phần bản cánh dầm thép )
Cover-meter, Rebar locator: Máy đo lớp bê tông bảo hộ cốt thép
*****ed concrete section: Mặt cắt bê tông đã bị nứt
Crushing machine: Máy nén mẫu thử bê tông
Cure to cure, curing: Dưỡng hộ bê tông mới đổ xong
Curing temperature: Nhiệt độ dưỡng hộ bê tông
Curing: Bảo dưỡng bê tông trong lúc hóa cứng
Cylinder, Test cylinder: Mẫu thử bê tông hình trụ
Deep foundation: Móng sâu
Deformed reinforcement: Cốt thép có độ dính bám cao (có gờ)
Depth of beam: Chiều cao dầm
Depth: Chiều cao
Dry guniting: Phun bê tông khô
Early strength concrete: Bê tông hóa cứng nhanh
Effective depth at the section: Chiều cao có hiệu
Efflorescence: ố mầu trên bề mặt bê tông
Elastomatric bearing: Gối cao su
Equipment for the distribution of concrete: Thiết bị phân phối bê tông
External prestressed concrete: Bê tông cốt thép dự ứng lực ngoài
Field connection use high strength bolt: Mối nối ở hiện trường bằng bu lông cường độ cao
Footing: Bệ móng
Forces on parapets: Lực lên lan can
Fouilk, bouchon: Bê tông bịt đáy (của móng Cáp cọc, của giếng, của hố)
Foundation beam: dầm móng
Foundation material: Vật liệu của móng
Foundation soil: Đất nền bên dưới móng
Foundation: Móng
Fresh concrete: Bê tông tươi (mới trộn xong)
Grade of concrete: Cấp của bê tông

Grade of reinforcement: Cấp của cốt thép
Grade: Cấp (của bê tông, của …)
Hand rail: Lan can
HDPE sheath: Vỏ bọc polyetylen mật độ cao của cáp dự
Heavy weight concrete: Bê tông nặng
High strength concrete: Bê tông cường độ cao
High strength steel: Thép cường độ cao
High tech work technique: Công trình kỹ thuật cao
Highest flood level: Mức nước lũ cao nhất
High-strength material: Vật liệu cường độ cao
Hight density: ống bằng polyetylen mật độ cao
Hydraulic concrete: Bê tông thủy công
Internal prestressed concrete: Bê tông cốt thép dự ứng lực trong
Internal prestressed concrete: Bê tông cốt thép dự ứng lực trong
Internal vibrator: Đầm trong (vùi vào hỗn hợp bê tông)
Lean concrete (low grade concrete): Bê tông nghèo
Leveling: Cao đạc
Levelling instrument: Máy cao đạc (máy thủy bình)
Levelling point: Điểm cần đo cao độ
Light weight concrete: Bê tông nhẹ
Location of the concrete compressive resultant: Điểm đặt hợp lực nén bê tông
Loss due to concrete instant deformation due to non-simultaneous prestressing of several strands:
Mất mát dự ứng suất do biến dạng tức thời của bê tông khi Kéo căng các cáp
Loss due to concrete shrinkage: Mất mát do co ngót bê tông
Lost due to relaxation of prestressing steel: Mất mát do từ biến bê tông
Low-grade concrete resistance: Bê tông mác thấp
Member with minimum reinforcement: Cấu kiện có hàm lượng cốt thép tối thiểu
Method of concrete curing: Phương pháp dưỡng hộ bê tông
Mix proportion: Tỷ lệ pha trộn hỗn hợp bê tông
Modular ratio: Tỷ số của các mô dun đàn hồi thép-bê tông

