Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

De DGNLmoi Loi giai 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (838.93 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỂ NHẬN ĐƯỢC NHIỀU TÀI LIỆU CÁC BẠN HÃY THAM GIA NHÓM : BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ MINH HỌA. KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. (Đề thi có 40 câu / 4 trang). Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137. Câu 1: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO 4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây? A. Ca. B. Na. C. Ag. D. Fe. Câu 2: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3. B. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. C. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl. D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4. Câu 3: Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn? A. Gắn đồng với kim loại sắt. B. Tráng kẽm lên bề mặt sắt. C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt. D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt. Câu 4: Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng A. nước vôi trong. B. giấm ăn. C. dung dịch muối ăn. D. ancol etylic. Câu 5: Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây? A. Điện phân nóng chảy MgCl2. B. Điện phân dung dịch MgSO4. C. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2. D. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2. Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H 2SO4 loãng, thu được 10,08 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là A. 58,70%. B. 20,24%. C. 39,13%. D. 76,91%. Câu 7: Phương trình hóa học nào sau đây sai? A. 2Cr + 3H2SO4 (loãng)   Cr2(SO4)3 + 3H2.. to. B. 2Cr + 3Cl2   2CrCl3. 0. t  CrCl3 + 3H2O. C. Cr(OH)3 + 3HCl   D. Cr2O3 + 2NaOH (đặc)   2NaCrO2 + H2O. Câu 8: Nếu cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu A. vàng nhạt. B. trắng xanh. C. xanh lam. D. nâu đỏ. Câu 9: Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây A. AgNO3. B. NaOH. C. Cl2. D. Cu. Câu 10: Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H 2SO4 loãng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 11: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung dịch A. HCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. HNO3. Câu 12: Nung hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Để hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là A. 375. B. 600. C. 300. D. 400. Câu 13: Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là. Tấn Thịnh – Hoàng Phan. Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỂ NHẬN ĐƯỢC NHIỀU TÀI LIỆU CÁC BẠN HÃY THAM GIA NHÓM : A. FeCl3. B. CuCl2, FeCl2. C. FeCl2, FeCl3. D. FeCl2. 2+ 2+ Câu 14: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg , Pb , Fe3+,... Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây A. NaCl. B. Ca(OH)2. C. HCl. D. KOH. Câu 15: Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột. Câu 16: Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là A. 0,20M. B. 0,01M. C. 0,02M. D. 0,10M. Câu 17: Số este có công thức phân tử C4H8O2 là A. 6. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 18: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. glicogen. Câu 19: Chất có phản ứng màu biure là A. Chất béo. B. Protein. C. Tinh bột. D. Saccarozơ. Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước. C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl. D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm. Câu 21: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 53,95. B. 44,95. C. 22,60. D. 22,35. Câu 22: Chất không có phản ứng thủy phân là A. glucozơ. B. etyl axetat. C. Gly-Ala. D. saccarozơ. Câu 23: Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 3,425. B. 4,725. C. 2,550. D. 3,825. Câu 24: Thuỷ phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 2,90. B. 4,28. C. 4,10. D. 1,64. Câu 25: Cho m gam Fe vào dung dịch X chứa 0,1 mol Fe(NO3)3 và 0,4 mol Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và m gam chất rắn Z. Giá trị của m là A. 25,2. B. 19,6. C. 22,4. D. 28,0. Câu 26: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:. Tấn Thịnh – Hoàng Phan. Trang 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỂ NHẬN ĐƯỢC NHIỀU TÀI LIỆU CÁC BẠN HÃY THAM GIA NHÓM : Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây A. 1,7. B. 2,1. C. 2,4. D. 2,5. Câu 27: Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO 3 và HCl đến khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X, hỗn hợp khí NO, H2 và chất rắn không tan. Các muối trong dung dịch X là A. FeCl3, NaCl. B. Fe(NO3)3, FeCl3, NaNO3, NaCl. C. FeCl2, Fe(NO3)2, NaCl, NaNO3. D. FeCl2, NaCl. Câu 28: Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-). A. 4,48 gam. B. 5,60 gam. C. 3,36 gam. D. 2,24 gam. ` Câu 29: Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là A. AgNO3 và FeCl2. B. AgNO3 và FeCl3. C. Na2CO3 và BaCl2. D. AgNO3 và Fe(NO3)2. Câu 30: Cho các phát biểu sau: (a) Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2-5% khối lượng cacbon. (b) Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm. (c) Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước. (d) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ. (e) Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO 3, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch kiềm. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 31: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO 4 1M. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây A. 63. B. 18. C. 73. D. 20. Câu 32: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH)2. Cho Y tác dụng với 100 ml dung dịch Al 2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 27,96. B. 29,52. C. 36,51. D. 1,50. Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là A. 53,16. B. 57,12. C. 60,36. D. 54,84. Câu 34: Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z), H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là: Tấn Thịnh – Hoàng Phan. Trang 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐỂ NHẬN ĐƯỢC NHIỀU TÀI LIỆU CÁC BẠN HÃY THAM GIA NHÓM : A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T. Câu 35: Cho các sơ đồ phản ứng sau: C8H14O4 + NaOH   X1 + X2 + H2O X1 + H2SO4   X3 + Na2SO4 X3 + X4   Nilon-6,6 + H2O Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh. B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic. C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng. D. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1. Câu 36: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng X, Y Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam Z Nước brom Kết tủa trắng X, Y, Z, T lần lượt là: A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin. B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin. C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ. D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin. Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b mol CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là A. 57,2. B. 42,6. C. 53,2. D. 52,6. Câu 38: Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng A. Trong X có ba nhóm –CH3. B. Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom. C. Chất Y là ancol etylic. D. Phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi. Câu 39: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O 2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH (dư) thì có tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T chứa 6,62 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là A. 3,84 gam. B. 2,72 gam. C. 3,14 gam. D. 3,90 gam. Câu 40: Cho m gam hỗn hợp M gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam M, thu được 4,095 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây A. 6,0. B. 6,5. C. 7,0. D. 7,5. ĐỂ NHẬN ĐƯỢC TÀI LIỆU VỀ : - CÁC CHUYÊN ĐỀ CÓ TRONG ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - NHIỀU ĐỀ THI THỬ CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT Tấn Thịnh – Hoàng Phan. Trang 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐỂ NHẬN ĐƯỢC NHIỀU TÀI LIỆU CÁC BẠN HÃY THAM GIA NHÓM : - CÁC DẠNG BÀI TẬP 8, 9 VÀ 10 TRONG ĐỀ THI ĐGNL CÁC BẠN HÃY THAM GIA NHÓM : Tấn Thịnh – Hoàng Phan. Trang 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐỂ NHẬN ĐƯỢC NHIỀU TÀI LIỆU CÁC BẠN HÃY THAM GIA NHÓM : CẤU TRÚC ĐỀ THI THPT MÔN HÓA NĂM 2017 I. CẤU TRÚC THEO MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT – THÔNG HIỂU – VẬN DỤNG VÀ VẬN DỤNG CAO.. Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt – Đồng Phân biệt và chuẩn độ Ứng dụng TỔNG ĐIỂM (THANG ĐIỂM 10). Nhận biết – thông hiểu. Vận dụng. Vận dụng cao. TỔNG. 2 câu 3 câu 3 câu 1 câu 5 câu 2 câu 2 câu 1 câu 1 câu 20 câu 5 điểm. 4 câu. 1 câu. 3 câu. 1 câu. 4 câu 2 câu 3 câu. 1 câu 1 câu. 7 câu 3 câu 7 câu 1 câu 9 câu 5 câu 6 câu 1 câu 1 câu. 16 câu 4 điểm. 4 câu 1 điểm. ĐIỂ M 1,75 0,75 1,75 0,25 2,25 1,25 1,5 0,25 0,25. Este - Lipit Cacbohidrat Amin - Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm - Kiềm thổ - Nhôm Crom - Sắt - Đồng Phân biệt và chuẩn độ Hóa học và môi trường. I. 1 Biểu đồ thể hiện cấu trúc đề minh họa theo từng chương. Nhận biết - thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao. Tấn Thịnh – Hoàng Phan. Trang 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐỂ NHẬN ĐƯỢC NHIỀU TÀI LIỆU CÁC BẠN HÃY THAM GIA NHÓM : I. 2 Biểu đồ thể hiện cấu trúc đề minh họa theo từng mức độ II. CẤU TRÚC THEO PHÂN BỐ BÀI TẬP HỮU CƠ – VƠ CƠ VÀ BÀI TOÁN – LÝ THUYẾT HỮU CƠ VỔ CƠ TỔNG ĐIỂM. TOÁN 9 câu 8 câu 17 câu 4,25 điểm. LÝ THUYẾT 10 câu 13 câu 23 câu 5,75 điểm. TỔNG 19 câu 21 câu. ĐIỂM 4,75 điểm 5,25 điểm 10 điểm. 1. Toán 2. Lý thuyết. II.1 Biểu đồ thể hiệu cấu trúc phân bố bài tập HỮU CƠ – VÔ VƠ và BÀI TOÁN – LÝ THUYẾT III. NHẬN ĐỊNH CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA MÔN HÓA KÌ THÌ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 - Theo đúng những gì bộ đã thông báo thì toàn bộ nội dung kiến thức trong đề thi hoàn toàn thuộc chương trình lớp 12. - Nội dụng của đề phần lớn từ đề thì của những năm về trước – so sánh với đề thi THPT năm 2016 thì đề minh họa lần này sa sút và kém hơn rất nhiều về mặt phân loại học sinh. + Không quá nhiều những dạng bài tập tính toán quá dài quá phức tạp, nó nằm ở một mức giới hạn xử để thí sinh xử lý trong vòng thời gian 50 phút. + Đề minh họa lần này cũng cố gắng dàn trải đều ở tất cả các chương : Ở mảng vô cơ : có đầy đủ các chương trong chương trình 12.  Mảng bài tập khó về vô cơ thường rơi vào dạng bài toán hợp chất khử tác dụng H+ và NO3-, điện phân dung dịch hoặc bài tập về nhôm hoặc hỗn hợp sắt và các oxit … Ở mảng hữu cơ : đề dài trải đầy đủ tất cả các chương trong chương trình lớp 12  Mảng bài tập khó về hữu cơ thường rơi vào dạng bài toán về biện luận este , amin, aminoaxit hoặc peptit. + Những dạng bài tập về đếm chất hoặc đếm nhận định thì không quá 5 chất (hoặc nhận định). + Xét về tính phân hóa thì đề minh họa cũng phân hóa rõ ràng giữa các mức độ nhận biết – thông hiểu, vận dụng - Đề chưa có tính phân hóa ở mức độ vận dụng cao – có thể nói là đề dễ và nhẹ nhàng hơn rất nhiều so với năm 2015 – 2016 .. Tấn Thịnh – Hoàng Phan. Trang 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ĐỂ NHẬN ĐƯỢC NHIỀU TÀI LIỆU CÁC BẠN HÃY THAM GIA NHÓM : - 40 câu trong đề không quá áp lực để hoàn thành trong vòng 50 phút nếu như chúng ta biết cách học tập và rèn luyện, đề được số điểm từ 8,5 – 9 thì không phải chuyện khó chỉ cần luyện tập nhiều những dạng bài tập mức ở mức độ nhận biết – thông hiểu và vận dụng, không nhất thiết phải học và làm những bài tập quá khó.. PHÂN TÍCH – ĐỊNH HƯỚNG GIẢI – ĐỀ SỐ MINH HỌA NĂM 2017. Câu 1: Chọn D. - Phương pháp thủy luyện còn gọi là phương pháp ướt, được dùng để điều chế những kim loại có độ hoạt động hóa học thấp như Au, Ag, Hg, Cu. Cơ sở của phương pháp này là dùng những dung dịch thích hợp như dung dịch H2SO4, NaOH, NaCN… để hòa tan kim loại hoặc hợp chất của kim loại và tách ra khỏi phần không tan có trong quặng…Sau đó các ion kim loại trung dung dịch được khử bằng kim loại có tính khử mạnh hơn như Fe, Zn… - Phương trình phản ứng: Fe + CuSO4   FeSO4 + Cu Câu 2: Chọn C. - Các phản ứng xảy ra:  3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O  3Cu + 8HNO3  .  Fe + Fe2(SO4)3   FeSO4.  Ag + HCl : không xảy ra phản ứng  Zn + CuSO4   ZnSO4 + Cu  Lưu ý: Các kim loại đứng sau H trong dãy điện hóa không phản ứng được với HCl, H2SO4 loãng, HBr… Câu 3: Chọn A.  Phương pháp chống ăn mòn kim loại: 1. Phương pháp bảo vệ bề mặt: - Phương pháp bảo vệ bề mặt là phủ lên bề mặt kim loại một lớp sơn, dầu mỡ, chất dẻo hoặc tráng, mạ bằng một kim loại khác. Nếu lớp bảo vệ bị hư, kim loại sẽ bị ăn mòn  Lớp sơn phủ bảo vệ nhằm tạo một lớp màn chắn (barrier) cách ly kim loại với môi trường. Nhưng khi lớp bảo vệ này bị hỏng thì hơi ẩm thâm nhập và ăn mòn tấn công vào bên dưới lớp sơn. Vì thế, lớp sơn này chỉ phát huy tác dụng trong vài năm.  Sắt tráng thiếc để bảo vệ sắt khỏi bị ăn mòn vì thiếc là kim loại khó bị oxi hóa ở nhiệt độ thường, màng oxit thiếc mỏng và mịn cũng có tác dụng bảo vệ thiếc và thiếc oxit. Thiếc là kim loại mềm, dễ bị sây sát. Nếu vết sây sát sâu tới lớp sắt bên trong thì sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa học, kết quả là sắt bị ăn mòn nhanh. 2. Phương pháp điện hóa: - Phương pháp bảo vệ điện hóa là dùng một kim loại có tính khử mạnh hơn làm vật hi sinh để bảo vệ vật liệu kim loại. Vật hi sinh và kim loại cần bảo vệ hình thành một pin điện, trong đó vật hi sinh đóng vai trò cực âm và bị ăn mòn.  Tráng kẽm lên bề mặt sắt giúp bảo vệ sắt vì Zn có tính khử mạnh hơn Fe nên đóng vai trò là cực âm và bị ăn mòn (còn được gọi là vật hi sinh). Câu 4: Chọn B. - Trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng lâu ngày sẽ hình thành một lớp cặn ở dưới đáy (thành phần chính là muối canxi cacbonat CaCO3) vì vậy người ta dùng giấm ăn (chứa axit axetic CH 3COOH) làm sạch lớp cặn này theo phương trình sau: 2CH3COOH + CaCO3   (CH3COO)2Ca + CO2↑ + H2O Câu 5: Chọn B. Tấn Thịnh – Hoàng Phan. Trang 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ĐỂ NHẬN ĐƯỢC NHIỀU TÀI LIỆU CÁC BẠN HÃY THAM GIA NHÓM : - Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua tương ứng. đpnc - Phương trình phản ứng: MgCl2    Mg + Cl2. Câu 6: Chọn C. 27n Al  56n Fe 13,8    BT: e    3n Al  2n Fe 2n H 2 0, 9   - Ta có:. n Al 0, 2 mol  %m Al  39,13%  n Fe 0,15 mol. Câu 7: Chọn A.  CrSO4 + H2 - Phương trình đúng: Cr + H2SO4 (loãng)  . Câu 8: Chọn D. - Phương trình phản ứng:. FeCl3  3NaOH   Fe(OH)3. nâu đỏ.  3NaCl. Câu 9: Chọn D. H O. 2 Fe   Cl  2   FeCl  2   3 , Fe  d    FeCl. - Quá trình:. a mol. a mol. 2Fe  3Cl 2    2FeCl 3 a. a. dd Y. hçn hîp r¾n X. 2a 3. . + Ban đầu:. . Các phản ứng xảy ra:. 2a a  Hỗn hợp rắn X gồm: FeCl3: 3 mol và Fe dư: 3 mol.. Fe 2FeCl3    3FeCl 2 a 3. 