Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Tài liệu GA chương II HH9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (434.19 KB, 32 trang )

* Trờng THCS Lê Lợi * Đoàn Ngọc Nghĩa
42Tuần : 10
Tiết 20
sự xác định đờng tròn
tính chất đối xứng của đờng tròn
Ngày soạn : 27.10.10
Ngày giảng : 29.10.10
I. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Nắm đợc định nghĩa đờng tròn , các cách xác định một đờng tròn, đờng tròn ngoại tiếp tam
giác và tam giác nội tiếp đờng tròn .
- Nắm đợc đờng tròn là hình có tâm đối xứng , có trục đối xứng .
- Biết dựng đờng tròn qua 3 đIểm không thẳng hàng . Biết chứng minh một điểm nằm trên đ-
ờng tròn
- Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào tình huống thực tiễn đơn giản nh tìm tâm của
một hình tròn ; nhận biết các các biển giao thông hình tròn có tâm đối xứng có trục đối xứng .
II.các hoạt động trên lớp :
hoạt động của thầy giáo
vàhọc sinh
ghi BảNG
Hoạt động 1 : Nhắc lại về đờng tròn .
GV: Cho HS nhắc lại định nghĩa đờng tròn .
GV: Dùng hình vẽ trên bảng cho HS nhận biết đợc vị
trí tơng đối của điểm M với đờng tròn . (Bằng cách
trực quan)
HS : Nêu 3 vị trí tơng đối .
GV : Dùng bảng phụ vẽ lại 3 vị trí tơng ứng
HS : Ghi các hệ thức tơng ứng cho từng trờng hợp của
mỗi hình trên bảng phụ
HS : Làm bài tập ?1( Đứng tại chỗ trình bày lời giải cả
lớp nhận xét .)
I/ Nhắc lại về đ ờng tròn


Ký hiệu (O,R) hay (O)

Hoạt động 2 : Cách xác định đờng tròn .
GV: Nêu câu hỏi : Từ định nghĩa đờng tròn em hãy
cho biết muốn có một đờng tròn ta cầ có những điều
kiện gì ? (Cần có tâm và bán kính)
GV : Giới thiệu khi biết đờng kính của đờng tròn ta
xác định một đờng tròn .
GV : (Đặt vấn đề) Ngoài các cách trên đờng tròn đợc
xác định nếu biết bao nhiêu điểm của nó .
HS : (Hoạt động nhóm ) Làm bài tập ?2 .
HS : Làm bài tập ?3 .
HS : Rút ra kết luận
GV : Có thể vẽ đờng tròn qua 3 đỉnh của tam giác
không ? Làm thế nào xác định tâm ?
GV : Giới thiệu đờng tròn ngoại tiếp tam giác
HS : Làm Bài tập 5 (SGK)
II/ Cách xác định đ ờng tròn
(SGK)
*Đờng tròn ngoại tiếp tam giác .
(O) : đờng tròn ngoại tiếp ,
ABC là tam giác nội tiếp
Hoạt động 3 : Tâm đối xứng .
- HS : Làm bài tập ?4 Và tìm tâm đối xứng của đờng
tròn ,
III/ Tâm đối xứng : (SGK)
Hoạt động 4 : Trục đối xứng của đờng tròn
HS : Làm BàI TậP ?5 và cho biết trục đối xứng của đ-
ờng tròn
GV : Hỏi thêm :Đờng tròn có bao nhiêu tâm đối xứng

và có bao nhiêu trục đối xứng?
* Giáo án Đ 9 Trang 29
Vị trí Hệ thức
M thuộc
(O)
OM=R
M nằm
ngoài (O)
OM>R
M nằm
trong(O)
OM<R
* Trờng THCS Lê Lợi * Đoàn Ngọc Nghĩa
Hoạt động 5: Củng cố
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB =6cm , AC =
8cm
Chứng minh : a / Các điểm A , B , C cùng thuộc đờng
tròn tâm M.
b/ Trên tia đối của tia MA lấy điểm D ,
E ,F , Sao cho MD = 4cm , ME = 6cm , MF = 5cm ,
Hãy xác định vị trí tơng đối của các điểm D ,E , F đối
với đờng tròn tâm M
GV : Hớng dẫn giải .
- Muốn cm các điểm A, B ,C thuộc đờng tròn tâm M
cần chứng minh điều gì ? .
- Muốn xét xem các điểm D,E,F có thuộc đờng tròn
tâm M không ta cần đi so sánh các đoạn thẳng nào với
R.
- Nêu cách chứng minh các điểm thuộc đờng tròn .
a/


