Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tuan 11 tiet 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.51 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 11 Tieát: 21. Ngày Soạn: 29/10/2016 Ngày Dạy: 31/10/2016. ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt) I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố, hệ thống hoá các kiến thức của chương 1. 2. Kỹ Năng: - Vận dụng thành thạo các các kiến thức trên vào hoạt động giải toán. 3.Thái Độ: - Học sinh có thái độ nghiêm túc , tích cực, nhanh nhẹn II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, thước thẳng. Hệ thống bài tập - HS: Ôn tập chu đáo. III. Phương Pháp Dạy Học: - Trực quan, vấn đáp tái hiện , nhóm IV. Tiến Trình Bài Dạy: 1. Ổn định lớp: (1’) 7A1…………………………………………………………….. 7A2…………………………………………………………….. 2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc làm bài tập. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Hoạt động 1: (15’) - GV: cho 2 HS đứng tại chỗ - HS: trả lời câu a và b. trả lời hai câu a và b. Thông qua đó, GV nhắc lại khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.. GHI BẢNG Bài 101: Tìm x, biết: a) b). x 2,5  x 2,5 hoặc x  2,5 x  1,2 . x để. x  1,2. không có giá trị nào của. .. - GV: Với câu c, GV hướng dẫn HS chuyển 0,573 ở vế trái sang vế phải. Đến đây, bài toán trở về câu a.. - HS: chú ý theo dõi và lên bảng giải hai câu c và d. Các c) x  0,573 2  x 2  0,573 em khác làm vào vở, theo x 1,427  x 1,427 hoặc x  1,427 dõi và nhận xét bài làm của các bạn. 1 1 x   4  1  x   1  4 - GV: Với câu d ta làm tương - HS: chú ý theo dõi GV 3 3 d) tự như câu c với việc ta xem hướng dẫn. x. 1 3 là X nào đó. Ta giải. tương tự như câu c để tìm X. Sau khi tìm được X, ta tìm x.. 1 3  3 1 1 x  3 x   3 3 3 hoặc 1 1 x 3  x  3  3 hoặc 3 9 1 9 1 x  x   3 3 hoặc 3 3 8 10 x x  3 hoặc 3 x.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Hoạt động 2: (17’) - GV: cho HS nhắc lại tính - HS: nhắc lại. chất của dãy tỉ số bằng nhau. x y - GV: Gọi x (đ) là số tiền lãi  tổ 1 nhận được. Gọi y (đ) là - HS: 3 5 số tiền lãi tổ 2 nhận được thì - HS: x + y = 12800000 theo đề bài ta có điều gì? - GV: Áp dụng tính chất của x y xy   dãy tỉ số bằng nhau cho tỉ lệ - HS: 3 5 3  5 x y  thức: 3 5 ta được điều gì?. - GV: x + y = ?. 12800000 ? 8. - HS: x + y = 12800000. x ? - GV: Vậy ta suy ra 3 y ? - GV: 5. 12800000 1600000 8 - HS: x 1600000 - HS: 3 y 1600000 - HS: 5. - GV: Cho HS tính x và y.. - HS: tính x và y.. GHI BẢNG Bài 103: Gọi x (đ) là số tiền lãi tổ 1 nhận được. Gọi y (đ) là số tiền lãi tổ 2 nhận được. Điều kiện: x > 0; y > 0. Theo đề bài ta có: x y  3 5 và x + y = 12800000. Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y x  y 12800000    1600000 3 5 35 8. Suy ra:. x 1600000  x 1600000.3 4800000 3 y 1600000  y 1600000.5 8000000 5. Vậy: Tổ 1 nhận được 4800000 đ tiền lãi Tổ 2 nhận được 8000000 đ tiền lãi. 4. Củng Cố: (10’) - GV cho HS làm bài tập tương tự như bài 103 bằng cách cho thảo luận nhóm. 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà:(2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - GVHD HS về nhà làm bài tập 104. 6.Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×