Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

3 de KTHKItoan1cb

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.76 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 11CB Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề) Họ và tên: …………………………………….. Lớp 11 A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1. Phương trình cos x  1 có các nghiệm là:   x   k 2 x   k A. x   k 2 D. x k 2 2 2 B. C. 0 √ 2 có các nghiệm là: Câu 2. Phương trình sin(x +45 )=− 2 0 0 x=45 + k 360 x=− 900 +k 3600 ¿ ¿ 0 0 0 x=135 +k 360 x=180 + k 360 0 A. B. ¿ ¿ ,k ∈Z ,k ∈Z ¿ ¿ ¿ ¿ 0 0 0 0 x=− 90 +k 180 x=− 45 +k 360 ¿ ¿ 0 0 x=180 + k 180 x=125 0+ k 3600 C. D. ¿ ¿ ,k ∈Z ,k ∈Z ¿ ¿ ¿ ¿ 1 y sin x  cos x xác định khi: Câu 3. Hàm số   x   k x   k A. x k B. x k 2 2 4 C. D. Câu 4. Một hộp đựng 9 thẻ đánh số từ 1 đến 9. Chọn ngẫu nhiên 1 thẻ. Tính xác suất để số ghi trên thẻ được chọn là một số chẵn. 5 2 4 3 A. 9 B. 9 C. 9 D. 9 Câu 5. Có hai hộp bi. Hộp thứ nhất có 4 bi trắng và 15 bi đen, hộp thứ hai có 5 bi trắng và 9 bi đen. Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp một bi. Tính xác suất để được một bi trắng và một bi đen. 117 115 113 111 A. 266 B. 266 C. 266 D. 266 Câu 6. Một nhóm học sinh có 6 bạn nam và 5 bạn nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 5 bạn trong đó có 3 bạn nam và 2 bạn nữ? A. 462 B. 2400 C. 200 D. 20 Câu 7. Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương bé hơn 60 và gọi A là biến cố “ số được chọn chia hết cho 9”. Xác suất của biến cố A là : 6 5 4 3 A. 59 B. 59 C. 59 D. 59 2 3 Câu 8. Nếu 2 An  An thì n bằng bao nhiêu? A. 4. B. 5. C. 6. D. 8 5n  4. un  u  n 1 Câu 9. Dãy số n có công thức số hạng tổng quát là 32 A. 11 Câu 10. Cho dãy số.  un . 101 109 B. 22 C. 22 có u1 7, un 1 2un  3 . Khi đó u3 là. . Khi đó u21 bằng 90 D. 22.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 17 B. 77 C. 37 D. 9 Câu 11. Sè 7922 lµ sè h¹ng thø bao nhiªu cña d·y sè un = n2 + 1 A. 79 B. 89 C. 69 D. 99 Câu 12. D·y sè nµo sau ®©y lµ cÊp sè céng ? A. 1, -3, 5, -7, 9 B. 1, 4, 7, 9, 12 C. 4, 1, -2, -4, -7 D. 1, 4, 7, 10, 13 u  u  1, d 3 u Câu 13. Cho cấp số cộng n , biết 1 . Khi đó 13 bằng: A. -531441 B. 38 C. 35 D. -1594323 Câu 14. Sè ®o c¸c c¹nh cña 1 tam gi¸c vu«ng lµ sè nguyªn cã chu vi b»ng 24 vµ lËp thµnh cÊp sè céng. Ba cạnh đó là: A. 6, 8 vµ 10 B. 5, 8, vµ 11 C. 4, 8 vµ 12 D. 7, 8 vµ 9 Câu 15. Cho CSN u1 = -2, q= -5 ba số hạng tiếp theo của dãy là A. 10; 50; -250 B. 10; -50; 250 C. -10; 50; 250 D. 10; 50; 250 Câu 16. Cho đa giác đều ABCDE tâm O như hình bên. Hãy cho biết phép biến hình nào biến tam giác OAB thành tam giác OEA ? Q O ;720   A. T B. BA Q O; 720  C.  Q A;1440  D.   2 2 Câu 17. Viết phương trình (C') là ảnh của (C): ( x  2)  ( y  3) 16 qua phép tịnh tiến theo v (1;  2) . A. ( x+ 3 )2+ ( y − 2 )2=16 C. ( x+ 5 )2+ ( y − 3 )2=16. B. ( x − 3 )2+ ( y − 5 )2=16 2 2 D. ( x  3)  ( y  5) 16. Câu 18. Một hình chóp có18 mặt thì có bao nhiêu cạnh bên? A. 18 B. 17 C. 36 D. 9 Cõu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang. AB là đáy lớn, giao tuyến của hai mặt ph¼ng (SAB) vµ (SCD) lµ: A. §êng th¼ng qua S vµ song song víi AB vµ CD B. §êng th¼ng qua S vµ song song víi AD vµ BC C. §êng th¼ng qua S vµ giao ®iÓm cña AB vµ CD D. §êng th¼ng qua S vµ giao ®iÓm cña AC vµ BD. Câu 20. