Tải bản đầy đủ (.ppt) (44 trang)

CAI ADOBE PRESENT VA SOAN ELEANING

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.71 MB, 44 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phần 1 : Chuẩn bị và những điều cần lưu ý 1) Chuẩn bị ban đầu:. + Máy tính xách tay có webcam và micro hoặc máy tính để bàn thì bạn có thể mua webcam rời (hiện nay có thiết bị webcam gắn sẵn micro). + Phần mềm Presenter cài đặt cùng với chương trình PowerPoint. + Soạn bài trình chiếu bằng PowerPoint (nên sử dụng bài có sẵn để biên tập lại). + Ảnh của báo cáo viên (giáo viên trực tiếp giảng). + Các clip, tranh ảnh và thí nghiệm ảo cần thiết cho việc thiết kế bài giảng..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2) Những điều cần lưu ý 1.Tạo thư mục ban đầu cho việc chứa thiết kế bài giảng -Bạn phải thực hiện thao tác này để sau này có thể chỉnh sửa, di chuyển dễ dàng không bị lỗi -Tiếp đó bạn cho tất cả những gì cần thiết cho việc biên tập giáo án vào thư mục vừa tạo -Tên thư mục không nên gõ có dấu -Khi copy sang máy khác nên để đúng ổ để không bi sai đường dẫn.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2.Thiết kế bài giảng trên PowerPoint Dùng phần mềm PowerPoint thiết kế bài giảng bình thường nhưng các bạn cần chú ý những kinh nghiệm sau đây: - Chỉ thiết kế với các kênh chữ và kênh hình (dạng tranh và ảnh), còn clip và audio thì dùng phần mềm Present để đưa vào sau. - Nên dùng nền trắng chữ đen, phông chữ nên dùng Arial (mã nguồn Unicode); cỡ chữ 24 hoặc to hơn. -Các hiệu ứng click chuột vào nút như phần trò chơi không thực hiện được khi bạn đóng gói, cho nên cần tư duy tạo phương án khác. -Khi thiết kế bạn nên đặt tên cho các slide để khi người học dễ quan sát.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> * Cách để đặt tên cho slide trong PowerPoint Ở khung bên trái của giao diện thiết kế chương trình PowerPoint bạn chọn Outline.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Phần 2 : Cài đặt phần mềm Một số chú ý khi cài đặt phần mềm - Tắt mạng - Tắt PowerPoint - Win 7,8 cài bản Adobe Presenter - Không update phần mềm sau khi cài đặt.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> B1. Chọn Next. Các bước cài đặt phần mềm. 1.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> B2. Nhập key ( Chú ý dán key: Ctrl + V ) B3. Next. 2 3.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> B4.Chọn Next. 4.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> B5.Chọn Install. 5.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Quá trình cài đặt ( chờ).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> B6.Chọn Finish. 6.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Sau khi cài xong cần chú ý 1. Tắt cửa sổ chương chạy ra 2. Khởi động chương trình PowerPoint kiểm tra 3. Khi sử dụng kết hợp PowerPoint cần Save file PowerPoint 4. Cài đặt một số phần mềm hỗ trợ -K-Lite_Codec_Pack_580_Full -QuickTime.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 4.Cấu trúc một bài giảng: -Trang mở đầu: Có tên bài và tên tác giả, thông báo copyright (bản quyền) nếu thấy cần, giống như trang đầu của bài giảng PowerPoint thường làm. -Tạo trang mục tiêu bài dạy: -Các trang thể hiện nội dung bài giảng: Tạo các câu hỏi tương tác (quizze) giúp người học chủ động, hứng thú theo dõi bài giảng (câu hỏi không nhất thiết cứ phải cho điểm). Sử dụng đa phương tiện để truyền tải bài giảng: âm thanh, video, hình ảnh, bài tập giao về nhà… -Tài liệu tham khảo: có thể là tài liệu .doc, có thể là đường link tới trang web hay các hình ảnh. Thường nằm ở trang gần kết thúc. -Trang kết thúc: Cám ơn..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Phần 2: KHAI BÁO VÀ THIẾT ĐẶT BAN ĐẦU 1) Tạo thông tin về người giảng. Adobe Presenter / Prefernces / Add / Khai báo / OK Bạn muốn chỉnh sửa thông tin thì nháy nút Edit ở hộp thoại đầu, hoặc muốn xóa thông tin thì chọn Delete..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2)Thiết lập ban đầu cho trình chiếu. Cách đặt tên bài giảng và chọn giao diện bài giảng Adobe Presenter / Presenter Settings / Appearance.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 2)Thiết lập ban đầu cho trình chiếu. Thiết lập chế độ trình chiếu Adobe Presenter / Presenter Settings / Playback.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Phần 3: BIÊN TẬP ÂM THANH (AUDIO). 1.Chú ý -Thiết kế trên PowerPoint thật hoàn thiện với kênh hình và kênh chữ. -Viết lời giảng ra giấy thật cẩn thận chi tiết, chuẩn về ngôn ngữ, chuẩn về kiến thức, trọng tâm tránh dài dòng. Viết theo hình thức sau: slie1: nói gì ghi ra; slide 2: nói gì ghi ra… để sau này bạn có thể nhờ người bấm ghi hộ còn bạn thì đọc cho chuẩn.. 2.Điều chỉnh để ghi được âm thanh Adobe Presenter / Preferences / Audio Sourece / Chọn chế độ Microphone hoặc Line in.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Phần 3: BIÊN TẬP ÂM THANH (AUDIO). 