Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.58 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề cương ôn tập chương I - Đại số 8 Năm học. A. Các kiến thức trọng tâm I/ Lý thuyết - Quy tắc nhân đơn thức, đa thức - Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử - Quy tắc chia đơn thức, đa thức II/ Dạng bài tập chủ yếu Dạng 1: Thực hiện phép tính, tính giá trị của biểu thức ( có tính nhanh, tính nhẩm, tính hợp lý) Dạng 2: Tìm x Dạng 3: Phân tích đa thức thành nhân tử Dạng 4:Chứng minh BĐT, đẳng thức, tìm min, max của một biểu thức Dạng 5: Các bài toán chia hết Các bài tập cần chú ý: Bài 11(sgk/8),23(sgk/12), 30 (sgk/16), 42 (sgk/19), 44(sgk/20), 48,49 (sgk/22), 55,56,57 (sgk/25), 67,69 (sgk/31), 74 (sgk/32), 75 - 83(sgk/33). B.Một số bài tập tham khảo Bài 1: Thực hiện phép tính sau a. 5x ( 1 + 2x – 5x2 ) b. 0,4xy ( x2y – 5x + 10y ) 5 c. – 0,4x2y5 ( 5xy2 – 0,5xy2 - 6 x3 ). 3. 3 4 xy yz d. 8 9 . 2. e. ( 3 – 2x + 4x2) ( 1-2x2 + x ) f. (2x – y) ( -3xy + y2 +5x. Bài 2: Thu gọn các biểu thức sau a. ( 2x + 1)2 + 2( 4x2 – 1) +(2x – 1)2 b. (x2 – 1) ( x+2 ) – ( x-2)(x2 + 2x +4) c. ( x+ 3) ( x-3) ( x2 + 9) – ( x2 – 9)2 d. (2x + 3)2 + ( 2x + 5)2 – 2(2x + 3)( 2x+ 5) Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a. x4 + 1 – 2x2 b. x2 – y2 + 5y – 5x c. 5x3 – 5x2y – 10x2 + 10xy d. 3x3 + 6x2y + 3xy2 – 27x e. x2 – 4x + 3 f. x2y + 2x2 – 9y – 18 g. 432x4y + 250xy4. h. i. j. k. l. m. n.. 4x2 – y2 – 4y – 4 x3 – 3x2 - 3x + 1 x3 + 9x2 - 4x - 36 x6 – x4 + 2x3 + 2x2 4x2 –16xy - 9 y2 x4 + 64 x2 – y2 + 2x + 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 4: Tìm x biết a. (3x + 2 ) ( x- 5) = 3 (x – 1)2 – 2 b. x3 + 3x2 = 4x + 12 c. 49x2 = (3x + 2)2 d. 3x2 ( x- 5 ) + 12 ( 5 – x ) = 0 e. x2 ( x- 5 ) + 45 – 9 x = 0 f. (x + 3)(x2 – 3x + 9) – x(x-2)(x+ 2) =15 g. x2( x- 5 ) + 45 – 9x = 0 h. (x - 2)2 - (3x – 1)2 = 0 i.4x2 + 4 – 8x = 9( x-2)2 j.x3 – x2 - 4x2 + 8x - 4 =0. A= ( 2x – 1) (x2 + x- 1) – ( x-5)2 – 2( x-1)(x2 –x +1) -7(x-2) B = (x2 + 3x +5)2 +2(x2 + 3x +5)(1+ 3x- x2) + (1- x2 + 3x)2 2 2 2 C = ( 3x – 2) (9x2 + 6x+ 4) – 27( x+ x 1 x 2 2 x 1 x 3 6)(x2 –6x +36) 3 2 2 6 k. D = (x- 1)3 + 3 (x-2)(x +1)- (x2 + x+ 1) (x- 1) Bài 5: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x Bài 6: Làm phép chia: 4 3 2 2 a. (2x – 10x – x + 15x – 3) : (2x – 3) d. (2x4 – 10x3 – x2 + 15x – 3) : (-3 + 2x2) b. ( x4 – 2x3 + 4x2 - 8x) : ( x2 + 4) e. (27x3 - 8) : ( 9x2 +6x + 4) c. ( x4 – x3 - 3x2 + x + 2) : ( x2 - 1) f. ( 5x + 3x2+ 6 + 4x3) : (x2 + 1 + x) Bài 7: Tìm đa thức thương Q và dư R sao cho các đa thức A, B sau được viết dưới dạng A= B.Q + R biết: a. A = 23x3 + 16x – 47x4 + 14 – 35x2 + 24x5 b. A = 19x2 – 11x3 – 9 – 20x + 2x4 B = 3x2- 4x – 2 B = 1 + x2 – 4x Bài 8: a. Tìm a để đa thức x3 – 3x2 + 5x + a chia hết cho x-2 b. Tìm n Z để giá trị của biểu thức 2n2 – n + 2 chia hết cho giá trị của biéu thức 2n + 1 Bài 9: a. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = x2 + 10x – 37 B = 4x2 -3x +1 C = x2 + 2x + y2 + 4y + 5 b. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức: A = 6x - x2 + 3 B = (1 – 2x) ( x+ 3) – 9 Bài 10: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau:.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> a.. a 2b b a ab 2 a b 3b 2 3a 2. với a = -3; b = 0,5. 8a 3b 3 4a 2 b 2 . b.. 2 a b 4a 2 . 4ab b 2 . với a = 2; b = -0,5.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>