Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

ON TAP CHUONG 1 TRAC NGHIEM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (396.5 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1+2 ĐẠI SỐ 10 I.. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP 2. Câu 1. Mệnh đề phủ định của mệnh đề : '' x  R, x  1  0 '' là : 2 A. x  R, x  1 0. 2 B. x  Z , x  1 0. 2 C. x  R, x  1  0. Câu 2. Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai? 2 A. n  N : n n B. n  N thì n 2n. 2 D. x  R, x  1 0. 2 C. x  R : x  x. 2 D. x  R : x  0. Câu 3. Cho hai tập hợp: A= [ 4; 2) (0;3) là : B.   3; . A. [ 4;3). C. [ 4;3]. D. (0; 2). Câu 4. Với giá trị nào của x thì mệnh đề ''( x  2)(3 x  4)(2 x  1) 0 '' là mệnh đề sai? A.. B.. 2. 1 2. C.. 3 4. D. . 3 5. Câu 5. Tập hợp B=  x  R /  2  x  0 mệnh đề nào sau đây là mẹnh đề đúng ? A. Tập B có 3 phần tử C. Tập B có 2 phần tử. B. Tập B có vô số phần tử D. Tập B không có phần tử nào. Câu 6. Với R,N,Z,Q là các tập hợp số thực , tự nhiên , số nguyên, số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây là sai ? A. N  Q  R B. Z  Q  R C. Q  Z  R D. N  Z  R Câu 7. Cho hai tập hợp: A   3;5 và B   1;5  . Tập hợp A  B bằng: A.   3;  1. B.   1;  5 . C.   1;5. D.   3;5. Câu 8. Cho hai tập hợp: A   2;7  và B   4;5 . Tập hợp A \ B bằng: A.   4; 2 . B.   2;5. C.  5; 7 . D.   4; 7 . Câu 9. Cho hai tập hợp: A  x  R / x  3 . Phần bù của A trong R là : A.   3;  . B.   3 : . C.   3; . D.   ;  3. Câu 10. Cho hai tập hợp: A   ;5 và B   1;   . Tập hợp B \ A bằng: A.   1;5 Câu 11. Cho. B.   ;  1. . D. 5;  . C.  5;  . A {x  R / x  2}; B {x  R / x  0}. Mệnh đề nào sau đây sai ? A. A \ B ( 2;0] B. A  B (0; 2) C. B \ A (2; ) Câu 12. Với giá trị nào của x thì mệnh đề '' 2 x  7 3 x  1'' là mệnh đề đúng? 34 2 A.  B. C. 5 3 2. . D. A  B ( 2; ). D. . 1 2. . 2 2 Câu 13. Dạng liệt kê phần tử của tập hợp B= x  R / (9  x )( x  3x  2) 0 là tập hợp nào sau đây ?. A.   3;3;1; 2. B.   3;  9;1; 2. C.  3;9;1; 2. D.   9;9;1; 2. Câu 14. Cho hai tập hợp: X  1;3;5 và Y  3;5;7;9 . Tập hợp X  Y bằng tập hợp nào sau đây: A.  3;5. B.  1;3;5; 7;9. C.  1;3;5. Câu 15. Với giá trị nào của m thì [2m  2; )  (0; ) : 1. D.  1;7;9.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. m 1. B. m 0. C. không có m. D. m>1. C. Kết quả khác.. D. R. TẬP XÁC ĐỊNH. II.. Câu 1. Tập xác định của hàm số y = A. R\{1}. x 1 2. x  x 3. B. .  3 x  Câu 2. Tập xác định của hàm số y =  1   x A. R\{0}. là: , x  (  ;0) , x  (0;+). B. R\[0;3]. là:. C. R\{0;3}. D. R. C. R \ {-1}. D. R \ {1}. 2.  x  2x. Câu 3. Tập xác định của hàm số: f(x) =. x2  1. là :. A. R. B. R \ {- 1; 1} 5  2x Câu 4. Tập xác định của hàm số y = là: ( x  2) x  1 A. (1;. 5 ]\{2} 2. B. [1;. 5 ] 2. C.(1;. Câu 5. Tập xác định của hàm số: y = A. R.. 5 ) 2. D. (. 5 ; + ∞) 2. 2 x - 3 là. 3  B.  ;   2 . 3  C.   ;  2 . 3  D.  ;   2 . C.   ; 2 . D. . C. [1; +∞). D. [-1; 1]. Câu 6. Tập xác định của hàm số: y = x  2  2  x là A.  \  2. B.   2;  . Câu 7. Tập xác định của hàm số y = A. (-∞; -1].. | x|1. là: B. (-∞; -1]  [1; +∞).  1 khi x 0  Câu 8. Cho hàm số: y =  x  1 . Tập xác định của hàm số là:  x  2 khi x  0  A. R. B. R \ {1}. C. [-2, +∞ ). D. R \ {0}. C.  3;. D. R.. C.  0; . D.   ;0 \   1. Câu 9. Tập xác định của hàm số: y  3  x A.   ;3. B.   ;  3. x x Câu 10. Tập xác định của hàm số: y  1  x2 A.  0;  \  1. B. R.. Câu 11. Tập xác định của hàm số: f(x) =. x 1. 1 là: x 3. A. (1, +∞ ) \ {3}. B. [1, 3)∪(3, +∞ ) x2 Câu 12. Tập xác định của hàm số: y  2 x  3x  2 A.   2;  . C. [1, +∞ ). C.   2;   \  1;2. B.  \  1;2. Câu 13. Tập xác định của hàm số y =. 2  x  7  x là: 2. D. (1, +∞ ). D.  \  1; 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. [2; +∞). B. (-7;2). Câu 14. Tập xác định của hàm số: y  A.   ;2   4;  . III.. C. [-7;2]. D. R\{-7;2}. C.  2; 4 . D.  \  4. 2 x x 4. B.  2; 4 . TÍNH CHẴN LẺ. Câu 1. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ? B. y  x  1. A. y 2 x 4  3 x 2  x. D. y  x  x  2. C. y 2 x 3  3 x. Câu 2. Cho f ( x )  1  x  1  x và g ( x)  3 x  1  3 x  1 .. Mệnh đề đúng là: B. f ( x) là hàm số chẵn và g ( x) là hàm số lẻ. D. g ( x) là hàm số chẵn. A. f ( x) là hàm số lẻ C. f ( x) và g ( x) không có tính chẵn lẻ. 2. 