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau A. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau B. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau D. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Giải phương trình: 6 sin2 x+5 cos x −2=0 Câu 2 (2,0 điểm) 1 9 2 1. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thức: x − x 2. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ một nhóm có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Tính xác suất để trong 5 bạn được chọn có đúng 3 bạn nam? u 1 −u 5+ u9=14 Câu 3 (1,0 điểm). Xác định số hạng đầu và công sai của cấp số cộng biết: u2 +u7 =25 Câu 4 (2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, đáy lớn AB. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của SB, SC. 1. Tìm giao tuyến của (SAB) và (SCD). 2. Chứng minh IJ // (ABCD). 3. Tìm thiết diện của hình chóp với mp(AIJ). ----- Hết -----. (. ). {.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 11CB Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề) Họ và tên: …………………………………….. Lớp 11A A. TRÁC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1. Nghiệm phương trình: sin x 1 là:    x   k 2 x   k 2 x   k x k C. 2 2 2 B. D. A. 0 √ 3 có nghiệm là Câu 2. Phương trình cos ( x+30 )= 2 0 0 A. x=± 30 +k 360 B. x 300  k 3600 , x 1500  k 3600 0 0 0 D. x 600  k 3600 , x 1200  k 3600 C. x k 360 , x  60  k 360 Câu 3. Tập xác định của hàm số. y. 2 sin x  1 1  cos x là.   x   k x   k 2 2 2 C. D. Câu 4. Một lô hàng có 10 sản phẩm cùng loại, trong đó có 2 phế phẩm. Chọn ngẫu nhiên 6 sản phẩm. Tính xác suất để có đúng một phế phẩm. 8 29 12 6 B. C. D. 105 5 5 A. 15  1; 2;3; 4;5;6; 7 . Tính xác suất để hai số đó đều là số chẵn. Câu 5. Chọn ngẫu nhiên hai số từ tập 4 3 2 1 B. C. D. 7 7 7 A. 7 Câu 6. Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương bé hơn 31 và gọi A là biến cố “ số được chọn chia hết cho 7”. Xác suất của biến cố A là : 7 2 5 4 A. B. C. D. 30 15 31 15 Câu 7. §éi tuyÓn häc sinh giái tiÕng Anh cña trêng cã 7 b¹n n÷ vµ 3 b¹n nam. Hái cã bao nhiªu c¸ch chän 5 b¹n ®i dù tr¹i hÌ Quèc tÕ sao cho cã c¶ nam vµ n÷ ? A. 252 B. 5292 C. 504 D. 231 A. x k 2. B. x k. 2 2 3 Câu 8. Nếu 2 An Cn  1  Cn 1 thì n bằng bao nhiêu? A. 12 B. 13 C. 14. Câu 9. Cho dãy số A. 0. D. 15.  un  biết: u1  2; un 2un 1  n 2 , n 2 . Số hạng thứ 4 của dãy số  un  B. 93 un . u  Câu 10. Cho dãy số n. với. 7 A. 65. 8 B. 65. C. 9. bằng. D. 34. n 1 n 2  1 ; biết Tính u8 ?. Câu 11. Số hạng tổng quát của cấp số cộng A. un  2  3n B. un  3  2n. 7 C. 64.  un . 7 D. 17. có số hạng đầu u1  5 và công sai d 2 là C. un 2n  7 D. un 3n  8. Câu 12. Một cấp số cộng có u1 5 , d 3 . Giá trị u10 là : A. 24 B. 32 C. 30 Câu 13. Sè 7798 lµ sè h¹ng thø bao nhiªu cña d·y sè un = 3n2 - 5 A. 51 B. 50 C. 49. D. 35 D. 48.