Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Can bac hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (442.94 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HÃY DỰ ĐOÁN. Phép toán ngược của phép toán bình phương là phép toán nào?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> §1. CĂN BẬC HAI. MỤC TIÊU • Kiến thức: Nắm được nội dung định nghĩa căn bậc hai số học của số không âm. Biết so sánh hai căn bậc hai số học. • Kỹ năng: Tìm được căn bậc hai số học của một số không âm; so sánh được các căn bậc hai số học; Tìm được số x không âm theo điều kiện đã cho. • Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> §1. CĂN BẬC HAI 1. Căn bậc hai số học: x saothế cho x2 = a. Căn bậc hai của một số a không âm là số như nào? ?1. Tìm các căn bậc hai của các số sau: Số dương a có đúng bao nhiêu hai căn cănbậc bậchai hai? là Cho hai số biết đốikínhau. hiệu?Số dương hiệu kí hiệu - -a 3) a). 9 cókíhai cănlàbậca haivàlàsố9âm (=3) và - là9 (= căn bậc haicăn như thếhai Số40 có đúng một bậc là chính số 0, ta viết 0 = 0 2nào? 2 b). có hai căn bậc hai là và -. 9. 3. 3. c). 0,25 có hai căn bậc hai là 0,5 và - 0,5 d). 2 có hai căn bậc hai là 2 và - 2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> §1. CĂN BẬC HAI 1. Căn bậc hai số học: * Định nghĩa: Với * Chú số dương ý: a,Với số a a≥ được 0, ta có: gọi là căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng được gọi là căn bậc x≥ 0 hai số học của 0. x= a  * Ví dụ: x2 = a Căn bậc hai số học của 16 là 16 (=4) Căn bậc hai số học của 5 là. 5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> §1. CĂN BẬC HAI ?2 Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau : a) 49. b) 64. c) 81. ?3 Tìm căn bậc hai của mỗi số sau : a) 64. b)81. c) 1,21. Trả lời: a) Căn bậc hai của 64 là -8 và 8. b) Căn bậc hai của 81 là -9 và 9. c) Căn bậc hai của 1.21 là -1,1 và 1,1.. d) 1,21.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hãy chọn đáp án đúng Câu 1. Căn bậc hai của 25 có giá trị là A. Số 5. B. Số. 25. C. Số -5. D. Số 5 và số -5. Câu 2. Căn bậc hai số học của số 36 là A. Số 36 và số  36 C. Số 6. B. Số 6 và số -6 D. Số -6.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> §1. CĂN BẬC HAI 2. So sánh các căn bậc hai số học: * Định lí: Với hai số a và b không âm, ta có:. a b. a b. * Ví dụ: So sánh a) 1 và. 2. b) 2 và 5. Giải a). Ta có 1 < 2 . Vậy:. 1 2. 1 2. ?4 So sánh : a) 4 vaø >. 15. b) 11 vaø > 3. b). Ta có 4 < 5 . Vậy:. 2 5. 4 5.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> §1. CĂN BẬC HAI * Ví dụ 3: Tìm số x không âm, biết a). x. >2. b). x <1. Giải a). Ta có:. x 2. b). Ta có:. x 1. . x 4. . x 1.  x  4 (Vì x ≥ 0). Vậy: x > 4.  x  1 (Vì x ≥ 0). Vậy: 0 ≤ x < 1. ?5 Tìm số x không âm, biết : a/. x. >1. x>1. b/ x < 3 0≤x<9.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Chöông I: caên baäc hai – caên baäc ba §1. CAÊN BAÄC HAI. 1/ Caên baäc hai soá hoïc * Ñònh nghóa : Với số dương a, số a được gọi là căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0. •Chuù yù :. Với a ≥ 0, ta có :. x  0 x a   2 x  a. - Phép toán tìm căn bậc hai soá hoïc cuûa moät soá khoâng aâm goïi laø pheùp khai phöông (goïi taét laø khai phöông).. 2/ So saùnh caùc caên baäc hai soá hoïc * Ñònh lyù : Với hai số a và b không âm, ta có: a<b  a< b.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> LUYỆN TẬP Câu 1: Hãy chọn đáp án đúng .Số nào sau đây có căn bậc hai A. -5;. B. 1,5;. D.  9. C. -0,1 ;. Câu 2: Tìm khẳng định đúng trong những khẳng định sau: a) Căn bậc hai của 0,36 là 0,6; b) Căn bậc hai của 0,36 là 0,06; c). 0,36 0, 6. d) 0,36 0, 6 Câu 3: So sánh 7 với 47 A. 7 >. B. 7 < 47. 47. Câu 4. 1  A.1- 2 ;. ta có kết luận sau:. 2. C. 7 = 47. D. Không so sánh được. có giá trị là:. B; 1+ 2 ;. C.  1  2 . ; D.. 2 -1;.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ • Học thuộc nội dung định nghĩa căn bậc hai số học, • • •. định lí về so sánh các căn bậc hai số học. Xem lại bài tập đã sửa trên lớp. Làm bài tập 1;2;4 trong SGK. Chuẩn bị trước bài 2. Căn thức bậc hai..

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×