2a 3. . a. + Sauk hi cho nước vào rắn X:  Phản ứng vừa đủ nên dung dịch Y chứa FeCl2. - Hướng 2 : Nhận thấy 3n Fe  2n Cl 2  Fe dư. Dung dịch sau phản ứng chứa : n  2a  BT:  Cl  n Cl  2n Cl2 2a  BTDT   a  Cl  2 n Fea  a Y chỉ chứa FeCl2. (a là số oxi hóa của Fe trong X) - Đem dung dịch Y tác dụng với các chất sau:  FeCl2 + 3AgNO3   Fe(NO3)3 + 2AgCl trắng + Ag .  FeCl2 + 2NaOH   Fe(OH)2 trắng xanh + 2NaCl  2FeCl2 + Cl2   2FeCl3  Cu + FeCl2: không phản ứng Câu 10: Chọn B. - Có 2 kim loại tác dụng với H2SO4 loãng là Al và Fe. Câu 11: Chọn C Thuốc thử HCl Na2SO4 NaOH dư. NaCl Không hiện tượng Không hiện tượng Không hiện tượng. Tấn Thịnh – Hoàng Phan. MgCl2 Không hiện tượng Không hiện tượng Kết tủa trắng. AlCl3 Không hiện tượng Không hiện tượng Kết tủa trắng keo, sau đó tan.. FeCl3 Không hiện tượng Không hiện tượng Kết tủa nâu đỏ. Trang 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ĐỂ NHẬN ĐƯỢC NHIỀU TÀI LIỆU CÁC BẠN HÃY THAM GIA NHÓM : HNO3. Không hiện tượng. Không hiện tượng. Không hiện tượng. Không hiện tượng. Câu 12: Chọn C. - Hướng tư duy 1: to. - Phương trình: 2Al + 3FeO   Al2O3 + 3Fe mol: 0,1 0,15 0,05 0,15 - Hỗn hợp Y sau phản ứng gồm Al2O3 và Fe. Cho hỗn hợp Y tác dụng với H2SO4 Al2O3 + 3H2SO4   Al2(SO4)3 + 3H2O ; 0,05 0,15 n H 2SO 4 0,3 mol  V  300 ml. Fe + H2SO4   FeSO4 + H2 0,15 0,15.  - Hướng tư duy 2:. 0,001V mol      to Al , FeO    hçn hîp Y  H  Al 2SO 4         2 (SO   4)3, FeSO   4  H 2 O  H 2. 0,1 mol 0,15 mol. - Quá trình:. hçn hîp X BT: e. - Áp dụng:.    n H 2 . dung dÞch sau p. 3n Al 0,15 mol 2 và n O (FeO) n H 2O 0,15 mol. BT: H.    n H 2SO 4 n H 2  n H 2O 0,3 mol  V  300 ml - Hướng tư duy 3: - Xét dung dịch sau phản ứng gồm Al3+: 0,1 mol ; Fe2+: 0,15 mol và n n SO 24 0, 3 mol  V  300 ml  H 2SO 4. BTDT.    SO 24 : 0, 3 mol. Câu 13: Chọn B.  hçn  hîp  muèi  C u, Fe O  HCl    CuCl , FeCl  d    2  3   2   2 ,HCl  d  Cu. - Quá trình:. hçn hîp.  Fe2O3 + 6HCl   2FeCl3 + 3H2O. dung dÞch X. chÊt r¾n. . Các phương trình xảy ra như sau:.  Cu + 2FeCl3   2FeCl2 + CuCl2. Câu 14: Chọn B. - Để xử lí nước thải có chứa các ion kim loại nặng như Hg 2+, Pb2+, Fe3+,... người ta sử dụng dung dịch kiềm, khi đó phản ứng sẽ xảy ra và hình thành các kết tủa hiđroxit của kim loại nặng, từ đó ta lọc bỏ kết tủa đi. - Lý do sử dụng Ca(OH)2 mà không sử dụng KOH hoặc NaOH vì Ca(OH) 2 giá thành rẻ (mua CaO ngoài thị trường sau đó cho tác dụng với H2O thu được Ca(OH)2), dễ sử dụng và phổ biến hơn so với KOH (NaOH) Câu 15: Chọn A. - Glucozơ có nhiều trong nho chín nên được gọi là đường nho. - Saccarozơ là thành phần chủ yếu đường mía, đường thốt nốt, đường củ cải. - Fructozơ là thành phần chính của đường mật ong. Câu 16: Chọn D.. Tấn Thịnh – Hoàng Phan. Trang 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ĐỂ NHẬN ĐƯỢC NHIỀU TÀI LIỆU CÁC BẠN HÃY THAM GIA NHÓM : - Ta có:. n C6 H12O6 . n Ag 0, 05 mol  C M  0,1M 2. Câu 17: Chọn C. - Có 4 công thức cấu tạo của este có công thức phân tử C4H8O2 là: HCOOCH 2CH 2CH 3 ; HCOOCH(CH 3 )CH 3 ; CH 3COOCH 2CH 3 ; CH 3CH 2COOCH 3 n 2 Hoặc tính nhanh số đồng phân của este, no, đơn, chức mạch hở bằng công thức: 2 (n < 5).. Câu 18: Chọn A. - Phương trình hóa học đơn giản biểu diễn quá trình quang hợp của cây xanh: ¸nh s¸ng.  clorophin   . 6nCO2 + 5nH2O (C6H10O5)n (X) + 6nO2 - Khi cho tinh bột tạo với dung dịch iot tạo hợp chất có màu xanh tím. Câu 19: Chọn B. - Phản ứng của Protein với Cu(OH)2 được gọi là phản ứng màu biure. - Hiện tượng: Xuất hiện màu tím đặc trưng. - Giải thích: Cu(OH)2 đã phản ứng với 2 nhóm peptit (CO–NH) cho sản phẩm có màu tím. Câu 20: Chọn C. Câu A. Sai, Anilin: C6H5NH2 là một amin thơm (gốc -C6H5 làm giảm mật độ electron trên nguyên tử N) tính bazơ không đủ mạnh để làm quỳ tím đổi màu. Câu B. Sai, Ở nhiệt độ thường, metylamin, etylamin, đimetylamin, trimetylamin là những chất khí độc, có mùi khai và dễ tan trong nước. Các amin đồng đẳng cao hơn là những chất lỏng hoặc rắn, độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của phân tử khối. Câu C. Đúng, Anilin có thể tác dụng với HCl tạo muối tan nên được sử dụng để rửa sạch ống nghiệm.  C6H5NH3Cl (tan tốt trong nước) C6H5NH2 (ít tan trong nước) + HCl   Câu D. Sai, Các chất khí metyl-, etyl-, đimetyl-, trimetyl- đều là các khí độc; ngoài ra còn có cả anilin cũng là một chất lỏng rất độc. Câu 21: Chọn B. - Hướng tư duy 1: Bảo toàn K KOH. H 2 NCH 2 COOH  HCl  ClH 3NCH 2COOH, HCl d    H 2 NCH 2COOK, KCl  H 2O                           0,2 mol dung dÞch X m (g) r¾n - Quá trình: BT: K - Ta có: n glyxin n H 2 NCH 2COOK 0, 2 mol    n KCl n KOH  n H 2 NCH 2COOK 0, 3 mol. m  m H 2 NCH 2COOK  44,95(g)  mrắn = KCl - Hướng tư duy 2: Bảo toàn khối lượng cho toàn quá trình H 2 NCH 2 COOH, HCl  KOH  H 2 NCH 2COOK, KCl  H 2O                  0,5mol 0,2 mol m (g) r¾n - Gộp quá trình: n n KOH  n glyxin 0,3 mol - Ta có: n H 2O n KOH 0,5 mol mà HCl  BTKL   m m glyxin  36,5n HCl  56n KOH  18n H 2O  44, 95(g). Tấn Thịnh – Hoàng Phan. Trang 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ĐỂ NHẬN ĐƯỢC NHIỀU TÀI LIỆU CÁC BẠN HÃY THAM GIA NHÓM : Câu 22: Chọn A.  Glucozơ là monosaccarit không tham gia phản ứng thủy phân. . 4  H2SO  CH 3COOC 2 H 5  CH 3COOH  C 2H 5OH  o . t.  H 2 NCH 2COOH  H 2 NCH(CH 3 ) C OOH  H 2 NCH 2CO  NHCH(CH 3 ) C OOH  H 2O   H.  C12 H 22 O11    C6H12O6 (glucozơ) + C6H12O6 (fructozơ) Câu 23: Chọn D. BTKL.    m m X  36,5.n HCl  3,825 (g) Câu 24: Chọn D.  CH 3COONa  C 2 H 5OH - Phương trình: CH 3COOC 2 H 5  NaOH   mol:. 0,05. 0,02. 0,02. Vậy chất rắn chỉ chứa muối CH3COONa.  m CH 3COONa  1, 64 (g). Câu 25: Chọn C.. a mol b mol 1,1mol  0,1mol     0,4 mol  Fe ) ,Cu(NO )  Fe 2  ,Cu 2  , NO 3   Cu   Fe(NO    3 3    3 2       . m (g). m (g) r¾n Z dung dÞch X dung dÞch Y - Quá trình: - Hướng tư duy 1: Áp dụng vào toàn khối lượng và bảo toàn điện tích.   BTKL   m Y m Fe  m X  m Z 56a  64b 31, 2 a 0,5    BTDT 2a  2b 1,1    2n 2   2n 2  n   b 0, 05  Fe Cu NO 3 - Ta có:   BT:Cu   n Cu(Z) n Cu( NO3 ) 2  n Cu 2  (Y) 0,35 mol  m Fe 64n Cu(Z)  22, 4 (g). - Hướng tư duy 2: Áp dụng tăng giảm khối lượng. m Fe m r¾n  m t¨ng m gi¶m  M Fe Cu .n Cu2  (p ) 56. - Ta có:  m Fe 64n Cu2  (p )  22, 4 (g). n Fe3  8n Cu2  (p ) 2,8  n Cu 2  (p ) 0,35 mol 2. Câu 26: Chọn B. n BaSO 4 . n 69,9 0,3 mol  n Al2 (SO 4 )3  BaSO 4 0,1 mol 233 3. - Tại V thì kết tủa chỉ chứa BaSO4 với 4n 3 8n  n Ba(OH)2  Al  Al 2 (SO 4 )3 0, 4 mol  VBa(OH)2  2 (l) 2 2. Câu 27: Chọn D. Fe  NaNO 3 , HCl  Na  , Fe 2 ,Cl   H 2 , NO  Fe (r¾n kh«ng tan)               dung dÞch hçn hîp dung dÞch X hçn hîp khÝ - Quá trình: . Tấn Thịnh – Hoàng Phan. Trang 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ĐỂ NHẬN ĐƯỢC NHIỀU TÀI LIỆU CÁC BẠN HÃY THAM GIA NHÓM : Vậy X chứa FeCl2 và NaCl.   Lưu ý: Vì Fe dư nên Fe → Fe2+ và hỗn hợp khí có chứa H2 nên dung dịch sau phản ứng không chứa NO 3. Câu 28: Chọn B. Sự oxi hóa Fe → Fe + 2e (vì lượng Fe phản ứng tối đa nên Fe chuyển lên Fe2+). 2+.  BT:e   n Fe . +. -. Sự khử → NO + 2H2O → 0,04. 4H + NO3 + 3e 0,16 ← 0,04 → 0,12 Cu2+ + 2e → Cu 0,02 → 0,04 2H+(dư) + 2e → H2 0,04 → 0,04 → 0,02. 3n NO  2n Cu 2   2n H 2 0,1 mol  m Fe  5, 6 (g) 2. Câu 29: Chọn A.. Fe(NO 3 ) 3 - Quá trình:. ) AgNO 3  FeCl  Ag, AgCl  HNO  3 (lo·ng  d   AgNO 3  AgCl  NO   2          dd Y dd X (d ) r¾n T. kÕt tña Z. Câu 30: Chọn C. (a) Sai, Thép là hợp kim của sắt chứa từ 0,01 - 2% khối lượng cacbon. (b) Đúng, Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit (bột tecmit) được dùng đề hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt 0. t nhôm: 2Al + Fe2O3   Al2O3 + 2Fe (c) Đúng, Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của Ca 2+ và Mg2+ trong nước cứng. Vì vậy Na2CO3 được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời, vĩnh cữu và toàn phần:. Mg 2  CO 3 2    MgCO 3 . Ca 2  CO 3 2  CaCO 3  và (d) Đúng, Vì S phản ứng Hg (dễ bay hơi, độc) ở điều kiện thường nên dùng S để xử lý Hg rơi vãi.  