ABC
vuông tại A có AM là trung tuyến
ứng với cạnh huyền nên ta có
MA = MB = MC
Do đó A,B, C thuộc đờng tròn tâm M .
b/ Tính OB = R =5cm .
OD < R nên D nằm trong (M)
OF = R nên F thuộc (M).
OE > R nên F nằm ngoài (M)
Hoạt động 6: Dặn dò và hớng dẫn bài tập
- Bài tập về nhà : 1, 2, 3 ,4 .
- Tiết sau : Luyện tập
III. rút kinh nghiệm:
* Giáo án Đ 9 Trang 30
* Trờng THCS Lê Lợi * Đoàn Ngọc Nghĩa
Tuần : 10
Tiết 21
Luyện tập
Ngày soạn : 31.10.09
Ngày giảng : 2.11.10
I. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Biết vận dụng kiến thức để chứng minh các điểm nằm trên một đờng tròn .
- Biết nhận dạng một số hình có trụ đối xứng và tâm đối xứng . tìm đợc trục và tâm đối
xứng .
- Biết xác định một điểm thuộc hoặc không thuộc đờng tròn .
II. các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ :
Câu hỏi 1 : Nêu các cách xác định đờng tròn mà em đã học . Cho biết tâm đối xứng và trục đối xứng của đ-
ờng tròn .

Câu hỏi 2 : Nêu cách tìm tâm của đờng tròn ngoại tiếp tam giác . Tâm của đờng tròn ngoại tiếp tam giác
vuông nằm ở đâu ?
hoạt động của thầy giáo
và học sinh
ghi BảNG
Hoạt động 2 : Chứng minh các điểm cùng thuộc đờng tròn
HS : Hai em giải bài tập 1 và 4 ở SGK .
GV : - Cho các em nhắc lại cách chứng minh các
điểm nằm trên một đờng tròn .
- Dựa vào điều kiện gì để xét vị trí tơng đối
của một điểm và đờng tròn ?
Bài tập1/99
- Gọi I là giao điểm
hai đờng chéo hình
chữ nhật .
Ta có IA = IB =IC = ID (Tính chất hình chữ nhật )
Do dó A,B,C,D nằm trên đờng tròn (I) -
AC AB BC
2 2 2
= +


AC AC
AC R
2 2 2 2 2
12 5 144 25 169 13
13 6 5
= = + = =
= =
,

Bài 4/100.
OA OA R
2 2 2
1 1 2 2
= + = = <
Do đó A nằm trong đờng tròn .
OB OB R
2 2 2
2 1 5 5
= + = = >
Nên B nằm ngoài đờng tròn .
OC
OC R
2 2 2
2 2 2 2 4
2
= + = + =
= =
( ) ( )
Vì vậy điểm C thuộc đờng tròn .
Hoạt động 3 :Nhận dạng và tìm tâm , trục đối xứng của một hình .
HS : Làm bài tập 6/100 (Cho HS ghi vào bảng con )
GV: Dùng bảng con của một số HS để cả lớp cùng
chữa bài .
HS : Giải bài tập 7 với hình thức nh trên
Bài 6/101 (h58 có tâm và trục đối xứng).
(h 59 có trục đối xứng )
Bài 7/ 101
(1-4) , (2- 6) (3- 5)
* Giáo án Đ 9 Trang 31

