Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KT HK1 14 15 ANH 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.81 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên: …………....…………… Lớp: ……………........................... Trường: …………………………… SBD: ……… Phòng thi: …………. KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014-2015 MÔN: TIẾNG ANH 8 Thời gian: 45 phút. Điểm. ………………………………………………………………………………….......... I. Lắng nghe và làm các bài tập bên dưới. (1,5 điểm). Park School Library (1-4) Khoanh tròn đáp án đúng (A hoặc B) (1,0). 1. Class: _____ 2. Name: Daisy _____ 3. Book: “My _____” 4. Video: “_____”. A. 7. B. 8. A. CLEAR B. SPEAR A. Plants B. Aunts A. Tennis B. Soccer. (5-6) Điền vào chỗ trống MỘT từ đúng . (0,5). 5. CD: 6. You can have these for:. ____________________ music One ______________________. II. Chọn các từ “invention, worked, a, experimenting, long, to” để hoàn tất các đoạn văn, sau đó trả lời các câu bên dưới, chỉ ghi T (True) (đúng) hoặc F (False) (sai). (2,0 điểm). On March 3, 1847, Alexander Graham Bell was born in Edinburgh. He was (7) __________ Scotsman although he later emigrated, first to Canada and then (8) __________ the USA in the 1870s. In America, he (9) __________ with deafmutes at Boston University. Soon, Bell started (10) __________ with ways of transmitting speech over a (11) __________ distance. This led to the (12) __________ of the telephone. 13. _____ Alexander Graham Bell was born in Scotland. 14. _____ He worked with people who could neither speak nor hear. III. Khoanh tròn đáp án đúng (A, B, C hoặc D). (4,0 điểm) (15-24) Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành các câu dưới đây. (2,5). 15. He is not __________ get married. A. enough old to B. enough old for C. old enough to D. old enough for 16. They are __________ some arrangements to play chess. A. make B. made C. making to D. going to make 17. She did the work __________. A. with herself B. herself C. myself D. ourselves 18. My father used __________ us to the zoo when we were young. A. took B. taking C. to take D. take 19. Everyone dislikes __________ early on Sundays..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. gets up B. getting up C. to getting up 20. __________ Jim since he sent us this letter? A. Have you seen B. Did you see C. Do you see 21. Linda ought __________ to her parents more often. A. write B. writing C. to write 22. We must be there __________ 8.00 and 8.30. A. at B. before C. between 23. __________ leave a little early today? A. Do I B. Don’t I C. Why I 24. Is there anything __________ on TV tonight? A. interest B. interested C. interesting. D. get up D. Are you seeing D. written D. after D. May I D. interested in. (25,26) Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân trong mỗi dòng sau (0,5). 25. A. come 26. A. weight. B. love B. neighbor. C. word C. eight. D. tongue D. height. (27-30) Tìm lỗi sai ở một trong bốn phần gạch chân trong mỗi dòng sau (1,0). 27. He often does the washing on every Sunday morning. A B C D 28. Let’s go upstair to see my album. A B C D 29. Her mother asked her not eat fruits before washing them. A B C D 30. Ba always gets excellent grades because he studies hardly. A B C D IV. Làm theo các hướng dẫn trong ngoặc. (1,5 điểm). 31. I can do all these exercises (easy) __________. (cho dạng đúng của từ trong ngoặc) 32. Playing with matches is very dangerous. (viết lại câu sao cho nghĩa không đổi) It’s very dangerous ____________________________________ with matches. 33. “Turn off the radio,” her father said to her. (viết lại câu sao cho nghĩa không đổi) Her father told ___________________________________________ the radio. 34. company-20-worked-father-years-for-for-my-has-this. (sắp xếp các từ bị xáo trộn còn lại thành câu đúng). My father _______________________________________________ 20 years. 35. We (not/see) our new teacher yet. _______________. (cho dạng đúng của động từ trong ngoặc). 36. Peter is very intelligent. He can speak French, Spanish and Vietnamese fluently. (viết lại câu sao cho nghĩa không đổi) Peter is intelligent enough _________________________________________ V. Hoàn chỉnh các câu sau, dùng các từ gợi ý. (1,0 điểm). 37. Would you like – leave a message – him – you – call him later? _______________________________________________________________ 38. He – like – gardening – he hates – do – housework _______________________________________________________________ THE END. PHÒNG GD-ĐT HỘI AN.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014-2015 MÔN: TIẾNG ANH 8 Thời gian: 45 phút. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TIẾNG ANH 8. I. (1-6) (1,5 điểm – 6 câu - mỗi câu đúng 0,25) 1. A 2. B 3. A 5. Film 6. week II. (7-14) (2,0 điểm - 8 câu - mỗi câu đúng 0,25) 7. a 8. to 9. worked 11. long 12. invention 13. T. 4. A. 10. experimenting 14. T. III. (15-30) (4,0 điểm – 16 câu - mỗi câu đúng 0,25) 15. C 16. D 17. B 18. C old enough to going to make herself to take 19. B 20. A 21. C 22. C getting up Have you seen to write between 23. D 24. C 25. C 26. D May I interesting word height 27. C 28. B 29. B 30. D up upstairs not to eat hard (Đối với 4 câu 27-30 HS chỉ cần khoanh tròn đáp án đúng, không sửa lỗi sai) IV. (31-36) (1,5 điểm - 6 câu - mỗi câu đúng 0,25) 31. … easily 32. … to play... 33. … her to turn off ... 34. … has worked for this company for … 35. … haven’t seen … 36. … enough to speak French, Spanish and Vietnamese fluently. V. (37,38) (1,0 điểm - 2 câu - mỗi câu đúng 0,5 – có thể tính điểm đến 0,25) 37. Would you like to leave a message for him// or will you call him later? 38. He likes gardening but// he hates doing the housework .  Lưu ý: Các giáo viên trong cùng một nhóm chuyên môn thống nhất đáp án và biểu điểm chấm trước khi chấm mẫu các bài thi theo quy định..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×