Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tuan 13 HH9 Tiet 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.05 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuaàn: 13 Tieát: 25. Ngày soạn: 12 / 11 / 2016 Ngày dạy: 16 / 11 / 2016. §4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VAØ ĐƯỜNG TRÒN I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - HS biết ba vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn, các khái niệm tiếp tuyến, tiếp điểm. Hiểu được định lý về tính chất của tiếp tuyến. Hiểu được các hệ thức liên hệ giữa khoảng cách d từ đường thẳng đến đường tròn và bán kính R. 2. Kĩ năng: - Vận dụng các kiến thức của bài để nhận biết các vị trí tương đối giữa đường thẳng và đương tròn. 3. Thái độ: - Thấy được một số hình ảnh về ba vị trí tương đối trên trong thực tế. II. Chuẩn Bị: - GV: Bảng phụ vẽ sẵn ba vị trí trên, thước thẳng - HS: Compa, thước thẳng III. Phương Pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, luyện tập thực hành IV.Tiến Trình: 1. Ổn định lớp:(1’) 9A3: …………………………………………………………………… 9A4:.…................................................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: (6’) - Hãy vẽ (O) và (d) không cắt (O), cắt (O) tại 1 điểm, cắt (O) tại 2 điểm. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1: (20’) GV: Cho HS trả lời ?1.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI BẢNG 1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng HS: Nếu đường thẳng và và đường tròn: đường tròn có ba điểm a. Đường thẳng a cắt (O): chung thì đường tròn đi qua ?1: ba điểm thẳng hàng. Vô lý. GV: Vẽ hình và giới thiệu HS: Chú ý vị trí thứ nhất.. a: cát tuyến. GV: Cho HS làm ?2. HS: Làm ?2. 2 2 HA = HB = R  OH ; OH < R. GV: Giới thiệu cho HS biết Chứng minh: thế nào là cát tuyến. Vì OH  AB nên HA = HB. Xét GV: Trong tam giác vuông HS: OH là cạnh góc HOB thì OH là cạnh gì? OB là vuông, OB là cạnh huyền tam giác vuông HOB ta có: OH là cạnh góc vuông nên OH < OB. Hay OH < R. cạnh gì? nên OH < OB. Áp dụng định lý Pitago ta có: GV: Áp dụng định lý Pitago HS: Chú ý HB2 = OB2 – OH2 ta chứng minh được hệ thức 2 2 2 2 HB = OB  OH  R  OH HA HB  R 2  OH 2 2 2 Suy ra: HA HB  R  OH.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI BẢNG b. Đường thẳng a tiếp xúc với (O): GV: Dùng thước thẳng cho a: Tiếp tuyến OC  a HS chú ý theo dõi. di chuyển trên đường tròn để C: Tiếp điểm OH = R HS chú ý và nhắc lại định cho HS thấy được các vị trí lý như trong SGK. tương đối. GV giới thiệu vị trí thứ hai. HS chú ý. GV: Giới thiệu tiếp tuyến và tiếp điểm.  GV: Hướng dẫn HS chứng OH > R. minh OC  a, OH = R GV: Giới thiệu định lý như Định lý: Nếu một đường thẳng là tiếp trong SGK. tuyến của đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm. GV: Chỉ vào hình vẽ và c. Đường thẳng a không cắt (O): giới thiệu vị trí thứ ba. OH > R. HS trả lời. GV: So sánh OH với R?. 2. Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm Hoạt động 3: (10’) đường tròn đến đường thẳng và bán GV: Đưa bảng phụ vẽ sẵn HS: Chú ý theo dõi và kính của đường tròn: ba vị trí tương đối giữa đường thảo luận tìm ra hệ thức liên Đặt OH = d, ta có các kết quả sau: thẳng và đường tròn. hệ giữa d và R. - a cắt (O) thì d < R - a tiếp xúc (O) thì d = R GV: Với mỗi vị trí tương HS: Thảo luận và trả lời - a không cắt (O) thì d > R đối thì giữa d và (O) có bao theo nhóm. ?3: nhiêu điêm chung? GV: Nhận xét và chốt lại HS: Chú ý theo dõi và bằng bảng tóm tắt như SGK. nhắc lại. GV: Nhân xét, chốt ý. HS: Chú ý. 4. Củng Cố: (7’) - GV cho HS làm bài tập ?3 5. Hướng Dẫn Về Nhà: (1’) - Về nhà học bài theo vở ghi và SGK - Làm các bài tập 17 đến 20 6. Rút Kinh Nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×