Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

DO VUI HKI 16 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (885.72 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 6. 2 7. 3 8. 4 9. 5. LỚP 5A. 00 10. 11 12 13 14 15. LỚP 5B. 16 17 18 19 20 00.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Từ nào không thuộc nhóm các từ còn lại : véo von, thánh thót, lanh lảnh,ầm ỉ, lom khom. lom khom HẾT GIỜ 00:01 00:02 00:03 00:04 00:05 00:06 00:07 00:08 00:09 00:10 00:11 00:12 00:13 00:14 00:15 00:16 00:17 00:18 00:19 00:20 00:21 00:22 00:23 00:24 00:25 00:26 00:27 00:28 00:29. Đồng hồ. Kết quả. Tiếp.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiếng Việt dòng nào sau đây chỉ gồm các từ láy. a. mảnh mai, mặn mà, mềm mỏng, mềm mại b. nhã nhặn, nhẹ nhàn, nhí nhảnh, nhỏ nhẹ c. thấp thoáng, thướt tha, thánh thót, gặp ghềnh. c. thấp thoáng, thướt tha, thánh thót, gập gềnh HẾT GIỜ 00:01 00:02 00:03 00:04 00:05 00:06 00:07 00:08 00:09 00:10 00:11 00:12 00:13 00:14 00:15 00:16 00:17 00:18 00:19 00:20 00:21 00:22 00:23 00:24 00:25 00:26 00:27 00:28 00:29. Đồng hồ. Kết quả. Tiếp.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Từ nào khác với các từ còn lại trong các từ dưới đây? Công dân, công nhân, công sở, công cộng. công nhân HẾT GIỜ 00:01 00:02 00:03 00:04 00:05 00:06 00:07 00:08 00:09 00:10 00:11 00:12 00:13 00:14 00:15 00:16 00:17 00:18 00:19 00:20 00:21 00:22 00:23 00:24 00:25 00:26 00:27 00:28 00:29. Đồng hồ. Kết quả. Tiếp.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Dòng nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa với từ tuyệt vời? a. tuyệt trần, tuyệt mỹ, tuyệt đối. b. tuyệt trần, tuyệt diệu, đẹp đẻ. c. tuyệt diệu, tuyệt trần, tuyệt tác. b. tuyệt trần, tuyệt diệu, đẹp đẽ HẾT GIỜ 00:01 00:02 00:03 00:04 00:05 00:06 00:07 00:08 00:09 00:10 00:11 00:12 00:13 00:14 00:15 00:16 00:17 00:18 00:19 00:20 00:21 00:22 00:23 00:24 00:25 00:26 00:27 00:28 00:29. Đồng hồ. Kết quả. Tiếp.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trong những trường hợp sau, trường hợp nào không phải là từ láy? a.sự sống b.âm thanh c.lặng lẻ. a. sự sống HẾT GIỜ 00:01 00:02 00:03 00:04 00:05 00:06 00:07 00:08 00:09 00:10 00:11 00:12 00:13 00:14 00:15 00:16 00:17 00:18 00:19 00:20 00:21 00:22 00:23 00:24 00:25 00:26 00:27 00:28 00:29. Đồng hồ. Kết quả. Tiếp.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bỡi chưng bác mẹ tôi nghèo Cho nên tôi phải bám bèo thái khoai Cặp quan hệ từ trong câu thơ trên thuộc loại quan hệ nào? a. nguyên nhân - kết quả b. giả thiết - kết quả c. điều kiện - kết quả. a. Nguyên nhân – kết quả HẾT GIỜ 00:01 00:02 00:03 00:04 00:05 00:06 00:07 00:08 00:09 00:10 00:11 00:12 00:13 00:14 00:15 00:16 00:17 00:18 00:19 00:20 00:21 00:22 00:23 00:24 00:25 00:26 00:27 00:28 00:29. Đồng hồ. Kết quả. Tiếp.