HgS Hg + S   (e) Đúng, Trong quá trình làm thí nghiệm Cu + HNO 3 thì sản phẩm khí thu được có được có thể là NO hoặc NO2 (độc) (vì Cu có tính khử yếu nên sản phẩm khử thường là NO hoặc NO 2) nên ta dùng bông tẩm bằng kiềm để hạn chế thoát ra ngoài không khí theo phản ứng sau:. 2NaOH + 2NO2   NaNO3 + NaNO2 + H2O. Vậy có 4 nhận định đúng là (b), (c), (d) và (e). → Chọn C. Câu 31: Chọn C. 0,04 mol.  NO  H 2O. Fe, Fe 3O 4 , Fe(NO 3 ) 2  KHSO    4         m (g) X. - Quá trình:. Tấn Thịnh – Hoàng Phan. 0,32 mol. 0,32  mol   K  , Fe 2 , Fe 3 , NO 3 ,SO 4 2  NaOH   Fe(OH) 2 , Fe(OH) 3             . 0,32 mol. 59,04 (g) dd Y. Trang 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ĐỂ NHẬN ĐƯỢC NHIỀU TÀI LIỆU CÁC BẠN HÃY THAM GIA NHÓM :  BT:H   n H 2O . - Ta có:. n KHSO 4 0,16 mol  BTKL   m X m Y  30n NO  18n H 2O  136n KHSO4 19, 6 (g) 2. 2n Fe2   3n Fe3 n NaOH 0, 44 mol  BTDT(Y)    n NO3 n K   2n Fe2   3n Fe3  2n SO 42  0,12 mol.  BT:N   n Fe(NO3 ) 2 . n NO  n NO3 2. 0, 08 mol  %m Fe( NO3 ) 2  73, 46. Câu 32: Chọn B. Hướng tư duy 1: Quy đổi X thành Na, Ba và O 0,05 mol  0,12   mol   Na,Ba,O    NaOH,Ba(OH)  H 2           2  H 2O. BT:Ba.     n Ba n Ba(OH) 2 0,12 mol dung dÞch Y - Quá trình: 21,9 (g) hh X . Khi đó: e   BT: n Na  2n O  0,14 n Na 0,14 mol   n Na  2n Ba 2n H 2  2n O     23n Na  137n Ba  16n O 21,9 23n Na  16n O 5, 46 n O 0,14 mol - Ta có:  - Khi cho dung dịch Y gồm NaOH: 0,14 mol và Ba(OH)2: 0,12 mol tác dụng với 0,05 mol Al2(SO4)3: (*) n 2 0,12 mol  n SO 42 0,15 mol n n Ba 2  0,12 mol + Kết tủa BaSO4 với BaSO 4 (vì Ba ). 3n 3  n OH   4n Al3  n Al(OH)3 4n Al3  n OH  0, 02 mol + Kết tủa Al(OH)3, nhận thấy: Al m 233n BaSO 4  78n Al(OH)3  29,52 (g) Vậy - Hướng tư duy 2 : Quy đổi hỗn hợp X thành BaO và Na2O 2 Ba, BaO, Na, Na 2O  O BaO, Na 2O  H2O  Ba(OH) 2 , NaOH                     21,9(g) X m (g) X ' dd Y - Giả sử hỗn hợp X phản ứng với O2 thì: n  BT:e   n O 2  H 2 0, 025 mol  m X ' m X  32n O 2 22, 7 (g) 2 m  153n BaO  BT:Ba   n BaO n Ba(OH) 2 0,12 mol  BT:  Na  n NaOH 2n Na 2O 2. X ' 0,14 mol 62 - Đến đây giải tương tự như (*). Câu 33: Chọn D. - Đốt X:.  BTKL   m X 44n CO2  18n H2 O  32n O2 53,16 (g)  BT:O   n X . 2n CO 2  n H 2O  2n O2 0, 06 mol 6. - Khi cho X tác dụng với NaOH thì : n NaOH 3n X 3n C3H5 (OH)3 0,18 mol  BTKL   m muèi m X  40n NaOH  92n C3H 5 (OH) 3  54,84 (g) Câu 34: Chọn B. - Có 3 đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là X, Y, T. Các phản ứng xảy ra: H 2 NCH 2 COOH  HCl    ClH 3 NCH 2COOH . H 2 NCH 2 COOH  NaOH    H 2 NCH 2COONa  H 2O CH 3COOH 3 NCH 3  HCl    CH 3COOH  CH 3 NH 3Cl. . CH 3COOH 3 NCH 3  NaOH    CH 3COONa  CH 3 NH 2  H 2O. Tấn Thịnh – Hoàng Phan. Trang 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> ĐỂ NHẬN ĐƯỢC NHIỀU TÀI LIỆU CÁC BẠN HÃY THAM GIA NHÓM : H 2 NCH 2COOC 2 H 5  HCl  H 2O    ClH 3 NCH 2COOH  C 2H 5OH . H 2 NCH 2COOC 2H 5  NaOH    H 2 NCH 2COONa  C 2 H 5OH  H 2O. Câu 35: Chọn A. - Các phản ứng xảy ra: o. nH OOC[CH 2 ]4 COOH (X 3 )  nNH 2 [CH 2 ]6 NH 2 (X 4 )  t ( NH[CH 2 ]6 NHCO[CH 2 ]4 CO ) n  2nH 2O. axit ađipic hexametylenđiamin tơ nilon 6,6 Na OOC[CH 2 ]4 COONa (X1 )  H 2SO 4    H OOC[CH 2 ]4 COOH (X 3 )  Na 2SO 4 H OOCCH 2 [CH 2 ]2 CH 2 COOC 2 H 5  NaOH    Na OOC[CH 2 ]4 COONa (X1 )  C 2 H 5 OH (X 2 )  H 2 O A. Đúng. B. Sai, Nhiệt độ sôi của C2H5OH (X2) thấp hơn so với CH3COOH. C. Sai, NH 2 [CH 2 ]6 NH 2 (X 4 ) làm quỳ tím hóa xanh. D. Sai, Na OOC[CH 2 ]4 COONa (X1 ) chứa liên kết ion nên có nhiệt độ sôi của hơn H OOC[CH 2 ]4 COOH (X 3 ) chỉ chứa liên kết cộng hóa trị. Câu 36: Chọn A. Mẫu thử T là Etylamin: C2H5NH2 Y là Glucozơ: C6H12O6 Z là Anilin: C6H5NH2 X là Saccarozơ: C12H22O11. Thuốc thử Quỳ tím Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Nước brom Cu(OH)2. Hiện tượng Quỳ tím chuyển màu xanh Kết tủa Ag trắng sáng Kết tủa trắng Dung dịch xanh lam. Câu 37: Chọn D. - Khi đốt a mol X:. hÖ  CO quan   n CO  n H O n X (k X  1)  4a a(k X  1)  k X 5 3  COO  2 C C 2 2 2 vµ H 2 O. - Hidro hóa m1 (g) X với - Cho m. 1. nX . n H2 0,15 mol  BTKL   m X m Y  2n H 2 38, 4 (g) 2. (g) X tác dụng với NaOH thì n X n C3H5 (OH)3 0,15.  BTKL   m 2 m X  40n NaOH  92n C 3H 5 (OH) 3  52, 6 (g). Câu 38: Chọn D. - Este X, mạch hở, 2 chức có công thức phân tử là C6H8O4 ứng với  3 2  COO   1 C  C - Ancol Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường và khi đun với H 2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken  Y là CH3OH. Vậy este X được tạo ra từ axit không no, mạch hở 2 chức, có l liên kết C=C và CH3OH. 4  H2SO   H 3COOCCH CHCOOCH 3 (X)  2H 2O HOOCCH CHCOOH (Z)  2CH 3OH (Y)    o . t. Câu A. Sai, Trong X chỉ có 2 nhóm –CH3. Câu B. Sai, Chất Z làm mất màu dung dịch nước brom. Phương trình: HOOCCH CHCOOH  Br2    HOOCCH(Br)  CH(Br)COOH. Tấn Thịnh – Hoàng Phan. Trang 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> ĐỂ NHẬN ĐƯỢC NHIỀU TÀI LIỆU CÁC BẠN HÃY THAM GIA NHÓM : Câu C. Sai, Chất Y là ancol metylic. Câu D. Đúng, Phân tử chất Z có 4 nguyên tử cacbon và 4 nguyên tử oxi. Câu 39: Chọn C. - Khi đốt E:.  BTKL   m E 44n CO 2  18n H 2O  32n O 2 5, 44(g)  BT:O   n E . 2n CO 2  n H 2O  2n O 2 0, 04 mol 2. n CO 2 2n 8 H E  H 2O 8 nE nE - Ta có: và  CTPT của E là C8H8O2. - Khi cho 0,04 mol E tác dụng với 0,07 mol NaOH, nhận thấy: n NaOH  n E  Trong E có 1 chất là este của CE . phenol (A) (hoặc đồng đẳng của phenol) và chất còn lại là (B) Với n A n NaOH  n E 0, 03 mol và n B n E  n A 0, 01 mol - Các cấu tạo thỏa mãn chất A là: HCOOC6H4CH3 (o, m, p) và CH3COOC6H5 - Các cấu tạo thỏa mãn chất B là: HCOOCH2C6H5 và C6H5COOCH3. - Hướng tư duy 1: A là HCOOC 6 H 4CH 3 : 0,03 mol  NaOH HCOONa : 0,03 mol và H 3CC 6 H 4ONa : 0, 03 mol       B là C H COOCH : 0, 01 m o l 6 5 3  C 6H 5COONa : 0, 01 mol  Xét TH : 1. m HCOONa  m H 3CC6H 4ONa  m C 6H 5COONa 7,38 (g)  6,62 (g). Vậy TH này loại. A là CH 3COOC 6 H 5 : 0, 03 mol CH 3COONa : 0,03 mol và C 6H 5ONa : 0,03 mol  NaOH       HCOONa : 0, 01 mol  Xét TH : B là HCOOCH 2C 6 H 5 : 0, 01 mol  mmuối =. 2.  mmuối =. m HCOONa  m CH 3COONa  m C 6H 5ONa 6,62 (g) (thỏa).. m m HCOONa  m CH 3COONa  3,14 (g) Vậy khối lượng muối của axit cacboxylic là: - Hướng tư duy 2: n H 2O n A 0, 03 mol m  m NaOH  m T  m H 2O BTKL    M ancol  E 108 : C6 H 5CH 2OH  n  n  0, 01 mol ancol B n  ancol - Ta có:  B là HCOOCH2C6H5: 0,01 mol và A là CH3COOC6H5: 0,03 mol m m HCOONa  m CH 3COONa  3,14 (g) Vậy khối lượng muối của axit cacboxylic là: Câu 40: Chọn A - Hướng tư duy 1: Quy đổi hỗn hợp M thành CnH2n-1ON và H2O.  NaOH - Khi đó: CnH2n-1ON     CnH2nO2NNa (muối trong hỗn hợp Q). Na 2 CO3 C H O NNa  O    2 Ca(OH) d  n 2 n 2   CO 2 , H 2 O,N 2    2   m b.t¨ng 13,23 (g) vµ N 2 : 0,0375 mol Q - Khi đốt: n NaOH n Q BT: Na BT: N     n   0, 0375 mol Na CO 2 3    n Q 2n N 2 0, 075 mol 2 2 và. BT: H      n H 2O 0, 075n  BT: C     n CO 2 0, 075n  0, 0375 Có  mà 44n CO 2  18n H 2O 13, 23  n 3, 2. Tấn Thịnh – Hoàng Phan. Trang 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> ĐỂ NHẬN ĐƯỢC NHIỀU TÀI LIỆU CÁC BẠN HÃY THAM GIA NHÓM :  0,075   mol   a mol O 2 C  nH 2n  1ON  ,H2O    n H 2O (n  0,5).0, 075  a 0, 2275  a 0, 025 mol  m M  5,985 (g). m (g) M - Khi đốt: - Hướng tư duy 2: Quy đổi hỗn hợp M thành C2H3ON, CH2, H2O. Na 2 CO 3 x mol 0,0375 mol C   2H 4O 2NNa,CH    2  O 2   Ca(OH)2 d CO 2 , H 2O,N 2        m b.t¨ng 13,23 (g) vµ N 2 Q - Khi đốt: n n BT: Na BT: N     n Na 2CO 3  NaOH  C 2 H 4O 2 NNa 0, 0375 mol    n C2H 4O 2 NNa 2n N 2 0, 075 mol 2 2 và. H   BT:   n H 2O 2n C2 H 4O 2 NNa  n CH 2 0,15  x  44n CO 2 18n H 2O 13, 23  x 0, 09 mol  BT: C     n CO 2 2n C2 H4O 2 NNa  n CH 2  n Na 2CO3 0,1125  x Mà.  0,075   mol   0,09  mol a mol O 2 C  2H 4O2 NNa   , CH  2 ,H 2O    n H 2O 0, 2025  a 0, 2275  a 0, 025 mol  m M  5,985 (g). m (g) M - Khi đốt: Hướng tư duy 2.1 : Chặn khoảng giá trị - Giả sử hỗn hợp M chỉ chứa đipeptit :. BT: H - Khi đú n H 2O(M) n M n N 2 0,0375    n  CH 2 n H 2O(sản phẩm khi đốt M)  1,5n C 2H 3ON  n H 2O(M) 0,0775  m M(max) 57n C 2 H3ON  14n  CH 2  18n H 2 O 6,035(g) . Vậy m < 6,035. M. Hướng tư duy 3: Áp dụng CT n H2O  n CO2 0,5n Q   18n  44n  13,23 H O CO 2 2 - Đốt Q thì  - Đốt M thì : Có. n H2O 0,24  n CO2 0,2025 ..  