Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

TUAN 4 C

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.94 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 4 Thứ hai ngày 12 tháng 9 năm 2016. Toán: Bằng nhau. Dấu = I. Mục tiêu: -Giúp học sinh nhận biết sự bàng nhau về số lượng mỗi số bằng chính số đó - Biết sử dụng từ “bằng nhau” “ Dấu = ” để so sánh hai số. - Giáo dục học sinh ham thích học toán. II. Đồ dùng dạy học: - GV chuẩn bị: 3 hình vuông, 3 hình tròn…, các số từ 1 đến 5. - HS chuẩn bị: Bộ đồ dùng Toán. III. Các hoạt động dạy- học: Giáo viên A. Kiểm tra bài cũ: Điền dấu > hoặc < vào ô trống - Gọi 2 HS lên bảng: - GV nhận xét B. Bài mới 1. Giới thiệu bài : Bằng nhau-dấu “=” 2. Nhận biết quan hệ bằng nhau - Tranh 1: Bên trái có mấy con hươu? Bên phải có mấy khóm cây?. Học sinh - 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con. 5 > 2; 3 < 5, 4 > 3.. - Cả lớp mở SGK trang 19.. - HS quan sát tranh 1và trả lời. - Có 3 con hươu - Như vậy số con hươu như thế nào so với số - Có 3 khóm cây - HS trả lời: số con hươu và số khóm cây khóm cây? bằng nhau. -Ta có :ba bằng ba 3=3 - Giới thiệu cách viết: 3 = 3 HS đọc: Ba bằng ba. Dấu =: Đọc dấu bằng - Tranh 2: Tương tự.Ta có: 4 = 4. - HS nêu tương tự 4=4 3. Thực hành HS đọc: Bốn bằng bốn Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu. Bài 1: Viết dấu = - Cho HS viết 1 dòng dấu = vào vở. - HS viết 1 dòng dấu = vào vở Bài 2: GV gọi HS nêu yêu cầu. Bài 2: Viết theo mẫu - Hướng dẫn bài mẫu. - Yêu cầu HS làm bài vào phiếu và nêu kết quả. - HS làm bài vào phiếu bài tập - HS làm bài, đọc kết quả 5 >4 1<2 1=1 3=3 2>1 3<4 2<5 2=2 3>2 Bài 3: Yêu cầu HS làm tương tự như bài 2. * Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu. * Bài 4: HS làm bài - Nhận xét. HS thực hiện vào phiếu C. Củng cố, dặn dò.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> *Trò chơi: Ai nhanh hơn 3=3 4<5. 5>4. - Nhận xét - Bài sau : Luyện tập. - HS tham gia điền dấu tiếp sức theo nhóm - Nhận xét Buổi chiều. Toán:* Thùc hµnh tiÕt 1 I.Mục tiêu: - Lµm quen víi dạng so sánh các số để điền dấu thích hợp. - Áp dụng làm tốt các bài tập ë vë thùc hµnh. II.Đồ dùng dạy học: - Vë thùc hµnh. III.Các hoạt động dạy -học: Giáo viên 1.Giíi thiÖu bµi 2. Hưíng dÉn häc sinh lµm bµi tËp ë thùc hµnh trang 31. +Bài 1:Viết dấu = - Gọi HS nªu yªu cÇu bµi 1. - Gọi học sinh lªn b¶ng lµm bµi. - GV nhËn xÐt chung +Bài 2: Viết (theo mẫu) - Gọi HS nêu yªu cÇu bµi.. Học sinh - L¾ng nghe.. -HS nêu y/c đề bài. - C¶ líp lµm bµi vµo vë - HS ch÷a bµi, nhËn xÐt lÉn nhau. - HS nêu y/c đề bài. - C¶ líp lµm bµi vµo vë - 2 HS lªn b¶ng lµm - HS ch÷a bµi, nhËn xÐt lÉn nhau.. - Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi . +Bài 3: Điền dấu >,<,= vào ô trống thích hợp. -1HS nêu yêu cầu. -HS nêu – so sánh các số rồi điền dấu. -Làm bài – nêu kết quả. -Nhận xét. -Nhận xét +Bài 4: Đố vui Nối tranh vẽ với số thích hợp (theo mẫu) -Nhận xét 3.Nhận xét, dÆn dß - Nhận xÐt tiết học. - Chuẩn bị tiết 2. -HS thực hiện nối và nêu kết quả. -Nhận xét. Thứ ba ngày 13 tháng 9 năm 2016. Thủ công: Xé, dán hình vuông I.Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> -Biết cách xé ,dán hình vuông. -Xé dán được hình vuông .Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa .hình dán có thể chưa thẳng. *HS khéo tay: +Xé, dán được hình vuông. Đường xé tương đối thẳng, ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. +Có thể xé thêm được hình vuông có kích thước khác. +Có thể kết hợp vẽ trang trí hình vuông. - Giáo dục học sinh biết giữ gìn vệ sinh lớp học. II.Đồ dùng dạy học: - GV chuẩn bị: Bài mẫu, giấy hồ. -HS chuẩn bị: Giấy màu, bút chì, thước kẻ III.Các hoạt động dạy học: Giáo viên. Học sinh. A. Kiểm tra bài cũ - Nhận xét bài trước, kiểm tra đồ dùng. B. Dạy bài mới 1.Giới thiệu bài: GV cho HS xem mẫu và giới thiệu bài. - Ghi đầu bài. 2.Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét - GV chỉ vật mẫu trên bảng: + Đây là các hình gì? + Hình vuông có mấy cạnh? +Các cạnh của hình vuông như thế nào? +Tìm thêm những đồ vật có dạng hình vuông? -GV chốt lại: xung quanh ta có nhiều đồ vật có dạng hình vuông, em hãy ghi nhớ đặc điểm của những hình đó để xé dán cho đúng hình. 3. Hướng dẫn mẫu - Vẽ vào mặt sau của giấy màu 1 hình vuông (số ô tuỳ ý) - Xé rời hình khỏi tờ giấy. + Dán hình : - Xếp hình cho cân đối trước khi dán. - Dán hình bằng một lớp hồ mỏng, đều. 4. Thực hành - Cho HS thực hành xé trên giấy. - GV theo dõi, hướng dẫn cho các em. C. Nhận xét, dặn dò - Nhận xét tiết học. - Bài sau : Xé dán hình tròn - HS chuẩn bị giấy màu, hồ dán. - Đặt dụng cụ lên bàn - Kiểm tra theo nhóm - Nhận xét - HS quan sát mẫu.. - HS quan sát, nhận xét: + Là hình vuông +Hình vuông có 4 cạnh +Các cạnh của hình vuông bằng nhau +Gạch men, khăn mùi xoa.. - Lắng nghe - HS quan sát GV thực hành. - 2 HS nêu lại cách xé - HS quan sát GV thực hành. - 2 HS nêu lại cách dán hình - HS thực hành. *HS khéo tay: Xé, dán được hình vuông. Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. - Xé thêm hình vuông có kích thước và kết hợp vẽ trang trí hình vuông. - HS thực hiện. Buổi chiều.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Toán:* Thùc hµnh tiÕt 2 I. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó. - Biết sử dụng từ “bằng nhau”, dấu = khi so sánh các số và làm thành thạo các bài tập. - Giáo dục học sinh thích học toán. II. Chuẩn bị: - Học sinh: vở bài tập, bộ đồ dùng học toán. III. Hoạt động dạy và học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra học sinh làm bài tập. - Viết số từ lớn đến bé 5 > 4 > 3 > 2 > 1 - Viết bảng: 5 ... 2 5 ... 4 1 ... 3. Dạy học bài mới: Giáo viên *Hoạt động 1: Củng cố nhận biết quan hệ bằng nhau. -Yêu cầu học sinh gắn số và dấu. -Học sinh gắn 3 con cá và 3 con gà. Gắn số và dấu. Hỏi: 2 số giống nhau khi so sánh ta gắn dấu gì? G: Mỗi số = chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau. -Giáo viên gắn 5.. . 5 -Yêu cầu gắn dấu. *Hoạt động 2: Vận dụng thực hành. Bài 1: Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài. Hướng dẫn học sinh viết dấu =. Khi viết phải cân đối 2 nét ngang = nhau. Bài 2: Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài .. Bài 3: Hướng dẫn học sinh nêu cách làm. -Học sinh làm bài. -Hướng dẫn học sinh sửa bài. -Cho học sinh đổi bài và kiểm tra.. 4 Học sinh Học sinh gắn 3 = 3 và đọc. Dấu = vào giữa 2 số giống nhau.. Học sinh gắn 5 = 5 và đọc. Viết dấu Học sinh làm bài vào SGK. = = = = = = = Học sinh nêu cách làm : điền số, dấu vào dưới mỗi hình 5=5 -Viết ( theo mẫu). Học sinh làm bài, đọc kết quả 4>4 4<5 4=4 3<4 5>4 Làm từng bài. -Điền <,> ,=? 