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 14. Hãy chọn cấp số nhân (un ) trong các dãy số sau : 2 B. 7, 77,777,..., 7777777 C. u1  1, un 1 3un A. u1 2, un 1 u1. D.. Câu 15. Nếu cấp số nhân (un) có u1 = 3 và công bội q = 3 thì giá trị của u7 là A. 36 B. 37 D. 21. C. 38. u1  3, un 1 un  1. T Câu 16. Cho ba điểm A(1; 1), B(2; 3), C(1; 2). ảnh của điểm C trong phép tịnh tiến AB là A. (4; 6) B. (4; 6) C. (4; 6) D. (4; 6)   2 2 v  3;3 C  : x  y  2 x  4 y  4 0  v Câu 17. Cho và . Ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo là 2 2 '  C  :  x  4   y  1 4  C '  :  x  4 2   y  1 2 9 A. B. 2 2 C '  : x 2  y 2  8 x  2 y  4 0 C '  :  x  4    y  1 9   D. C. Câu 18. Hãy chọn câu trả lời đúng. Trong không gian A. Hình biểu diễn của một hình chữ nhật thì phải là một hình chữ nhật B. Hình biểu diễn của một hình tròn thì phải là một hình tròn C. Hình biểu diễn của một tam giác thì phải là một tam giác D. Hình biểu diễn của một góc thì phải là một góc bằng nó. Câu 19. Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác. Gọi M, N lần lượt là hai điểm thuộc vào các cạnh AC, BC, sao cho MN không song song AB. Gọi đường thẳng a là giao tuyến các (SMN) và (SAB). Tìm a? A. a  SQ Với Q là giao điểm của hai đường thẳng BH với MN, với H là điểm thuộc SA. B. a  MI Với I là giao điểm của hai đường thẳng MN với AB. C. a  SO Với O là giao điểm của hai đường thẳng AM với BN. D. a  SI Với I là giao điểm của hai đường thẳng MN với AB. Câu 20. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau. B. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì song song với nhau ; C. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau ; D. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng kia ; B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) 2 Câu 1. (1,0 điểm) Giải phương trình: 2cos x  3sin x  3 0 Câu 2. (2,0 điểm) 12.  2 2 x   3 x 1. Tìm hệ số của x trong khai triển . . 2. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh từ một nhóm có 5 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Tính xác suất để trong 4 bạn đưọc chọn có 2 bạn nam và 2 bạn nữ? Câu 3. (1,0 điểm) u2   Xác định số hạng đầu và công sai của cấp số cộng biết: . u7  u 40 9 u  u 65 3 8. Câu 4. (2,0 điểm) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SD. 1. Tìm giao tuyến của (SAB) và (SCD). 2. Chứng minh MN // (ABCD). 3. Gọi P là 1 điểm trên đoạn SC (P không trùng với S và C). Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (MNP) ------------- Hết------------.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 11CB Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề) Họ và tên: …………………………………….. Lớp 11A A. TRÁC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1. Nghiệm phương trình: 1  t anx 0 là:    x   k x   k x   k 2 4 4 4 A. B. C. sin 2 x . D.. x .   k 2 4. 2 2 là:. Câu 2. Nghiệm phương trình:      x  4  k 2  x  4  k    x  3  k 2  x  3  k 4 4 A.  B. .    x  8  k   x  3  k  8 C. .    x  8  k 2   x  3  k 2  8 D. .   y tan  2x   3  là  Câu 3. Tập xác định của hàm số  k 5  x  x   k x   k 6 2 12 2 A. B. C.. D.. x. 5  k 12 2. Câu 4. Có 7 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi. Xác suất của biến cố. A sao cho chọn đúng 3 viên bi xanh là. 7 A. 12. 1 B. 12. 