Movable casting: Thiết bị di động đổ bê tông
Normal weight concrete, Ordinary structural concrete: Bê tông trọng lượng thông thường
Of laminated steel: Bằng thép cán
Overall depth of member: Chiều cao toàn bộ của cấu kiện
Over-reinforced concrete: Bê tông có quá nhiều cốt thép
Parapet: Thanh nằm ngang song song của rào chắn bảo vệ trên cầu (tay vịn lan can cầu)
Perimeter of bar: Chu vi thanh cốt thép
Pile bottom level: Cao độ chân cọc
Pile foundation: Móng cọc
Plain concrete, Unreinforced concrete: Bê tông không cốt thép
Plaster: Thạch cao
Porosity: Độ xốp rỗng (của bê tông)
Portland-cement, Portland concrete: Bê tông ximăng
Posttensioning (apres betonage): Phương pháp Kéo căng sau khi đổ bê tông
Precast concrete pile: Cọc bê tông đúc sẵn
Precast concrete: Bê tông đúc sẵn
Precasting Yard: Xưởng đúc sẵn kết cấu bê tông
Prestressed concrete pile: Cọc bê tông cốt thép dự ứng lực
Prestressed concrete: Bê tông cốt thép dự ứng lực
Prestressing bed: Bệ kéo căng cốt thép dự ứng lực
Prestressing teel strand: Cáp thép dự ứng lực
Pretensioning (avant betonage): Phương pháp Kéo căng trước khi đổ bê tông
Protection against corrosion: Bảo vệ cốt thép chống rỉ
Protective concrete cover: Lớp bê tông bảo hộ
Pumping concrete: Bê tông bơm
Railing load: Tải trọng lan can
Railing: Lan can trên cầu
Rebound number: Số bật nảy trên súng thử bê tông
Reedle vibrator: Đầm dùi (để đầm bê tông)
Reinforced concrete beam: Dầm bê tông cốt thép

Reinforced concrete: Bê tông cốt thép thường
Removal of the concrete cover: Bóc lớp bê tông bảo hộ
Renforced concrete bridge: Cầu bê tông cột thép thường
Retarder: Phụ gia chậm hóa cứng bê tông
Rubber bearing, neoprene bearing: Gối cao su
Sand concrete: Bê tông cát
Sandlight weight concrete: Bê tông nhẹ có cát
Segregation: Phân tầng khi đổ bê tông
Shear carried by concrete: Lực cắt do phần bê tông chịu
Sheet pile: Cọc ván, cọc ván thép
Slab reinforced in both directions: Bản đặt cốt thép hai hướng
Sliding agent: Chất bôi trơn cốt thép dự ứng lực
Slump: Độ sụt (hình nón) của bê tông
Spalled concrete: Bê tông đã bị tách lớp (bị bóc lớp)
Span/depth ratio: Tỷ lệ chiều dài nhịp trên chiều cao dầm
Sprayed concrete, Shotcrete,: Bê tông phun
Steel H pile: Cọc thép hình H
Steel percentage: Hàm lượng thép trong bê tông cốt thép
Steel pipe filled with: ống thép nhồi bê tông
Steel pipe pile, tubular steel pile: Cọc ống thép
Stirrup,link,lateral tie: Cốt thép đai (dạng thanh)
Stud shear connector: Neo kiểu đinh (của dầm thép liên hợp bê tông)
Superelevation: Siêu cao
Tamping: Đầm bê tông cho chặt
Tensile strength at days age: Cường độ chịu kéo của bê tông ở ngày
Tension zone in concrete: Khu vực chịu Kéo của bê tông
Tensioning (tensioning operation): Công tác kéo căng cốt thép
Test cube, cube: Mẫu thử khối vuông bê tông
Twist step of a cable: Bước xoắn của sợi thép trong bó xoắn
Unbonded tendon: Cốt thép dự ứng lực không dính bám với bê tông