4<5 1<4 2<3 1=1 Gọi học sinh đọc lại kết quả vừa sửa. Học sinh nộp bài..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 4: Hướng dẫn học sinh nêu cách làm -Làm cho bằng nhau -So sánh số hình tam giác và số hình tròn rồi Học sinh nối và so sánh: 5=5 viết kế quả so sánh. -Cho 2 em đổi bài nhau kiểm tra lại kết quả. -Thu bài chấm, nhận xét. 4. Củng cố: Trò chơi “Ai nhanh hơn” - Giáo viên viết bảng. Cả lớp gắn. -Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: -Dặn học sinh làm bài vào vở bài tập.. Thủ công:* Ôn xé, dán hình vuông I.Mục tiêu: -Biết cách xé ,dán hình vuông. -Xé dán được hình vuông .Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa .hình dán có thể chưa thẳng. *HS khéo tay: +Xé, dán được hình vuông. Đường xé tương đối thẳng, ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. +Có thể xé thêm được hình vuông có kích thước khác. +Có thể kết hợp vẽ trang trí hình vuông. - Giáo dục học sinh biết giữ gìn vệ sinh lớp học. II.Đồ dùng dạy học: - GV chuẩn bị: Bài mẫu, giấy hồ. -HS chuẩn bị: Giấy màu, bút chì, thước kẻ III.Các hoạt động dạy học: Giáo viên A. Kiểm tra bài cũ - Nhận xét bài trước, kiểm tra đồ dùng. B. Dạy bài mới 1.Giới thiệu bài: GV cho HS xem mẫu và giới thiệu bài. - Ghi đầu bài. 2.Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét - GV chỉ vật mẫu trên bảng: + Đây là các hình gì? + Hình vuông có mấy cạnh? +Các cạnh của hình vuông như thế nào? +Tìm thêm những đồ vật có dạng hình vuông? -GV chốt lại: xung quanh ta có nhiều đồ vật có dạng hình vuông, em hãy ghi nhớ đặc điểm của những hình đó để xé dán cho đúng hình. 3. Hướng dẫn mẫu. Học sinh - Đặt dụng cụ lên bàn - Kiểm tra theo nhóm - Nhận xét - HS quan sát mẫu.. - HS quan sát, nhận xét: + Là hình vuông +Hình vuông có 4 cạnh +Các cạnh của hình vuông bằng nhau +Gạch men, khăn mùi xoa.. - Lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Vẽ vào mặt sau của giấy màu 1 hình vuông (số ô tuỳ ý) - Xé rời hình khỏi tờ giấy. + Dán hình : - Xếp hình cho cân đối trước khi dán. - Dán hình bằng một lớp hồ mỏng, đều. 4. Thực hành - Cho HS thực hành xé trên giấy. - GV theo dõi, hướng dẫn cho các em. C. Nhận xét, dặn dò - Nhận xét tiết học. - Bài sau : Xé dán hình tròn - HS chuẩn bị giấy màu, hồ dán. - HS quan sát GV thực hành. - 2 HS nêu lại cách xé - HS quan sát GV thực hành. - 2 HS nêu lại cách dán hình - HS thực hành. *HS khéo tay: Xé, dán được hình vuông. Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. - Xé thêm hình vuông có kích thước và kết hợp vẽ trang trí hình vuông. - HS thực hiện. Hoạt động tập thể: Trò chơi dân gian I.Mục tiêu: - Ôn lại một số trò chơi dân gian. II.Các bước lên lớp: - Lớp trưởng tổ chức cho lớp tự chơi các trò chơi dân gian. - Thi đua giữa các tổ. - Bình chọn tổ chiến thắng để khen thưởng. II .Nhận xét tiết học: - Tuyên dương các tổ chơi nghiêm túc. - Về nhà ôn lại các trò chơi dân gian. - Cho HS vào lớp theo hàng 1 Thứ tư ngày 14 tháng 9 năm 2016. Toán: Luyện tập I.Mục tiêu: - Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơnvà các dấu =, <, > , để so sánh các số trong phạm vi 5. - Giáo dục học sinh ham thích học toán. II. Đồ dùng dạy học: - GV chuẩn bị: Các số và dấu 1, 2, 3, 4, 5. Phiếu học tập. - HS chuẩn bị: Sách, vở III. Các hoạt động dạy - học: Giáo viên A. Kiểm tra bài cũ 1=1 2=2 3=3 - Nhận xét. Học sinh - 3 HS lên bảng thực hiện - Nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> B.Bài mới 1.Giới thiệu bài: ghi đề bài 2.Thực hành Bài 1: Yêu cầu ta làm gì? 3>2 4<5 2<3 1<2 4=4 3<4 2=2 4>3 2<4 - Nhận xét Bài 2: Nhìn vào hình vẽ yêu cầu làm gì? 5>4 4<5 3=3 5=5 - Nhận xét Bài 3: Yêu cầu làm gì?. - Nhận xét, tuyên dương C. Củng cố, dặn dò - Trong các số chúng ta đã học +Số 5 lớn hơn những số nào ? +Những số nào bé hơn 5 ? +Những số nào lớn hơn số 1 ? - Xem lại bài - Chuẩn bị luyện tập chung. - So sánh hai số và điền dấu - làm bài vào vở - 3 HS lên bảng làm - Nhận xét - Đếm số vật và so sánh - Làm bài vào phiếu -Đọc kết quả - Nhận xét - Làm cho bằng nhau bằng cách nối hình - Làm vào phiếu, đọc kết quả - Nhận xét - Số 1 đến 5 - Lớn hơn các số 1, 2, 3, 4 - Những số bé hơn 5 là :1, 2, 3, 4 - Những số lớn hơn 1 là : 2, 3, 4, 5 - Học sinh thực hiện. Tự nhiên – xã hội: Bảo vệ mắt và tai I. Mục tiêu: - Học sinh nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai. - Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động để giữ gìn mắt và tai sạch sẽ. *Kĩ năng sống: + Chăm sóc mắt và tai. + Nên và không nên làm gì để bảo vệ mắt và tai. + Phát triễn kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. - Giáo dục học sinh biết quí trọng mắt và tai II. Đồ dùng dạy học: - GV chuẩn bị: Tranh ảnh có liên quan đến mắt và tai - HS chuẩn bị : Vở bài tập III. Các hoạt động dạy- học: Giáo viên A. Kiểm tra bài cũ + Nhờ đâu em biết được hình dáng, tiếng chim, - HS trả lời 2 em: mùi vị của một vật? + Nhờ mắt. + Nhờ tai. + Nhờ lưỡi.. Học sinh.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - GV nhận xét. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ghi đề bài 2. Các hoạt động Hoạt động 1 : Làm việc với SGK - GV hướng dẫn HS quan sát từng hình ở trang 10 theo gợi ý: + Bạn đang làm gì? Việc làm của bạn đúng hay sai?. * Kết luận: - GV cùng học sinh nêu kết luận Hoạt động 2: Quan sát tranh - Hướng dẫn thảo luận nhóm đôi - GV: Quan sát các hình vẽ ở trang 11 SGK và nói xem các bạn trong từng hình đang làm gì? - Treo tranh 1 - GV yêu cầu mỗi nhóm 2 HS ( 1 em nêu câu hỏi, 1 em trả lời). - Hướng dẫn học sinh tập đặt câu hỏi và trả lời. *Khi bị một vật bay vào mắt các em cần phải làm gì? - Treo tranh 2 hỏi: - Bạn gái trong tranh đang làm gì? * Nếu khi bị đau tai em phải làm gì? Kết luận: Không nên dùng vật nhọn, cứng để ngoáy tai, không nghe âm thanh quá to.. Hoạt động 3: Đóng vai - GV hướng dẫn HS đóng vai theo các tình huống sau: +Tình huống 1: Hai bạn chơi kiếm bằmg hai chiếc que. +Tình huống 2: Hai anh mở nhạc quá to -Yêu cầu các nhóm lên trình bày. - GV nhận xét - Hỏi: Em học được gì qua các tình huống trên? C. Củng cố, dặn dò -Hôm nay các em học bài gì? -Để bảo vệ mắt và tai các em cần phải làm gì? -Chuẩn bị bài: Vệ sinh thân thể. - HS quan sát và thảo luận theo cặp. - 5 cặp lên bảng thực hiện theo yêu cầu của GV, cả lớp