Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De KT so 1 Dso 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.91 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA số 1 MÔN ĐẠI SỐ – LỚP 7 Năm học: 2016 - 2017. PHÒNG GD&ĐT VIỆT TRÌ. TRƯỜNG THCS KIM ĐỨC Mức độ Chủ đề Các phép toán trên số hữu tỉ. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tỉ lệ thức. dãy tỉ số bằng nhau. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số thực, số vô tỉ, số thập phân Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Nhận biết. Vận dụng. Thông hiểu. Cấp độ thấp. Cấp độ cao Cộng. TNKQ. TL. Nhận biết được các số trong tập hợp Q và GTTĐ của 1 số hữu tỉ , tính chất của lũy thừa 3 1,5 15% Biết được tính chất của tỉ lệ thức và biết lập tỉ lệ thức từ đẳng thức của 2 tích 1 0,5 5% Nhận biết được phân số viết được dưới dạng số thập phân, giá trị của căn bậc hai 2 1 10% 6 3điểm 30%. TNKQ. TL. Nắm được thứ tự để thực hiện các phép tính trong Q. TNK Q. TL. TNK Q. TL. Nắm chắc qui tắc chuyển vế, phép tính lũy thừa và GTTĐ để giải bài toán tìm x. 1. 1. 1 1,5 10% 15% Biết tìm x trong tỉ lệ Nắm chắc tính thức chất tỉ lệ thức, t/c dãy tỉ số bằng nhau để vận dụng vào giải toán. 1 2 0,5 2,5 5% 25%. 5 4 40% Sử dụng thành thạo t/c dãy tỉ số bằng nhau để vận dụng vào giải toán. 1 1 10%. 5 4,5 45%. Biết thực hiện các phép tính chứa căn bậc hai. 1. 3. 0,5 5% 3. 3 2điểm. 20%. 1 4 điểm. 1điểm. 40% 10%. 1,5 15% 13 10đ 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> BÀI KIỂM TRA SỐ 1 MÔN ĐẠI SỐ – LỚP 7 TRƯỜNG THCS KIM ĐỨC Năm học: 2016 - 2017 Thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian giao đề) PHÒNG GD&ĐT VIỆT TRÌ. Họ và tên học ....................................................Lớp:................................................. Điểm:...............................Bằng chữ:........................................................................... I-TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ : 8 B.  1,5. 20 C. 0. A. 7 Câu 2: Làm tròn số 248,567 đến chữ số thập phân thứ nhất A. 250 B. 248 C. 248,6 D. 248,57 Câu 3: Tìm x, biết : 2 A.  . 8. x :   2  5   2  3 2 B.  . 2. D. 7. . Kết quả x bằng :  2 15  C..  2 7  D.. x. Câu 4: Cho = 2 thì : A. x = 2 B. x = – 2 C. x = 2 hoặc x = – 2 x 2  Câu 5: Cho tỉ lệ thức 12 3 . Kết quả x bằng : A. – 10 B. – 9 C. – 8 Câu 6: Cho m 4 thì m bằng : A. 2 B. 4 II-TỰ LUẬN : Bài 1: (1 điểm) Thực hiện phép tính: 27 5 4 16 1     a) 23 21 23 21 2. C. 8. D. x = 0. D. – 7. D. 16 2. 3 5  1  :   4 b) 2 6  2 . Bài 2 : (1,5 điểm) Tìm x biết: 2 3 4 1 x + =− 5 7 5 a).. 3. 1    1   x     3  8  b) . c).. |x + 23|+2=2 13. Bài 3(1 điểm) : Tìm x, y biết 7x=4y và x-y= 24 Bài 4: (1,5 điểm) Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Liên Đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C đã thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN : I-TRẮC NGHIỆM:. Câu 1 2 Đáp án A C II.TỰ LUẬN (6 điểm). 3 A. 4 C. 5 C. 6 D. Nội dung Bài 1 (1đ) Bài 2 (1,5đ). Bài 3 (1đ) Bài 4 (1,5đ). a) 2,5 b) 11/3 a) Tìm được x= -43/49. 0,5 0,5. 1  3   1 3   x     3  2  b) Ta có  1 1 5  x   x 3 2 6. 0,5. c) x=-1; x=-1/3 x= -32 y= -56 Gọi số giấy vụn 7A, 7B, 7C thu được lần lượt là a, b, c kg. a b c = = 9 7 8 a b c suy ra 9 = 7 = 8. Ta có:. và a + b + c = 120 =. a+b+ c 120 = 9+8+7 24. Vậy a = 5.9 = 45 (kg) b = 5.7 = 35 (kg) c = 5.8 = 40 (kg) Bài 5 (1đ). 0,5. Có 2 trường hợp: M=-1 M=8. 0,5 0,5 0,5. 0,5. =5 0,5 0,5 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×