* Trờng THCS Lê Lợi * Đoàn Ngọc Nghĩa
Hoạt động 4 : Dùng các kiến thức đã học để làm bài toán dựng hình
HS : Nêu lại các bớc thực hiện bài toán dựng hình.
GV : Nêu hệ thống câu hỏi để dẫn dắt HS tìm tòi
các bớc dựng . - Tâm đờng tròn qua hai điểm A,B
nằm trên đờng gì của AB ?
-Tâm đờng tròn cần dựng là giao điểm các đ-
ờng nào ?
- Muốn chứng minh B,C thuộc đờng tròn tâm
O cần chứng minh nh thế nào ?
HS : Nêu cách chứng minh của mình .
Bài 8/101
Dựng It là trung trực của BC
Giao điểm It và Ay là tâm O của đờng tròn cần dựng
Chứng minh : O thuộc trung trực BC
nên OB = OC . Do đó B,C nằm trên (O)
Hoạt động 5 : Củng cố
- Nêu các kiến thức trong bài đã sử dụng để làm bài tập .
Hoạt động 6 :Dặn dò
- Bài tập 2, 9 ,10 /128 ,129 SBT .
- Tiết sau : Học bài "Đờng kính và dây của đờng tròn " .
III. RúT kinh nghiệm
* Giáo án Đ 9 Trang 32
* Trờng THCS Lê Lợi * Đoàn Ngọc Nghĩa
Tuần : 11
Tiết 22
đờng kính và dây của đờng tròn
Ngày soạn : 3.11.10
Ngày giảng :5.11.10
I. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :

- Nắm đợc đờng kính là dây lớn nhất trong các dây của đờng tròn .
- Nắm đợc các định lý và biết vận dụng các định lý trên để chứng minh đờng kính qua trung
điểm dây, đờng kính vuông góc với dây .
- Rèn luyện tính chính xác trong việc lập mệnh đề đảo , trong chứng minh , trong suy luận .
II. Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi 1 :Hãy cho biết trong đờng tròn có bao nhiêu trục đối xứng , các trục đối xứng đó là đờng gì của đ-
ờng tròn ?
Câu hỏi 2 : Nêu các cách xác định đờng tròn , làm bài tập 5/128 SBT.
hoạt động của thầy giáo
và học sinh
ghi BảNG
Hoạt động 2 : So sánh độ dài của đờng kính và dây
HS : - Đọc bài toán ở SGK và nghiên cứu lời giải
trong sách .
- Qua kết quả của bài toán phát biểu định lý.
HS phát biểu định lý vàvẽ hình , ghi GT, KL Và từ
GT, KL phát biểu lại thành lời
I/ So sánh dài của đ ờng kính và dây.
Định lý1:
GT (O,R)
AB là đờng kính
CD dây bất kỳ
KL AB > CD
Hoạt động 3 : Tìm mối quan hệ vuông góc giữa đờng kính và dây cung .
GV : Vẽ đờng tròn lên bảng .
HS : - Hãy vẽ đờng kính AB , vẽ dây CD vuông góc
với AB tại I (CD qua O và CD không qua O) Một
em lên bảng còn cả lớp vẽ vào giấy nháp .- Cho biết
tam giác OCD là tam giác gì ? (Trong trờng hợp CD

không qua O.) Từ đó phát biểu Đl đờng kính vuông
góc với dây cung ,bằng lời và ghi GT, KL
GV : Đặt vấn đề nếu CD không vuông góc với AB
mà I là trung điểm của CD . Ta có thể suy ra quan
hệ gì giữa AB và CD.?
HS : Từ đó phát biểu t/c . HS :
Làm ?1 . Từ đó phát biểu định lý . Ghi GT, KL.
II/ Quan hệ vuông góc gữa đ ờng kính và dây cung
.
Định lý 2a:
GT (O) AB là đờng
kính.
CD

AB tại I.
KL IC = IB
Chứng minh : (SGK)
Định lý2b:
GT (O) AB là đờng kính.
CD dây cung bất kỳ(OCD)
IC = ID .
KL ABCD
Hoạt động 5 : Củng cố
HS : -Làm bài tập ?2
- Nhắc lại hai mối quan hệ đờng kính và dây
cung .
OM qua trung điểm AB (O AB) nên OMAB .
Theo định lý Py ta go , ta có
AM OA OM
2 2 2

