Tải bản đầy đủ (.ppt) (39 trang)

Ky nang giai quyet van de Phan 14 Quy trinh ra quyet dinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.9 KB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kỹ năng Giải quyết vấn đề QUY TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH Tâm Việt Group 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Devise objectives Establish options Compare options Identify the best choice Direct the choice Ensure results 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nhiệt tình cộng ngu dốt bằng. phá hoại. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nội dung Sự việc, mục tiêu và ràng buộc Tìm giải pháp tối ưu Thực thi quyết định Đánh giá kết quả. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trì hoãn quyết định Cái được khi không làm Cái mất khi làm. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Để quyết định ngay. Cái được khi làm Cái mất khi không làm 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3 quyết định tạo vận mệnh. Tập trung vào điều gì Cái gì có giá trị với ta Làm gì để đạt kết quả 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Quy trình ra quyết định 1. Trình bày sự việc, vấn đề 2. Xác định mục tiêu 3. Nhận dạng ràng buộc 4. Thu thập thông tin 5. Đánh giá giải pháp 6. Thực thi giải pháp tối ưu 7. Đánh giá kết quả. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tì vai, áp má, nín thở, bóp cò. Bắn – Chỉnh 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Không có “GIẢI PHÁP TỐT” Chỉ có “GIẢI PHÁP TỐT NHẤT” 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1. Xác định Vấn đề 2. Tiêu chí ra quyết định. Quy trình ra quyết định. Xác định Mức độ quan Trọng của các tiêu chí. 3. 6. Lựa chọn phương án. 7 4. Đưa ra các phương án. 5. Phân tích các phương án. Thực hiện sự lựa chọn. 8. Đánh giá kết quả11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Quy trình ra quyết định 1. Xác định Vấn đề. 4. 7. Đưa ra các phương án. Thực hiện sự lựa chọn. 2. Tiêu chí ra quyết định. Xác định độ quan trọng của các tiêu chí. 3. 5. 6. 8. 9. Phân tích các phương án. Đánh giá kết quả. Lựa chọn phương án. Rút ra bài học 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bước 1: Nhận dạng vấn đề Sự khác biệt giữa vấn đề thực sự và vấn đề có thể xảy ra. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bước 2: Tiêu chí của Quyết định  Các yếu tố có liên quan đến việc ra quyết định.  Giá cả  Tiện nghi bên trong  Độ bền  Mức độ sửa chữa  Performance  Handling. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bước 3: Xác định mức độ quan trọng Xác định thứ tự ưu tiên cho các tiêu chí liên quan. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Vấn đề: Mua một chiếc xe mới Tiêu chí. Mức độ quan trọng. Giá. 10. Tiện nghi bên trong. 8. Độ bền. 5. Mức độ sửa chữa. 5. Hiệu suất. 3. Hình thức. 1 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bước 4: Các phương án. Lập một danh sách các nhà sản xuất xe hơi (possible vehicle manufacturers). 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bước 5: Phân tích các phương án Đánh giá hiệu quả của mỗi phương án thông qua việc đánh giá chức năng. 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Các bước cuối cùng để ra quyết định Bước 6: Lựa chọn phương án “Tối ưu” Bước 7: Thực thi quyết định Bước 8: Đánh giá quyết định. 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giả định về tính hợp lý Tất cả các phương án và kết quả điều được nhận biết. Sắp xếp các phương án theo thứ tự ưu tiên. Phải đạt được mục tiêu đơn nhất và được xác định rõ Vấn đề rõ ràng và không mơ hồ. Ra quyết định hợp lý. Thứ tự ưu tiên là cố định và không đổi. Quyết định cuối cùng sẽ tối đa hóa hiệu quả. Không để thời gian và chi phí lãng phí 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Sự sáng tạo và việc ra quyết định  Sự sáng tạo là khả năng đưa ra những ý tưởng mới và có ích  Quan trọng với việc ra quyết định khi nó giúp người ra quyết định nhìn thấy vấn đề mà người khác không thể nhìn thấy  Nó giúp xác định các phương án khả thi hơn. 21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Mở ra khả năng sáng tạo  Nghĩ ra khỏi giới hạn của chiếc hộp  Sử dụng não phải của bạn  Mô hình 3 thành tố của sự sáng tạo  Thành thạo  Kỹ năng tư duy sáng tạo  Động lực làm việc bên trong. 