Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE ON TAP SO 2 BAN DEP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.85 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ 2. ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I, KHỐI 12 Môn: Toán. Năm học: 2016 – 2017. Câu 1.. Câu 2.. Hàm số nào sau đây đồng biến trên từng khoảng xác định của nó ? x 1  x 1 x 1 y y y x 1 x 1 x 1 A. B. C. x 4 y x  2 với các trục tọa độ là: Giao điểm của đồ thị A.. Câu 3.. A  4;0  , B  0; –2 . B.. A  4;0  , B  –2;0 . C.. A  4;0  , B  0; 2 . y. D..  x 1  x 1. A  0; 4  , B  –2; 0 . D.. y  f  x  3x.2 x f  0  Cho . Khi đó, bằng A. ln5 B. ln2. Câu 4.. C. ln3 D. ln6 2 Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x  2 x  5 tại điểm có hoành độ bằng –1 là: A. y 7 x B. y  7 x  9 C. y  7 x  5 D. y 7 x  9. Câu 5.. Đồ thị ở hình bên đây là của hàm số nào ?. 3. 4 2 A. y  x  2 x  1 4 2 C. y  x  2 x  1. y 2. 4 2 B. y  x  3 x  1 1 y  x 4  3 x 2  1 4 D.. O. 1. 1 x. 1. Câu 6. Câu 7. Câu 8.. Câu 9.. 3 2   2; 2 là: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) x  3x  9 x  5 trên A.  22 B. 3 C.  17 4 2 Các điểm cực đại của hàm số y  x  4 x  6 là:. D. 0. A. x 5 B. x 0 D. x 1, x 2 C. x  1 Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10, biết diện tích xung quanh của khối trụ bằng 80 . Thể tích của khối trụ là: A. 160 B. 164 C. 64 D. 144 Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? y 3 2 A. y  x  3 x  1 3 C. y  x  3 x  1. 3 2 B. y  x  3 x  3x  1 3 2 D. y  x  3x  1. 2. O. 1. x. 2x  1 3 x  2 là đường thẳng Câu 10. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 2 1 3 y x y y 3 3 2 2 A. B. C. D. 2 x 1 y x  1 tại điểm có hoành độ bằng 0 cắt hai trục tọa độ lần Câu 11. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số lượt tại A và B. Diện tích tam giác OAB bằng y.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 C. 2. A. 2. 1 D. 4. B. 3 0 ;   Câu 12. Hàm số y  x  6 x  mx  1 đồng biến trên khoảng  . Giá trị của m là: m  0 m  12 0  m  12 A. B. C. D. m  0 2 x 1 y x  m đi qua điểm M(2 ; 3) là: Câu 13. Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số A. 2 B.  2 C. 3 D.  1 y Câu 14. Đồ thị hình bên là của hàm số nào? 3. 2. 2 x 1 2 x 1 A. x2 y 2 x 1 C.. 2. x2 x 1 B. x 1 y 2 x 1 D.. y. y. 1 2. O. 1. 1. x. 1 4 2 2 và đồ thị hàm số y  x  2 x là Câu 15. Số giao điểm của đường thẳng A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 1  16 y x2   3 ;1 x Câu 16. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là 433 A. 12 B. 17 C. 1 D. 9 y. 3 2 2 Câu 17. Cho hàm số y x  2mx  m x  2 với giá trị nào để hàm số đạt cực tiểu tại x 1. A. m 1 và m 3. B. m 3 C. m  3 Câu 18. Tìm m để hàm số y sin x  mx nghịch biến trên  A. m  1 B. m  1 C.  1 m 1. D.. m 1. D. m 1 Câu 19. Số tiếp tuyến với đồ thị (C): y  x  3x  2 song song với đường thẳng y  9 x  7 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 3. 2. 2 Câu 20. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f ( x)  x  2 x  3 trên đoạn [-2;2]:. max f ( x)  5 min f ( x)  2 [  2;2] ; [  2;2] max f ( x)  11 min f ( x )  2 C. [  2;2] ; [  2;2]. max f ( x)  3 min f ( x )  2 [  2;2] ; [  2;2] max f ( x)  11 min f ( x )  3 D. [  2;2] ; [  2;2]. A.. B.. 5 6. a  0 Câu 21. Kết quả a ,  là biểu thức rút gọn của phép tính nào sau đây: 3. A.. a.3 a. B.. a4 . a 3 a. 0,3 Câu 22. Nghiệm của phương trình  . A. 4. 3 x 6. B. 2. 1. 4. C.. a3 a. 5 D. a . a. là: C. 3. D. 1. Câu 23. Khẳng định nào sau đây sai ? A. 2. 2 1. 2.  2  1   2   C.. 3 2018.  2   1   2  .  B.. 21. .  D.. 3 1. 2016. . . 21. . . . 3 1. 2017. 2017. . 2017. . 2016.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> x 3 Câu 24. Tập xác định của hàm số y 2 là. D   3;   B. 2 y  x  1 Câu 25. Tập xác định của hàm số là:  1;  A.  B. A.. D   ;  3. C.. D   3;  . D. D . C..  1; . D.  \ {1}. 1 2 Câu 26. Tiệm cận ngang của hàm số y x là: 1 y y  0 2 A. B. 3. C. y 1. D. y 2. 3. 22. 