BT:  C  n CO2 (đốt M) n CO2 (đốt Q)  n Na 2CO3 0,24  n O2 (đốt Q) 1,5 n C . 3n Q n Q 0,30375 4. n O2 (đốt Q) n CO2 (đốt M)  BTKL   m M 44n CO 2  18n H 2O  28n N 2  32n O 2  5,985(g). Tấn Thịnh – Hoàng Phan. Trang 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> ĐỂ NHẬN ĐƯỢC NHIỀU TÀI LIỆU CÁC BẠN HÃY THAM GIA NHÓM : ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐỀ THI SỐ 10. KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. (Đề thi có 40 câu / 4 trang). Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137. Câu 1: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH A. C6H5OH B. HCOOH C. CH3COOC2H5 D. H2NCH2COONH4 Câu 2: Phản ứng hóa học nào sau đây là đúng A. 2Al + 6HCl   2AlCl3 + 3H2. 0. t B. 2Cr + 6HCl   2CrCl3 + 3H2. 0. t C. H2 + MgO   Mg + H2O D. Fe(OH)2 + 2HNO3   Fe(NO3)2 + 2H2O Câu 3: X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: (NH 4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH. Thực hiện thí nghiệm để nhận xét chúng và có được kết quả như sau: Chất X Z T Y dd Ba(OH)2, t0 Có kết tủa xuất hiện Không hiện tượng Kết tủa và khí thoát ra Có khí thoát ra Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. K2SO4, (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3 B. (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4 C. KOH, NH4NO3, K2SO4, (NH4)2SO4 D. K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4 Câu 4: Trung hoà 9,0 gam một amin đơn chức Y cần 200 ml dung dịch HCl 1M. CTPT của Y là A. C4H11N B. CH5N C. C3H9N D. C2H7N Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai A. Metyl amin là chất khí, làm xanh quỳ tím ẩm. B. Các đipeptit hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. C. Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao. D. Các chất béo có gốc axit béo không no thường là chất lỏng. Câu 6: Kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Fe B. Sn C. Ag D. Au Câu 7: Trong các kim loại Na, Fe, Cu, Ag, Al. Có bao nhiêu kim loại chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 8: Khi cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy có kết tủa màu A. xanh thẫm B. tím C. đen D. vàng Câu 9: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là: A. AgNO3 và H2SO4 loãng B. ZnCl2 và FeCl3 C. HCl và AlCl3 D. CuSO4 và HNO3 đặc nguội Câu 10: Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 8,2. B. 10,2 C. 12,3. D. 15,0 Câu 11: Cho hỗn hợp Cu và Fe hòa tan vào dung dịch H 2SO4 đặc nóng tới khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và một phần Cu không tan. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Thành phần của kết tủa Y gồm. Tấn Thịnh – Hoàng Phan. Trang 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> ĐỂ NHẬN ĐƯỢC NHIỀU TÀI LIỆU CÁC BẠN HÃY THAM GIA NHÓM : A. Fe(OH)2. B. Fe(OH)2, Cu(OH)2. C. Fe(OH)3, Cu(OH)2. D. Fe(OH)3. Câu 12: Este X có CTPT CH3COOC6H5. Phát biểu nào sau đây về X là đúng A. Tên gọi của X là benzyl axetat. B. X có phản ứng tráng gương. C. Khi cho X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thì thu được 2 muối. D. X được điều chế bằng phản ứng của axit axetic với phenol. Câu 13: Cho 6,88 gam hỗn hợp chứa Mg và Cu với tỷ lệ mol tương ứng là 1 : 5 vào dung dịch chứa 0,12 mol Fe(NO3)3. Sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là: A. 5,12 B. 3,84 C. 2,56 D. 6,96 Câu 14: Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 18. B. 20. C. 10. D. 11. Câu 15: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là: A. aspirin. B. cafein. C. nicotin. D. moocphin. Câu 16: Hòa tan hết 13,12 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe 3O4 trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch X chứa 48,4 gam muối và a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của a là. A. 0,16 mol B. 0,12 mol C. 0,15 mol D. 0,20 mol Câu 17: Chất nào sau đây không bị thuỷ phân trong môi trường kiềm là A. glyxylvalin B. triolein C. saccarozơ D. phenyl fomat. Câu 18: Cho 18 gam hỗn hợp X gồm R2CO3 và NaHCO3 (số mol bằng nhau) vào dung dịch chứa HCl dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí CO 2 (ở đktc). Mặt khác nung 9 gam X đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 2,65. B. 7,45. C. 6,25. D. 3,45. Câu 19: Thủy phân 171 gam mantozơ với hiệu suất 50% thu được dung dịch X. Sau khi trung hòa axít dư trong X thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được a gam Ag. Giá trị a là A. 108 B. 216 C. 162 D. 270 Câu 20: Số đồng phân của este có công thức phân tử C4H6O2 được tạo ra từ axit fomic là A. 6. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 21: Hòa tan hết 8,1 gam kim loại X vào dung dịch HCl lấy dư thấy thu được 10,08 lít khí H 2 (đktc). Nhận xét về kim loại X là đúng A. X có độ dẫn điện lớn hơn so với Cu. B. X là kim loại nhẹ hơn so với nước. C. X tan cả trong dung dịch HCl và NH3. D. X là kim loại có tính khử mạnh. Câu 22: Cho 3 thí nghiệm sau: (1) Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Fe(NO3)2. (2) Cho bột sắt từ từ đến dư vào dung dịch FeCl3. (3) Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch FeCl3. Trong mỗi thí nghiệm, số mol ion Fe3+ biến đổi tương ứng với đồ thị nào sau đây. Tấn Thịnh – Hoàng Phan. Trang 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ĐỂ NHẬN ĐƯỢC NHIỀU TÀI LIỆU CÁC BẠN HÃY THAM GIA NHÓM : A. 1-a, 2-c, 3-b. B. 1-a, 2-b, 3-c. C. 1-b, 2-a, 3-c. D. 1-c, 2-b, 3-a. Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo thu được lượng CO 2 vào H2O hơn kém nhau 8 mol. Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600ml dung dịch Br2 1M. Giá trị a là A.0,10 B. 0,15 C. 0,20 D. 0,30 Câu 24: Cho các dãy chất sau: stiren, metyl fomat, anilin, fructozơ, anđehit axetic, axit fomic, phenol. Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước Br2 A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 25: Cho luồng khí CO (dư ) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al 2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam hỗn hợp chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là : A. 4,0 B. 0,8 C. 2,0 D. 8,3 Câu 26: Chất A là một α-aminoaxit mạch cacbon không phân nhánh. Cho 0,1 mol A vào dung dịch chứa 0,25 mol HCl dư, thu được dung dịch B. Để phản ứng hết với dung dịch B cần vừa đủ 300ml dung dịch NaOH 1,5M đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch D. Nếu cô cạn dung dịch D, thì thu được 33,725 gam chất rắn khan. Tên của A là A. Glyxin B. Alanin C. Axit glutamic D. Axit α- aminobutiric Câu 27: X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở (trong phân tử X, Y chứa không quá 2 liên kết  và 50 < MX < MY); Z là este được tạo bởi X, Y và etylen glicol. Đốt cháy 13,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,50 mol O2. Mặt khác 0,36 mol E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol Br 2. Nếu đun nóng 13,12 gam E với 200 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp F gồm a gam muối A bà b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ của a : b gần nhất với giá trị nào sau đây A. 2,9 B. 2,7 C. 2,6 D. 2,8 Câu 28: Cho m gam Na vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH) 2 0,5M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Al 2(SO4)3 0,5M và HCl 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được 31,1 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là: A. 4,6. B. 23. C. 2,3. D. 11,5. Câu 29: Cho các phát biểu sau: (1) Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ. (2) Sợi bông và tơ tằm có thể phân biệt bằng cách đốt chúng. (3) Dùng dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen và anilin. (4) Glucozơ có vị ngọt hơn fructozơ. (5) Để nhận biết glucozơ và fructozơ có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng. (6) Gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ do trong gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn. Số nhận xét đúng là: A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 30: Cho các phát biểu sau: (a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc nhóm VIIIB (b) Crom không tác dụng với dung dịch axit HNO3 và H2SO4 đặc nguội (c) Khi thêm dung dịch kiềm vào muối cromat sẽ tạo thành đicromat (d) Trong môi trường axit, muối crom (VI) bị khử thành muối crom (III) (e) CrO là oxit bazơ, Cr2O3 là oxit lưỡng tính, CrO3 là oxit axit (g) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3 Số phát biểu đúng A. 4 B. 5 C. 6 D. 2 Câu 31: Phát biểu nào sau đây là sai A. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy giảm dần. B. Ở cùng một chu kỳ, bán kính kim loại kiềm lớn hơn bán kinh kim loại kiềm thổ. Tấn Thịnh – Hoàng Phan. Trang 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> ĐỂ NHẬN ĐƯỢC NHIỀU TÀI LIỆU CÁC BẠN HÃY THAM GIA NHÓM : C. KAl(SO4)2.12H2O, NaAl(SO4)2.12H2O và (NH4)Al(SO4)2.12H2O được gọi là phèn nhôm. D. Các kim loại kiềm, kiềm thổ đều tác dụng với nước ngay ở điều kiện thường. Câu 32: Khi bị ốm, mất sức hoặc sau các ca phẫu thuật, nhiều người bệnh thường được truyền dịch “đạm” để cơ thể sớm hồi phục. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. amino axit. D. amin. Câu 33: Cho các sơ đồ chuyển hóa sau: ⃗ X⃗ 1500 0 C Y + H2 O Z⃗ +O 2 T. Y ⃗ + H 2 ,t o P⃗ + KMnO4 Q ⃗ +T E o. Pd/PbCO3 H 2SO 4 ,t ; Biết phân tử E chỉ chứa một loại nhóm chức. Phân tử khối của E là A. 132. B. 118. C. 104. D. 146. Câu 34: Điện phân dung dịch X gồm FeCl2 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) với điện cực trơ màng ngăn xốp thu được dung dịch Y chứa hai chất tan, biết khối lượng dung dịch X lớn hơn khối lượng dịch Y là 4,54 gam. Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,54 gam Al. Mặt khác dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 14,35. B. 17,59. C. 17,22. D. 20,46. Câu 35: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(HCO3)2, MgSO3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 30%, thu được 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Y và dung dịch Z có nồng độ 36%. Tỉ khối của Y so với He bằng 8. Cô cạn Z được 72 gam muối khan. Giá trị của m là A. 20. B. 10. C. 15. D. 25. Câu 36: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X chứa một oxit sắt, 0,02 mol Cr 2O3 và 0,04 mol Al sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với H 2SO4 đặc nóng dư thu được 0,896 lít SO 2 ở (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Phần 2 tác dụng vừa đủ 250 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Z và 0,336 lít H 2 ở (đktc), dung dịch Z tác dụng tối đa x mol NaOH thu được 6,6 gam hỗn hợp kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là: A. 0,27. B. 0,3. C. 0,28. D. 0,25. Câu 37: Hỗn hợp X gồm tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) chỉ tạo ra từ Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy(chỉ gồm CO2, H2O và N2) vào bình đựng 140ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 840ml (đktc) một khí duy nhất thoát ra và thu được dung dịch có khối lượng tăng 11,865 gam so với khối lượng dung dịch Ba(OH) 2 ban đầu. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây A. 7,26 B. 6,26 C. 8,25 D. 7,25 Câu 38: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Tất cả các polime tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. B. Tất cả các polime đều không tác dụng với axit hay bazơ. C. Protein là một loại polime thiên nhiên. D. Cao su buna-S có chứa lưu huỳnh trong phân tử. Câu 39: Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (M X < MY < 70). Cả X và Y đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch KOH sinh ra muối. Tỉ khối hơi của Y so với X có giá trị là: A. 1,403. B. 1,333. C. 1,304. D. 1,3. Câu 40: Cho a gam O2 vào bình kín chứa b gam Fe, thực hiện đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì chỉ thu được hỗn hợp M gồm các chất rắn. Biết b : a = 3,5. Trong M có một chất có số mol bằng tổng số mol các còn lại và tổng khối lượng của các oxit là m gam. Cho M phản ứng vừa đủ với 900ml dung dịch HCl 2M thì thu được 4,48 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho Y phản ứng với dung dịch AgNO3 dư thu được m1 gam kết tủa. Giá trị của (m + m1) gần nhất có thể là A. 328. B. 331. C. 329. D. 330. HgSO , H SO 4. 2. Tấn Thịnh – Hoàng Phan. 4. Trang 21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> ĐỂ NHẬN ĐƯỢC NHIỀU TÀI LIỆU CÁC BẠN HÃY THAM GIA NHÓM : -----------HẾT-----------. Tấn Thịnh – Hoàng Phan. Trang 22.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> ĐỂ NHẬN ĐƯỢC NHIỀU TÀI LIỆU CÁC BẠN HÃY THAM GIA NHÓM : PHÂN TÍCH – ĐỊNH HƯỚNG GIẢI – ĐỀ SỐ 10 Câu 1: Chọn D. - Các chất C6H5OH, HCOOH, CH3COOC2H5 đều tác dụng với NaOH và không tác dụng với HCl. H NCH 2 COONH 4 - 2 là chất lưỡng tính tác dụng được với cả HCl và NaOH.. H 2 NCH 2COONH 4  2HCl   ClH 3 NCH 2 COOH  NH 4Cl H 2 NCH 2COONH 4  NaOH    H 2 NCH 2COONa  NH 3  H 2O Câu 2: Chọn A. Câu 3: Chọn D. Chất X: K2SO4 Z: KOH 0 dd Ba(OH)2, t Có kết tủa xuất hiện Không hiện tượng - Phương trình phản ứng:. T: (NH4)2SO4 Kết tủa và khí thoát ra. Y: NH4NO3 Có khí thoát ra. Ba(OH)2 + K2SO4   BaSO4 trắng + 2KOH Ba(OH)2 + NH4NO3: không xảy ra Ba(OH)2 + (NH4)2SO4   BaSO4 trắng + 2NH3↑ + 2H2O Ba(OH)2 + 2NH4NO3   Ba(NO3)2 + 2NH3↑ + 2H2O Câu 4: Chọn D. m 9 MY  Y  45 : C H N n 0, 2 Y - Ta có: Y là 2 7 Câu 5: Chọn B. Câu 6: Chọn A. Câu 7: Chọn B. - Na, Al được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy. - Fe, Cu được điều chế bằng cả 3 phương pháp là điện phân dung dịch, nhiệt luyện và thủy luyện. - Ag được điều chế bằng 2 phương pháp là điện phân dung dịch và thủy luyện. Vậy chỉ có 2 kim loại Na và Al được bằng một phương pháp điện phân. Câu 8: Chọn D. - Nhỏ vài giọt dung dịch HNO 3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy có kết tủa màu vàng. Câu 9: Chọn A. Fe  2AgNO3    Fe(NO 3 ) 2  2Ag. A.. Fe  H 2SO 4 loãng    FeSO 4  H 2. C. Fe + 2HCl   FeCl2 + H2 Câu 10: Chọn B.. B. Fe + 2FeCl3   3FeCl2 D. Fe + CuSO4   FeSO4 + Cu.  HCOONa  CH 3OH - Phương trình: HCOOCH 3  NaOH   mol: 0,15 0,15  m HCOONa  10, 2 (g) Câu 11: Chọn A.. Tấn Thịnh – Hoàng Phan. Trang 23.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> ĐỂ NHẬN ĐƯỢC NHIỀU TÀI LIỆU CÁC BẠN HÃY THAM GIA NHÓM :  NH.  H SO. 3 Fe 2 , Cu 2 ,SO 42    Fe(OH) 2       . 