Tải bản đầy đủ (.ppt) (45 trang)

Bai 28 Vung Tay Nguyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.48 MB, 45 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 30 - Bài 28 BÀI 28 VÙNG TÂY NGUYÊN.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 28 I / Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ. Cho biết diện tích toàn vùng? Tây Nguyên 7 54.42 S= Km 5 Lược đồ các vùng kinh tế.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Dựa vào lược Kon Tum đồ đọc tên các tỉnh thuộc Gia Lai vùng Tây Nguyên? Đắc Lắc. Đắc Nông. Vùng Đ ông. Lâm Đồng Nam Bộ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ? Xác định vị trí địa lí vùng Tây Nguyên? Cột mốc 3 nước Đông Dương. Vùng Đông Nam Bộ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Vị trí, giới hạn của vùng Tây Nguyên Lãnh thổ của có ý nghĩa gì vùng có đặc tronggìviệc điểm nổi phát bật? triển kinh tếxã hội?. Vùng Đông Nam Bộ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 28 I / Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ II / Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trình bày đặc điểm nổi bậc về ĐKTN và + Địa hình : TNTN của vùng Tây Nguyên? + Đất:. ĐKTN và TNTN. + Khí hậu:. + Sông ngòi:. +Khoáng sản:. + Rừng:. Vùng Đông Nam Bộ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> +Địa hình:Cao nguyên badan xếp tầng. ĐKTN và TNTN. + Đất: Đất đỏ ba dan,1,36 tr ha (66% đất ba dan) + Khí hậu: Nhiệt đới cận xích đạo, khí hậu cao nguyên, mùa khô rõ rệt + Sông ngòi:Đầu nguồn các sông. +Khoáng sản:Bôxít có trữ lượng lớn + Rừng: diện tích lớn (Gần 3 triệu ha, 29,2% diện tích rừng tự nhiên).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Xác định các cao nguyên trên lược đồ?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Cao nguyên Pleiku M’ Linh Di Lâm Nông Viên (Gia ( (Lâm (Đắk Lâm Lai) Đồng) Nông) Đồng) Cao nguyên Đắk Lắk.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Xác định nơi phân bố đất badan trên lược đồ?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Al Al. Al Al. Xác định các mỏ bôxit (nhôm) trên lược đồ..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Xác định các con sông bắt nguồn từ Tây Nguyên?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> THẢO LUẬN NHÓM ( 3’) ĐKTN và TNTN đã tạo những thuận lợi và gây những khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế -xã hội của vùng Tây Nguyên?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> THÔNG TIN PHẢN HỒI TÀI NGUYÊN. Địa hình Đất đai Khí hậu Sông ngòi. ĐẶC ĐIỂM. THUẬN LỢI. KHÓ KHĂN. Cao nguyên badan Đất đỏ ba dan thích Sạt lỡ đất xếp tầng,1,36 tr ha hợp trồng các cây (66% đất ba dan) CN và chăn thả gia súc Trồng các cây trồng Nhiệt đới cận xích Khô hạn, nhiệt đới Cà phê, đạo, mùa khô rõ rệt cháy rừng chè, cao su Tiềm năng thuỷ Đầu nguồn các Lũ lụt, lũ điện lớn sông quét. Khoáng sản. Bôxít có trữ lượng lớn. Rừng. Gần 3 triệu ha, Phát triển ngành 29,2% diện tích rừng lâm nghiệp tự nhiên. Khai thác và chế biến khoáng sản. Vấn đề quản lý, khai thác Phá rừng, săn bắt động vật hoang dã. Bảo vệ rừng đầu nguồn.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> ĐỈNH LANG BI ANG. THÁC D’RAY SÁP. Du lịch. MỘT GÓC ĐÀ LẠT. VƯỜN QUỐC GIA YOK ĐÔN.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Các thác nước đầu nguồn các con sông. Thác Dambri. Thác Pongour. Thác Đatanla. Thác Prenn. Thác Camli.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Thủy điện Y-A-LY.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Thủy điện Đrây - Hlinh.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Quặng Boxit.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Nạn chặt phá rừng bừa bãi..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Xói mòn, sạt lở đất.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Cháy rừng và hạn hán.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Săn bắt, vận chuyển thú trái phép.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Vậy bảo vệ rừng đầu nguồn có ý nghĩa gì?.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Bài 28 I / Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ II / Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên III/ Đặc điểm dân cư- xã hội.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Tây nguyên là địa bàn cư trú của những dân tộc nào? Dân tộc Gia Rai. Dân tộc Ê- đê. Dân tộc Ba Na. Dân tộc Cơ- ho. Dân tộc M’nông.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Dân tộc Raglai. Dân tộc Giẻ Triêng. Dân tộc Mạ. Dân tộc Xơ Đăng.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> C¶ níc. 233. Trung du vµ miÒn nói B¾c Bé. 100. §ång b»ng s«ng Hång. 1179. B¾c trung Bé. 195. Duyªn h¶i Nam Trung Bé. 183. T©y Nguyªn. 75. §«ng Nam Bé. 434. §ång B»ng s«ng Cöu Long. 407. Bảng MĐDS các vùng năm 2002. Nhận xét MĐDS và sự phân bố dân cư ở Tây Nguyên? Lược đồ phân bố dân cư.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Lễ hội đâm trâu. Nêu những thuận lợi và khó khăn do dân cưxã đối với phát triển kinh tế? Lễ hội đua voi. Lễ hội bỏ mã. Nhà mồ.

