Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

DE KIEM TRA MOT TIET HINH HOC 12CHUONG 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.96 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT TRẦN BÌNH TRỌNG. ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HÌNH HỌC 12 Năm học: 2016-2017 Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:.... Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. Phiếu trả lời đề: 001 01. { | } ~. 06. { | } ~. 11. { | } ~. 16. { | } ~. 02. { | } ~. 07. { | } ~. 12. { | } ~. 17. { | } ~. 03. { | } ~. 08. { | } ~. 13. { | } ~. 18. { | } ~. 04. { | } ~. 09. { | } ~. 14. { | } ~. 19. { | } ~. 05. { | } ~. 10. { | } ~. 15. { | } ~. 20. { | } ~.  Nội dung đề: 001 0 01. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc 45 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD. a3 2 a3 2 a3 a3 2. 6 2 3 A. B. C. D. 3 02. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ cạnh đáy bằng a, góc tạo bởi (A’BC) và (ABC) bằng 600 . Thể tích khối lăng trụ đó bằng: 3a 3 3 3a 3 3 3 3 8 A. 4a 3 B. 10 C. D. 3a 3 03. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = a, AD = 2a và góc tạo bởi (ABC’D’) và (ABCD) 0 bằng 60 . Thể tích khối hộp chữ nhật đó bằng: 3 A. 4a 3. 3 B. 8a. 3 C. a 6. 3 D. 4a 6. 04. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a và BC’= a 5 . Thể tích khối lăng trụ đó bằng: a3 3 3 3 3 2 A. a 5 B. C. 5a 5 D. a 05. Thể tích khối hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là 5a, 4a, 3a là: 3 3 3 A. 20a B. 30a C. 60a D. 60a 06. Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc; AB=AC= 3a, AD= 4a. Thể tích tứ diện ABCD là: 3 3 3 3 A. 18a B. 3a C. 6a D. 36a 07. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, chiều cao bằng a. Thể tích của khối chóp đó là: a3 a3 a3 3 A. a B. 3 C. 2 D. 4.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 08. Thể tích khối chóp tam giác S.ABC có AB=3a, BC=4a, CA=5a và đường cao khối chóp bằng a là: 3 3 3 A. 3a B. 12a C. 6a D. Kết quả khác 09. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=a,AC=2a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA=a. Thể tích của khối chóp là: a3 a3 a3 3 A. 2 B. 4 C. a D. 3 10. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy (ABCD). Thể tích của khối chóp là: a3 3 3 3 6 A. a 3 B. a C. D. Kết quả khác 11. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh bên và cạnh đáy bằng a. Thể tích của khối chóp đó là: a3 a3 a3 2 3 3 A. B. 3 2 C. D. Kết quả khác 1 a 6 12. Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’, gọi I là tâm của mặt CDD’C’ và AI = 2 . Thể tích của khối lập phương đó bằng 3a 3 6 3 3 3 4 A. 6a B. a C. D. 2a 13. Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng. a2 a2 3 a3 3 a3 3 4 4 A. 3 B. 12 C. D. 14. Thể tích khối lập phương có độ dài cạnh bằng 2a là: 3 3 3 2 A. 2a B. 8a C. a D. 8a 15. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD),  SC hợp với mặt phẳng (ABCD) góc 60 . Thể tích của khối chóp là: a3 a3 a3 6 3 3 A. B. 2 C. 3 D. a 16. Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có cạnh đáy bằng a và góc giữa AC’ và 0 (ABCD) bằng 60 .Thể tích khối lăng trụ đó bằng: 3 3 3 3 A. a 6 B. 4a C. a 3 D. 6a 17. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC, SD. Mặt phẳng (ABMN) chia khối chóp thành hai phần. Tỉ số thể tích VSABMN / VMNABCD là:. A. 1 / 3. B. 1 / 4 C. 3 / 5 D. 3 / 8 / / / / / / / / 18. Cho lăng trụ . ABC. A B C . Tính tỉ lệ thể tích của khối chóp A. A B C và khối chóp A.BB C C là. 1 1 A. 3 B. 2 C. 2 D. 1 19. Thể tích của khối tứ diện đều có cạnh bằng a là: a3 3 a3 a3 2 3 12 A. B. 12 C. a D. 12.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 20. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tam giác ABC vuông tại A. Gọi M, N lần lượt là trung điểm CC’, BB’. Mặt phẳng (AMN) cắt khối lăng trụ thành 2 phần, phần chứa điểm A’ có thể tích v1 , phần còn v1 lại có thể tích v2 , khi đó v2 bằng: A. 2. B. 1. C. 3. 5 D. 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG THPT TRẦN BÌNH TRỌNG. ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HÌNH HỌC 12 Năm học: 2016-2017 Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:.... Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. Phiếu trả lời đề: 002 01. { | } ~. 06. { | } ~. 11. { | } ~. 16. { | } ~. 02. { | } ~. 07. { | } ~. 12. { | } ~. 17. { | } ~. 03. { | } ~. 08. { | } ~. 13. { | } ~. 18. { | } ~. 04. { | } ~. 09. { | } ~. 14. { | } ~. 19. { | } ~. 05. { | } ~. 10. { | } ~. 15. { | } ~. 20. { | } ~.  Nội dung đề: 002. / / / / / / / / 01. Cho lăng trụ . ABC. A B C . Tính tỉ lệ thể tích của khối chóp A. A B C và khối chóp A.BB C C là. 1 1 A. 1 B. 2 C. 2 D. 3 02. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy (ABCD). Thể tích của khối chóp là: a3 3 3 3 6 A. a 3 B. C. a D. Kết quả khác 03. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC, SD. Mặt phẳng (ABMN) chia khối chóp thành hai phần. Tỉ số thể tích VSABMN / VMNABCD là:. A. 1 / 4 B. 3 / 8 C. 3 / 5 D. 1 / 3 04. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ cạnh đáy bằng a, góc tạo bởi (A’BC) và (ABC) bằng 600 . Thể tích khối lăng trụ đó bằng: 3a 3 3 A. 10. 3 B. 3a 3. 3a 3 3 8 C.. 3 D. 4a 3 05. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a và BC’= a 5 . Thể tích khối lăng trụ đó bằng: a3 3 3 3 3 2 A. a B. a 5 C. 5a 5 D. 06. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tam giác ABC vuông tại A. Gọi M, N lần lượt là trung điểm CC’, BB’. Mặt phẳng (AMN) cắt khối lăng trụ thành 2 phần, phần chứa điểm A’ có thể tích v1 , phần còn. v1 lại có thể tích v2 , khi đó v2 bằng: A. 1. B. 3. C. 2. 5 D. 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 07. Thể tích khối hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là 5a, 4a, 3a là: 3 3 3 A. 60a B. 20a C. 30a D. 60a 0 08. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc 45 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD. a3 2 a3 a3 2 a3 2. 6 2 3 A. B. 3 C. D. 09. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh bên và cạnh đáy bằng a. Thể tích của khối chóp đó là: a3 a3 a3 2 3 3 A. 3 2 B. C. D. Kết quả khác 1 a 6 10. Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’, gọi I là tâm của mặt CDD’C’ và AI = 2 . Thể tích của khối lập phương đó bằng 3a 3 6 3 3 3 4 A. a B. C. 2a D. 6a 11. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = a, AD = 2a và góc tạo bởi (ABC’D’) và (ABCD) 0 bằng 60 . Thể tích khối hộp chữ nhật đó bằng: 3 3 3 3 A. 4a 3 B. 4a 6 C. a 6 D. 8a 12. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=a,AC=2a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA=a. Thể tích của khối chóp là: a3 a3 a3 3 A. 4 B. 2 C. a D. 3 13. Thể tích khối lập phương có độ dài cạnh bằng 2a là: 3 3 3 2 A. 2a B. 8a C. a D. 8a 14. Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có cạnh đáy bằng a và góc giữa AC’ và 0. (ABCD) bằng 60 .Thể tích khối lăng trụ đó bằng: 3 3 3 3 A. a 6 B. a 3 C. 6a D. 4a 15. Thể tích của khối tứ diện đều có cạnh bằng a là: a3 a3 3 a3 2 3 12 A. B. 12 C. 12 D. a 16. Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc; AB=AC= 3a, AD= 4a. Thể tích tứ diện ABCD là: 3 3 3 3 A. 18a B. 3a C. 36a D. 6a 17. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD),  SC hợp với mặt phẳng (ABCD) góc 60 . Thể tích của khối chóp là: a3 a3 a3 6 3 3 A. a B. C. 2 D. 3 18. Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng. a2 a3 3 a3 3 a2 3 4 4 A. 3 B. 12 C. D. 19. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, chiều cao bằng a. Thể tích của khối chóp đó là:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> a3 a3 a3 3 A. 2 B. 3 C. a D. 4 20. Thể tích khối chóp tam giác S.ABC có AB=3a, BC=4a, CA=5a và đường cao khối chóp bằng a là: 3 3 3 A. 6a B. 12a C. 3a D. Kết quả khác.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TRƯỜNG THPT TRẦN BÌNH TRỌNG. ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HÌNH HỌC 12 Năm học: 2016-2017 Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:.... Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. Phiếu trả lời đề: 003 01. { | } ~. 06. { | } ~. 11. { | } ~. 16. { | } ~. 02. { | } ~. 07. { | } ~. 12. { | } ~. 17. { | } ~. 03. { | } ~. 08. { | } ~. 13. { | } ~. 18. { | } ~. 04. { | } ~. 09. { | } ~. 14. { | } ~. 19. { | } ~. 05. { | } ~. 10. { | } ~. 15. { | } ~. 20. { | } ~.  Nội dung đề: 003 01. Thể tích khối hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là 5a, 4a, 3a là: 3 3 3 A. 60a B. 60a C. 20a D. 30a 02. Thể tích khối chóp tam giác S.ABC có AB=3a, BC=4a, CA=5a và đường cao khối chóp bằng a là: 3 3 3 A. 3a B. 6a C. 12a D. Kết quả khác 03. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ cạnh đáy bằng a, góc tạo bởi (A’BC) và (ABC) bằng 600 . Thể tích khối lăng trụ đó bằng: 3a 3 3 3a 3 3 3 3 8 A. 3a 3 B. 4a 3 C. 10 D. 04. Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc; AB=AC= 3a, AD= 4a. Thể tích tứ diện ABCD là: 3 3 3 3 A. 3a B. 18a C. 36a D. 6a 05. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC, SD. Mặt phẳng (ABMN) chia khối chóp thành hai phần. Tỉ số thể tích VSABMN / VMNABCD là: A. 1 / 4 B. 1 / 3 C. 3 / 5 D. 3 / 8 06. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = a, AD = 2a và góc tạo bởi (ABC’D’) và (ABCD) 0 bằng 60 . Thể tích khối hộp chữ nhật đó bằng: 3 3 C. 4a 6 D. 4a 3 / / / / / / / / 07. Cho lăng trụ . ABC. A B C . Tính tỉ lệ thể tích của khối chóp A. A B C và khối chóp A.BB C C là. 1 1 A. 2 B. 3 C. 1 D. 2 08. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=a, AC=2a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA=a. Thể tích của khối chóp là: a3 a3 a3 3 A. 2 B. 4 C. a D. 3 3 A. 8a. 3 B. a 6.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 09. Thể tích khối lập phương có độ dài cạnh bằng 2a là: 3 2 3 3 A. 2a B. 8a C. a D. 8a 10. Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng. a2 a2 3 a3 3 a3 3 4 4 A. 3 B. C. D. 12 11. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tam giác ABC vuông tại A. Gọi M, N lần lượt là trung điểm CC’, BB’. Mặt phẳng (AMN) cắt khối lăng trụ thành 2 phần, phần chứa điểm A’ có thể tích v1 , phần còn v1 lại có thể tích v2 , khi đó v2 bằng: 5 A. 2 B. 2. C. 3. D. 1 12. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a và BC’= a 5 . Thể tích khối lăng trụ đó bằng: a3 3 3 3 3 2 A. B. a C. a 5 D. 5a 5 13. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD),  SC hợp với mặt phẳng (ABCD) góc 60 . Thể tích của khối chóp là: a3 a3 a3 6 3 3 A. B. a C. 3 D. 2 14. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy (ABCD). Thể tích của khối chóp là: a3 3 3 3 6 A. a 3 B. C. a D. Kết quả khác 0 15. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc 45 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD. a3 2 a3 a3 2 a3 2. 6 2 A. B. 3 C. 16. Thể tích của khối tứ diện đều có cạnh bằng a là: a3 a3 2 a3 3 12 A. 12 B. C. 12. D.. 3. 3 D. a 1 a 6 17. Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’, gọi I là tâm của mặt CDD’C’ và AI = 2 . Thể tích của khối lập phương đó bằng 3a 3 6 3 3 3 4 A. 2a B. 6a C. a D. 18. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, chiều cao bằng a. Thể tích của khối chóp đó là: a3 a3 a3 3 A. 2 B. 3 C. 4 D. a 19. Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có cạnh đáy bằng a và góc giữa AC’ và.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 0 (ABCD) bằng 60 .Thể tích khối lăng trụ đó bằng: 3 3 3 3 A. a 3 B. 6a C. 4a D. a 6 20. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh bên và cạnh đáy bằng a. Thể tích của khối chóp đó là: a3 a3 a3 2 3 3 A. B. 3 2 C. D. Kết quả khác.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TRƯỜNG THPT TRẦN BÌNH TRỌNG. ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HÌNH HỌC 12 Năm học: 2016-2017 Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:.... Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. Phiếu trả lời đề: 004 01. { | } ~. 06. { | } ~. 11. { | } ~. 16. { | } ~. 02. { | } ~. 07. { | } ~. 12. { | } ~. 17. { | } ~. 03. { | } ~. 08. { | } ~. 13. { | } ~. 18. { | } ~. 04. { | } ~. 09. { | } ~. 14. { | } ~. 19. { | } ~. 05. { | } ~. 10. { | } ~. 15. { | } ~. 20. { | } ~.  Nội dung đề: 004 01. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = a, AD = 2a và góc tạo bởi (ABC’D’) và (ABCD) 0 bằng 60 . Thể tích khối hộp chữ nhật đó bằng: 3 3 3 3 A. 4a 3 B. 4a 6 C. a 6 D. 8a 02. Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng. a2 a3 3 a2 3 a3 3. 4 4 A. 3 B. C. D. 12 03. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ cạnh đáy bằng a, góc tạo bởi (A’BC) và (ABC) bằng 600 . Thể tích khối lăng trụ đó bằng: 3a 3 3 3a 3 3 3 3 8 A. 10 B. 3a 3 C. 4a 3 D. 04. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tam giác ABC vuông tại A. Gọi M, N lần lượt là trung điểm CC’, BB’. Mặt phẳng (AMN) cắt khối lăng trụ thành 2 phần, phần chứa điểm A’ có thể tích v1 , phần còn v1 lại có thể tích v2 , khi đó v2 bằng: A. 2 05. Cho lăng trụ . 1 A. 2. B. 1 / ABC. A B / C / 1 B. 3. 5 C. 2 . Tính tỉ lệ thể tích của khối chóp C. 2. A. A/ B / C /. D. 3. / / và khối chóp A.BB C C là.. D. 1 1 a 6 2 06. Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’, gọi I là tâm của mặt CDD’C’ và AI = . Thể tích của khối lập phương đó bằng.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3a 3 6 3 3 3 4 A. B. 6a C. a D. 2a 07. Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc; AB=AC= 3a, AD= 4a. Thể tích tứ diện ABCD là: 3 3 3 3 A. 3a B. 18a C. 6a D. 36a 08. Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có cạnh đáy bằng a và góc giữa AC’ và 0 (ABCD) bằng 60 .Thể tích khối lăng trụ đó bằng: 3 3 3 3 A. a 6 B. 6a C. a 3 D. 4a 09. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, chiều cao bằng a. Thể tích của khối chóp đó là: a3 a3 a3 3 A. 2 B. 3 C. 4 D. a 10. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy (ABCD). Thể tích của khối chóp là: a3 3 3 3 6 A. B. a 3 C. a D. Kết quả khác 11. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD),  SC hợp với mặt phẳng (ABCD) góc 60 . Thể tích của khối chóp là:. a3 a3 a3 6 3 3 A. 3 B. C. 2 D. a 12. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh bên và cạnh đáy bằng a. Thể tích của khối chóp đó là: a3 a3 a3 2 3 3 A. B. C. 3 2 D. Kết quả khác 13. Thể tích của khối tứ diện đều có cạnh bằng a là: a3 a3 2 a3 3 3 12 A. 12 B. 12 C. a D. 14. Thể tích khối hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là 5a, 4a, 3a là: 3 3 3 A. 60a B. 60a C. 20a D. 30a 15. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a và BC’= a 5 . Thể tích khối lăng trụ đó bằng: a3 3 3 3 3 2 A. 5a 5 B. a 5 C. a D. 16. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC, SD. Mặt phẳng (ABMN) chia khối chóp thành hai phần. Tỉ số thể tích VSABMN / VMNABCD là: A. 1 / 3 B. 3 / 5 C. 1 / 4 D. 3 / 8 17. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=a,AC=2a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA=a. Thể tích của khối chóp là: a3 a3 a3 3 A. 4 B. 3 C. a D. 2 18. Thể tích khối lập phương có độ dài cạnh bằng 2a là: 3 3 3 2 A. a B. 2a C. 8a D. 8a.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 0 19. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc 45 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD. a3 2 a3 a3 2 a3 2. 6 2 3 A. B. 3 C. D. 20. Thể tích khối chóp tam giác S.ABC có AB=3a, BC=4a, CA=5a và đường cao khối chóp bằng a là: 3 3 3 A. 3a B. 12a C. 6a D. Kết quả khác.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TN100 tổng hợp đáp án 4 đề 1. Đáp án đề: 001 01. { - - -. 06. - - } -. 11. - | - -. 16. { - - -. 02. - - } -. 07. - | - -. 12. - | - -. 17. - - } -. 03. { - - -. 08. - - } -. 13. - - - ~. 18. - | - -. 04. - | - -. 09. - - - ~. 14. - | - -. 19. - - - ~. 05. - - - ~. 10. - - } -. 15. { - - -. 20. { - - -. 01. - - } -. 06. - - } -. 11. { - - -. 16. - - - ~. 02. - | - -. 07. - - - ~. 12. - - - ~. 17. - | - -. 03. - - } -. 08. { - - -. 13. - | - -. 18. - - } -. 04. - - } -. 09. { - - -. 14. { - - -. 19. - | - -. 05. - - - ~. 10. { - - -. 15. - | - -. 20. { - - -. 01. - | - -. 06. - - - ~. 11. { - - -. 16. { - - -. 02. - | - -. 07. { - - -. 12. { - - -. 17. - - } -. 03. - - - ~. 08. - - - ~. 13. { - - -. 18. - | - -. 04. - - - ~. 09. - - - ~. 14. - | - -. 19. - - - ~. 05. - - } -. 10. - - } -. 15. { - - -. 20. - | - -. 01. { - - -. 06. - - } -. 11. - | - -. 16. - | - -. 02. - | - -. 07. - - } -. 12. - - } -. 17. - | - -. 03. - - - ~. 08. { - - -. 13. { - - -. 18. - - } -. 2. Đáp án đề: 002. 3. Đáp án đề: 003. 4. Đáp án đề: 004.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 04. { - - -. 09. - | - -. 14. { - - -. 19. - - } -. 05. { - - -. 10. { - - -. 15. - - - ~. 20. - - } -.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

×