2 4đ  Cu dư và dd X - Quá trình: Fe, Cu      - Lưu ý: Các hiđroxit hay muối của các kim loại Cu, Ag, Zn, Ni tạo phức tan trong dung dịch NH3 dư. Câu 12: Chọn C. A. Sai, Tên gọi của X là phenyl axetat. B. Sai, X không có phản ứng tráng gương.. C. Đúng, Phương trình: CH3COOC6H5 + NaOH   CH3COONa + C6H5ONa + H2O D. Sai, X được điều chế bằng phản ứng của anhiđrit axetic với phenol : C6H5OH + (CH3CO)2O   CH3COOC6H5 + CH3COOH Câu 13: Chọn B. - Hướng tư duy 1: Cân bằng phương trình Mg + 2Fe3+   Mg2+ + 2Fe2+ mol: 0,02 → 0,04. 0,04. . n Fe 3. còn lại. = 0,08 mol. Cu + 2Fe3+   Cu2+ + 2Fe2+ mol: 0,04  0,08  nCu dư = 0,06 mol 3,84 (g) Vậy mrắn = mCu dư = - Hướng tư duy 2: Sử dụng bảo toàn e n 3  n e cho  3n Fe 3 - Ta có: n e cho 2(n Mg  n Cu ) 0, 24 mol . Nhận thấy: Fe  Fe3+ chỉ về Fe2+. n e cho  n Fe3 0, 06 mol  m  3,84 (g) 2 - Khi đó: nCu dư = Câu 14: Chọn C. - Phương trình phản ứng: Cu + 4HNO3 đặc, nóng   Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O Vậy tổng hệ số các chất trong phương trình trên là 10 Câu 15: Chọn C. - Nicotin (C10H14N2)có nhiều trong cây thuốc lá. Cấu tạo của nó:. - Nicotin là chất lỏng sánh như dầu, không màu, có mùi thuốc lá, tan được trong nước. Khi hút thuốc lá, nicotin thấm vào máu và theo dòng máu đi vào phổi. Nicotin là một trong những chất độc cực mạnh (từ 1 đến 2 giọt nicotin có thể giết chết một con chó), tính độc của nó có thể sánh với axit xianhiđric HCN. - Nicotin chỉ là một trong số các chất hóa học độc hại có trong khói thuốc lá (trong khói thuốc lá có chứa tới 1400 hợp chất hóa học khác nhau). Dung dịch nicotin trong nước được dùng làm thuốc trừ sâu cho cây trồng. Những người nghiện thuốc lá thường mắc bệnh ung thư phổi và những bệnh ung thư khác. Câu 16: Chọn B. 56n Fe  232n Fe3O 4 13,12  n Fe 0,11 mol   BT: Fe     n Fe  3n Fe3O 4 n Fe(NO 3 ) 3 0, 2  n Fe3O 4 0, 03 mol - Ta có:  Tấn Thịnh – Hoàng Phan. Trang 24.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> ĐỂ NHẬN ĐƯỢC NHIỀU TÀI LIỆU CÁC BẠN HÃY THAM GIA NHÓM : BT: e.    a n NO . 3n Fe  n Fe3O 4  0,12 mol 3. Câu 17: Chọn C. - Saccarozơ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc enzim. Câu 18: Chọn A. BT:C R 2CO 3 : x mol      n NaHCO3  n R 2CO3 n CO 2   x 0,1mol    R 18 (NH 4  ) m  m  m  NaHCO : x mol  NaHCO R CO X  3 3 2 3  - Trong 18 (g) X  t0. (NH 4 ) 2 CO 3 , NaHCO    3   Na  2CO  3  CO 2  NH 3  H 2O     . 0,05mol 0,05mol - Trong 9 gam X : m Na 2CO 3 0, 025.106  2, 65(g)  Câu 19: Chọn A.. 0,025mol. m Ag a 108n Ag 108.2.n C 6H12O 6 108.2.2.H % n C12H 22O11  108 (g) - Ta có: Câu 20: Chọn C. - Vì este được tạo thành từ axit fomic nên có dạng là HCOOR. Có tất cả 4 đồng phân thỏa mãn: HCOOCH 2  CH CH 2 ; HCOOCH CH  CH 3 (cis  trans) ; HCOOC(CH 3 ) CH 2 Câu 21: Chọn D. m BT: e    X .n 2n H 2 0,9 x 3 MX (với n là hóa trị của X)  M X 9x    M X 27  X là Al. A. Sai, Theo thứ tự độ dẫn điện giảm dần là: Ag  Cu  Au  Al  Fe . 3. 3. B. Sai, Nhôm là kim loại nhẹ ( D 2, 7g / cm ) nặng hơn so với nước ( D 1g / cm ). C. Sai, Al chỉ tan trong dung dịch HCl còn dung dịch NH3 thì không tan, vì NH3 có tính bazơ yếu không hòa tan được Al(OH)3. 3 D. Đúng, Al là kim loại có tính khử mạnh: Al   Al  3e . Câu 22: Chọn B.. - Đồ thị (a) cho thấy lượng Fe3+ từ 0 tăng dần sau đó không đổi nên ứng với thí nghiệm (1). 2. 3. + Phương trình phản ứng : Ag  Fe   Ag  Fe - Đồ thị (b) cho thấy lượng Fe3+ giảm dần về 0 nên ứng với phản ứng (2). . 3. 2. + Phương trình phản ứng : Fe  2Fe   3Fe - Đồ thị (c) cho thấy lượng Fe3+ không đổi nên ứng với phản ứng (3).   + Phương trình phản ứng : Ag  Cl   AgCl Câu 23: Chọn A. (k  1) n E n CO 2  n H 2O  (k E  1) n E 8n E  k E 9 3 COO   6CC - Khi đốt chất béo E ta có: E n Br a n E  2  0,1mol 6 - Khi cho a mol E tác dụng tối đa với 0,6 mol Br2  Câu 24: Chọn A.  Những chất tác dụng với dung dịch brom gồm: - Hidrocacbon: Xiclopropan (C3H6), Anken, Ankin, Ankadien, Stiren…. - Các hợp chất hữu cơ có gốc hidrocacbon không no.. Tấn Thịnh – Hoàng Phan. Trang 25.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> ĐỂ NHẬN ĐƯỢC NHIỀU TÀI LIỆU CÁC BẠN HÃY THAM GIA NHÓM : - Andehit (-CHO) - Các hợp chất có nhóm chức andehit: Axit fomic, Este của axit fomic, Glucozơ, Mantozơ… - Phenol (C6H5-OH) và anilin (C 6H5-NH2) phản ứng thế ở vòng thơm. Vậy có 6 chất thỏa mãn là: stiren, metyl fomat, anilin, anđehit axetic, axit fomic, phenol. Câu 25: Chọn A. m Al2O3 ,CuO  m Al 2O3 ,Cu 9,1  8,3 n O n CuO   0, 05 mol  m CuO  4 gam 16 16 - Ta có : Câu 26: Chọn C.. - Gộp quá trình:. - Ta có:.    0,1  mol B   0,25  mol (NH 2 ) x R(COOH) y  HCl  NaOH  (NH 2 ) x R(COONa) y , NaCl  H 2O                         0,25mol 0,45mol 0,1mol A. 33,725 (g) D. n H 2O n NaOH 0, 45 mol  BTKL   m A m D  m H 2O  m NaOH  m HCl 14, 7 gam. Axit glutamic  MA = 147: H 2 NC3H5 (COOH) 2 . Vậy A là . Câu 27: Chọn C. O 2 : 0,5 mol    CO 2  H 2O 13,12 (g) E    a (g) A  b (g) B . Gọi a, b, c lần lượt là mol của X, Y, Z. KOH : 0, 2 mol   - Quá trình 1:. a  b  2c n KOH 0, 2 mol  BT: O     2n CO 2  n H 2O 2.(a  b  2c)  2n O 2 1, 4   BTKL    44n CO 2  18n H2 O m E  m O2 29,12 + Ta có: . n CO2 0, 49 mol  n H 2O 0, 42 mol. - Quá trình 2: Khi cho E tác dụng với dung dịch Br 2, nhận thấy n Br2 0,1  n E 0,36  Trong X, Y chỉ có 1 chất tham gia phản ứng cộng Br2, khi đó Z được tạo bởi X, Y cũng có phản ứng cộng Br2. + Gọi X là chất có 2 liên kết   Y có chứa 1 liên kết  và Z có chứa 3 liên kết . n X  n Y  n Z n KOH a  b  2c 0, 2 a 0, 03 mol     b 0,13 mol n CO 2  n H 2O n X  2n Z  a  2c 0, 07  * 0,36.(a  c) 0,1.(a  b c) c 0, 02 mol   n E .(n X  n Z ) n Br2 .n E  + Ta có hệ sau: BT: C.    n.0, 03  m.0,13  0, 02.(n  m  2) 0, 49 (với n,m là số C của X, Y với n ≥ 3 và m ≥ 2).. B : CH 2 CH  COONa : 0,05 mol a   2,617  A : CH  COONa : 0,15 mol b 3  + Xét n = 3 suy ra n = 2. Từ đó Z gồm + Nếu n > 3 thì m < 2 : không thỏa điều kiện. Câu 28: Chọn D. - Khi thêm m gam Na vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2 thì: (x 0,2) mol.     0,1mol   NaOH , Ba(OH) 2  Al 2 (SO4 )3  HCl  BaSO 4 , Al(OH)3                    X. - Nhận thấy:. 0,1mol. n Ba 2   n SO. 4. 2. Tấn Thịnh – Hoàng Phan. 0,2mol.  n BaSO4 n Ba 2 . 31,1 gam . (với x là số mol Na thêm vào) 31,1  233n BaSO4 0,1 mol 0,1mol  n Al(OH)3  78 Trang 26.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> ĐỂ NHẬN ĐƯỢC NHIỀU TÀI LIỆU CÁC BẠN HÃY THAM GIA NHÓM : - Hướng tư duy 1: + Để x đạt giá trị lớn nhất thì kết tủa Al(OH)3 đạt cực đại rồi tan lại một phần n  4n Al3  n H   n Al(OH)3 0,9 mol n x  0, 2 n OH   2n Ba(OH)2  x 0,5 mol  OH mà NaOH - Hướng tư duy 2 : 0,2 mol  0,1mol    NaCl ; Na SO ; NaAlO 2 4 2 + Áp dụng BTNT Cl, S và Al  dung dịch sau phản ứng gồm: 0,2 mol. BT:Na.     n NaOH n NaCl  2n Na 2SO 4  n NaAlO 2 0, 7  x 0, 7  0, 2 0, 5. . m Na  11,5gam. Câu 29: Chọn A. (1) Đúng, Sự đông tụ là sự đông lại của protein và tách ra khỏi dung dịch khi đun nóng hoặc thêm axit, bazơ, muối. Sự kết tủa của protein bằng nhiệt cũng được gọi là sự đông tụ. (2) Đúng, Sợi bông chứa thành phần chính là xenlulozơ khi đốt cháy không có mùi khét và mùi giống như mùi đốt giấy. Tơ tằm khi đốt cháy có mùi khét như mùi tóc cháy do trong thành phần của tơ tằm được kết tinh từ protein. (3) Đúng, Cho dung dịch HCl dư vào benzen và anilin thì anilin tan trong HCl còn phần không tan là benzen sau đó ta chiết lọc phần không tan thu được benzen. Đem dung dịch còn lại gồm có HCl dư và C6H5NH3Cl sau khi chiết tác dụng với NaOH ta thu được anilin không tan. (4) Sai, Glucozơ hay còn gọi là đường nho , fructozơ có nhiều trong mật ong và độ ngọt của nó gấp 2,5 lần glucozơ. (5) Sai, Không dùng AgNO3/NH3 vì cả 2 chất đều có khả năng tham gia phản ứng. Để nhận biết glucozơ và fructozơ thì ta dùng dung dịch Br2 vì glucozơ làm mất màu dung dịch Br2 trong khi fructozơ thì không. (6) Đúng, Trong tinh bột, amilopectin chiểm khoảng 70-80% . Trong gạo nếp chứa thành phần amilopectin cao hơn gạo tẻ vì vậy gạo nếp sẽ dẻo hơn gạo tẻ. Vậy có 4 nhận xét đúng là (1), (2), (3), (6). Câu 30: Chọn A. (a) Sai, Cấu hình Cr(Z=24): 1s22s22p63s23p63d54s1 : Cr nằm ở chu kì 4, nhóm VIB. (b) Đúng, Cr bị thụ động hóa khi tác dụng với dung dịch axit HNO3 và H2SO4 đặc nguội.   