=
=
132 - 52 = 144
Suy ra AM, AB
* Giáo án Đ 9 Trang 33
* Trờng THCS Lê Lợi * Đoàn Ngọc Nghĩa
Hoạt động 6 : Dặn dò
- HS học bài theo SGK và làm các bài tập 10, 11 ở nhà
- Tiết sau : Bài "Liên hệ giữa dây và khoảng cách đến tâm"
III. rút kinh nghiệm
* Giáo án Đ 9 Trang 34
* Trờng THCS Lê Lợi * Đoàn Ngọc Nghĩa
Tuần : 12
Tiết 23
Luyện tập ẽ
Ngày soạn : 8.11.10
Ngày giảng :10.11.10
I. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập .
- Rèn luyện tính chính xác trong lập luận và chứng minh
II. các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ:
Cho (O; 5cm) ,dây AB = 6cm , CD = 3cm . Gọi OH , OK lần lợt là khoảng cách từ O đến AB , CD
a/ So sánh OH và OK
b/ Tính OH , OK
hoạt động của thầy giáo
và học sinh
ghi BảNG
Hoạt động 2 : Rèn luyện kỹ năng sử dụng kiến thức :Trong đờng tròn hai dây bằng nhau thì cách
đều tâm

HS: Cho một em lên giải bài tập 14
GV : Cùng với cả lớp chữa bài tập .
GV: Cho HS đọc đề bài tập 15 và
nghiên cứu hình vẽ .GV treo bảng phụ
với hình vẽ 70 (SGK).
HS : Trả lời câu hỏi vào bảng con .
GV : Thu một số bảng con để cùng cả
lớp nhận xét và chữa bài
Bài tập 14 :
OH AB HB AB
= =
1
2
20
OH
áp dụng Py ta go cho tam giác
vuông OHB ta có OH
2
=OB
2
-HB
2

=25
2
- 20
2
= 625 - 400 = 225
Vậy OH = 15 cm .Do đó OK = 22-15 = 7 cm
áp dụng Py ta go cho tam giácvuông OKD ,ta đợc :

KD
2
= OD
2
-OK
2
=25
2
- 7
2
= 625 - 49 = 576
Từ đó ta có KD = 16cm và CD = 32 cm.
Bài 15: ( hình vẽ 70 SGK)
a/Trong dờng tròn nhỏ AB > CD nên OH < OK.
b/ Trong đờng tròn lớn do OH < OK nên ME > MF .
c/ Trong đờng tròn lớn doME >MF vì thế MH > MK
Hoạt động 3 :Rèn luyện tính chính xác trong lập luận và chứng minh .
GV : Cho HS ngiên cứu vẽ hình bài tập 31
(SBT)/132 .
HS : Một em lên bảng vẽ hình .
GV : Hỏi có em nào vẽ hình khác ở trên
bảng ? . Nếu có cho các em lên vẽ . Nếu
không GV dùng bảng phụ có vẽ sẵn 2 hình
lên bảng để các em tham khảo . Từ đó rèn
luyện cho các em linh hoạt và dự kiến các
khả năng có thể xảy ra đối với một bài toán
GV : Gợi ý AM =BN cho ta suy ra điều gì ?
- Muốn chứng minh OC là tia phân
giác góc AOB ta cần chứng minh điều gì ?
HS : Một em nêu hớng chứng minh . Cho

một em lên trình bày bài giải .
GV : Với hình vẽ b thì lời giải còn đúng
không ? . Cho các em về nhà giải lại

a/ Kẻ OH , OK vuông góc với AM và BN
Do AM =BN nên OH = OK .
Xét hai tam giác vuông OHC và OKC có :
OH = OK (cmt) ,OC chung .
Nên

OHC OKC
=
. Do đó
KOC HOC

=

b/ Tam giác AOB cân tại O (OB = OA)
Mà OC là tia phân giác nên OC

AB
Hoạt động 5 : Củng cố
* Giáo án Đ 9 Trang 35
* Trờng THCS Lê Lợi * Đoàn Ngọc Nghĩa
- Nêu lại các kiến thức đã sử dụng để chứng minh trong bài giải trên .
- Khi cho hai dây bằng nhau ta thờng kẻ thêm đờng gì ?
Hoạt động 6 : Dặn dò
- Về nhà làm bài tập 16 SGK và các bài tập 26 , 29 SBT .
- Chuẩn bị bài học : " Vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn" .
III. rút kinh nghiệm