3.Ghi lời giảng như thế nào? Adobe Presenter / Record Audio / hộp thoại ghi âm xuất hiện. Nút nghe lại lời giảng Nút ghi lời giảng. Nút chạy hiệu ứng của PowerPoint cho phù hợp với lời giảng. Nút dừng khi ghi xong.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Phần 3: BIÊN TẬP ÂM THANH (AUDIO). 4.Chèn file audio có sẵn vào bài giảng. Adobe Presenter / Import audio / sẽ cho bạn một hộp thoại.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Phần 3: BIÊN TẬP ÂM THANH (AUDIO). 5.Đồng bộ âm thanh đã chèn với từng hiệu ứng . Adobe Presenter / Sync audio / sẽ cho bạn một hộp thoại.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Phần 3: BIÊN TẬP ÂM THANH (AUDIO). 6.Chỉnh sửa âm thanh lời giảng . Adobe Presenter / Edit Audio / sẽ cho bạn một hộp thoại.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Phần 4: LÀM VIỆC VỚI CLIP. 1) Quay hình và ghi âm trực tiếp Adobe Presenter / Capture Video.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Phần 4: LÀM VIỆC VỚI CLIP. 2) Chèn video (clip) vào bài giảng Adobe Presenter / Impor Video.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Phần 4: LÀM VIỆC VỚI CLIP. 2) Chèn video (clip) vào bài giảng Adobe Presenter / Impor Video. Chỉ hỗ trợ các định dạng: asf; wmv; mpg; mp4; dv; dvi; mov; 3g; flv.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Phần 4: LÀM VIỆC VỚI CLIP. 3) Chỉnh sửa clip Adobe Presenter / Edit Video.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Phần 5: CHÈN CÂU HỎI TƯƠNG TÁC 1. Việt hóa nhãn, phần thông báo khi học sinh chọn làm bài tập trắc nghiệm 1.. Adobe Presenter / Quiz Manager / Default Labels.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Phần 5: CHÈN CÂU HỎI TƯƠNG TÁC 1. Việt hóa nhãn, phần thông báo khi học sinh chọn làm bài tập trắc nghiệm 2. Adobe Presenter / Quiz Manager / Edit / Quiz Settings. * Bạn bấm nút Question Review Massage để bật hộp thoại,bạn cần việt hóa trong hộp thoại này như sau:.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Phần 5: CHÈN CÂU HỎI TƯƠNG TÁC 2. Cài đặt hành động xảy ra khi HS trả lời câu hỏi 1. Adobe Presenter / Quiz Manager / Edit / Quiz Settings.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Phần 5: CHÈN CÂU HỎI TƯƠNG TÁC 2. Cài đặt hành động xảy ra khi HS trả lời câu hỏi 1. Adobe Presenter / Quiz Manager / Edit / Quiz Settings Quiz Setting xác lập tên loại câu hỏi, học viên có thể nhảy qua câu hỏi này, phản ứng sau khi học viên trả lời: Lùi lại, hiện thị kết quả… -----------------------------Cho phép làm lại -Cho phép xem lại câu hỏi -Bao gồm slide hướng dẫn -Hiện thị kết quả khi làm xong -Hiện thị câu hỏi trong outline (danh mục, mục lục) -Trộn câu hỏi -Trộn câu trả lời.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Phần 5: CHÈN CÂU HỎI TƯƠNG TÁC 2. Cài đặt hành động xảy ra khi HS trả lời câu hỏi 2. Adobe Presenter / Quiz Manager / Edit / Pass or Options.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Phần 5: CHÈN CÂU HỎI TƯƠNG TÁC 3) Tạo câu hỏi cho mỗi bộ câu hỏi. Adobe Presenter / Quiz Manager / Chọn bộ câu hỏi / Add Questions.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Phần 5: CHÈN CÂU HỎI TƯƠNG TÁC 3) Tạo câu hỏi cho mỗi bộ câu hỏi. Adobe Presenter / Quiz Manager / Chọn bộ câu hỏi / Add Questions. Multiple choice. Câu hỏi lựa chọn đúng. True/False. Câu hỏi điền đúng-sai. Fill in blank. the Câu hỏi điền khuyết. Short answer. Câu hỏi trả lời ngắn. Matching. Câu hỏi ghép đôi. Rating Scale. Câu hỏi đánh giá.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Thuyết minh: -Câu hỏi lựa chọn -Câu hỏi đúng/sai -Điền vào chỗ khuyết -Trả lời ngắn với ý kiến của mình. -Ghép đôi -Đánh giá mức độ. Không có câu trả lời đúng hay sai..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> 1.Câu hỏi nhiều lựa chọn (Multiple choice).

<span class='text_page_counter'>(35)</span>

<span class='text_page_counter'>(36)</span> * Thông tin phản hồi cho người học. Thông tin phản hồi cho người học.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> 2.Câu hỏi dạng đúng – sai (True – False).

<span class='text_page_counter'>(38)</span> 3.Câu hỏi dạng điền khuyết.

<span class='text_page_counter'>(39)</span>

<span class='text_page_counter'>(40)</span> 4.Câu hỏi có trả lời ngắn với ý kiến của mình.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> 5.Câu hỏi dạng ghép đôi (Matching).

<span class='text_page_counter'>(42)</span> 6. Loại câu hỏi điều tra, thăm dò, đánh giá mức độ tiếp thu.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Phần 6: Đóng gói bài giảng Làm gì trước khi đóng gói ? - Chuẩn S-CORM Adobe Presenter / Quiz Manager / Reporting. - Đồng bộ tất cả các slide Adobe Presenter / Slide Manager / Select All / None.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Phần 6: Đóng gói bài giảng * Đóng gói Adobe Presenter / Publish.

<span class='text_page_counter'>(45)</span>

×