Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De tham khao 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.87 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên:………………………………… Môn: Đại số Điểm. Lời phê của giáo viên. Đề: I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1: (3điểm) Đánh dấu X vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: 1) ( – x )6 : ( – x )3 A.  – x3 B.  x3 C.  – x4 D.  x4 3 2 2) Phép chia đa thức 2x + 5x – 4x cho đơn thức 2x có thương là : 5 5 5 A.  x2 + 2 x – 2 B.  2x2 + 2 x – 2 C.  x2 + 2 x2 + 2 D.  Một kết quả khác 3) Kết quả của phép tính : ( x – 2 )( –x – 2 ) = A.  x2 – 4 B.  x2 + 4 C.  –x2 + 4 D.  –x2 – 4 2 4) ( x – 4x + 4 ) : ( x – 2 ) = A.  x – 2 B.  x + 2 C.  x – 1 D.  x + 1 5) Tích của đa thức 15x – 4 và đa thức x – 2 là : A.  15x2 – 34x + 8 B.  15x2 + 34x + 8 C.  15x2 – 26x + 8 D.  Một kết quả khác 2 6) Tìm x , khi biết x – x = 0 ta được giá trị của x là : A.  0 ; – 1 B.  0 ; 1 C.  – 1 ; 1 D.  – 1 ; 0 ; 1 Câu 2: (1điểm) Câu Nội dung Đúng Sai 1 a2 – b2 = ( a – b )2 ……………….. ………………. 2 x2 + 2 x + 4 = ( x + 2 )2 ……………….. ……………….. 3 (x3 – 8 ) : ( x – 2 ) = x2 + 2x + 4 ……………….. ………………. 3 3 4 -(x+3) = (-x–3) ……………….. ………………. II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) x2 – 2xy + y2 – 4 b) 15 a2 – 30 ab + 15 b2 – 60 c2 Bài 2: (2 điểm) a) Rút gọn biểu thức : A = ( x2 – 1 )( x + 2 ) – ( x – 2 )( x2 + 2x + 4 ) b) Làm tính chia : ( x4 – 2x2 + 2x – 1 ) : ( x2 – 1 )   x + 1  2 - x  -  x 2  1  :  x + 1 = 2  Bài 3: (1 điểm) Tìm x biết :  Bài 4: (1 điểm) Tìm x  Z để 2x2 + x – 18 chia hết cho x – 3 Bài làm: ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………. ………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ……………………………………………………………………………………….…………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….……… KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên:………………………………… Môn: Đại số Điểm. Lời phê của giáo viên. Đề: I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Đánh dấu X vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: 1) Đơn thức – 12x2yz2t4 chia hết cho đơn thức nào sau đây: A.  –2x2y3zt3 B.  5x2yz2t C.  2x2yz3t2 D.  –x2y3z3t4 2) ( 4x – 2 ) ( 4x + 2 ) = A.  4x2 + 4 B.  4x2 – 4 C.  16x2 + 4 D.  16x2 – 4 2 3 2 3) Giá trị của ( –8x y ) : ( –3xy ) tại x = –2 ; y = –3 là: 16 16 A.  16 B.  – 3 C.  -16 D.  3 6 3 4) Kết quả của phép tính là: ( – x ) : ( – x ) A.  – x3 B.  x3 C.  – x4 D.  x4 2 2 2 5) Biểu thức thích hợp của đẳng thức x + ……… + y = ( x + y ) là: A.  xy B.  – xy C.  2xy D.  – 2xy 6) Đa thức x2 - 4xy + 4y2 được phân tích thành nhân tử là: A.  (x + 2y)2 B. (2x – y )2 C.  (x – 2y)2 D.  –(2x + y)2 7) Với ( x – 1 )2 = x – 1 thì giá trị của x sẽ là: A.  0 B.  – 1 C.  1 hoặc 2 D.  0 hoặc 1 8) Biểu thức thích hợp của đẳng thức x3 + y3 = ( x + y )( ………………) là : A.  x2 + 2xy + y2 B.  x2 + xy + y2 C.  x2 – xy + y2 D.  x2 – 2xy + y2 II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: (2 điểm) ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) x2 – y2 – 2x – 2y b) 18 m2 – 36 mn + 18 n2 – 72 p2 Bài 2: (2 điểm) a) Rút gọn biểu thức : A = x2 ( x + y ) + y2 ( x + y ) + 2x2y + 2xy2 b) Làm tính chia : ( x3 + 4x2 – x – 4 ) : ( x + 1 ) Bài 3: (1 điểm) Tìm x , biết : x ( 3x + 2 ) + ( x + 1 )2 – ( 2x – 5 )( 2x + 5 ) = – 12 Bài 4: (1 điểm) Tìm n  Z để 2n2 + 5n – 1 chia hết cho 2n - 1 Bài làm: ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….