* Giáo án Đ 9 Trang 36
* Trờng THCS Lê Lợi * Đoàn Ngọc Nghĩa
Tuần : 12
Tiết 24
liên hệ giữa dây và khoảng cách
từ tâm đến dây
Ngày soạn : 10.11. 10
Ngày giảng : 12.11.10
I. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Nắm đợc các định lý về liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây trong một đờng
tròn .
- Biết vận dụng các định lý trên để so sánh độ dài hai dây , so sánh các khoảng cách từ tâm
đến dây .
II. các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ:
Bài tập : Cho hình vẽ biết OM

AB
và AB = 14 cm .
Tính MA ,MB
hoạt động của thầy giáo
và học sinh
ghi BảNG
Hoạt động 2 : Thông qua bài toán đi tìm mối liên hệ giữa dây và khoảng cách đến tâm
GV : - Cho HS đọc đề bài toán . Đa bảng phụ có hình
vẽ 68 SGK .
HS : - Chia lớp làm 2tổ
Tổ 1 : Tính OH
2
+ HB

2
theo R
Tổ 2 : tính OK
2
+ KD
2
theo R
GV : Dùng bảng con choứa so sánh 2 kết quả và rút
ra kết luận .
GV : Nếu AB và CD là 2 đờng kính thì đẳng thức
trên còn đúng không hoặc một trong hai là đờng
kính thì đẳng thức trên còn đúng không?
I/ Bài toán : (SGK)
OH
2
+ HB
2
= OK
2
+ KD
2

Chú ý : (SGK)
Hoạt động 3 : Tìm mối liên hệ giữa dây và khoảng cách đến tâm
HS : Làm ?1 . Dựa vào hình vẽ và điều kiện của bài
toán để lý luận .
HS : Hãy phát biểu định lý đó bằng lời và ghi dới
dạng GT, KL
GV : Đặt vấn đề : Nếu AB>CD hoặcCD>AB
thì OH , OK có quan hệ với nhau ntn ?

HS : - Làm ?2 a.
- Phát biểu định lý bằng lời
- Làm ?2b .
- Phát biểu định lý bằng lời
GV : Cho HS nêu hai ý trên thành định lý phát biểu
bằng lời và ghi GT , KL
II/ Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến
dây .
Định lý 1:
GT (O,R) , AB , CD là hai dây
OH , OK là khoảng cách từ O đến
1/ AB = CD
2/ OH = OK
KL 1/ OH = OK
2/ AB = CD
Định lý 2:
(O,R) , AB , CD là hai dây
OH , OK là khoảng cách từ O đếnAB , CD
GT 1/ AB > CD
2/ OH <OK

KL 1/ OH < OK
2/ AB > CD
Hoạt động 4 : Củng cố .
HS hoạt động theo nhóm làm ?3 SGK , cho một
nhóm trình bày lời giải và cả lớp nhận xét , bổ sung .
GV : Treo bảng phụ có lời giải mẫu để HS tham khảo
Do O là giao điểm 3 đờng trung trực nên O là
tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Mà OD > OE (GT) do đó AB < BC ; OE = OF

* Giáo án Đ 9 Trang 37
* Trờng THCS Lê Lợi * Đoàn Ngọc Nghĩa
, sửa sai và trình bày bài giải vào vở
GV : Cho HS nhắc lại kiến thức hai day bằng nhau và
khoảng cách đến tâm trong một đờng tròn . Từ hình
vẽ cho HS nhận xét kiến thức trên đợc áp dụng cho
hình ảnh nào trong hình vẽ
nên AC = BC
Hoạt động 6 : Dặn dò
- Bài tập về nhà : 12 , 13 SGK
- Tiết sau : Luyện tập
Hớng dẫn bài tập 13
H ,K là trungđiểm AB ,CD . Các

OHE OKE,
vuông
AB = CD nên OH = OK , OE chung

OHE OKE
=

Từ đó suy ra đpcm
iii. rút kinh nghiệm:

* Giáo án Đ 9 Trang 38
* Trờng THCS Lê Lợi * Đoàn Ngọc Nghĩa
Tuần : 13
Tiết 25
vị trí tơng đối của đờng thẳng
và đờng tròn