theo dõi, nhận xét.. - Gọi HS lặp lại việc nên làm để bảo vệ mắt -HS thảo luận nhóm 2 - HS quan sát tranh, tập nêu câu hỏi và tập trả lời câu hỏi. - 4 nhóm lên bảng thực hiện theo yêu cầu của GV, cả lớp theo dõi, nhận xét. *HS:em phải rửa mắt thật sạch và nhỏ thuốc… - Bạn gái đang ngoái tai *HS Em phải đến bác sĩ để khám - HS lắng nghe. - HS đóng vai: + Nhóm 1 và 2. + Nhóm 3 và 4. - Các nhóm cử đại diện lên trình bày. nhóm khác theo dõi, nhận xét. - HS trả lời. -Bảo vệ mắt và tai -Không nên dùng tay bẩn dụi vào mắt và tai -Thường xuyên làm vệ sinh ở vùng mắt và tai hằng ngày Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 2016. Toán: Luyện tập chung I Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> -Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =,<,>,để so sánh các số trong phạm vi 5. -Giáo dục học sinh say sưa học toán. II.Đồ dùng dạy học: -GV chuẩn bị: Các số 1, 2, 3, 4, 5 các dấu >, <, = . Phiếu học tập. -HS chuẩn bị: Bộ đồ dùng Toán, sách III. Các hoạt động dạy -học: Giáo viên A. Kiểm tra bài cũ 4…..5 3…..3. 2….1 5….3. - Nhận xét B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Luyện tập chung 2. Thực hành Bài 1: Cho HS làm vào phiếu bài tập -Làm cho bằng nhau bằng cách: vẽ thêm hình, gạch bớt hình, vẽ thêm hoặc gạch bớt. -GV nhận xét Bài 2: GV gọi HS nêu yêu cầu. - Hướng dẫn bài mẫu. - Yêu cầu HS làm bài theo nhóm - Nhận xét Bài3: Gọi HS nêu yêu cầu rồi hướng dẫn các em nối theo mẫu. - Nhận xét. C.Củng cố, dặn dò * Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi. - Nhận xét tuyên dương - Nhận xét chung tiết học. - Bài sau : số 6. Học sinh - 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con.. - Cả lớp mở SGK trang 25. Bài 1: - HS làm vào phiếu bài tập mà GV chuẩn bị. Bài 2: - HS làm bài theo nhóm 4 em - Trình bày bài, nhận xét. Bài 3: -Chia lớp thành 3 đội:Mỗi đội cử một bạn lên thi tìm và nối nhanh để được kết quả đúng.Đội nào nối đúng được nhiều nhất trong vòng thời gian quy định thì thắng. - Tham gia trò chơi theo hướng dẫn của GV. - Tham gia chơi theo nhóm - Nhận xét. An toàn giao thông: Bài 1 An toàn và nguy hiểm I.Mục tiêu: -Học sinh nhận biết được những hành động nguy hiểm hay an toàn ở nhà ở trường và khi đi trên đường..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> -Học sinh nhớ và kể lại các tình huống làm em bị đau, phân được các tình huống an toàn và không an toàn. -Tránh những nơi nguy hiểm, hành động nguy hiểm khi ở nhà, ở trường hoặc đi trên đường. II.Đồ dùng dạy học: -Các tranh ảnh trong SGK phóng to. III.Các hoạt động dạy học: Giáo viên *Hoạt động 1: Giới thiệu tình huống an toàn và không an toàn -Giáo viên giới thiệu bài học an toàn và nguy hiểm ' -Em chơi với búp bê là đúng hay sai? Chơi với búp bê ở nhà có lam em đau và chảy máu không ? *Chơi với búp bê là đúng ...