Un*****ed concrete section: Mặt cắt bê tông chưa bị nứt
Unfilled tubular steel pile: Cọc ống thép không lấp lòng
Vertical clearance: Chiều cao tịnh không
Vertical-tie: Neo dạng thanh thẳng đứng để nối phần bê tông cốt thép khác nhau
Viaduct: Cầu có trụ cao
Wet guniting: Phun bê tông ướt
After anchoring: Sau khi neo xong cốt thép dự ứng lực
Alloy(ed) steel: Thép hợp kim
Anchor sliding: Độ trượt trong mấu neo của đầu cốt thép
Area of reinforcement: Diện tích cốt thép
Atmospheric corrosion resistant steel: Thép chống rỉ do khí quyển
Bar (reinforcing bar): Thanh cốt thép
Beam reinforced in tension and compression: Dầm có cả cốt thép chịu kéo và chịu nén
Beam reinforced in tension only: Dầm chỉ có cốt thép chịu kéo
Before anchoring: Trước khi neo cốt thép dự ứng lực
Bent-up bar: Cốt thép uốn nghiêng lên
Bonded tendon: Cốt thép dự ứng lực có dính bám với bê tông
Bored pile: Cọc khoan nhồi
Bottom lateral: Thanh giằng chéo ở mọc hạ của dàn
Bottom reinforcement: Cốt thép bên dưới (của mặt cắt)
Braced member: Thanh giằng ngang
Bracing: Giằng gió
Carbon steel: Thép các bon (thép than)
Cast steel: Thép đúc
Cast-in-place bored pile: Cọc khoan nhồi đúc tại chỗ
Caupling: Nối cốt thép dự ứng lực
Center spiral: Lõi hình xoắn ốc trong bó sợi thép
Chillid steel: Thép đã tôi
Closure joint: Mối nối hợp long (đoạn hợp long)
Coating: Vật liệu phủ để bảo vệ cốt thép DưL khỏi rỉ hoặc giảm ma sát khi căng cỼ/font>

Composite steel and concrete structure: Kết cấu liên hợp thép – bê tông cốt thép
Compression reinforcement: Cốt thép chịu nén
Connect by hinge: Nối khớp
Connection strand by strand: Nối các đoạn cáp dự ứng lực Kéo sau
Connection: Ghép nối
Connector: Neo (của dầm thép liên hợp bản BTCT)
Construction successive stage(s): (Các) Giai đoạn thi công nối tiếp nhau
Corner connector: Neo kiểu thép góc
Corroded reinforcement: Cốt thép đã bị rỉ
Coupler (coupling): Mối nối cáp dự ứng lực Kéo sau
Coupler: Đầu nối để nối các cốt thép dự ứng lực
Coupleur: Bộ nối các đoạn cáp dự ứng lực kéo sau
Cover-meter, Rebar locator: Máy đo lớp bê tông bảo hộ cốt thép
Cover-plate: Bản nối ốp, bản má
Cutting machine: Máy cắt cốt thép
Deck plate girder: Dầm bản thép có đường xe chạy trên
Deformed bar, deformed reinforcement: Cốt thép có gờ (cốt thép gai)
Deformed reinforcement: Cốt thép có độ dính bám cao (có gờ)
Dile splicing: Nối dài cọc
Distribution reinforcement: Cốt thép phân bố
Duct: ống chứa cốt thép dự ứng lực
During stressing operation: Trong quá trình Kéo căng cốt thép
Epingle Pin: Cốt thép găm (để truyền lực cắt trượt như neo)
Erection reinforcement: Cốt thép thi công
Exposed reinforcement: Cốt thép lộ ra ngoài
Field connection use high strength bolt: Mối nối ở hiện trường bằng bu lông cường độ cao
Field connection: Mối nối ở hiện trường
Fix the ends of reinforcement: Giữ cố định đầu cốt thép
Fixation on the form: Giữ cho cố định vào ván khuôn
Flange reinforcement: Cốt thép bản cánh

Flexible sheath: ống mềm (chứa cáp, thép DƯL)
Form exterior face : Bề mặt ván khuôn
Form removal: Dỡ ván khuôn
Form vibrator: Đầm cạnh (rung ván khuôn)
Form: Ván khuôn
Gluing of steel plate: Dán bản thép
Grouting: Phun vữa lấp lòng ống chứa cốt thép dự ứng lực
Gusset plate: Bản nút, bản tiết điểm
High strength steel: Thép cường độ cao
Hole: Lỗ thủng, lỗ khoan
Hook: Móc câu (ở đầu cốt thép)
Hoop reinforcement: Cốt thép đặt theo vòng tròn
Inclined bar: Cốt thép nghiêng
Jacking end: Điểm đầu cốt thép được kéo căng bằng kích
Jacking force: Lực kích (để Kéo căng cốt thép)
Laminated steel: Thép cán
Lap: Mối nối chồng lên nhau của cốt thép
Lateral bracing: Hệ giằng liên kết của dàn
Ligature, Tie: Dây thép buộc
Longitudinal reinforcement: Cốt thép dọc
Lost due to relaxation of prestressing steel: Mất mát do tự chùng cốt thép dự ứng lực
Low alloy steel: Thép hợp kim thấp
Low relaxation steel: Thép có độ tự chùng rất thấp
Lower reinforcement layer: Lớp cốt thép bên dưới
Main reinforcement parallel to traffic: Cốt thép chủ song song hướng xe chạy
Main reinforcement perpendicular to traffic: Cốt thép chủ vuông góc hướng xe chạy
Medium relaxation steel: Cốt thép có độ tự chùng bình thường
Metal shell: Vỏ thép
Mild steel : Thép non (thép than thấp)
Modular ratio: Tỷ số của các mô dun đàn hồi thép-bê tông