2. Câu 3. Nếu hàm số f ( x) ( m  3m  2) x  m  4 là hàm số chẵn thì : A. m 2 B. m 1 Câu 4. Trong các hàm số sau đây, các hàm số lẻ là :. C. m 1 hoặc m 2. (I). y x3  x. (III). y  3  x . (II). y 2 x 4  3 x 2  2. A. (I) và (IV) B. (II) và (III) Câu 5. Trong các hàm số sau đây, các hàm số chẵn là :. (I). y 2 x 1. D. m  2. 3 x. C. (II) và (IV). (II). y  x 4  x2. (III). y  2  x . D. (I) và (III). 2 x. A. (II) và (IV) B. (II) và (III) C. (I) và (III) Câu 6. Hình nào sau đây là hình vẽ đồ thị của hàm số chẵn :. Hình 1 A. Hình 1. Hình 2. Hình 3. B. Hình 4. C. Hình 2. (IV). y  x  3  x  3. (IV). y  x  1  x  1 D. (I) và (IV). Hình 4 D. Hình 3. Câu 7. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn? A. m  2. B. y  x  3  x. C.. y 2 x 3  x Câu 8. Hình nào sau đây là hình vẽ đồ thị của hàm số lẻ :. 3. D. y  x  1  x  1 E..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> y O. Hình 1. Hình 2. B. Hình 1. Hình 3. C. Hình 3 2. x. Hình 4. D. Hình 2. E. Hình 4. 2. Câu 9. Nếu hàm số f ( x) ( m  3m  2) x  m  4 là hàm số lẻ thì : A. m 1. B. m  2 hoặc m 2. C. m 2. A. m  2. Câu 10. Cho hàm số f ( x) xác định trên tập số thực  .. Xét các hàm số g ( x)  f ( x)  f ( x) và h( x)  f ( x)  f ( x) . Mệnh đề đúng là: A. h( x) là hàm số chẵn B. g ( x) là hàm số chẵn và h( x) là hàm số lẻ. C. g ( x) và h( x ) không có tính chẵn lẻ. D. g ( x) là hàm số lẻ. IV.. TÍNH CHẤT ĐỒ THỊ. Câu 1. Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây. A. y 2 x  3. B. y  2 x  3. C. y 2 x  3. D. y  2 x  3. 1  2 x  1 khi x  2 Câu 2. Có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số y  có tung độ bằng 1  2 x  1 khi x  1  2 A. 2 B. Một đáp số khác C. 1 D. 0  x  1 ( x 1) Câu 3. Trong các điểm sau đây, có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số y  : A(0;4), B( - 2; ( x  1)  2 x  4 1), C(3,- 2), D(2;3) A. 1. B. 2. C. 4. D. 3 2.  x  1 ( x 2) : A(0; -1), B( - 2;3),  x  1 ( x  2). Câu 4. Trong 5 điểm sau đây, có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số y . C(1,2), D(3;8), E( - 3;8) A. 2. B. 3. C. 1. 4. D. 0.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  x  1 ( x 1) : A(0;4), B( - 2; - 1), C(3,- 2), D(2;3) ( x  1)  2 x  4. Câu 5. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y . A. A và B B. A, B và C C. C và D Câu 6. Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây. 2. A. y ( x  1)  1. 2. D. B và C. 2. B. y  ( x  1)  1. C. y  ( x  1)  1. 2. D. y ( x  1)  1.  x 2  1 ( x 2) y   Câu 7. Trong 5 điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số : A(0; -1), B( - 2;3), C(1,2),  x  1 ( x  2) D(3;8), E( - 3;8) A. A, B và E B. A, B, C và E C. A, B, C, D và E D. A, B và C Câu 8. Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây. 2 A. y  x  4 x  1. 2 B. y 2 x  4 x  1. 2 C. y 2 x  4 x  1. 2 D. y  x  4 x  1. Câu 9. Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây. 2 A. y  x  2. 2 B. y  x  2. 2 C. y  x  2. Câu 10. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số y . A. C(0;1). x 1 ? 2 x  3 x 1 2. 1 2. C. D ( ; . B. B(2;3). 5. 2 D. y  x  2. 1 ) 2. D. A(1;0).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1  2 x  1 khi x  2 Câu 11. Đồ thị hàm số y  là  2 x  1 khi x  1  2. A.. B.. C.. D.. 2 Câu 12. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  x  4 x  3. A. Q( - 1;6) B. P( - 1;8) Câu 13. Đồ thị sau đây biểu diễn hàm số nào?. A. y  x  1. B. y  x  1. C. N(0;1). D. M( - 2;3). C. y  x. D. y  x  1. C. y x  1. D. y x  1. Câu 14. Đồ thị sau đây biểu diễn hàm số nào?. A. y  x  1. B. y  x  1. Câu 15. Chọn bảng biến thiên thích hợp với đồ thị hàm số f ( x) sau. A.. B. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> C.. D.. V.. HÀM SỐ BẬC NHẤT. Câu 1. Tìm giao điểm A của đồ thị hàm số y ( 3  2) x  1 với trục hoành. 1 1 ; 0) ; 0) B. C. D. A( A(2  3; 0) A(2  3; 0) 2 3 2 3 Câu 2. Cho hàm số y=2x+1 (d), đường thẳng (d’) đi qua M(1;-1) và song song với (d) có phương trình là: A. y=2x+2 B. y=2x+3 C. y=2x-3 D. y=2x-2 Câu 3. Giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y=ax+b đi qua hai điểm A(-2;1), B(1;-2) A. a=-1 và b=-1 B. a=-2 và b=-1 C. a=2 và b=1 D. a=1 và b=1 Câu 4. Cho hàm số y=2x+1 (d), đường thẳng (d’) đi qua M(1;-1) và song song với (d) có phương trình là: 1 1 1 1 1 1 A. y 2 x  3 B. y  x  C. y  x  D. y  x  2 2 2 2 2 2 3 Câu 5. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y=x+2 và y  x  3 4  4 18   4 18   4 18   4 18  A.   ;  B.   ;  C.  ;  D.  ;    7 7  7 7  7 7 7 7  A. A(. Câu 6. Cho đường thẳng d đi qua M(6;2) và song song với Oy có phương trình là: A. x=6 B. y= -2 C. y=2 Câu 7. Cho hai đường thẳng d: y=2x+5 và d’: y=8mx+2m-1. Để d//d’ thì m bằng? A. m . 1 4. B.. C. m . m 1. 1 4. D. x=-6 D. m=-1. Câu 8. Cho A(1;2) để đường thẳng d: y=mx+2 đi qua A thì m bằng? A. m=1 B. m=-1 C. m= -5 D. m=0 Câu 9. Đường thẳng d đi qua hai điềm A(1;1), B(2;2) có phương trình là: A. y=2x+1 B. y=3x+1 C. y=3x-1 D. y = x Câu 10. Giá trị nào của k thì hàm số y=(k-1)x+k-2 nghịch biến trên R A. k<1 B. k>2 C. k>1 D. k<2 Câu 11. Cho đường thẳng d đi qua N(1;-2) và song song với Ox có phương trình là: A. y= -1 B. y= -2 C. x= -1 D. y=2 Câu 12. Cho hàm số y=2x+1-3m. Xác định m để đồ thị này cắt trục tung tai điểm B(0;2) A. m . 1 3. C. m . B.. 1 3. D.. m 3 m  3 Câu 13. Cho hàm số y=ax+b (a 0) . Mệnh đề nào sau đây là đúng? b A. Hàm số đồng biến khi x   B. Hàm số đồng biến khi a<0 C. Hàm số đồng biến a b D. Hàm số đồng biến khi x   khi a>0 a 2 x  1 neu x 2 Câu 14. Cho hàm số y  , câu nào sau đây sai?  x  2 neu x  2 A. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;  . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng   ;2  7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> C. f(0)=1; f(-1)=3 D. f(-3)=5; f(3)=7 Câu 15. Đồ thị hàm số y=ax+b cắt trục hoành tại điểm ó hoành độ bằng 3 và đi qua M(-2;4) với các giá trị a,b. là: A. a . VI.. 4 12 ;b 5 5. 4 5. 12 5. B. a  ; b . C. a . 4 12 ; b  5 5. 4 5. D. a  ; b . 12 5. HÀM SỐ BẬC HAI. 2 Câu 1. Cho parabol (P) y  x  2 x  1 . Chọn khẳng định đúng:. A. (P) không có điểm chung với trục hoành. B. (P) có ba điểm chung với trục hoành. C. (P) có hai điểm chung với trục hoành. D. (P) có một điểm chung với trục hoành. Câu 2. Cho parabol (P) y  f (x) có đỉnh S(  ;  ) . Xác định hàm số y  f (x) biết một trong hai giao điểm của. (P) với trục Ox là A( 2;0) . Chọn đáp án đúng: 2. 2. A. y  x  x  2 .. 2. B. y  x  x  2 .. C. y  x  x  2 .. 2. D. y  x  x  2 .. Câu 3. Cho parabol (P) y  f (x) có đỉnh S trên trục Oy. Xác định hàm số y  f (x) biết giá trị nhỏ nhất của nó. là -1 và khi x 2 thì y 3 . Chọn đáp án đúng: 2 A. y  x  1 .. 2 B. y  x  1 .. 2 C. y x  1 .. 2 D. y 4 x  1 .. 2. Câu 4. Cho hàm số y  f (x)  x  4 x  5 có đồ thị (C).Khi đó:. I.(C) có đỉnh I (2;9) . II.(C) có trục đối xứng: x  2 0 . III.(C) cắt Ox tại hai điểm phân biệt. Mệnh đề nào đúng. A. I, II và III. B. Chỉ I và II. C. II và III. D. I và III. 2 Câu 5. Gọi (P) là đồ thị hàm số y  f (x) a(x  m) , a, m  R . Nếu (P) có đỉnh là S ( 3;0) và cắt Oy tại M (0;  5) thì: A. m  3, a . 5 . 9. B. m 3, a . 5 . 9. C. m 0, a  5 .. D. Đáp án khác.. 2. Câu 6. Cho hàm số y  f (x)  x  4 x  5 có đồ thị (C). Xét các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng. A. Hàm số nghịch biến trên R.. B. Hàm số đồng biến trong  2;   .. C. Hàm số nghịch biến trong   ; 2  .. D. Hàm số đồng biến trong   ; 2  .. 2 Câu 7. Cho hàm số y  f (x)  x  x . 1 có đồ thị (C). Xét các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng. 4. I.(C) có trục đối xứng là: 2 x  1 0 II.(C) cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt. III.(C) tiếp xúc với Ox. A. I và III. B. Chỉ I. C. Chỉ II. D. I và II. 1 2 Câu 8. Cho hàm số y  f (x)  x  x  có đồ thị (C). Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: 4 1  A. Hàm số nghịch biến trong  ;   . B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là 0. 2   . 1 2. C. Hàm số đồng biến trong   ;  .. D. Hàm số có giá trị lớn nhất là 8. 1 . 2.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2. Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 x  x  3 là:.  25 . 8. A.. B.. 1 . 4. C. 1.. D. 2.. 2. Câu 10. Cho hàm số y 3 x . Chọn khẳng định đúng: A. Luôn nghịch biến trên R . B. Đồng biến trên   ;0  và nghịch biến trên (0; ) . D. Nghịch biến trên   ;0  và đồng biến trên (0; ). C. Luôn đồng biến trên R .. . 2 Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số y  3 x  6 x  2 là:. A. 1.. B. 2.. C. 3.. D. 4.. 2. Câu 12. Gọi (P) là đồ thị hàm số y  f (x) a(x  m) , a, m  R .Đường thẳng (d) y 4 cắt (P) tại hai điểm. A( 1; 4) và B (3; 4) thì: A. Đáp án khác.. C. m 4, a . B. m 1, a 1 .. 4 . 25. D. m  2, a 4 .. 2 Câu 13. Phương trình  2 x  4 x  3 m có nghiệm khi:. A. m  5.. B. m 5.. . C. m 5 .. D. m  5.. . 