…………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….……… KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên:………………………………… Môn: Đại số Điểm. Lời phê của giáo viên. Đề: I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Đánh dấu X vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: 1) Tích của đơn thức – 5x3 và đa thức 2x2 + 3x – 5 là: 5 A. 10x –15x4+25x3 B. –10x5–15x4+25x3 C. –10x5–15x4–25x3 D. Một kết quả khác 2) Biểu thức thích hợp của đẳng thức x3 + y3 = ( x + y )( …………………………) là: 2 A.  x + 2xy + y2 B.  x2 + xy + y2 C.  x2 – xy + y2 D.  x2 – 2xy + y2 3) Phép chia đa thức ( x – y )2 cho đa thức ( y – x )2 có thương là: A.  0 B.  1 C.  – 1 D.  Một kết quả khác 2 4) Kết quả của phép tính : ( x – 3 )( x + 3x + 9 ) = A.  x2 – 9 B.  x2 + 9 C.  x3 – 27 D.  x3 + 27 5) Kết quả của phép tính : (3 + x ) ( 3 – x ) = A.  6 – x2 B.  6 + x2 C.  9 + x2 D.  9 – x2 6) Kết quả của phép tính : –2x ( x – 1 ) = A.  2x2 – 2x B.  2x2 + 2x C.  – 2x2 – 2xD.  – 2x2 + 2x 2 7) Với ( x – 1 ) = x – 1 thì giá trị của x sẽ là : A.  0 B.  – 1 C.  1 hoặc 2 D.  0 hoặc 1 2 8) Cho A = – x + x – 1 ; B = 2x + 3 . Giá trị của A . B khi x = – 1 là : A.  3 B.  2 C.  – 3 D.  – 2 II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: (2điểm) ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) x2 – 2x – 4y2 – 4y b) 9a2 – 18ab + 9b2 – 36c2 Bài 2: (2điểm) c) Rút gọn biểu thức : A = ( 2x – 3 )( 2x + 3 ) – ( x + 5 )2 – ( x – 1 )( x + 2 ) d) Làm tính chia : ( x4 – x3 – 3x2 + x + 2 ) : ( x2 – 1 ) Bài 3: (1điểm) Tìm x , biết: x2 + x – 6 = 0 Bài 4: (1điểm) Tìm x  Z để 4x2 – 6x – 16 chia hết cho x – 3 Bài làm: ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(4)</span> …………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….……… …………………. ………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….…………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….………. Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Chủ đề 1. Hằng đẳng thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Phân tích đa thức thành nhân tử Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Chia đa thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Nhận biết TNKQ TL Nhận dạng được hằng đẳng thức. Thông hiểu. TNKQ TL Dùng hằng đẳng thức để nhân hai đa thức 1 1 0,5 0,5 5% 5% PTĐT thành nhân tử bằng phương pháp cơ bản 1 1,0 10 % Nhận biết đơn Thực hiện phép thức A chia chia đa thức hết cho đơn đơn giản thức B 1 2 0,5 1,0 5% 10 % 2 3 1 1,0 1,5 1,0 10 % 15% 10 %. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL Dùng hằng đẳng thức để tính nhanh 1. Tổng. 3. 0,5 1,5 5% 15% Biết vận dụng các Dùng phương phương pháp PTĐT pháp tách hạng thành nhân tử để tử để tìm x giải toán 3 1 5 3,5 1,0 5,5 3,5 % 10 % 55 % Thực hiện phép chia đa thức một biến đã sắp xếp 1. 4 1,5 15 %. 1. 4 0,5 5%. 5 50 %. 3,0 30 % 1 12 1,0 10 10 % 100 %.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đáp án 1: ĐẠI SỐ 8. I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu1: (3điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. 1. A , 2. A , 3. C , 4. A , 5. A , Câu: (1điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. 1.Sai ; 2.Sai ; 3.