Movable form, Travling form: Ván khuôn di động
Non-prestressed reinforcement: Cốt thép thường (không dự ứng lực)
Normal relaxation steel: Thép có độ tự chùng thông thường
Overlap: Nối chồng
Partial prestressing : Kéo căng cốt thép từng phần
Perforated cylindrical anchor head: Đầu neo hình trụ có khoan lỗ
Pile shoe: Phần bọc thép gia cố mũi cọc
Plain round bar: Cốt thép tròn trơn
Plate bearing: Gối bản thép
Plate: Thép bản
Plywood: Gỗ dán (ván khuôn)
Prestressing by stages: Kéo căng cốt thép theo từng giai đoạn
Prestressing steel, cable: Cốt thép dự ứng lực
Prestressing steel: Thép dự ứng suất
Prestressing time: Thời điểm Kéo căng cốt thép
Put in the reinforcement case: Đặt vào trong khung cốt thép
Ratio of non- prestressing tension reinforcement: Tỷ lệ hàm lượng cốt thép thường trong mặt cắt
Ratio of prestressing steel: Tỷ lệ hàm lượng cốt thép dự ứng lực
Reinforced concrete beam: Dầm bê tông cốt thép
Reinforcement group: Nhóm cốt thép
Ribbed plate: Thép bản có gân
Round steel tube: ống thép hình tròn
Rupture limit of the prestressed steel: Giới hạn phá hủy của cốt thép dự ứng lực
Shape steel: Thép hình
Shear reinforcement: Cốt thép chịu cắt
Sheet pile: Cọc ván, cọc ván thép
Single wine, Individual wire: Sợi đơn lẻ (cốt thép sợi)
Skin reinforcement: Cốt thép phụ đặt gần sát bề mặt
Slab reinforcement: Cốt thép bản mặt cầu
Sliding form: Ván khuôn trượt

Spacing of prestressing steel: Khoảng cách giữa các cốt thép dự ứng lực
Spiral reinforced column: Cột có cốt thép xoắn ốc
Spiral reinforcement: Cốt thép xoắn ốc
Splice plat, scab: Bản nối phủ
Splice: Nối ghép, nối dài ra
Splicing method: Phương pháp nối cọc
Steel elongation: Độ dãn dài của cốt thép
Steel percentage: Hàm lượng thép trong bê tông cốt thép
Steel pipe filled with: ống thép nhồi bê tông
Steel stress at jacking end: ứng suất thép ở đầu kích Kéo căng
Steel with particular properties: Thép có tính chất đặc biệt
Stiffened angles: Neo bằng thép góc có sườn tăng cường
Straight reinforcement: Cốt thép thẳng
Strenghening steel: Thép tăng cường
Strengthening reinforcement: Cốt thép tăng cường thêm
Stress at anchorages after seating: ứng suất cốt thép dự ứng lực ở sát neo sau khi tháo kích
Structural steel: Thép kết cấu
Stud shear connector: Neo kiểu đinh (của dầm thép liên hợp bê tông)
Successive: Nối tiếp nhau
Tension reinforcement: Cốt thép chịu kéo
To extend reinforcement: Kéo dài cốt thép
Top lateral strut: Thanh giằng ngang ở mọc thượng của dàn
Top lateral: Thanh giằng chéo ở mọc thượng của dàn
Top reinforcement: Cốt thép bên trên (của mặt cắt)
Tosbou: Khoan
Total angular change of tendon profile from anchor to point X: Tổng các góc uốn nghiêng của cốt
thép dự ứng lực ở Khoảng cách x kể từ mἯfont>
Total angular change of tendon profile from jaching end to point x: Tổng các góc uốn của đường
trục cốt thép dự ứng lực từ đầu kích đến
Transverse reinforcement: Cốt thép ngang