2 2 2 2 Câu 14. Cho àm số y (m  4) x  3m  1 x  2m  5, m  R , có đồ thị (P). Câu nào sau đây đúng:. B. Với m 3 , (P) cắt Ox tại hai điểm phân biệt.. A. (P) cắt Ox tại hai điểm phân biệt. 2. C. (P) nhận đường thẳng x . nhất tại x . 3m  1 làm trục đối xứng. m2  4. D. Hàm số có giá trị lớn. 1  3m 2 . 2(m 2  4). 2 Câu 15. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  3 x  1 trên đoạn   1;1 bằng:. A. 4.. B. 3.. C. -3.. D. 9.. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1 – HÌNH HỌC. 1. TỔNG , HIỆU CỦA HAI VÉCTƠ Câu 1. G là trọng tâm tam giác MNP , mẹnh đề nào sau đây đúng ? .  2  B.    C.    GM  MN GP GM  GN  GN 0 3 Câu 2. bình hành ABCD   Cho  hình  .Mệnh  đề nào sau đây sai ?  A. BC  AD 0 B. AB  AD  AC C. BA  CA BC Câu 3. Mệnh   đề nào sau đây là mệnh đề đúng ? A. I A  BI 0 thì I là trung điểm AB    B. GA  GB GC thì G là trọng tâm tam giác ABC      C. AB  CD 0 thì AB, CD là hai vecto đối   D. CB và BA là hai vetch cùng phương thì A,B,C thẳng hàng A. GM  GN. 9. D.  .  MP  MN MG. . . D. AB DC.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 4. Cho M là trung điểm AB, Mệnh   đề nào đúng ?. . . . A. MB  AM 0. B. MA  MB 0. . . . C. AB  MB MA. .   . D. MA  BM  AB. . Câu 5. Cho hình chử nhật ABCD có cạnh AB a; BC a 2 ,độ dài CB  CD bằng ? A.. a 3. B.. C.. 2a 2. a 3 2. D.. Câu 6. Cho ba điểm A,B,C,D . Mệnh   đề  nào sau đây đúng:       A. AB  BC BA B. AB  AC CB C. AB  BC  AC. a 2   . D. BA  CA BC. Câu 7. Gọi M là trung điềm AC. Mệnh đề nào đúng ?.  1      MA  AC B. MC , MA là hai vectơ đối C. D. AM  MC 0 2   Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh AB a; AC a 5 ,độ dài AB  AC bằng ? A. .   MA  AC 0. A. 3a. B. a 6. C. 2a 6. . . D. 6a. Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh AB 2 a; AC a 7 ,độ dài BC  AB bằng ? A. 2a 7. B. 5a. C. a 3   Câu 10. Cho hình vuông ABCD có cạnh a 3 ,độ dài CB  AD bằng ? A.. B.. a. 2a 3. D. 2a 3. C. 0. . D.. a 3 2. D.. a 2 2. . Câu 11. Cho hình vuông ABCD có cạnh a,độ dài AB  AD bằng ? A.. a 3. B.. C.. a 2. 2a 2. . . Câu 12. Cho hình chử nhật ABCD có cạnh AB a; BC 2a 3 ,độ dài AB  AC bằng ? A. 4a. B. 6a. D. 4a 3. C. 3a. Câu 13. Cho hình bình hành ABCD   tâm  0 , mệnh đề nào sau     đây  là mệnh đề sai ?   A. OB  OD 0 B. AC  AD DC C. OA  CO 0 D. DC  AB 0 Câu 14.  đề nào sau đây làmệnh  Cho  hình chử nhật ABCD  , mệnh  đề đúng ?    A. CB  DC BD B. AB  DC 0 C. AB  AD  AC D. BC  AD 0 Câu 15. Cho  điểm A,B,C, mệnh  ba  đề nào  sau đây là mệnh  đề  sai  A.. AB  AC 0. B. BC  CA BC. ?. C. AC  AB BC. D.. . AB. và. phương 2. TÍCH VÉC TƠ VỚI MỘT SỐ.      u  MA  4MB  3MC bằng: Câu 1. Cho tứ giác ABCD và điểm M tùy ý. Khi đó vectơ        A. u BA  3BC B. u 2 BI với I là trung điểm của AC..        u 2 AI với I là trung điểm BC D. u 3 AC  AB   Câu 2. Cho hai vectơ a và b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây là cùng phương:  3    3  2    A. u  a  3b và v 2a  b B. u  a  3b và  5 5 3 v 2a  9b C.. 10. . AC. cùng.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> C..       và v  1 a  3b u 2a  3b 2.   3 1 1 v  a b và b 3 4 2. . D. u 2a . Câu 3. Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh AB sao cho.    MB = 3MA. Khi đó, biễu diễn AM theo AB và AC là:   1    1  1 A. AM  AB  0 AC B. AM  AB  AC 4 2 6   1  1   1  C. AM  AB  AC D. AM  AB  3 AC 4 6 4 Câu 4. Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm thẳng hàng là:.   AC  AB 2 BC   C. k   : AB k AC A.. . B. D.. .   MA  MB 2 MC , M    MA  MB 3MC , M . . . Câu 5. Cho ABC. Hãy xác định các điểm I thoả đẳng thức sau: 2 IB  3IC 0 A. I đối xứng với C qua B. C. I đối xứng với B qua C. Câu 6. Xét các phát biểu sau:. B. I thuộc cạnh BC và BI = 1,5IC D. I là trung điểm cạnh BC..   (1) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm của đoạn AB là BA  2 AC   (2) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm của đoạn AB là CB CA   (3) Điều kiện cần và đủ để M là trung điểm của đoạn PQ là PQ 2 PM Trong các câu trên, thì: A. Câu (1) và câu (3) là đúng. B. Không có câu nào sai. C. Câu (1) là sai D. Chỉ có câu (3) sai Câu 7. Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 2MC. Khi đó:      1  2    1 2 3 A. AM  AB  AC B. AM  AB  AC C. AM  AB  AC D. 3 3 5 5 2 Câu 8. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng BC. Đẳng thức sailà:      A. BC  2CI B. BI  CI C. CB 2BI D..    2 1 AM  AB  AC 3 3.   