Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE KY HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.25 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI KIỂM TRA ĐỊA LÍ 45 PHÚT LỚP 12 – MÃ ĐỀ 03 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. C©u 1 : Đặc điểm nào chứng tỏ nước ta là đất nước nhiều đồi núi A. Địa hình B. Địa hình đồi núi chiếm ¾ diện tích thấp dần từ tây bắc xuống đông nam C. Cấu trúc địa D. Địa hình đồng bằng chiếm ¾ diện tích hình đa dạng C©u 2 : Vùng núi có địa hình cao nhất nước là A. Vùng núi B. Vùng núi Tây Bắc Đông Bắc C. Vùng núi D. Vùng núi Trường Sơn Bắc Trường Sơn Nam C©u 3 : Dựa vào Atlat trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào không giáp Trung Quốc Tuyên A. Hà Giang B. Lạng Sơn C. Cao Bằng D. Quang C©u 4 : Giới hạn của vùng núi Trường Sơn Bắc A. Từ dãy B. Tất cả đều sai Bạch Mã vào Nam C. Từ sông D. Từ sông cả đnế dãy Bạch Mã Hồng đến sông Cả C©u 5 : Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm giống nhau là A. Thuận lợi B. Đều do các sông lớn bồi đắp trồng lúa nước C. Đất đai màu D. Tất cả đều đúng mỡ C©u 6 : Trong việc sử dụng đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long, biện pháp thích hợp nhất là: A. Cải tạo đất B. Đắp đê ngăn lũ kết hợp với công tác thuỷ lợi C. Trồng cây D. Xây hồ dự trữ nước tưới cho mùa khô chống xói mòn, ngăn mặn C©u 7 : Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phòng, kiểm soát thuế quan, các quy định về y tế, môi trường nhập cư,...là vùng: A. Tiếp giáp C. Lãnh hải D. Vùng đặc quyền về kinh tế lãnh hải B. Thềm lục địa C©u 8 : ở vùng ven biển, dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho xây dựng cảng biển A. Các bờ biển B. Các vũng, vịnh nước sâu.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> mài mòn C. Câu A và B D. Vịnh cửa sông đúng C©u 9 : Hiện tượng sạt lở bờ biển xảy ra nhanh nhất ở khu vực ven biển Vịnh Thái A. B. Bắc Bộ C. Nam Bộ D. Lan C©u 10 : Hệ sinh thái rừng ngập mặn điển hình nhất của nước ta tập trung chủ yếu ở Nam Trung Bắc Trung A. B. C. Bắc Bộ D. Bộ Bộ C©u 11 : Điểm cực Nam của nước ta là xã Đất Mũi thuộc tỉnh A. Sóc Trăng B. Kiên Giang C. Bạc Liêu D. C©u 12 : Nước nào không có chung đường bờ biển với Việt Nam A. Đông Timo B. Trung Quốc C. Campuchia D. C©u 13 : Số lượng loài tôm cá ở Biển Đông Cả B, D Hơn 100 Cả B, D A. B. C. D. đều đúng loài tôm đều sai C©u 14 : Nứơc ta nằm trong hệ toạ độ địa lí A. 23023’B C. 23020’ B - 8030’B D. 102009Đ - 109021’Đ 8034’B B. 23023’B - 8030’ B C©u 15 : Hướng chính của địa hình nước ta T. Bắc – Đ. Cả A, B A. Vòng cung B. C. D. Nam đều đúng C©u 16 : Điều kiện nào sau đây của vùng viển nước ta thuận lợi phát triển giao thông vận tải A. Nhiều B. Nằm gần đường hàng hải quốc tế khoáng sản C. Có nhiều D. Hệ sinh thái đa dạng, giàu có bãi tắm, phong cảnh đẹp C©u 17 : Nội thủy là vùng nước A. Ngoài B. Tiếp giáp lãnh hải đường cơ sở C. Một phần D. Trong đường cơ sở của lãnh hải C©u 18 : Sự màu mỡ của đất feralit miền núi phụ thuộc vào yếu tố nào: A. Kĩ thuật C. Quá trinh bồi tụ D. Nguồn gốc đá mẹ canh tác B. Điều kiện khí hậu C©u 19 : Việt Nam là nước nằm ở A. Đông Nam B. Bán đảo Đông Dương, khu vực nhiệt đới Á, khu vực ôn đới C. Khu vực D. Rìa bán đảo Đ.Dương, gần trung