Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi 8 tuan K10 nam 20162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.81 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề đề xuất. GV: Đoàn Thị Mơ. SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT NAM TRỰC. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KI II NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN : VẬT LÝ 10 (Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề). Họ và tên: ……………………………………. Số báo danh:………….......................... Lớp: ……………………………………………………………………........................... Chữ kí giám thị 1:…………………Chữ kí giám thị 2:…………………......................... Chú ý: Thí sinh làm bài vào đề thi này.. SỐ PHÁCH. Họ và tên chữ kí 2 giám khảo: Giám khảo 1:………………………..... Giám khảo 2:………………………...... Điểm Bằng số:…………… Bằng chữ:………….. SỐ PHÁCH. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): (chọn đáp án đúng nhất và ghi vào phần bài làm) Câu 1: Chuyển động cơ học là : A. Sự di chuyển của vật B. Sự thay đổi vị trí của vật. C. Sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian D. Sự đổi chỗ của vật này với vật khác. Câu 2: Chọn câu đúng A. Độ lớn vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình B. Độ lớn vận tốc tức thời bằng tốc độ tức thời C. Khi chất điểm chuyển động thẳng chỉ theo một chiều thì bao giờ vận tốc trung bình cũng bằng tốc độ trung bình D. Vận tốc tức thời cho ta biết chiều chuyển động, do đó bao giờ cũng có giá trị dương. Câu 3: Lúc 7h một xe chạy từ địa điểm A đến B cách nhau 120km. Với vận tốc của xe là 40km/h. Nếu chọn trục toạ độ 0x hướng từ A sang B, gốc 0ºA, gốc thời gian là lúc 7h. Phương trình chuyển động của xe là? A. xA = - 40t(km) B. xA = 40t(km) C. xA = 120 + 40t(km) D. xA = 120 - 40t(km) Câu 4: Đồ thị đường đi phụ thuộc thời gian của 1 chuyển động thẳng là 1 đường thẳng,khẳng định nào sau đây là đúng? A. Đó là đồ thị đường đi của 1chuyển động thẳng nhanh dần đều. B. Đó là đồ thị đường đi của 1chuyển động thẳng không đều. C. Đó là đồ thị đường đi của 1chuyển động thẳng đều. D. Đó là đồ thị đường đi của 1chuyển động thẳng chậm dần đều. Câu 5: Đồ thị của vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng biến đổi đều là. A. Là một đường cong parabol B. Là một đường thẳng song song trục thời gian. C. Là một đường thẳng đi xiên góc D. Là một đường thẳng qua gốc tọa độ Câu 6: Câu nào đúng? Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là A.. s = vot +. at 2 2. C. x = x0 + v0t +. (a và v0 cùng dấu) at 2 2. (a và v0 cùng dấu). THPT Nam Trực –Nam Định. B.. s v0t . at 2 2. (a và v0 trái dấu). D. x = x0 + v0t +. at 2 2. (a và v0 trái dấu).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đề đề xuất. GV: Đoàn Thị Mơ. Thí sinh không được viết vào phần gạch chéo. Câu 7: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng :x = -5 + 30t (x : m, t đo bằng giờ).Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu ? A.Từ điểm O, với vận tốc 5km/h. B.Từ điểm O, với vận tốc 30 km/h. C.Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc -30 km/h. D.Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 30 km/h Câu 8: Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa v,a và s. A. v + vo = √ 2as B. v2 - vo2 = 2as C. v - vo = √ 2as D. v2 + vo2 = 2as Câu 9: Một vật chuyển động trên trục toạ độ Ox có phương trình: x = -4t2 + 10t-6. (m,s),( t0=0).kết luận nào sau đây là đúng: A. Vật có gia tốc -4m/s2 và vận tốc đầu 10m/s B. Vật có gia tốc -2m/s và vận tốc đầu 10 m/s. C. Vật đi qua gốc toạ độ tại thời điểm t=2s D. Phương trình vận tốc của vật : v = -8t + 10 (m/s). Câu 10: Chỉ ra câu sai A. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian B. Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi. C. Vecto gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều vecto vận tốc. D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau là bằng nhau. Câu 11: Trong thí nghiệm về chuyển động thẳng của một vật người ta ghi được vị trí của vật. sau những khoảng thời gian 0,02s trên băng giấy được thể hiện trên bảng sau: Vị trí(mm). A 0 0,02. B 22 0,04. C 48 0,06. D 78 0,08. E 112 0,10. G 150 0,12. H 192 0,14. Thời điểm(s) Chuyển động của vật là chuyển động A. Thẳng đều B. Thẳng nhanh dần đều. C. Thẳng chậm dần đều. D. Thẳng nhanh dần đều sau đó chậm dần đều. Câu 12: Một vật được thả từ trên máy bay ở độ cao 45m. Cho rằng vật rơi tự do với g = 10m/s2, thời gian rơi là A. t = 3,04s. B. t = 3,00s. C. t = 2,00s. D. t = 2,86s. Câu 13. Chọn câu sai. A. Sự rơi tự do là sự rơi chỉ chịu tác dụng của trọng lực. B. Một vật rơi trong không khí được coi là rơi tự do khi lực cản của không khí rất nhỏ so với trọng lực. C. Sự rơi của cái lông chim trong một ống thủy tinh được hút hết không khí là rơi tự do. D. Mọi vật rơi đều được coi là rơi tự do Câu 14: Phương và chiều của véc tơ vận tốc trong chuyển động tròn là A. Phương vuông góc với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động. B. Phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động. THPT Nam Trực –Nam Định.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đề đề xuất. GV: Đoàn Thị Mơ. C. Phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động. D. Phương vuông góc với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động. Câu 15: Công thức liên hệ giữa tốc độ góc w với chu kỳ T và tần số f là A. w = 2p/T; f = 2pw. B. T = 2p/w; f = 2pw. C. T = 2p/w; w = 2pf. D. w = 2p/f; w = 2pT. Câu 16: Một chất điểm chuyển động tròn đều thực hiện một vòng mất 4s. Vận tốc gốc của. chất điểm là : A.w=p/2 (rad/s) B.w=2/p (rad/s) C.w=p/8 (rad/s) D.w=8p (rad/s) Câu 17: Một người đạp xe coi như đều. Đối với người đóthì đầu van xe đạp chuyển động như thế nào ? A.chuyển động thẳng đều B. chuyển động thẳng biến đổi đều C.chuyển động tròn đều D.vừa chuyển động tròn, vừa chuyển động tịnh tiếnTại sao trạng Câu 18: một chiếc ca nô chạy thẳng đều xuôi theo dòng chảy từ A đến B phải mất 2 giờ và khi chạy ngược dòng chảy từ B trở về A phải mất 3 giờ. Hỏi ca nô bị tắt máy và trôi theo dòng nước thì phải mất bao nhiêu thời gian? A. 12 h B. 7 h C. 4 h D. 5 h Câu 19: Chọn câu đúng. A. Sai đó ngẫu nhiên là sai số do dụng cụ đo B. Sai số hệ thống không có nguyên nhân rõ ràng C. Sai số ngẫu nhiên không có nguyên nhân rõ ràng để khắc phục sai số ngẫu nhiên người ta dùng biện pháp là đo nhiều lần rồi lấy giá trị trung bình. D. Sai số do dụng cụ, môi trường, điều kiện tiến hành đo đều là sai số hệ thống. Câu 20 . Để tiến hành thí nghiệm đo gia tốc rơi tự do ta cần một thiết bị là đồng hồ đo thời gian hiện số. Chọn cách sử dụng đồng hồ đo thời gian. A. Chọn thang đo 99, 99. Đặt chế độ đo A+ B B. Chọn thang đo 9,999. Đặt chế độ đo A  B C. Chọn thang đo 9,999 . Đặt chế độ đo A D. Chọn thang đo 9,999. Đặt chế độ đo B II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1: (3,0 điểm) Một vật chuyển động thẳng có phương trình tọa độ là X= -t2 + 4t -5 (m ; s) a) Xác định tọa độ ban đầu, vận tốc ban đầu, gia tốc và loại chuyển động của vật? Viết công thức vận tốc tức thời của vật ? b) Tính quãng đường vật đi được trong 2 (s), trong giây thứ 2 ? c) Viết lại phương trình tọa độ nếu chọn gốc thời gian mới là lúc vận tốc triệt tiêu ? Bài 2: ( 2, 0 điểm) Một sợi dây không dãn có chiều dài 1m. Khối lượng dây không đáng kể.một đầu được giữ cố định ở o cách mặt đất 25m. Còn đầu kia buộc một viên bi nặng. Cho viên bi quay tròn đều trong mặt phẳng thẳng đứng với tốc độ góc 20 rad/s. Lấy g=10m/s2. a) Tính chu kì, gia tốc hướng tâm của viên bi? b) Khi dây nằm ngang và vật đi lên thì dây bị tuột.Tính thời gian kể từ khi dây tuột đến khi vật chạm đất? Tính vận tốc viên bi khi chạm đất? ---------------------------Hết------------------------Bài làm II. PHẦN TỰ LUẬN ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… THPT Nam Trực –Nam Định.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đề đề xuất. GV: Đoàn Thị Mơ. ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… THPT Nam Trực –Nam Định.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đề đề xuất. GV: Đoàn Thị Mơ. ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………. THPT Nam Trực –Nam Định.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×