IB  IC.     4 BM  3BC 0 . Khi đó vectơ AM bằng: 1 2 3 1 1 1   AB  AC AB  AC A. AB  AC B. C. D. AB  2 AC 2 3 3 3 4 4  Câu 10. Cho tứ giác ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Khi đó MN bằng:   1   1   1   AC  BD AC  BD A. B. 2 AC  BD C. D.  AC  DB  Câu 9. Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm được xác đinh bởi. 4. . . . . . . 2 2 Câu 11. Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM. Khẳng định nào sau đây là sai:      A. B. AM  2 MG     OA  OB  OC 3OG , với mọi điểm O.. D. GA   2GM  0 E. GA  GB  GC   MN  3MP . Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ Câu 12. Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho C.. nào sau đây: H2 H1 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> H4 H3 A. H3 B. H4 C. H1 D. Câu 13. Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của BC và G là trọng tâm của tam giác. Đẳng thức đúng là:.  2 A. AG  AM 3.  2 C. GA  AM 3.  1 AG  AM B. 3.  2 AG  AM D. 3. 3. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ . .  . Câu 1. Cho a (3;  4); b ( 1;2) . Tọa độ a  b là: A. (4;-6) B. (2;-2) C. (-3;8) D. (-4;6) Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy cho A(2;-3), B(4;7). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là: A. I(6;4) B. I(3;2) C. I(2;10) D. I(8;-21). .  . Câu 3. Trong hệ trục (O; i; j ) , tọa độ của vecto 2i  j là: A. (0;3) B. (-3;4) C. (2;1) D. (1;-2)  Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tọa độ AB là : A. (15;10) B. (20;11) C. (2;4) D. (5;6) Câu 5. Cho M(1;-1), N(3;2), P(0;-5) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC. Tọa độ. điểm A là: A. A(1;-3) B. A(5;1) C. A(-2;-2) D. A(2;-2)     Câu 6. Cho a ( 2;1); b (4; x ) . Hai vecto a; b cùng phương với nhau khi x bằng? A. x=2 B. x= -3 C. x=3 D. x= -2      Câu 7. Cho a (2;  4); b ( 5;3) . Tọa độ u 2a  b là:     A. u =(7;-7) B. u =(-1;5) C. u =(9;5) D. u =(9;-11) Câu 8. Cho tam giác ABC với A(-5;6), B(-4;-1), C(4;3).Tìm D để ABCD là hình bình hành: A. D(3;10) B. D(-3;10) C. D(3;-10) D. D(-3;-10) Câu 9. Cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O, hai đỉnh A và B có tọa độ A(-2;2), B(3;5). Tọa độ đỉnh C là: A. C(1;7) B. C(2;-2) C. C(-1;-7) D. C(-3;-5)     Câu 10. Cho a ( 1;2); b (5;  7) . Tọa độ a  b là: A. (-6;9) B. (4;-2) C. (6;-9) D. (-3;-8) Câu 11. Cho tam giác ABC có A(3;5), B(1;2), C(5;2). Trọng tâm của tam giác có tọa độ là: A. G(-3;4) B. G(2;3) C. G(4;0) D. G(3;3)      Câu 12. Cho a (1;2); b (3; 4) . Tọa độ m 2a  3b là:     A. m =(13;14) B. m =(12;15) C. m =(10;-10) D. m =(11;16) Câu 13. Cho bốn điểm A(1;1), B(2;-1), C(4;3), D(3;5). Chọn mệnh  đề đúng: A. Tứ giác ABCD là hình bình hành B. AB CD   C. AC; AD cùng phương D. G(2;-2) là trọng tâm tam giác BCD Câu 14. Cho hai điểm A(3;-5), B(1;7). Chọn khẳng định đúng:  A. AB ( 2;12) B. Trung điểm của đoạn thẳng AB là (2;-1)  C. Trung điểm của đoạn thằng AB là (4;2) D. AB (2;  12) Câu 15. Cho ba điểm A(0;3), B(1;5), C(-3;-3). Chon khẳng định đúng.   AB, AC cùng A. A,B,C thẳng hàng B. Điểm B ở giữa A và C C. A,B,C không thẳng hàng D. hướng 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 4. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ (tiếp) Câu 1. Cho 4 điểm A(3; 1), B(2; 2), C(1;6), D(1; -6). Điểm G(2; -1) là trọng tâm của tam giác nào ? A. Δ ABD B. Δ ACD C. Δ BCD D. Δ ABC Câu 2. Cho ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O, hai đỉnh A(-2;2) và B(3;5). Tọa độ đỉnh C là: A. (−3;−5) B. (1; 7) C. (2;−2) D. (−1;−7)     Câu 3. Cho a = (−5; 0), b = (4; x). Hai vectơ a , b cùng phương nếu x là: A. 0 B. -5 C. 4 D. -1 Câu 4. Cho hình bình hành ABCD, biết A(1; 3), B(-2; 0), C(2; -1). Hãy tìm tọa độ điểm D ? A. (-5; 2) B. (4; -1) C. (2; 5) D. (5; 2) Câu 5. Cho 4 điểm A(1; -2), B(0; 3), C(-3; 4), D(-1; 8). Ba điểm nào trong 4 điểm đã cho là thẳng. hàng ? A. A, B, B. B, C, D C. A, B, C   Câu 6. Cho ba điểm A ( 1; 3) ; B ( -1; 2) C( -2; 1) . Toạ độ của vectơ AB  AC là : A. (4; 0) B. ( 1; 1) C. ( -1;2)   D.  Câu 7. Cho A (1; 2) ; B(-2; 3) . Tìm toạ độ của điểm I sao cho IA  2 IB 0 ? A. ( 1;. 2 ) 5. B. ( 2; -2). C. ( -1;. 