Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

HUONG DAN CHAM THI DUA CHI DOI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.92 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD&ĐT VŨNG LIÊM
<b>TRƯỜNG THCS LƯU VĂN MÓT</b>


<b>BAN CHỈ ĐẠO NỀ NẾP</b>


<b>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>

<b>Độc lập – Tự do – Hạnh phúc</b>



<i>Quới Thiện, ngày 29 tháng 08 năm 2016</i>
<b>THANG ĐIỂM CHẤM THI ĐUA GIỮA CÁC LỚP </b>


<b>NĂM HỌC: 2016-2017</b>
<b>I. ĐIỂM CỘNG: + 100 điểm/tuần/lớp</b>


<b>1. Học tập: cộng theo kết quả trên sổ đầu bài </b>


<b>TIẾT ĐẠT</b> <b>ĐIỂM</b>


10 ĐIỂM +10 ĐIỂM


9 ĐIỂM + 8 ĐIỂM


8 ĐIỂM + 5 ĐIỂM


7 ĐIỂM + 0 ĐIỂM


<b>2. Lớp khơng có HS vắng: +10 điểm/lớp/tuần</b>


<b>3. Lớp trong tuần khơng vi phạm: +50điểm/lớp/tuần</b>
<b>II. ĐIỂM TRỪ</b>



<b>1.Học tập </b>


- Theo kết quả trên sổ đầu bài:


<b>TIẾT ĐẠT</b> <b>ĐIỂM</b>


5-6 ĐIỂM - 8 ĐIỂM


<5 ĐIỂM - 10 ĐIỂM


- Không thuộc bài, không làm bài, không soạn bài, không tập, làm việc riêng, lo ra,
không chú ý, không tập trung, không nghiêm túc, … (GVBM ghi sổ đầu bài): -2
điểm/HS/tiết học


<b>2. Sĩ số: </b>


- Vắng khơng phép: -10 điểm/HS/buổi
- Vắng có phép: - 2 điểm/HS/buổi


(Nghỉ bệnh dài hạn có phép của y tế sẽ khơng trừ điểm)


- Đi học trễ 5- 15’: trừ 2 điểm/HS, > 15’: -5 điểm (về VP trình diện trước khi vào
lớp)


- Bỏ tiết: - 10 điểm/HS/lần
<b>3. Nề nếp:</b>


- Lớp mất trật tự: - 10 điểm/lần (có phản ảnh của lớp kế bên hoặc GV trực)
- Ra khỏi lớp (15’ đầu giờ, 5’ chuyển tiết, trong tiết học): - 5 điểm/HS/lần


- Không xếp hàng: -10 điểm/lớp/lần; - 01 điểm/hs/lần


<b>4. Vi phạm đồng phục: </b>


- Vi phạm trang phục (quần áo, giày dép, phù hiệu, khăn quàng, đầu tóc, sơn móng
tay móng chân, giày dép...): - 5 điểm/HS/lần


<b>5. Vệ sinh lớp học: </b>


- Không vệ sinh lớp: -10 điểm/lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Vệ sinh muộn: - 5 điểm/lần (sau khi đánh trống vào học)


- Không có khăn trãi bàn, lọ hoa, sọt rác (mất lên báo trước khi kiểm tra): - 5
điểm/lần


- Cây xanh bị hư hỏng, héo úa (nhắc nhở lần 2): - 5 điểm/lần
<b>6. Những vấn đề khác: </b>


- Ngồi trên bàn, ngồi ghế 2 chân : - 5 điểm/HS/lần
- Xả rác bừa bãi: - 5 điểm/HS/lần


- Ra về không tắt điện (quạt, đèn, ...): -10 điểm/lớp/lần
- Học sinh nói tục, chửi thề: - 5 điểm/HS/lần


- Có HS đánh nhau: - 20 điểm/lớp/lần (có biên bản)
- Viết, vẽ lên bàn, ghế, tường, bảng: - 10 điểm/lần/HS
- Mang đồ ăn, uống vào lớp: - 5 điểm/HS/lần


- Lớp bỏ trực sao đỏ: hạn chót (số điểm vẫn giữ lại)


<b>III. Cách tính điểm</b>


- Hạng nhất: Lớp có số điểm cao nhất
- Hạng cuối cùng: Lớp có số điểm thấp nhất
- Theo từng đợt thi đua hoặc học kì, năm.


<b>TM. BAN CHỈ ĐẠO NỀ NẾP</b>


<b> P. Trưởng ban</b>
<b>Nơi nhận: </b>
- Chi bộ để báo cáo


- Đội cờ đỏ các lớp <b>Nguyễn Thái Sơn</b>
- GVCN


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×