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trong hai câu thơ sau - Trong vườn muôn hoa khoe sắc thắm. - Mẹ con có rất nhiều hoa tay. Từ“ hoa“ có quan hệ với nhau như thế nào? a. Từ đồng nghĩa b. Từ nhiều nghĩa c. Từ đồng âm. b. Từ nhiều nghĩa HẾT GIỜ 00:01 00:02 00:03 00:04 00:05 00:06 00:07 00:08 00:09 00:10 00:11 00:12 00:13 00:14 00:15 00:16 00:17 00:18 00:19 00:20 00:21 00:22 00:23 00:24 00:25 00:26 00:27 00:28 00:29. Đồng hồ. Kết quả. Tiếp.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Từ nào không cùng nghĩa với các từ còn lại trong nhóm: Bao la , mênh mông , bát ngát , nghi ngút , bất tận. B. Lào, Trung Quốc, Campuchia HẾT GIỜ 00:01 00:02 00:03 00:04 00:05 00:06 00:07 00:08 00:09 00:10 00:11 00:12 00:13 00:14 00:15 00:16 00:17 00:18 00:19 00:20 00:21 00:22 00:23 00:24 00:25 00:26 00:27 00:28 00:29. Đồng hồ. Kết quả. Tiếp.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trong hai câu văn sau : - Nói không thành lời . - Lễ lạt lòng thành. Từ “ thành ’’ có quan hệ với nhau như thế nào ? a. Nhiều nghĩa b. Đồng âm c. Đồng nghĩa. b. Đồng âm HẾT GIỜ 00:01 00:02 00:03 00:04 00:05 00:06 00:07 00:08 00:09 00:10 00:11 00:12 00:13 00:14 00:15 00:16 00:17 00:18 00:19 00:20 00:21 00:22 00:23 00:24 00:25 00:26 00:27 00:28 00:29. Đồng hồ. Kết quả. Tiếp.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Cô Chấm trong bài Chấm của tác giả Đào Vũ Cô được ví với loài cây gì? a. Cây hoa b. Cây lúa c. Cây xương rồng. C. Cây xương rồng HẾT GIỜ 00:01 00:02 00:03 00:04 00:05 00:06 00:07 00:08 00:09 00:10 00:11 00:12 00:13 00:14 00:15 00:16 00:17 00:18 00:19 00:20 00:21 00:22 00:23 00:24 00:25 00:26 00:27 00:28 00:29. Đồng hồ. Kết quả. Tiếp.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giá trị của chữ số 5 trong số 28,275 là? 5 5 a. 50 b. 100 c. 1000 d. 5 5 c. 1000 HẾT GIỜ 00:01 00:02 00:03 00:04 00:05 00:06 00:07 00:08 00:09 00:10 00:11 00:12 00:13 00:14 00:15 00:16 00:17 00:18 00:19 00:20 00:21 00:22 00:23 00:24 00:25 00:26 00:27 00:28 00:29. Đồng hồ. Kết quả. Tiếp.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 7 4 Viết dưới dạng số thập phân là : 100 a. 4,700. b. 4,07. c. 4,7. d. 4,70. b. 4,07 HẾT GIỜ 00:01 00:02 00:03 00:04 00:05 00:06 00:07 00:08 00:09 00:10 00:11 00:12 00:13 00:14 00:15 00:16 00:17 00:18 00:19 00:20 00:21 00:22 00:23 00:24 00:25 00:26 00:27 00:28 00:29. Đồng hồ. Kết quả. Tiếp.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 5m9cm = ---------mm a. 590 b . 509 c. 5090 d . 