Cr2O72  H 2O 2CrO 24  2H    Tổng quát: . (c) Sai, màu vàng màu da cam - Trong môi trường kiềm, muối đicromat chuyển hóa thành cromat và ngược lại trong môi trường axit, muối cromat chuyển hóa thành đicromat. (d) Đúng, Trong môi trường axit, muối crom (VI) có tính oxi hóa mạnh và bị khử thành muối crom (III).  2KCl + 3CrCl3 +3Cl2 + 7H2O Ví dụ: K2Cr2O7 + 14HCl   (e) Đúng. (g) Đúng, Phản ứng: 3S  4CrO3   2Cr2 O3  3SO 2 và C 2 H 5OH  4CrO 3   2Cr2O 3  2CO 2  3H 2O Vậy có 4 phát biểu đúng. Câu 31: Chọn D. - Be không tác dụng với nước ngay nhiệt độ thường trong khi Mg tan chậm trong nước lạnh khi đun nóng thì Mg tan nhanh trong nước. Câu 32: Chọn C.. Tấn Thịnh – Hoàng Phan. Trang 27.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> ĐỂ NHẬN ĐƯỢC NHIỀU TÀI LIỆU CÁC BẠN HÃY THAM GIA NHÓM : - Trong các chai dung dịch đạm có nhiều các axit amin mà cơ thể cần khi bị ốm, mất sức hoặc sau các ca phẫu thuật để cơ thể sớm hồi phục. Ngoài ra có các chất điện giải và có thể thêm một số các vitamin, sorbitol tùy theo tên thương phẩm của các hãng dược sản xuất khác nhau. Câu 33: Chọn D. - Phương trình phản ứng: 15000 C. HgSO ,t o. 2CH 4 (X)      C 2H 2 (Y)  3H 2 ;. C2 H 2  H 2O   4  CH3CHO(Z). 2CH3CHO(Z)  O 2  2CH3COOH(T);. C2 H 2 (Y)  H 2   0 3  C2 H 4 (P). Pd/PdCO t. 3C2 H 4 (P)  2KMnO 4  4H 2 O  3C 2 H 4 (OH) 2 (Q)  2KOH  2MnO 2 H SO t. 4 C2 H 4 (OH)2 (Q)  2CH3COOH(T)  2 o  C 2H 4 (OOCCH3 ) 2 (E)  2H 2O. Vậy. M E 146. Câu 34: Chọn D. - Xét trường hợp dung dịch Y chứa 2 chất tan là NaOH và NaCl. Quá trình điện phân diễn ra như sau : Tại catot: Tại Anot: Fe2+ + 2e → Fe 2Cl- → Cl2 + 2e x ← 2x → x (2x + 2y) (x + y) ← (2x + 2y) 2H2O + 2e → 2OH + H2 2y → 2y y 3 Al  3H 2O  NaOH  Na[Al(OH) 4 ]  H 2 n n Al 0, 02  y 0, 01 mol 2 - Từ phương trình: suy ra OH  - Khối lượng dung dịch giảm: 56x  71n Cl2  2n H 2 4,54  x 0,03 mol  BT: e  FeCl 2 :0, 03mol AgNO3     n Ag n FeCl2 0, 03       BT: Cl  NaCl :0, 06 mol     n AgCl 2n FeCl2  n NaCl 0,12  20, 46 gam - Hỗn hợp X: m = Câu 35: Chọn A. 0,5 mol khÝ Y (M Y 32) Mg, MgO X H SO  2 4    c « c¹n Mg(HCO 3 ) 2 , MgSO 3 dd30% dd Z (36%)     MgSO 4 : 0, 6 mol - Quá trình: 58,8 n H 2SO 4 n MgSO 4 0, 6 mol  m H 2SO 4 58,8 gam  m dd H 2SO 4  196 gam 0,3 - Ta có:. C% . 120n MgSO 4 36%  m 200  m dd H 2SO 4  m khí  20 gam m  m dd H 2SO 4  m khí.  Câu 36: Chọn C.. t0. P1  H 2SO 4   SO 2 : 0,04 mol Y 0,02  mol  0,04  mol t0 Fe x O y , Cr2O3 , Al            X. - Quá trình: BT:H. - Xét P2 ta có:.    n H 2O . Tấn Thịnh – Hoàng Phan. n HCl  2n H 2 2. H 2 : 0,015 mol P2  HCl   dung dÞch Z  NaOH tña      kÕt    0,25mol x mol. 6,6 gam. BT:O. 0,11 mol    n O(Y) n O(X) n H 2O 0,11 mol. Trang 28.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> ĐỂ NHẬN ĐƯỢC NHIỀU TÀI LIỆU CÁC BẠN HÃY THAM GIA NHÓM : - Xét P1 : quy đổi hỗn hợp Y thành : Al : 0, 02 mol; Cr : 0, 02 mol ; O : 0,11 mol và Fe. 2n O  2n SO2  3n Cr  3n Al BT:e    n Fe  0, 06 mol 3 Fe 2  :x mol Cr 2 :y mol  BT: Fe  BT:Cr 3 3     Fe :(0,06  x) mol      Cr :(0, 02  y) mol và + Dung dịch Z:  ;. Al3 : 0, 02 mol   Cl : 0, 25 mol. 90n Fe(OH)2 107n Fe(OH)3  86n Cr(OH)2 6, 6 -17x  86 y 0,18  x 0, 04   BTDT (Z)  x  y  0, 05  2n Fe2  3n Fe3  2n Cr 2  3n Cr 3  3n Al3 n Cl        y 0, 01 (Vì dung dịch Z phản ứng tối đa với NaOH nên kết tủa Cr(OH)3 tan hết). - Hướng tư duy 1: + Ta có: nNaOH tối đa = x = - Hướng tư duy 2:. 2n Fe2  3n Fe3  2n Cr 2   4n Cr 3  4n Al3  0, 28mol. + Dung dịch sau cùng chứa:. n NaCrO2 0, 01mol; n NaAlO2 0, 02 mol vµ n NaCl 0, 25 mol. BT:Na.     n NaOH n NaCrO 2  n NaAlO2  n NaCl  0, 28 mol Câu 37: Chọn B. - Hướng tư duy 1: Quy đổi hỗn hợp X thành C2H3ON, CH2 (a mol) và H2O (b mol) BT: N. BT: H.    n C 2 H 3ON 2n N 2 0,075mol    n H 2O 1,5n C 2 H 3ON  n CH 2  n H 2O (0,1125  a  b) mol BT:Ba + Gọi n BaCO3 x mol     n Ba(HCO3 )2 (0,14  x) mol BT:C.    n BaCO 3  2n Ba(HCO3 ) 2 2n C 2H 3ON  n CH 2  x  2(0,14  x) 0,15  a  x 0,13  a (1) Thay (1) vào + Ta có: mdd tăng = 44n CO2  18n H 2O  197n BaCO3      259a  18b 28,85 (2) + Gọi k là số nguyên tử N trung bình trong X với: 3 < k < 5 0,075  b 0, 025 3  Với k = 3 . Thay b vào (2) ta tính được a = 0,1096  m X 6, 2601 gam.  Với k = 5.  b. 0,075 0, 015 5 . Thay b vào (2) ta tính được a = 0,11  m X 6, 085 gam. 6, 085  m  6, 2601 Vậy giá trị của m nằm trong khoảng: . - Hướng tư duy 2: Quy đổi về các gốc axyl và H2O. + Hỗn hợp X gồm C n H 2n  1ON và H2O  cách giải tương tự giống hướng tư duy 1.. - Hướng tư duy 3: Sử dụng công thức tổng quát + Đặt công thức chung của hỗn hợp X: C n H 2n 2 a O a 1N a (n số nguyên tử C ; a là số gốc -amino axit) + Ta có: n CO 2 min n CO 2 n CO 2 max  n Ba(OH) 2 n CO 2 2n Ba(OH) 2  0,14 n CO 2 0, 28 mol + Để giá trị của m lớn nhất khi và chỉ khi X chỉ chứa tripeptit Y có công thức: C n H 2n  1O 4 N 3 : x mol N   BT:   3n Y 2 n N 2  x 0, 05 mol    m X  (14n  105)x 7, 21 gam BT: C n 2,8     n.n  n  n Y CO 2 Và CO2 min = 0,28 mol  Câu 38: Chọn C. Tấn Thịnh – Hoàng Phan. Trang 29.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> ĐỂ NHẬN ĐƯỢC NHIỀU TÀI LIỆU CÁC BẠN HÃY THAM GIA NHÓM : A. Sai, Các polime tổng hợp có thể được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng hoặc trùng hợp. Lấy ví dụ: trùng hợp vinyl clorua. B. Sai, Poli(vinyl axetat) (PVA) tác dụng với dung dịch NaOH hay cao su thiên nhiên tác dụng với HCl:. C. Đúng, Protein là một loại polime thiên nhiên có trong tơ tằm, lông cừu, len. D. Sai, Trong cấu trúc của cao su buna – S không có chứa lưu huỳnh. xt,t o ,p. nCH 2 CH  CH CH 2  nCH 2 CH  C 6H 5     [ CH 2  CH CH  CH 2  CH 2  CH(C 6H 5 ) ] Buta  1,3 đien. Stiren. Poli (butađien  stiren)  Cao su Buna S. Câu 39: Chọn C. - Vì X, Y đều tham gia phản ứng tráng bạc và tác dụng với KOH sinh ra muối nên X, Y có dạng HCOOR d M Y : M X  1,304 mà MX < MY < 70  X là HCOOH ; Y là HCOOCH3. Vậy Y/X Câu 40: Chọn D.. - Quá trình:. mgam  Fe Fe O  HCl   dung dÞch Y  H   O   2   Fe,  2    x  y 1,8 b gam mol a gam. 0,2 mol. 0,4 mol hh M.  n O(M) . n HCl  2n H 2 0,7 0, 7 mol  n O 2  0,35 mol 4 2. - Ta có: n Fe n H 2 0, 2 mol và - Với b : a 3,5  b 3,5m O 2 39, 2 gam  n Fe 0, 7 mol. O   BT:   a  3b  4c 0,7           BT: Fe v× n Fe n O Fe , FeO, Fe 2 O3 , Fe 3O 4      0, 2  a  2b  3c 0,7                  hçn hîp M a  b  c 0,2 (a, b,c  0,2)  - Giả sử: m 160n Fe 2O 3  232n Fe3O 4  39, 2 gam  0,2 mol a mol. b mol. 0,3 mol 0,4 mol 1,8 mol. c mol.    2 3 3 Fe , Fe , Cl   AgNO          . dung dÞch Y - Cho (m  m1 )  329,9 gam Vậy. a 0  b c 0,1 mol. n Ag n Fe2  0,3 mol  m1 108n Ag  143,5n AgCl  290,7 (g)  n AgCl n Cl  1,8 mol. ĐỂ NHẬN ĐƯỢC TÀI LIỆU VỀ : Tấn Thịnh – Hoàng Phan. Trang 30.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> ĐỂ NHẬN ĐƯỢC NHIỀU TÀI LIỆU CÁC BẠN HÃY THAM GIA NHÓM : - CÁC CHUYÊN ĐỀ CÓ TRONG ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - NHIỀU ĐỀ THI THỬ CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT - CÁC DẠNG BÀI TẬP 8, 9 VÀ 10 TRONG ĐỀ THI ĐGNL CÁC BẠN HÃY THAM GIA NHÓM : Tấn Thịnh – Hoàng Phan. Trang 31.

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×