8 ) 3. D.. D. A, C, D. ( -5; -3). ( 1; 2). Câu 8. Cho bốn điểm A(1;1), B(2;-1), C(4;3), D(3;5). Chọn mệnh đề đúng:     A. AC , AD cùng phương B. AB CD C. G(2; 5/3) là trọng tâm BCD    Câu 9. Cho a = (x; 2), b = (−5; 1), c = (x; 7). Vectơ A. x = 3 B. x = 5     Câu 10. Trong hệ trục (O; i , j ), tọa độ của i + j là:. D. Tứ giác ABCD là hbh    c = 2 a + 3 b nếu: C. x = 15. D. x = -15. A. (1; 0) B. (−1; 1) C. (0; 1) D. (1; 1) Câu 11. Cho tam giác ABC có B(9;7), C(11;-1), M và N lần lượt là trung điểm của AB, AC . Tọa độ của  MN là: A. (5; 3) B. (1;−4) C. (10; 6) D. (2;−8) Câu 12.  Cho bốn điểm A(-4;1), B(2;3), C(-1;2), D(5;4). Khẳng định nào sau đây sai? A. AB  6; 2  B. Bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng   C. AB CD D. Tứ giác ABDC là hình bình hành Câu 13. Cho hai điểm A(3; -4), B(7; 6) . Tọa độ trung điểm của đoạn AB là : A. (-5; 1) B. (-5; -1) C. (5; 1) D. (-2; -5) Câu 14. Cho hai điểm M(8; -1) và N(3; 2). Nếu P là diểm đối xứng với điểm M qua điểm N thì P có tọa. độ là: A. (11/2; 1/2) B. (11; -1) C. (-2; 5) D. (13; -3) Câu 15. Cho ba điểm A(1; 3), B(-3; 4) và G(0; 3). Tìm tọa độ điểm C sao cho G là trọng tâm tam giác ABC. A. (0; 2) B. (2; -2) C. (2; 0) D. (2; 2) Câu 16. Các điểm M(2;3), N(0;-4), P(-1;6) lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC. Tọa độ đỉnh A là: A. (−3;−1) B. (1; 5) C. (−2;−7) D. (1;−10) 5: TỔNG HỢP 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> . . . . Câu 1. Cho hình bình hành ABCD. Tập hợp các điểm M mà MA  MB  MD  MC là: A.  B . B. Đường thẳng CD. C. Đường tròn đường kính AB. D. Đường tròn đường kính CD. Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy. Cho 2 điểm A   2;  3 , B(4;7) . Điểm M thuộc trọc Oy thẳng hàng với A và B là: 4.   A. M  3 ; 0  .  . B. Một điểm khác.. C. M  1;0  .. 1.   D. M  3 ;0  .  . . . Câu 3. Cho tam giác vuông ABC có hai cạnh góc vuông AB = 4, AC = 6. Khi đó CB  AB bằng: A. 10. B. 8. C. Đáp án khác. D. 12.  Câu 4. Cho tam giác ABC, có bao nhiêu véctơ khác 0 có hai điểm mút là các đỉnh của tam giác? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 5. Hình chữ nhật ABCD nội tiếp trong đường tròn C(O;R) và M  C (O; R) , véctơ     MA  MB  MC  MD có độ dài bằng: A. 2R. B. R. C. 4R. D. 3R.        m  n  m  n . Thì Câu 6. Cho m, n khác véctơ 0 . Nếu        A. m  n . B. m, n cùng hướng. C. m  n 0 ..  D. m, n ngược hướng.. Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy cho A  4;2  , B(1;  5) . Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB là: 7.   A. I  3 ; 2  .  . 7 1. 5 1.   B. I  3 ; 3  .  .   C. I  3 ; 3  .  . 7.  D. I  3 ;  . 1 . 3. Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy, cho 4 điểm A  3;0  , B  4;  3 , C  8;  1 , D(  2;1) . Ba điểm nào trong bốn điểm đã cho thẳng hàng? A. A, B, C.  B. B, C, D. C. A, C, D. D. A, B, D. Câu 9. Véc tơ a được xác định khi biết: A. Phương và độ dài. B. Độ dài. C. Hướng và độ dài. D. Hướng. Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy. Ba điểm nào sau đây không thẳng hàng. A. M ( 2; 4), N( 2; 2), P( 2; 7) . B. M (5;  5), N(7;  7), P( 2; 2) . C. M (3;5), N(  2;5), P(  2;5) . D. M (3;5), N( 2;5), P( 2; 7) .     Câu 11. Cho hình bình hành ABCD. Tập hợp các điểm M mà MA  MB MD  MC là: A.  A . C. Đường thẳng CD.. B.  B . D. Đường tròn đường kính CD.     Câu 12. Tứ giác ABCD thỏa mãn điều kiện: DB mDC  DA  m  R  là: A. Hình thang. B. Hình bình hành. C. Hình thoi. Câu 13. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Mệnh đề nào sau đây đúng:. D. Hình chữ nhật..    C. AB  BC 2CA . D. AB  BC a .     Câu 14. Cho hình bình hành ABCD, nếu viết được AB  AC  AD k AC , thì k bằng:. . .  A. AB  BC 0 .. . .  B. AB  BC  CA 0 .. . . A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy cho A  4;2  , B(1;  5) . Trọng tâm G của tam giác OAB là: 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 5.   A. M   3 ;  1 . . . 5. 5.   B. M   3 ;1 . .   C. M  3 ;  1  .  . . 5.   D. M  3 ;1  . 6. TỔNG HỢP (tiếp) . Câu 1. Cho 4 điểm A, B, C, D thẳng hàng theo thứ tự đó. Số vectơ ( được lập từ các điểm đã cho ) khác vectơ 0.  cùng hướng với vectơ AD là A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có M(-1;1), N(2;3), P(-5;0) lần lượt là trung điểm BC, CA, AB. Tọa độ điểm A là A. (-2;2) B. (3; -5) C. (1;5) D. (1;16) Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(3;1), B(2;2), C(1;6), D(1; - 6). Khi đó điểm G(2; -1) là trọng tâm của tam giác A. ABC B. BCD C. ACD D. ABD     Câu 4. Cho vectơ AB khác 0 và một điểm C. Có bao nhiêu điểm D sao cho AB  CD ? A. 0 B. Vô số C. 1 D. 2 Câu 5. Cho tứ giác ABCD. Mệnh đề nào sau đây là đúng?                 