5900. c. 5090 HẾT GIỜ 00:01 00:02 00:03 00:04 00:05 00:06 00:07 00:08 00:09 00:10 00:11 00:12 00:13 00:14 00:15 00:16 00:17 00:18 00:19 00:20 00:21 00:22 00:23 00:24 00:25 00:26 00:27 00:28 00:29. Đồng hồ. Kết quả. Tiếp.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hình chữ nhật có chiều dài là 4cm , chiều rộng 5cm . Diện tích hình chữ nhật là : 2 2 a. 10 cm b . 100cm 2 2 c . 20cm d . 40cm. c. 20 cm HẾT GIỜ 00:01 00:02 00:03 00:04 00:05 00:06 00:07 00:08 00:09 00:10 00:11 00:12 00:13 00:14 00:15 00:16 00:17 00:18 00:19 00:20 00:21 00:22 00:23 00:24 00:25 00:26 00:27 00:28 00:29. 2. Đồng hồ. Kết quả. Tiếp.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Số thích hợp vào chỗ chấm để : 650 kg = --------- tấn ? a. 65 b. 6,5 c. 0,65 d. 0.065. c. 0,65 HẾT GIỜ 00:01 00:02 00:03 00:04 00:05 00:06 00:07 00:08 00:09 00:10 00:11 00:12 00:13 00:14 00:15 00:16 00:17 00:18 00:19 00:20 00:21 00:22 00:23 00:24 00:25 00:26 00:27 00:28 00:29. Đồng hồ. Kết quả. Tiếp.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 3 dm = --------- m a. 0,03 b . 300 c. 30 d. 0,3 2. 2. a. a. 0,03 0,03 HẾT GIỜ 00:01 00:02 00:03 00:04 00:05 00:06 00:07 00:08 00:09 00:10 00:11 00:12 00:13 00:14 00:15 00:16 00:17 00:18 00:19 00:20 00:21 00:22 00:23 00:24 00:25 00:26 00:27 00:28 00:29. Đồng hồ. Kết quả. Tiếp.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> thuộc hàng nào ? a. Hàng đơn vị b. Hàng trăm c. Hàng phần trăm d. Hàng phần nghìn d. Hàng phần nghìn HẾT GIỜ 00:01 00:02 00:03 00:04 00:05 00:06 00:07 00:08 00:09 00:10 00:11 00:12 00:13 00:14 00:15 00:16 00:17 00:18 00:19 00:20 00:21 00:22 00:23 00:24 00:25 00:26 00:27 00:28 00:29. Đồng hồ. Kết quả. Tiếp.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 32 Viết dưới dạng số thập phân 100. là :. a. 0,0032 c. 0,32. b. 0,032 d. 3,2. c. 0,32 HẾT GIỜ 00:01 00:02 00:03 00:04 00:05 00:06 00:07 00:08 00:09 00:10 00:11 00:12 00:13 00:14 00:15 00:16 00:17 00:18 00:19 00:20 00:21 00:22 00:23 00:24 00:25 00:26 00:27 00:28 00:29. Đồng hồ. Kết quả. Tiếp.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Chuyển 6,003 thành hỗn số ta được: 3 3 603 6030 a. 6 b. 6 c. 6 d. 6 10 1000 1000 1000 3 b. 1000 HẾT GIỜ 00:01 00:02 00:03 00:04 00:05 00:06 00:07 00:08 00:09 00:10 00:11 00:12 00:13 00:14 00:15 00:16 00:17 00:18 00:19 00:20 00:21 00:22 00:23 00:24 00:25 00:26 00:27 00:28 00:29. Đồng hồ. Kết quả. Tiếp.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Chữ số 7 trong số 25,073 có giá trị là : a. 7. b. 73. 7 c. 100. 7 d. 1000. 7 c. 100 HẾT GIỜ 00:01 00:02 00:03 00:04 00:05 00:06 00:07 00:08 00:09 00:10 00:11 00:12 00:13 00:14 00:15 00:16 00:17 00:18 00:19 00:20 00:21 00:22 00:23 00:24 00:25 00:26 00:27 00:28 00:29. Đồng hồ. Kết quả. Tiếp.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×