Unbonded tendon: Cốt thép dự ứng lực không dính bám với bê tông
Vertical-tie: Neo dạng thanh thẳng đứng để nối phần bê tông cốt thép khác nhau
Vertical-tie: Neo dạng thanh thẳng đứng để nối phần bê tông cốt thép khác nhau
Weathering steel (need not be painted): Thép chịu thời tiết (không cần sơn)
Web reinforcement: Cốt thép trong sườn dầm
Welded plate girder: Dầm bản thép hàn
Welded wire fabric, Welded wire mesh: Lưới cốt thép sợi hàn
Wind bracing: Giằng gió
Yeild point stress of prestressing steel: ứng suất đàn hồi của cốt thép dự ứng lực
Yield strength of rein forcement in compression: Cường độ đàn hồi của thép lúc nén
Yield strength of reinforcement in tension: Cường độ đàn hồi của thép lúc kéo
Concrete - Bê tông
acid-resisting concrete : bê tông chịu axit
aerated concrete : bê tông xốp/ tổ ong
agglomerate-foam conc. : bê tông bọt thiêu kết/bọt kết tụ
air-entrained concrete : bê tông có phụ gia tạo bọt
air-placed concrete : bê tông phun
architectural concrete : bê tông trang trí
armoured concrete : bê tông cốt thép
asphaltic concrete : bê tông atphan
ballast concrete : bê tông đá dăm
bituminous concrete : bê tông atphan
breeze concrete : bê tông bụi than cốc
broken concrete : bê tông dăm, bê tông vỡ
buried concrete : bê tông bị phủ đất
bush-hammered concrete : bê tông được đàn bằng búa
cast concrete : bê tông đúc
cellular concrete : bê tông tổ ong
cement concrete : bê tông xi măng
chuting concrete : bê tông lỏng

cinder concrete : bê tông xỉ
cobble concrete : bê tông cuội sỏi
commercial concrete : bê tông trộn sẵn
continuous concrete : bê tông liền khối
cyclopean concrete : bê tông đá hộc
de-aerated concrete : bê tông (đúc trong) chân không
dense concrete : bê tông nặng
dry concrete : bê tông trộn khô, vữa bê tông cứng
early strenght concrete : bê tông mau cứng
excess concrete : vữa bê tông phân lớp
expanded slag concrete : bê tông xỉ nở
exposed concrete : bê tông mặt ngoài(công trình)
fibrous concrete : bê tông sợi
fine concrete : bê tông mịn
floated concrete : (vữa) bê tông nhão/bê tông chảy lỏng
fly-ash concrete : bê tông bụi tro
foam concrete : bê tông bọt
fresh concrete : bê tông mới đổ
gas concrete : bê tông xốp
glass concrete : bê tông thủy tinh
glass-reinforced conc. : bê tông cốt thủy tinh
glavel concrete : bê tông (cốt liệu) sỏi
glazed concrete : bê tông trong
granolithic concrete : bê tông granit
green concrete : bê tông mới đổ
gunned concrete : bê tông phun
gypsum concrete : bê tông thạch cao
hard rock concrete : bê tông (cốt liệu) đá cứng
hardenet concrete : bê tông đã đông cứng
haydite concrete : bê tông keramit

