Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Giao An Hay20162017 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.2 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phoøng GD&ÑT Long Phuù Trường: THCS Phú Hữu. Ngày soạn: 16/01/2013 Ngaøy daïy: 17/01/2013 Tuaàn: 22. Tieát 46.. GIAÙO AÙN THAO HOÄI GIAÛNG Môn: Đại Số 9 Tổ: Tự nhiên Giáo viên: Lê Hoàng Khải. ÔN TẬP CHƯƠNG III I./ Mục tiêu: - KT: Củng cố toàn bộ kiến thức đã học trong chương, đặc biệt chú ý: + Khái niệm nghiệm và tập nghiệm của phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn số cùng với minh hoạ hình học của chúng. + Các phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn số: phương pháp thế và phương pháp cộng đại số. - KN: Củng cố và nâng cao các kỹ năng: + Giải phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. + Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. - TĐ: Yêu thích môn học, giải bài tập tích cực, thích tìm cách giải khác của bài toán. II./ Chuẩn bị: * GV: -Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án. -Bảng phụ tóm tắt các kiến thức cần nhớ trong sgk – 26. * HS: -Ôn tập lai các kiến thức đã học trong chương III - Học thuộc phần tóm tắt các kiến thức cần nhớ trong sgk - 26. III./ Tổ chức hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Ổn định lớp – Ôn tập. *Ổn định lớp: -Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp. ÔN TẬP CHƯƠNG * Ôn tập lý thuyết: III 1. Phương trình bậc nhất hai ần: A. Lý Thuyết. + Phương trình bậc nhất hai + Học sinh trả lời. 1. Phương trình bậc nhất ẩn có dạng như thế nào?. hai ẩn. 2. Hệ phương trình bậc nhất 10’ hai ần. 2. Hệ phương trình bậc + Hệ phương trình bậc nhất + Học sinh trả lời. nhất hai ẩn. hai ẩn có dang như thế nào?. 3. Giải bài toán băng cách 3. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. lập hệ phương trình. + Nêu các bước giải bài toán + Học sinh trả lời. bằng cách lập hệ phương trình. 20’ Hoạt động 2: Giải bài tập 40, 41. B. Bài tập. -Gọi 3HS lên giải các bài tập -HS1, 2, 3 lần lượt giải các bài 40. a) Vô nghiệm. 40a, b, c và nêu phương tập 40. pháp giải của mình: phương ( x;y) = ( 2;- 1) b) pháp thế và phương pháp æ3 1ö cộng đại số. Khi giải xong -HS nhận xét. ç ÷ x; x - ÷ ;x Î ¡ ç ÷ và minh họa bằng hình học. ÷ ç 2 2ø è c) -Yêu cầu HS giải bài tập 41a -HS giải bài tập 41a..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> chú ý cẩn thận các phép biến đổi tránh nhầm lẫn. -HS chú ý nghe hướng dẫn. -Hướng dẫn giải bài tập 41b: x u= x + 1; bằng cách đặt v=. ( x;y) = a) æ 1+ 3 + 5 ç ; ç ç 3 è. - 1+. 3 + 3. 5. ö ÷ ÷ ÷ ÷ ø. y y +1.. Hoạt động 3: Giải bài tập 42. -Yêu cầu 3HS giải các bài -HS lần lượt thay m bằng các giá 42 dựa vào câu hỏi thứ 2 trị rồi giải hệ phương trình tương hoặc có thể giải trực tiếp. ứng. -Nhận xét.. 13’. 2’. 41. BT: Tìm hai số tự nhiên biết tổng -HS thảo luận nhóm và trả lời. của chúng bằng 59 và ba lần số thứ nhất lớn hơn ba lần số thứ hai là 9. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà -Trả lời câu hỏi 3; học các -HS chú ý lắng nghe. kiến thức cần nhớ.. -HS đưa ra những thắc mắc (nếu -Giải bài tập 43, 44. có) -Chuẩn bị kiểm tra một tiết -Nhận xét tiết học.. 42. a) m = - 2 . Hệ phương trình đã cho vô nghiệm. b) m = 2 . Hệ có vô số nghiệm, tính theo: ìï x Î ¡ ï í ïï y = 2x - 2 ïî c) m = 1. Hệ có nghiệm duy nhất. ìï ïï x = 2 2 - 1 ïí 2 ïï y = 2 2 - 2 ïïî.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×