-là an toàn -Cầm kéo doạ nhau là đúng hay sai? -Có thể gặp nguy hiểm gì? *Cầm kéo doạ bạn là sai .Có thể gây nguy hiểm cho bạn -Không an toàn -Các tranh còn lại tương tự G.ghi lên bảng theo 2cột An toàn Không an toàn -Kết luận :SGK Hoạt động 2:Kể chuyện Mục tiêu :Nhớ và kể lại tình huống mà em bị đau ở nhà ,ở trường .hoặc đi trên đường -Em đã từng bị đau như thế nào? -Vật nào đã làm em bị đau? -Lỗi đó do ai? Như thế là an toàn hay nguy hiểm? Em có thể tránh không bị đau bằng cách nào? Kết luận:SGK Củng cố, dặn dò: -Để đảm bảo an toàn các em không được chơi những trò chơi nguy hiểm. -Phải nắm tay người lớn khi qua đường. -Không chạy nhảy khi qua đường.. Học sinh -H.quan sát các tranh vẽ -H .thảo luận nhóm -H.nêu ý kiến -H nêu các bạn khác nhận xét và bổ sung. _Quan sát tranh 2. -Học sinh thảo luận nhóm 2 H.nêu các tình huống theo 2cột. -Học sinh kể theo nhóm 4. -Đại diện nhóm lên kể . -Các nhóm khác bổ sung. nhận xét... Buổi chiều. Toán:* Thùc hµnh tiÕt 3 I.Mục tiêu: - Lµm quen víi dạng so sánh các số để điền dấu thích hợp. - Áp dụng làm tốt các bài tập ë vë thùc hµnh. II.Đồ dùng dạy học: - Vë thùc hµnh..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> III.Các hoạt động dạy -học: Giáo viên 1.Giíi thiÖu bµi 2. Hưíng dÉn häc sinh lµm bµi tËp ë thùc hµnh trang 31. +Bài 1:Viết dấu = - Gọi HS nªu yªu cÇu bµi 1. - Gọi học sinh lªn b¶ng lµm bµi. - GV nhËn xÐt chung +Bài 2: Viết (theo mẫu) - Gọi HS nêu yªu cÇu bµi.. Học sinh - L¾ng nghe.. -HS nêu y/c đề bài. - C¶ líp lµm bµi vµo vë - HS ch÷a bµi, nhËn xÐt lÉn nhau. - HS nêu y/c đề bài. - C¶ líp lµm bµi vµo vë - 2 HS lªn b¶ng lµm - HS ch÷a bµi, nhËn xÐt lÉn nhau.. - Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi . +Bài 3: Điền dấu >,<,= vào ô trống thích hợp. -1HS nêu yêu cầu. -HS nêu – so sánh các số rồi điền dấu. -Làm bài – nêu kết quả. -Nhận xét. -Nhận xét +Bài 4: Đố vui Nối tranh vẽ với số thích hợp (theo mẫu) -Nhận xét 3.Nhận xét, dÆn dß - Nhận xÐt tiết học. - Chuẩn bị tiết 2. -HS thực hiện nối và nêu kết quả. -Nhận xét. Thứ sáu ngày 16 tháng 9 năm 2016. Toán: Số 6 I. Mục tiêu: +Giúp học sinh - Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6, đọc, đếm được từ 1đến 6. - Biết so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1đến 6. - Giáo dục học sinh yêu thích học toán. II.Đồ dùng dạy học: - GV chuẩn bị: Các nhám có 6 mẫu vật cùng loại, các số từ 1 đến 6 - HS chuẩn bị: sách, vở. Bộ chữ thực hành Toán. III.Các hoạt động dạy- học: Giáo viên A. Kiểm tra bài cũ 4…5 5…2 4…4 3…3 - Nhận xét B.Bài mới. Học sinh - 2 HS lên bảng thực hiện - Nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1.Giới thiệu: Số 6 - Treo tranh hỏi: - Có mấy em đang chơi? - Có mấy em đi tới? - 5 thêm 1 là mấy - Tương tự số chấm tròn. - Giới thiệu số 6 in và số 6 viết - Đưa số 6 - Viết số 6 - Nhận biết thứ tự các số: 1, 2, 3, 4, 5, 6 - Số 6 liền sau số nào? 2. Thực hành Bài 1: Yêu cầu chúng ta làm gì? Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài -Nhận xét Bài 3: Bài này yêu cầu làm gì? Bài 4:Điền dấu >, <, = - Cho HS thực hiện vào phiếu học tập - GV theo dõi C. Củng cố, dặn dò *Trò chơi: Nhận biết số lượng - Tổng kết 2 đội chơi – tuyên dương - Đọc viết số 6. Chuẩn bị bài số 7. - Quan sát - 5 HS - 1 HS - 5 thêm 1 là 6 - Đọc cá nhân, tổ, lớp - Đọc cá nhân, tổ, lớp - Đọc xuôi ngược - Số 6 liền sau số 5 - Viết số 6 - Viết số thích hợp vào ô trống và nêu cấu tạo số -Làm bài vào phiếu và nêu kết quả - nhận xét Bài 3 : GV nêu yêu cầu : Viết số - HS viết bảng con. *HS thực hiện - 2 đội tham gia chơi - Nhận xét - HS thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×