heaped concrete : bê tông chưa đầm
heat-resistant concrete : bê tông chịu nhiệt
heavy concrete : bê tông nặng
high slump concrete : bê tông chảy
hooped concrete : bê tông cốt thép vòng
hot-laid asphaltic conc.: bê tông atphan đúc nóng
hot-mixed asphaltic conc: bê tông atphan trộn nóng
incompletely compacted c:bê tông đầm chưa đủ
In-situ concrete : bê tông đổ tại chỗ
insulating concrete : bê tông cách nhiệt
job-placed concrete : bê tông đổ tại chỗ
lean concrete : bê tông nghèo, bê tông chất lượng thấp
light-weight concrete : bê tông nhẹ
lime concrete : bê tông vôi
liquid concrete : bê tông lỏng
loosely spread concrete : bê tông chưa đầm, bê tông đổ dối
low slump concrete : vữa bê tông có độ sụt hình nón thấp, vữa bê tông khô
machine-placed concrete : bê tông đổ bằng máy
mass concrete : bê tông liền khối, bê tông không cốt thép
matured concrete : bê tông đã cứng
monolithic concrete : bê tông liền khối
nailable concrete : bê tông đóng đinh được
non-fines concrete : bê tông hạt thô
no-slump concrete : bê tông cứng (bê tông có độ sụt=0)
off-form concrete : bê tông trong ván khuôn
perfume concrete : tinh dầu hương liệu
permeable concrete : bê tông không thấm
plain concrete : bê tông không cốt thép, bê tông thường
plaster concrete : bê tông thạch cao
plastic concrete : bê tông dẻo

poor concrete : bê tông nghèo, bê tông gày
portland cement concrete: bê tông xi măng pooclan
post-stressed concrete : bê tông ứng lực sau
post-tensioned concrete : bê tông ứng lực sau
precast concrete : bê tông đúc sẵn
prefabricated concrete : bê tông đúc sẵn
prepact concrete : bê tông đúc từng khối riêng
prestressed concrete : bê tông ứng lực trước
pumice concrete : bê tông đá bọt
pump concrete : bê tông bơm
quaking concrete : bê tông dẻo
quality concrete : bê tông chất lượng cao
rammed concrete : bê tông đầm
ready-mixed concrete : bê tông trộn sẵn
refractory concrete : bê tông chịu nhiệt
reinforced concrete : bê tông cốt thép
retempered concrete : bê tông trộn lại
rich concrete : bê tông giàu, bê tông chất lượng cao
rubbed concrete : bê tông mài mặt
rubble concrete : bê tông đá hộc
sand-blasted concrete : bê tôngmài bóng bề mặt
segregating concrete : vữa bê tông phân lớp
slag concrete : bê tông xỉ
sprayed concrete : bê tông phun
stamped concrete : bê tông đầm
steamed concrete : bê tông đã bốc hơi nước
steel concrete : bê tông cốt thép
stiff concrete : vữa bê tông cứng, vữa bê tông đặc
stone concrete : bê tông đá dăm
tamped concrete : bê tông đầm

tar concrete : bê tông nhựa đường
transit-mix concrete : bê tông trộn trên xe
trass concrete : bê tông puzolan
tremie concrete : bê tông đổ dưới nước
vacuum concrete : bê tông chân không
vibrated concrete : bê tông đầm rung
water cured concrete : bê tông dưỡng hộ trong nước
wet concrete : vữa bê tông dẻo
workable concrete : bê tông dễ đổ
zonolite concrete : bê tông zônôlit (bê tông ko thấm nước)
alloy steel:thép hợp kim
angle bar:thép góc
built up section: thép hình tổ hợp
castelled section: thép hình bụng rỗng
channel section:thép hình chữ U
cold rolled steel:thép cán nguội
copper clad steel:thép mạ đồng
double angle:thép góc ghép thành hình T
flat bar: thép dẹt
galvanised steel: thép mạ kẽm
hard steel:thép cứng
high tensile steel:thép cường độ cao
high yield steel: thép đàn hồi cao
hollow section:thép hình rỗng
hot rolled steel:thép cán nóng
plain bar: thép trơn
plate steel:thép bản
rolled steel:thép cán
round hollow section: thép hình tròn rỗng
silicon steel: thép silic