tâm ĐNÁ kinh tế sôn động của thế giới C©u 20 : Số lượng cơn bão hằng năm đỗ bộ vào nước ta A. Từ 3 đến 4 B. Từ 4 đến 5 C. Từ 5 đến 6 D. C©u 21 : Vùng bển thuận lợi nhất cho nghề làm muối ở nước ta là Bắc Trung Nam Trung A. B. Nam Bộ C. D. Bộ Bộ. Trung Bộ Nam Bộ Cà Mau Thái Lan Hơn 2000 loài cá. Cả A và B đều sai. Từ 9 đến 10 Bắc Bộ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C©u 22 : Hiện tượng mưa đá, lốc xoáy, rét đậm... thường có ở vùng A. Khu vực C. Các tỉnh phía Nam D. Đồng bằng ven biển đồi núi B. Khực vực đồng bằng C©u 23 : Khu vực tập trung nhiều mỏ khoáng sản A. Khực vực B. Tất cả đều đúng đồng bằng C. Khu vực D. Khu vực ven biển đồi núi C©u 24 : Loại khoàng sản mang lại giá trị kinh tế cao mà chúng ta đang khai thác ờ biển Đông là A. Vàng B. Titan C. Dầu – khí D. Sa khoáng C©u 25 : Lãnh hải là A. Vùng biển B. Vùng biển tiếp giáp vùng biển quốc tế có độ sâu 200m C. Vùng rộng D. Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển 200 hải lí C©u 26 : Việt Nam có đường biên giới trên biên với A. Trung B. Lào, Campuchia Quốc, Campuchia C. Trung D. Trung Quốc, Lào, Camphuchia Quốc, Lào C©u 27 : Vùng núi có địa hình với độ cao 500 – 800 – 1000 m là A. Vùng núi B. Vùng núi Trường Sơn Nam Đông Bắc C. Vùng núi D. Vùng núi Trường Sơn Bắc Tây Bắc C©u 28 : Vùng núi có địa hình cánh cung nhiều nhất nước là A. Vùng núi B. Vùng núi Đông Bắc Tây Bắc C. Vùng núi D. Vùng núi Trường Sơn Bắc Trường Sơn Nam C©u 29 : Lãnh thổ Việt Nam là khối thống nhất bao gồm A. Vùng đất B. Vùng đất, vùng biển, thềm lục địa liền, vùng biển C. Vùng đất, D. Vùng đất liền, vùng biển, hải đảo vùng biển, vùng trời C©u 30 : Số lượng Tỉnh (Thành phố)giáp biển của nước ta: A. 28 B. 29 C. 33 D. 26 C©u 31 : Khu vực có điều kiện thuận lợi đề phát triển cây công nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn A. Khực vực B. Đồng bằng ven biển đồng bằng C. Khu vực D. Tất cả đều đúng đồi núi C©u 32 : Biển Đông là một vùng biển A. Mở rộng ra B. Có đặc tính nóng ẩm Thái Bình Dương C. Không rộng D. Ít chịu ảnh hưởng của gió mùa C©u 33 : Duyên hải miền Trung, loại đất phổ biến nào sau đây có thể cải tạo để thành đất nông nghiệp.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> được: Đất bạc A. Đất mặn B. Đất cát C. D. màu C©u 34 : Đất phù sa ở đồng bằng chủ yếu được sử dụng để trồng lúa nước nhờ vào đặc điểm: A. Có diện tích B. Độ phì cao vì được bồi đắp thường xuyên rộng C. Khả năng D. Tất cả đều đúng giữ nước tốt C©u 35 : Thiên tai thường xuyên xảy ra ở nước ta gây thiệt hại lớn nhất về người và của A. Bão B. Rét đậm C. Lũ lụt D. C©u 36 : Khu vực có điều kiện thuận lợi đề phát triển cây lương thực A. Khu vực B. Đồng bằng ven biển D. Tất cả đều đúng đồi núi B. Khực vực đồng bằng C©u 37 : Trong các tỉnh(Thành phố) sau,tỉnh(Thành phố) nào không giáp biển A. TP.HCM B. Đà Nẵng C. Ninh Bình D. C©u 38 : Điểm cực bắc của nước ta là xã Lũng Cú thuộc tỉnh: A. Hà Giang C. Cao Bằng D. Lạng Sơn B. Lào Cai C©u 39 : Việt Nam có đường biên giới dài nhất với nước A. Lào B. Campuchia C. Trung Quốc D. C©u 40 : rừng ngập mặn ở nước ta phát triển mạnh nhất ở Nam Trung Bắc Trung A. Bắc Bộ B. C. D. Bộ Bộ. Đất chua phèn. Hạn hán. Cần Thơ. Thái Lan Nam Bộ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×