<span class='text_page_counter'>(36)</span>

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Văn hóa cồng chiêng.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Anh hùng Kơ pa Kơ Lơng. Anh hùng Kan Lịch Dinh Bảo Đại. Anh hùng Núp.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở tây nguyên, năm 1999 Tiêu chí. Đơn vị tính. Tây Nguyên. Cả nước. Mật độ dân số. Người/km2. 75. 233. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số. %. 2,1. 1,4. Tỉ lệ hộ nghèo. %. 21,2. 13,3. Nghìn đồng. 344,7. 295,0. %. 83,0. 90,3. 63,5. 70,9. 26,8. 23,6. Thu nhập bình quân đầu người một tháng Tỉ lệ người lớn biết chữ Tuổi thọ trung bình Tỉ dân số thành thị. %. ?Chênh Tại thu nhập BQ/người/tháng caophát hơn so với giữa người người nghèo Emsao cólệch nhận xét gì vềgiàu tìnhvà hình triển cả nước mà tỉ lệ hộ nghèo lại lớn hơn so với cả quá lớndân cư - xã hội của Tây Nguyên? nước?.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Để nâng cao đời sống của nhân dân, đẩy mạnh phát triển kinh tế, Đảng và nhà nước ta đã có những chính sách gì đối với Tây Nguyên?. - Tăng cường đầu tư -Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Xóa đói giảm nghèo - Cải thiện đời sống dân cư - Ôn định chính trị- xã hội.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> 1. 2. 3. 4. B A D A N Đ À L Ạ T 2. Tên một địa 4.Một trong những 1.Loại đất 3. mạnh Loạitiếng cây danh nổi thế củacủa C À P H Ê quan trọng trồng quan vùng Tây Nguyên. Tây Nguyên? D U L I C H trọng ở TâyTN? Nguyên?. H Ồ X U Â N H Ư Ơ N G. 11.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Hướng dẫn về nhà -Học thuộc Bài 28 -Làm bài tập 3 SGK trang 105 -Xem trước Bài 29: Vùng Tây Nguyên (tiếp theo), trả lời: + Dựa vào H29.1 nhận xét tỉ lệ diện tích và sản lượng cà phê của Tây Nguyên so với cả nước + Xác định trên H29.2 các vùng trồng cà phê, cao su, chè. Nhà máy thủy điện Y-a-ly.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Hướng dẫn làm bài tập 3 SGK trang 105 Biểu đồ thể hiện độ che phủ rừng của các tỉnh (Đơn vị %). Các tỉnh Lâm Đồng. 63.5. Đắc Lắc. 50.2. Gia Lai. 49.2 64. Kon Tum 20. 40. 60. 80. 100. %.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> TIẾT HỌC KẾT THÚC CHÚC CÁC THẦY,CÔ GIÁO DỒI DÀO SỨC KHỎE CHÚC CÁC EM HỌC SINH CHĂM NGOAN, HỌC GIỎI.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> 1. Ó. A. Đ. Ó. 2. Y. A. L. Y. 3. Đ. À. L. Ạ. T. Ấ. T. Đ. Ỏ. Y. O. Â. M. 4. X. Đ. 5 6. L. I. G. I. Ả. M. B. A. D. A. N. K. Đ. Ô. N. V. I. Ê. N. N. G. H. È. O. Ô CHỮ ĐỊA LÍ Ôsố số4số1(gồm (gồm 15chữ chữ cái): Đây làtài biện pháp được coi là then ÔÔ 10 cái): Đây là nguyên quan trọnghàng 2 (gồm 4 chữ cái ): Đây là thuỷ điện nằm trên ÔÔsố số 3 (gồm 5 chữ cái ): Đây là thành phố trung tâm du 6(gồm 7 chữ cái): Đây là một trong 6 cao nguyên nổi Ô số 5 (gồm 6 chữ cái ): Đây là nơi nổi tiếng về thuần chốt của vùng Tây Nguyên để giúp đời sống người dân được đầu để câysinh côngthái nghiệp trở thành mặt hàng chủ lực của sông Xê Xan. lịch ,Nguyên nổivoi tiếng sản xuất hoa,rau quả. tiếng của Tây ở độ cao khoảng 1500m. dưỡng của Tây Nguyên. cải thiện. vùng Tây Nguyên..

<span class='text_page_counter'>(46)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×