5 C. 12. 11 D. 12. Câu 5. Gieo 1 con súc sắc 2 lần. Xác suất của biến cố A sao cho tổng số chấm trong 2 lần. bằng 8 là. 5 1 1 13 A. 36 B. 6 C. 3 D. 36 Câu 6. Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương bé hơn 35 và gọi A là biến cố “ số được chọn chia hết cho 8”. Xác suất của biến cố A là : 5 6 4 2 A. 34 B. 34 C. 35 D. 17 Câu 7. Một hộp chứa 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ. Lấy từ hộp ra 3 bi, có bao nhiêu cách. lấy mà ba bi lấy ra có ít nhất một viên bi đỏ. A. 35. B. 210. C. 29. D. 31. 2 3 Câu 8. Nếu 2Cn Cn thì n bằng bao nhiêu? A. 5 B. 8 C. 7 D. 6 Câu 9. Sè 2059 lµ sè h¹ng thø bao nhiªu cña d·y sè un = 2n2 + 11 A. 30 B.31 C. 32 D. 33 u1 7  u  u 2un  3 . Khi đó u5 là Câu 10. Cho dãy số n có  n 1 A. 157 B. 317 C. 77 D. 112 Câu 11. Viết 5 số xen giữa hai số 25 và 1 để được CSC có bảy số hạng. A. 21; 17; 13; 9; 5 C. -21; 17; -13; 9; 5. B. 21; -17; 13; -9; 5 D. 21; 16; 13; 9; 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 12. Cho cấp số cộng có u1 2 và d = -3. Khi đó u5 bằng: A. -30 B. -13 C. -10 D. -24 Câu 13. Cho cÊp sè nh©n cho biÕt u1 = 1; q = 2 sè h¹ng thø 11 lµ: A. 20 B. 1024 C. 22 D. 2008 7 n+ 2 Câu 14. D·y sè (un) cã un = . Khi đó u9 bằng? 2 n+7 64 64 58 13 A. 25 B. 24 C. 23 D. 5 2 99 100 Câu 15. Tính S = 1+π + π +. ..+ π + π 100 101 π +1 π 100 +1 π −1 C. S   1 S= 100 A. S= 101 B. D. S= π +1 π −1 π +1 1 Câu 16. Cho lục giác đều ABCDEF như hình vẽ. Phép quay tâm O góc 1200 biến tam giác AOF thành tam giác nào: A. Tam giác AOB B. Tam giác BOC C. Tam giác DOC D. Tam giác DOE.  x  8 Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn. 2. 2.   y  3 7. . Ảnh của đường tròn đó qua phép  tịnh tiến theo vec tơ v(5;7) là 2 2 2 2 x  4    y  3 7 x  13   y  10  7   A. B. 2 2 2 2 x  7    y  5 7 x  3   y  4  7   C. D. Cõu 18. Cho 2 đờng thẳng a và b không nằm trong 1 mặt phẳng có bao nhiêu vị trí tơng đối giữa a và b. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 19. Cho h×nh tø diÖn S.ABC. Gäi M lµ trung ®iÓm cña SA, N lµ trung ®iÓm cña BC. Giao tuyÕn cña 2 mp (MBC) vµ (SAN) lµ: A. MB B. MN C. AN D. CM Câu 20. : Cho h×nh tø diÖn S.ABC. Gäi M lµ trung ®iÓm cña SA, N lµ trung ®iÓm cña. BC. Giao tuyÕn cña 2 mp (MBC) vµ (SAN) lµ: A. IJ trong đó I = AN  MB, J = SN  MC B. §êng th¼ng MN B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Giải phương trình: 4cos 2 x  14cos x  9 Câu 2. (2,0 điểm). C. §êng th¼ng AN D. §êng th¼ng CM. 3   2x  2  6 x  1. Tìm hệ số của x trong khai triển: . 15. 2. Chọn nhẫu nhiên 4 viên bi từ một túi chứa 7 viên bi xanh và 9 viên bi đỏ. Tính xác suất sao cho trong 4 viên được chọn có ít nhất 3 viên bi màu xanh. Câu 3. (1,0 điểm) u2  u3  u5 10  u  u 17 Xác định số hạng đầu và công sai của cấp số cộng biết:  3 4 Câu 4. (2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AB. M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB 1. Tìm giao tuyến của (SAD) và (SBC). 2. CMR: MN//(SCD).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3. Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (DMN) ----- Hết -----.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×