Ngày soạn :15.11.10
Ngày giảng 17.11.10
I.Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Nắm đợc 3 vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn , các khái niệm tiếp tuyến, tiếp
điểm, ,nắm đợc các hệ thức .
- Biết vận dụng kiến thức trong bài để nhận biết các vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng
tròn .
- Thấy đợc một số hình ảnh về vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn trong thực tế
II. các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ :
Cho (O ;10cm) dây AB = 8cm . Tính khoảng cách từ O đến AB .
hoạt động của thầy giáo
và học sinh
ghi BảNG
Hoạt động 2 : HS phát hiện đợc 3 vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn, các khái niệm cát tuyến ,
tiếp tuyến , tiếp điểm .
GV: HS quan sát hình vẽ đầu bài trong SGK và
dùng thêm hình ảnh trực quan để học sinh bớc đầu
hình thành đợc 3 vị trí tơng đối của đờng thẳng và
đờng tròn .(Thớc thẳng và đờng tròn )
HS: Làm Bài tập ?1.
GV: Giới thiệu căn cứ vào số điểm chung của đờng
thẳng và đờng tròn mà ta có các vị trí tơng đối
sau .
HS : Cho biết hình ảnh nào ở đầu bài cho ta đờng
thẳng cắt đờng tròn ?
HS: Làm ?2 (Đứng tại chỗ trả lời miệng)
GV: Nếu OH tăng lên thì độ dài đoạn AB ntn? Đến
khi A


B
thì đờng thẳng và đờng tròn có mấy điểm
chung?GV cho cả lớp đi vào phần b
GV : Giới thiệu các khái niệm tiếp tuyến , tiếp
điểm ,
HS : Xem nghiên cứu phần chứng minh và phát
biểu Đl
GV: Dùng đồ dùng dạy học đa ra hình ảnh trực
quan khi OH tăng lên nữa thì a và đờng tròn có
mấy điểm chung ?. Từ đó đi qua vị trí tơng đối c
HS : So sánh OH và R
I/ Ba vị trí t ơng đối của đ ờng thẳng và đ ờng tròn :
a/ Đ ờng thẳng và đ ờng tròn cắt nhau
Đờng thẳng a gọi là cát tuyến của đờng tròn .
OH < R và HA = HB
=
R OH
2 2
b/ Đ ờng thẳng và đ ờng tròn tiếp xúc nhau .
Đờng thẳng a gọi là tiếp tuyến của
(O) .
Điểm C gọi là tiếp điểm .
OC

a và OH = R.
Cm (SGK)
Định lý: (SGK)
GT (O;R) ,a là tiếp tuyến , C là tiếp điểm
KL OC


a tại C
c/ Đ ờng thẳng và
đ ờng tròn không
giao nhau
OH > R
Hoạt động 3 : Tìm hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đờng tròn đến a
GV: Nếu đặt OH = d các em so sánh d và R trong
từng vị trí tơng đối
GV : Giới thiệu các mệnh đề đảo cũng đúng .
HS : Đọc bảng tóm tắt ở SGK
II/Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đ ờng tròn đến đ -
ờng thẳng và bán kính của đ ờng tròn : ( SGK)
* Giáo án Đ 9 Trang 39
* Trờng THCS Lê Lợi * Đoàn Ngọc Nghĩa
Hoạt động 4 : Củng cố
HS : Làm bài tập ?3 Vẽ hìnhvào bảng con
GV : Treo bảng phụ của hình vẽ trên . Cho một em
lên trình bày lời giải tìm AB .
GV: Treo bảng phụ có lời giải sẵn để học sinh đối
chiếu sửa sai .
a/ OH = d < R ( 3< 5 )
Nên a cắt đờng tròn tại hai điểm .
b/ Tam giác OHC vuông tại H .
áp dụng Py ta go ta đợc
HC
2
= OC
2
- OH
2

HC
2
= 5
2
-3
2
=25 - 9 =16
HC = 4 (cm) nên BC =8(cm)
Hoạt động 5 : Dặn dò
- HS học bài theo SGK và làm các bài tập ở nhà 17,18, 19 ,20
- Chuẩn bị bài " Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đờng tròn"
III. rút kinh nghiệm
* Giáo án Đ 9 Trang 40

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×