22.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Giới hạn của sự hợp lý  Sự không chắc chắn  Rủi ro  Sự thỏa mãn  Tập trung vào những lựa chọn có thể xác định rõ ràng cao nhất. 23.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Sai sót trong quá trình ra quyết định  Ra quyết định bằng trải nghiệm  Sự sẵn sàng  Tính điển hình.  Sự tiến của những cam kết. 24.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Nếu có 2 giải pháp thì tôi sẽ chọn giải pháp thứ 3 25.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Đánh giá các giải pháp  Xây dựng ma trận để xem xét các lựa chọn Giải pháp. Cao (có thể thực hiện ngay). Giải pháp A. Trung bình. Thấp (dài hạn hoặc không là gì). X. Giải pháp B. X. Giải pháp C. X. Giải pháp D. X. Giải pháp E. X 26.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Tổ chức tốt và vấn đề tổ chức  Không phức tạp  Quen thuộc  Dễ xác nhận.  Mới và đặc biệt  Thông tin mơ hồ  Thông tin không đầy đủ. 27.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Danh sách các quyết định  Đã lên chương trình  Chưa lên chương trình. 28.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Quyết định đã lên chương trình. Kết quả Nguyên tắc Chính sách 29.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Quan hệ giữa vấn đề, quyết định và mức độ Cấu trúc III. Cao. Quyết định chưa lên kế hoạch Loại vấn đề. Mức đ. Quyết định đã lên kế hoạch Tổ chức tốt. Thấp. 30.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Việc ra quyết định và công nghệ thông tin  Công nghệ thông tin có thể giúp hỗ trợ việc ra quyết định  Các loại phần mềm:  Hệ thống chuyên môn  Mạng lưới thần kinh  Phần mềm nhóm. 31.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Các phương pháp ra quyết định. Dung sai của sự không rõ ràng. Cao. Thấp. Phân tích. Dựa trên khái niệm. Hướng dẫn. Cách cư xử. Lý trí. Trực giác. Cách suy nghĩ. 32.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Decision-Making Styles. Tolerance for Ambiguity. High. Low. Analytical. Conceptual. Directive. Behavioural. Rational. Intuitive. Way of Thinking Source: S. P. Robbins, Supervision Today (Upper Saddle River, NJ: Prentice Hall, 1995), page 111.. 33.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Ưu điểm của việc ra quyết định theo nhóm  Thông tin đầy đủ hơn  Xác định  Kinh nghiệm đa dạng  Đưa ra nhiều phương án hơn  Giải pháp dễ được chấp nhận hơn bởi những người có liên quan. 34.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Nhược điểm của việc ra quyết định theo nhóm  Tốn thời gian  Chi phối bởi một số người  Áp lực. 35.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Các nhóm làm việc hiệu quả khi  Sự chính xác là quan trọng  Sự sáng tạo là quan trọng  Sự tích trữ là quan trọng  Số người là 5-7 người. 36.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Các phương pháp nâng cao việc ra quyết định theo nhóm.  Khởi tạo ý tưởng.  Kỹ thuật làm việc nhóm nhỏ  Các cuộc gặp qua phương tiện điện tử. 37.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Việc ra quyết định và văn hóa quốc gia  Xác định khác biệt của một quốc gia với một quốc gia khác  Cần nhận biết những điều được chấp nhận  Các lãnh đạo có thể thành công nếu họ điều chỉnh được sự khác biệt. 38.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Công cụ Quy trình Thói quen. 39.

<span class='text_page_counter'>(40)</span>

×