Đúng ; 4.Sai. 6. B. II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: (2điểm) Mỗi câu đúng cho 1 điểm. a/ Biến đổi được: ( x – y )2 – 22 (0,5điểm) = ( x – y – 2 )( x – y + 2 ) (0,5điểm) b/ Biến đổi được: 15( a2 – 2ab + b2 – 4c2 ) (0,5điểm) 2 2 = 15[( a – b ) – (2c) ]= 15( a – b – 2c )( a – b + 2c ) (0,5điểm) Bài 2: (2điểm) a/ Biến đổi được: x3 + 2x2 – x – 2 – ( x3 – 8 ) (0,5điểm) 3 2 3 2 = x + 2x – x – 2 – x + 8 = 2x – x + 6 (0,5điểm) b/ Tính được: ( x4 – 2x2 + 2x – 1 ) : ( x2 – 1 ) = x2 – 1 ( dư 2x – 2 ) (1điểm) Bài 3: (1điểm) Biến đổi được: [( x + 1 )( 2 – x) – ( x + 1 )( x – 1 ) ] : ( x + 1 ) = 2 (0,25điểm)  ( x + 1 )( 2 – x – x + 1 ) : ( x + 1 ) =2 (0,25điểm) 1  – 2x + 3 = 2  x = 3 (1điểm) Bài 4: (1điểm) 3 Tính được: ( 2x2 + x – 18 ) : ( x – 3 ) = 2x + 7 + x - 3 (0,5điểm).  1 ; 3 ;-1 ; - 3 Để ( 2x2 + x – 18 )  ( x – 3 ) và x  Z  ( x – 3 )  Ư(3) =  x   0 ; 2 ; 4 ; 6 (0,5điểm) -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Lưu ý: Học sinh có cách làm khác đúng vẫn cho điểm của câu hỏi đó..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đáp án 2: ĐẠI SỐ 8. I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. 1. B , 2. D , 3. A , 4. A , 5. C ,6. C , 7. C , 8. C II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: (2điểm) Mỗi câu đúng cho 1 điểm. a/ Biến đổi được: ( x – y )( x + y ) – 2( x + y ) (0,5điểm) = ( x – y – 2 )( x + y ) (0,5điểm) b/ Biến đổi được: 18( m2 – 2mn + n2 – 4p2 ) (0,5điểm) 2 2 = 18[( m – n ) – (2p) ]= 18( m – n – 2p )( m – n + 2p ) (0,5điểm) Bài 2: (2điểm) a/ Biến đổi được: x2( x + y ) + y2 ( x + y ) + 2xy ( x + y ) (0,5điểm) 2 2 3 = ( x + y )( x + y + 2xy ) = ( x + y ) (0,5điểm) b/ Tính được: ( x3 + 4x2 – x – 4 ) : ( x + 1 ) = x2 + 3x – 4 (1điểm) Bài 3: (1điểm) Biến đổi được: 3x2 + 2x + x2 + 2x + 1 – 4x2 + 25 = –12 (0,25điểm)  4x + 26 = –12 (0,25điểm) 19  x=– 2 (1điểm) Bài 4: (1điểm) 2 Tính được: ( 2n2 + 5n – 1 ) : ( 2n – 1 ) = n + 3 + 2n - 1 (0,5điểm).  1 ; 2 ;-1 ; - 2 Để ( 2n2 + 5n – 1 )  ( 2n – 1 ) và n  Z  ( 2n – 1 )  Ư(2) =  x   0 ; 1 (0,5điểm) -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Lưu ý: Học sinh có cách làm khác đúng vẫn cho điểm của câu hỏi đó..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Đáp án 3: ĐẠI SỐ 8. III. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. 1. B , 2. C , 3. B , 4. C , 5. D , 6. D , 7. C , 8. C IV. TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: (2điểm) Mỗi câu đúng cho 1 điểm. a/ Biến đổi được: ( x – 2y )( x + 2y ) – 2( x + 2y ) (0,5điểm) = ( x – 2y – 2 )( x – 2y + 2 ) (0,5điểm) 2 2 2 b/ Biến đổi được: 9( a – 2ab + b – 4c ) (0,5điểm) 2 2 = 9[( a – b ) – (2c) ]= 9( a – b – 2c )( a – b + 2c ) (0,5điểm) Bài 2: (2điểm) a/ Biến đổi được: 4x2 – 9 – ( x2 + 10x + 25 ) – ( x2 + 2x – x – 2 ) (0,5điểm) 2 2 2 = 4x – 9 – x – 10x – 25 – x – 2x + x + 2 = 2x2 – 11x – 32 (0,5điểm) b/ Tính được: ( x4 – x3 – 3x2 + x + 2 ) : ( x2 – 1 ) = x2 – x – 2 (1điểm) Bài 3: (1điểm) Biến đổi được: x2 + 3x – 2x – 6 = 0  x( x + 3 ) – 2( x + 3 ) = 0  ( x – 2 )( x + 3 ) = 0 (0,5điểm)  x = 2 và x = – 3 (0,5điểm) Bài 4: (1điểm) 2 Tính được: ( 4x2 – 6x – 16 ) : ( x – 3 ) = 4x + 6 + x - 3 (0,5điểm).  1 ; 2 ;-1 ; - 2 Để ( 4x2 – x – 16 )  ( x – 3 ) và x  Z  ( x – 3 )  Ư(2) =  x   1 ; 2 ; 4 ; 5 (0,5điểm) -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Lưu ý: Học sinh có cách làm khác đúng vẫn cho điểm của câu hỏi đó..

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×