Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.01 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND HUYỆN NGỌC HỒI PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC. KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN, NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN: TOÁN 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề). Đề bài: Bài 1: (6,0 điểm) 1) Rút gọn các biểu thức sau: a) A 10 24 40 60. B. b). 7 48 . 4 12. 8 6 20 13 160. 3x 5 x 1 1 1 P x 3 x 2 x 1 x 2 2) Cho biểu thức:. x1 2 : x2. a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn P b) Tìm giá trị nhỏ nhất của P Bài 2: (4,0 điểm) 1) Giải phương trình: 4 3x x y 2 x 2 1 y 2 2) Tìm x, y nguyên thỏa mãn: Bài 3: (3,5 điểm). 1 1 1 ab bc ca 0 A 2 2 2 c a b 1) Cho a, b, c khác 0 và a b c Tính giá trị biểu thức:. 2) Cho đường thẳng có phương trình 3m – my = (2m+1).x – 3 (1) Chứng minh rằng khi m thay đổi, các đường thẳng (1) luôn đi qua một điểm cố định. Tìm tọa độ điểm cố định đó? Bài 4: (5,0 điểm) 1) Cho (O ; R) và điểm S cố định với OS= 2R. Từ S vẽ tiếp tuyến SA, SB và cát tuyến SCD đến đường tròn. a) Chứng minh rằng: SC . SD = SA 2 b) Tính SC . SD theo R c) Tính độ dài SC và SD theo R cho biết CD = R 3 2) Gọi a,b,c lần lượt là độ dài các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC. Chứng minh rằng: Bài 5: (1,5 điểm). sin. A a 2 2 bc. 2 2 Tìm x, y là các số thực khác 0 thỏa mãn x y 1. M. xy y x 1. Tìm giá thị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của ----------- Hết ----------Họ và tên thí sinh: ………………………………………………………………………..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số báo danh: ……………………………………………………………………………………….. UBND HUYỆN NGỌC HỒI PHÒNG GD&ĐT. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HUYỆN NĂM HỌC 2013-2014 MÔN: TOÁN 9. Hướng dẫn này gồm 3 trang Nội dung. Bài. A 10 24 40 60 . a = 1. . 2 3 5. 2. 3. 2. 2. 2. . 2. 2. . 2. 2. 2 2. 3 2 2. 5 2 3. 5. 1,5. 3 2 3.1 1 2 2 2.2 2. 5 5 . 5 2 5.1 1 2 3 3 1 2 5 1 2 2 5 . 2 2. 2. 2 3 5 2 3 5. 22 2.2. 3 . B. b. . 2. 2 3 5. Điểm. 2. 2. 2. 1,5. 2. 2. 2 3 2. . . . 3 1. . 2 2 5 1 2 2 5. . 3. ĐKXĐ x 0; x 1 3x 5 x 1 1 1 P x 1 x 2 x 3 x 2. 1. a. . 3x 5 x 1 x 2 x 1 2 x 3 x 2 . . 2. x1 2 : x2. . . x 1. x x 2. . . x 1. x 2. . .. x 2. x2 x1. . . x 1 x1. :. 1,5. x1 x2. . x2 x 2 x 1 x 2 x 1. x 2. Với điều kiện: x 0; x 1 P. x2 x 1 3 3 x 1 2 x 1 x 1 x 1 x 1. 2 ( x 1).. b. 3 2 2 3 2 x 1 3 x 1 x 1. Dấu “ = “ xẩy ra khi mãn ĐKXĐ Vậy Min P = 2 3 2 x 4 2 3 4 3x x 4 x 3 Đk:. . x 1 3 x . . 1,5. 2. 3 1 4 2 3. thỏa.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nếu : x < 0 Phương trình vô nghiệm 4 3x x 4 3x x 2 x 2 3 x 4 0 x 4 x 1 0 x 4 0 4 x 1 0 0 x 3 Nếu Thì. 1. x 4 x 1 . 2. Đối chiếu với điều kiện chỉ có x = 1 thỏa mãn vậy phương trình có nghiệm duy nhất. 2. y 2 x 2 1 y 2 y 2 x 2 y 2 4 3 y 2 ( x 2 y 2) 3 y 2 ;( x 2 y 2) do x, y nguyên nên nguyên từ đó suy ra y 2 U (3) 1; 1;3; 3 2. Từ đó ta có bảng y+2 1 -1 3 2 x –y + 2 3 -3 1 y -1 -3 1 x 0 0 Vậy các cặp số (x, y) cần tìm là: (0; 1) ; (0;-1). x3 y 3 z 3 3xyz x y z x 2 y 2 z 2 xy yz zx. 1. Ta có 3 3 3 suy ra: x y z 0 x y z 3xyz. 2. -3 -1 -5. . 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 3 3 3 3. . . a b c a b c a b c ab bc ca 1 1 1 1 1 1 A 2 2 2 abc 3 3 3 abc.3. . . 3 c a b a b c a b c Nên ta có: . 3. 2. 3m – my = (2m+1).x – 3 (1) Gọi M(x0 ; y0) là điểm cố định cần tìm, ta có: 3m–my0= (2m+1)x0 – 3, m 3m – 2mx0– my0 = x0 - 3 m(3 - 2x0 –y0)= x0 – 3 2. m(3 - 2x0 –y0) – (x0 –. 3 2 x0 y0 0 x0 3 0. 3) = 0. Vậy (x0 ; y0) = (3;-3) là điểm cố định cần tìm. A C S. D .O. I B. x0 3 y0 3. 1,5.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> a b. SA SC 2 SAC SDA (g-g) SD SA SA SC .SD. 1. Áp dụng đl Pitago vào tam giác SAO vuông tại A, ta có: 2. SA2 SO 2 OA2 2 R R 2 3R 2. 1. SC.SD 3R 2 (1). 4. c. Ta có: SD – SC = CD = R 3 (2) Từ (1), (2) suy ra: SC+ SD = R 15 (3) R ( 15 3) 2 Từ (2), (3) suy ra (đvd) R ( 15 3) SC 2 và (đvd). 1. SD . A Kẻ phân giác AD; kẻ BH vuông góc với AD tại H Kẻ CK vuông góc với AD tại K H D. B 2. 2 K. C. A BH CK BH CK BD CD BC 2 AB AC AB AC AB AC AB AC BC a 2 AB. AC 2 bc Sin. 2. xy 2 xy 1 x 2 y 2 2 xy 1 x y M 2M y x 1 y x 1 x y 1 x y 1 x y 1. y x 5. 2. 1 2 xy 1 x 2 y 2 2 2 y x 2. 2 1 2 1 M 2 2 2 2 2 2 ; ; ; 2 2 2 2 dấu bằng xầy ra khi (x; y) bằng 2 1 2 M 2 1 . MinM . 2 1 2 1 MaxM= 2 2 ;. Vậy Chú ý: Mọi cách giải đúng, ngắn gọn đều cho điểm tối đa tương ứng. 1,5.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>