Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

kiem tra 45 phut chuong I Hinh hoc 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.12 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường PT DTNT tỉnh ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I Tổ: Chuyên môn 1 Môn: Hình học 10 Họ và tên:..........................................................; Lớp:............ Phần I: TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Chọn phương án đúng cho mỗi câu trong các câu dưới đây và điền vào ô tương ứng: Câ 1 u. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. Đ. B A D B C D B D C C án      C MI  PQ  RN  IP  QR bằng: âu Tổng các vec tơ: 1:   ⃗ ⃗ A. PN B. MN C. MRD. NP. 11. 12. B. D. ĐỀ 1. .  MN  3MP . Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ Câu 2: Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho nào sau đây:. (H1). (H2). (H3) (H4) A. H3 B. H4 C. H1 D. H2 Câu 3: Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khẳng định⃗nào⃗ sau⃗đây là đúng:. .   AB  AD BD A.. .   AO  AC BO B.. C. AO  AC OC. .   AB  AD 2 AO D.. Câu 4: Cho tứ giác ABCD. Số các véctơ có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác bằng: A. 4 B. 16 C. 12 D. 8 Câu 5: Cho hai điểm phân biệt⃗ A ⃗và B. Điểm I là trung ⃗ điểm ⃗ của đoạn thẳng ⃗AB thì: ⃗   AI  BI IA  IB AI  IB IB  AI A. B. C. D.  Câu 6: Cho hình chữ nhật ABCD có BC = 6, đường chéo BD = 10. Độ dài véctơ AB là: A. 136 B. 16 C. 4 D. 8 Câu 7: Cho 3 điểm A, B ,C thẳng hàng , trong đó điểm B nằm giữa hai điểm A và C . Khi đó các cặp vectơ nào sau đây cùng hướng ? ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗   CB AC AC CB AB và A. AB và và D. BA và BC ⃗ ⃗B. ⃗ ⃗C. Câu 8: Trong hệ trục (O, i, j) , tọa độ của vectơ 2i  j là: A. (2; 1) B. (–1; 2) C. (1; 2) D. (2; –1) Câu 9: Cho tam giác ABC có A( 1; 3), B(9; 7), C(11; –1), M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng MN là:  11   11   ;3    ;3  2   A. (11; 6) C. D.  2  ⃗ ⃗ B. (–1; 4) ⃗ ⃗ Câu 10: Cho a (  5;0), b (4; x) . Hai vectơ a và b cùng phương nếu số x là: A. –5 B. 4 C. 0 D. –1 Câu 11: Cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O, hai đỉnh A(–2; 2), B(3; 5). Tọa độ của đỉnh C là: 1 7  ;  A.  3 3 . B. (–1; –7). C. (–1; 7). 1 7  ;  D.  3 3 .

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A(1; –2), B(0; 3), D(–3; 4), C(–1;8). Bộ 3 điểm nào sau đây thẳng hàng: A. A, B, D B. B, C, D Phần II: TỰ LUẬN (4,0 điểm). C. A, C, D. D. A, B, C.. Câu 13: (1,0 điểm). Cho tứ giác ABCD.⃗Gọi ⃗ I, J ⃗lần lượt là trung điểm của AC và BD. Chứng minh rằng: AB  CD 2 IJ. Câu 14: (1,5 điểm). Cho tam giác MNP. Gọi I là trung điểm của NP, và K là trung điểm của NI. ⃗ ⃗3 ⃗ 1 MK  MN  MP 4 4 Chứng minh rằng:. Câu 15: (1,5 điểm). ⃗ ⃗  1 ⃗ a (2;0), b   1;  , c (4;  6) ⃗ ⃗ ⃗ 2  Cho . Hãy phân tích c theo hai vec tơ a và b.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×