A. AB  BC  CD DA B. AB  AD CB  CD C. AB  CD  AD  CB D. AB  BC CD  DA    Câu 6. Ba điểm phân biệt I, B, C thỏa mãn đẳng thức IB  IC 0 khi và chỉ khi A. B là trung điểm của IC B. B đối xứng với C qua I C. C thuộc đường trung trực của IB D. I, B, C thẳng hàng Câu 7. Cho 3 điểm A, B,M. Đẳng thức vectơ nào sau đây ứng với trường hợp M nằm ngoài  đoạn  AB?       A. AM 2MB B. AB 3MB C. AM MB D. MA 2 BA Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 4 điểm A(1; -2), B(0;3), C(-3;4), D(-1; 8). Ba điểm nào sau đây thẳng hàng? A. A, C, D B. A, B, D C. A, B, C D. B, C, D Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(-5; -2), B(-5;3), C(3;3), D(3; -2). Khẳng định nào sau đây là đúng?    A. 0A  OB OC B. Điểm I(-1;1) là trung điểm AC   C. AB và CD cùng hướng D. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có B(9;7), C(11; -1), M và N lần lượt là trung điểm  AB, AC. Tọa độ vectơ MN là A. (10;6) B. (5;3) C. D. (2; -8)  (1; -4) Câu 11. Cho hình vuông ABCD tâm O. Vectơ bằng vectơ CA là         A.  OA  OC B. BA  DA C. BC  AB D. DC  CB Câu 12. Gọi G, G’ lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và tam giác A’B’C’. Tìm x sao cho     AA '  BB '  CC '  xGG ' 1 A. B. x  C. D. x 1 x 0 x 3 3    Câu 13. Cho hình bình hành ABCD. Khi đó AB  AC  AD  2    A. B. C. D. AC AC 2AC 0 3     Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a (2m  5n; m  n) , b (16;1) . Khi đó a b khi và chỉ khi 11 và n = 1 2 Câu 15. Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ A. m = 8 và n = 0. B. m =. C. m = 3 và n = 2. 15. D. m = - 2 và n = 4.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> A. có độ dài bằng nhau C. cùng phương và có độ dài bằng nhau. B. cùng hướng và có độ dài bằng nhau D. song song và có độ dài bằng nhau. ĐẠI SỐ Đáp án phần 1. 01. 02. 03. 04.. Ⓘ Ⓘ Ⓐ Ⓘ. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. Ⓓ Ⓓ Ⓘ Ⓓ. 05. 06. 07. 08.. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. Ⓑ Ⓘ Ⓑ Ⓘ. Ⓘ Ⓒ Ⓘ Ⓒ. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. 09. 10. 11. 12.. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓐ. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. Ⓘ Ⓒ Ⓒ Ⓘ. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. 13. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 14. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 15. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ. Ⓓ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. 05. 06. 07. 08.. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓐ. Ⓘ Ⓘ Ⓑ Ⓘ. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. Ⓓ Ⓓ Ⓘ Ⓘ. 09. 10. 11. 12.. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. Ⓘ Ⓘ Ⓑ Ⓑ. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. Ⓘ Ⓓ Ⓘ Ⓘ. 13. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 14. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ. Đáp án phần 2. 01. 02. 03. 04.. Ⓘ Ⓐ Ⓐ Ⓐ. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. Đáp án phần 3. 01. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 02. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 03. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ. 04. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 05. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 06. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ. 07. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ Ⓘ 08. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓔ 09. Ⓘ Ⓑ Ⓘ. 10. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ. Đáp án phần 4. 01. 02. 03. 04.. Ⓘ Ⓐ Ⓘ Ⓘ. Ⓘ Ⓘ Ⓑ Ⓑ. Ⓒ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. 05. 06. 07. 08.. Ⓘ Ⓘ Ⓐ Ⓘ. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓑ. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. Ⓓ Ⓓ Ⓘ Ⓘ. 09. 10. 11. 12.. Ⓘ Ⓘ Ⓐ Ⓘ. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓑ. Ⓒ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. Ⓘ Ⓓ Ⓘ Ⓘ. 13. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 14. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 15. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. 05. 06. 07. 08.. Ⓘ Ⓐ Ⓐ Ⓘ. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. Ⓓ Ⓘ Ⓘ Ⓓ. 09. 10. 11. 12.. Ⓘ Ⓐ Ⓘ Ⓐ. Ⓘ Ⓘ Ⓑ Ⓘ. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. Ⓓ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. 13. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 14. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 15. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ. 05. 06. 07. 08.. Ⓐ Ⓘ Ⓐ Ⓘ. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓑ. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. Ⓘ Ⓓ Ⓘ Ⓘ. 09. 10. 11. 12.. Ⓐ Ⓘ Ⓐ Ⓘ. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓑ. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. Ⓘ Ⓓ Ⓘ Ⓘ. 13. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 14. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 15. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ. 09. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ. 13. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ. Đáp án phần 5. 01. 02. 03. 04.. Ⓘ Ⓘ Ⓐ Ⓐ. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. Ⓒ Ⓒ Ⓘ Ⓘ. Đáp án phần 6. 01. 02. 03. 04.. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓘ. HÌNH HỌC Đáp án phần 1 01. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ. 05. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 02. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 03. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 04. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ. Đáp án phần 2 01. 02. 03. 04.. Ⓐ Ⓘ Ⓐ Ⓘ. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓒ. Đáp án phần 3 01. 02. 03. 04.. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. Ⓑ Ⓑ Ⓘ Ⓘ. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ. 06. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 07. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 08. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ. 10. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 11. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 12. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. 14. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 15. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. Ⓘ Ⓓ Ⓘ Ⓘ. 05. 06. 07. 08.. Ⓘ Ⓐ Ⓐ Ⓘ. Ⓑ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓒ. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. 09. 10. 11. 12.. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓐ. Ⓘ Ⓘ Ⓑ Ⓘ. Ⓘ Ⓒ Ⓘ Ⓘ. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. 13. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ. 05. 06. 07. 08.. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓐ. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓘ. 09. 10. 11. 12.. Ⓘ Ⓐ Ⓘ Ⓘ. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. Ⓒ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. Ⓘ Ⓘ Ⓓ Ⓓ. 13. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 14. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 15. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. Ⓘ Ⓓ Ⓘ Ⓓ. 05. 06. 07. 08.. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ. 09. 10. 11. 12.. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. Ⓘ Ⓘ Ⓑ Ⓑ. Ⓒ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. Ⓘ Ⓓ Ⓘ Ⓘ. 13. 14. 15. 16.. Đáp án phần 4 01. 02. 03. 04.. Ⓐ Ⓘ Ⓐ Ⓘ. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. Đáp án phần 5 01. Ⓘ Ⓘ Ⓒ 02. Ⓘ Ⓘ Ⓘ 03. Ⓐ Ⓘ Ⓘ 04. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Đáp án phần 6 01. 02. 03. 04.. Ⓘ Ⓐ Ⓘ Ⓘ. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓑ. Ⓒ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. Ⓘ Ⓘ Ⓓ Ⓘ. Ⓘ Ⓓ Ⓘ Ⓓ. 05. 06. 07. 08. 05. 06. 07. 08.. Ⓘ Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. Ⓘ Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓑ. Ⓒ Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓒ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. 09. 10. 11. 12.. Ⓘ Ⓘ Ⓓ Ⓘ. 09. 10. 11. 12.. 17. Ⓘ Ⓘ Ⓐ Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓑ Ⓘ. Ⓒ Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ Ⓘ. Ⓓ Ⓘ Ⓘ Ⓓ. Ⓘ Ⓓ Ⓘ Ⓘ. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓐ. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓘ. Ⓒ Ⓒ Ⓘ Ⓘ. Ⓘ Ⓘ Ⓓ Ⓘ. 13. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 14. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 15. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ. 13. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 14. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 15. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×