square hollow section: thép hình vuông rỗng
stainless steel:thép không gỉ
steel:thép
structral hollow section:thép hình rỗng làm kết cấu
structural section:thép hình xây dựng
tool steel:thép công cụ
Beam - Dầm
angle beam : xà góc; thanh giằng góc
balance beam : đòn cân; đòn thăng bằng
bond beam : dầm nối
box beam : dầm hình hộp
bracing beam : dầm tăng cứng
brake beam : đòn hãm, cần hãm
breast beam : tấm tì ngực; (đường sắt) thanh chống va,
bridge beam : dầm cầu
Broad flange beam : dầm có cánh bản rộng (Dầm I, T)
buffer beam : thanh chống va, thanh giảm chấn (tàu hỏa)
bumper beam : thanh chống va, thanh giảm chấn (tàu hỏa), dầm đệm
bunched beam : chùm nhóm
camber beam : dầm cong, dầm vồng
cantilever beam : dầm công xôn, dầm chìa
capping beam : dầm mũ dọc
cased beam : dầm thép bọc bê tông
Castellated beam : dầm thủng
cathode beam : chùm tia catôt, chum tia điện tử
chopped beam : tia đứt đoạn
clarke beam : dầm ghép bằng gỗ
collapsible beam : dầm tháo lắp được
collar beam : dầm ngang, xà ngang; thanh giằng (vì kèo)
combination beam : dầm tổ hợp, dầm ghép

composit beam : dầm hợp thể, dầm vật liệu hỗn hợp
compound beam : dầm hỗn hợp
conjugate beam : dầm trang trí, dầm giả
continuous beam : dầm liên tục
controlling beam : tia điều khiển
convergent beam : chùm hội tụ
crane beam : dầm cần trục
cross beam : dầm ngang, xà ngang
divergent beam : chùm phân kỳ
double strut trussed beam : dầm tăng cứng hai trụ chống
draw beam : dầm nâng, cần nâng
equalizing beam : đòn cân bằng
fan beam : chum tia hình quạt
fascia beam : dầm có cánh
fender beam : dầm chắn
fish-bellied beam : dầm phình giữa, dầm bụng cá (để có sức bền đều)
fixed beam : dầm ngàm hai đầu, dầm cố định
flanged beam : dầm có bản cánh, dầm có gờ; dầm chữ I
floor beam : dầm sàn
free beam : dầm tự do
front beam : dầm trước
grating beam : dầm ghi lò
H- beam : dầm chữ H
half- beam : dầm nửa
hammer beam : dầm hẫng, dầm chìa, dầm công xôn
hanging beam : dầm treo
head beam : dầm mũ cọc
high beam : đèn rọi xa, chùm sáng rọi xa
hinged beam : dầm đòn gánh, dầm quay quanh bản lề ở giữa
hold beam : dầm khô (dầm tàu ở chỗ khô)

I- beam : dầm chữ I
ion beam : chùm ion
joggle beam : dầm ghép mộng
joint beam : thanh giằng, thanh liên kết
junior beam : dầm bản nhẹ
laminated beam : dầm thanh
landing beam : chùm sáng dẫn hướng hạ cánh
laser beam : chùm tia laze
lattice beam : dầm lưới, dầm mắt cáo
lifting beam : dầm nâng tải
light beam : chùm tia sáng
longitudinal beam : dầm dọc, xà dọc
main beam : dầm chính; chùm (tia) chính
midship beam : dầm giữa tàu
movable rest beam : dầm có gối tựa di động
multispan beam : dầm nhiều nhịp
needle beam : dầm kim
non-uniform beam : dầm tiết diện không đều
oscillating beam : đòn dao động, đòn lắc
printing beam : (máy tính) chùm tia in
radio (-frequency) beam : chùm tần số vô tuyến điện
reinforced concrete beam : dầm bê tông cốt thép
restrained beam : dầm ngàm hai đầu
ridge beam : đòn nóc
roof beam : dầm mái
scale beam : đòn cân
scanning beam : chùm tia quét
scattered beam : chùm tán xạ
secondary beam : dầm trung gian
shallow beam : dầm thấp

slender beam : dầm mảnh
socle beam : dầm hẫng; dầm công xôn
split beam : dầm ghép, dầm tổ hợp
spring beam : dầm đàn hồi
straining beam : thanh giằng, thanh kéo
strutting beam : dầm ngang, xà ngang; thanh giằng (vì kèo)
supporting beam : dầm đỡ, xà đỡ
T- beam : dầm chữ T
through beam : dầm liên tục, dầm suốt
top beam : dầm sàn; dầm đỉnh
transverse beam : dầm ngang, đà ngang
transversely loaded beam : dầm chịu tải trọng ngang
trussed beam : dầm giàn, dầm mắt cáo

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×