5 :16 5 ta được kết bằng Câu 27. Tính giá trị của biểu thức 4. B. 16. A. 1. 3. 5. C. 8 1  Câu 28. Lôgarit theo cơ số 3 của số nào dưới đây bằng 3 . 1 1 3 A. 27 B. 3 C. 3 3. D. 16. 1 D. 3 3. 2 Câu 29. Số nghiệm của phương trình 3log 2 x  log 2 x  4 0 là:. A. 2 nghiệm B. 1 nghiệm C. 3 nghiệm log 3  m log 9000 Câu 30. Biết .Viết số theo a ta được kết quả nào dưới đây : 2 2 A. 3  2m B. m  3 C. 3m x 1 2 x 1 Câu 31. Nghiệm của phương trình 4 8 là: 1 1 x x  4 4 A. x 2 B. C.     Câu 32. Bất phương trình: log2 3x  2  log 2 6  5x có tập nghiệm là  6 1  1;    ;3    3;1 B.  5  C.  2  A. x x x Câu 33. Phương trình 4  9 25 có nghiệm là : 1 x  2 A. x 2 B. x 1 C.. D. 0 nghiệm 2 D. m. D. x 0. D. (0; +). D.. x. 1 2. 9   m  4  3  3m  3 0 Câu 34. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình (m là tham số). Khi đó, x. x1 x2 bằng log3  m 2  1 A.. B.. x. 2. 1  log 3  m 2  4  C. 2 log 0,2 x  5log 0,2 x   6. 1  log3  m 2  1. Câu 35. Nghiệm của bất phương trình A. x  0, 008. 2. B. x  0, 04. C. 0, 008  x  0, 04. D.. 3  m 2  1. D. . 5 3 Câu 36. Đạo hàm của hàm số y  x  8 ta được kết quả là:. y'. 3x 2 5 5  x3  8. y' . 6. 3x 5. 3. 3. 3x 5. 3. y'. 3x 2 5 5  x3  8. 4. 5 x 8 C. D. Câu 37. Cho hình lập phương có độ dài đường chéo bằng 10 3cm . Thể tích của khối lập phương là. 3 3 3 3 A. 1000 cm B. 900 cm C. 300 cm D. 2700 cm Câu 38. Số đỉnh của một khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác là: A. 8 B. 7 C. 5 D. 6 A.. B.. 2 x 8. y' . 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 39. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' . a3 V 2 A.. a3 3 a3 3 a3 2 V V 2 4 3 B. C. D. Câu 40. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD . V. a3 2 a3 2 a3 2 V V 3 4 3 6 A. B. C. D. V a 2 Câu 41. Kim tự tháp Kêốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Thế tích của nó là: A. 2592100 m3 B. 2592100 m2 C. 7776300 m3 D. 3888150 m3 Câu 42. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là: 1 1 V  Bh V  Bh 2 3 A. B. C. V Bh D. V 2 Bh V. Câu 43. Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích khối lăng trụ đều là: a3 2a 3 a3 3 2a 3 2 3 A. 4 B. 3 C. 3 D. Câu 44. Cho khối nón có bán kính đường tròn đáy bằng 10 và diện tích xung quanh bằng 120 . Chiều cao h của khối nón là: 11 11 A. 2 B. 3 C. 2 11 D. 11 Câu 45. Cho khối nón có đỉnh S, cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua đỉnh của khối nón tạo thành thiết diện là tam giác SAB. Biết khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến thiết diện bằng 2, AB 12 , bán kính đường tròn đáy bằng 10. Chiều cao h của khối nón là. A. 15 8 15 C. 15. 4 15 B. 15 2 15 D. 15. Câu 46. Cho một khối trụ có bán kính đường tròn đáy bằng 6. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có A, B thuộc cùng một đáy của khối trụ. Biết AB 10 . Khoảng cách từ trục của khối trụ đến thiết diện được tạo thành là: A. 15 C. 2 5. B. 11 D. 41.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 47. Cho một khối trụ có độ dài đường sinh bằng 10, biết thể tích của khối trụ bằng 90 . Diện tích xung quanh của khối trụ là: A. 81 B. 60 C. 78 D. 36 Câu 48. Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy là h, độ dài đường sinh là l và bán kính của đường tròn đáy là r. Diện tích toàn phần của khối trụ là: S  r (l  r ) S  r (2l  r ) S 2 r (l  r ) S 2 r (l  2r ) A. tp B. tp C. tp D. tp Câu 49. Cho khối nón có chiều cao bằng 6 và bán kính đường tròn đáy bằng 8. Thể tích của khối nón là: A. 160 B. 144 C. 128 D. 120 Câu 50. Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là: A. 9. B. 8. C. 6. D. 7. ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1 C 21 A 41 A. 2 A 22 B 42 C. 3 D 23 D 43 A. 4 D 24 D 44 C. 5 A 25 D 45 C. 6 C 26 A 46 B. 7 B 27 D 47 B. 8 A 28 D 48 C. 9 B 29 A 49 C. 10 A 30 A 50 A. 11 C 31 C. 12 D 32 B. 13 B 33 D. 14 D 34 C. 15 A 35 D. 16 B 36 D. 17 D 37 A. 18 B 38 D. 19 B 39 C. 20 C 40 B.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×