Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

on tap hk1 lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (468.33 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV THỰC HIỆN: VÕ THÁI HÒA.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ năm, ngày 01 tháng 12 năm 2016 Luyện từ và câu. Kiểm tra bài cũ: Đặt một câu nói về anh, chị em theo kiểu câu Ai làm gì? Em giúp đỡ chị. Chị em giúp đỡ nhau. Chị em nhường nhịn nhau..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ năm, ngày 01 tháng 12 năm 2016 Luyện từ và câu Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? 1. Dựa vào tranh trả lời câu hỏi: 1 2 3. a) Em bé thế nào? b)Con voi thế nào? c) Những quyển vở thế nào? d) Những cây cau thế nào?. 4. (xinh, đẹp, dễ thương,…) (khỏe, to, chăm chỉ,…) (đẹp, nhiều màu, xinh xắn,...) (cao, thẳng, xanh tốt,…).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Dựa vào tranh trả lời câu hỏi:. a) Em bé thế nào?. (xinh, đẹp, dễ thương,…). Em bé thật xinh. Em bé rất đẹp. Em bé thật dễ thương. Em bé rất đáng yêu.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Dựa vào tranh trả lời câu hỏi:. b) Con voi theá naøo?. ( khoeû, to, chaêm chæ,…). Con voi rÊt kháe. Con voi nµy rất to. Con voi ch¨m chØ kéo gç. Con voi cÇn cï lµm viÖc..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. Dựa vào tranh trả lời câu hỏi:. c) Những quyển vở thế nào? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn,…). Những quyển vở rất đẹp. Những quyển vở có nhiều màu. Những quyển vở thật xinh xắn. Những quyển vở thơm tho..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1. Dựa vào tranh trả lời câu hỏi:. d) Những cây cau thế nào? (cao, thẳng, xanh tốt,…). Những cây cau rất cao. Những cây cau rất thẳng. Những cây cau thật xanh tốt..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ năm, ngày 01 tháng 12 năm 2016 Luyện từ và câu Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? 2. Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật: a) Đặc điểm về tính tình của một người: M: Tốt, ngoan, hiền,... b) Đặc điểm về màu sắc của một vật: M: Trắng, xanh, đỏ,… c) Đặc điểm về hình dáng của người, vật: M: cao, tròn, vuông,….

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2. Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật: a) Đặc điểm về tính tình của một người: tốt, ngoan, hiền, chăm chỉ, chịu khó, siêng năng, cần cù, dịu dàng, dũng cảm, thật thà,… b) Đặc điểm về màu sắc của một vật: trắng, xanh, đỏ, đỏ hồng, đỏ tươi, đỏ chói, vàng, đen, tím, tím biếc, hồng nhạt,… c) Đặc điểm về hình dáng của người, vật: cao, tròn, vuông, dong dỏng, dài, ngắn, thấp, to, bé, béo, mập, gầy,….

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ năm, ngày 01 tháng 12 năm 2016 Luyện từ và câu Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? 3. Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả: a) Mái tóc của ông (hoặc bà) em: bạc trắng, đen nhánh, hoa râm,... b) Tính tình của bố (hoặc mẹ) em: hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm,... c) Bàn tay của em bé: mũm mỉm, trắng hồng, xinh xắn,... Ai (cái gì, con gì) M: Mái tóc ông em. Thế nào? bạc trắng..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thứ năm, ngày 01 tháng 12 năm 2016 Luyện từ và câu Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? 3. Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả: a) Mái tóc của ông (hoặc bà) em: bạc trắng, đen nhánh, hoa râm,... Ai (cái gì, con gì). Thế nào?. M: Mái tóc ông em Mái tóc ông em Mái tóc ông em Mái tóc bà em Mái tóc bà em Mái tóc bà em. bạc trắng. vẫn còn đen nhánh. điểm hoa râm đã bạc trắng. vẫn còn đen nhánh. điểm hoa râm.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thứ năm, ngày 01 tháng 12 năm 2016 Luyện từ và câu Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? 3. Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả: b) Tính tình của bố (hoặc mẹ) em: hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm,... Ai (cái gì, con gì). Tính tình của bố em Tính tình của bố em Tính tình của bố em Tính tình của mẹ em Tính tình của mẹ em Tính tình của mẹ em. Thế nào?. rất hiền hậu. rất vui tính. rất điềm đạm. rất hiền hậu. rất vui tính. rất điềm đạm..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ năm, ngày 01 tháng 12 năm 2016 Luyện từ và câu Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? 3. Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả: c) Bàn tay của em bé: mũm mỉm, trắng hồng, xinh xắn,... Ai (cái gì, con gì). Bàn tay của em bé Bàn tay của em bé Bàn tay của em bé. Thế nào?. rất mũm mỉm. thật trắng hồng. rất xinh xắn.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thứ năm, ngày 01 tháng 12 năm 2016 Luyện từ và câu Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thứ năm, ngày 01 tháng 12 năm 2016 Luyện từ và câu Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?. - Hoàn thành các bài tập. - Chuẩn bị bài : Từ chỉ tính chất Câu kiểu Ai thế nào? Mở rộng vốn từ: từ ngữ về vật nuôi.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Xin ch©n thµnh c¶m ¬n quý thÇy, cô giáo đã đến dự giờ lớp 2/1.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×