Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi HSG 20142015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.09 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CHÂU THÀNH. KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN Năm Học: 2014-2015 Môn: Vật Lý – Lớp 8 Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề). Học sinh làm tất cả các bài toán sau đây: Bài 1: (5 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B có chiều dài 24 km. Nếu đi liên tục không nghỉ thì sau 2 h người đó sẽ đến B. Nhưng khi đi được 30 ph, người đó dừng lại 15ph rồi mới đi tiếp. Hỏi: a). Ở quãng đường sau người đó phải đi vận tốc bao nhiêu để đến B kịp lúc? b). Tính vận tốc trung bình trên cả quãng đường. Bài 2: (4 điểm) Khoảng cách từ đáy hồ tới mặt đập của một nhà máy thủy điện là 100m. Khoảng cách từ mặt nước đến mặt đập là 20 m. a). Tìm áp suất của nước tác dụng lên cửa van dẫn nước vào tuabin máy phát điện biết rằng cửa van này cách đáy hồ 30 m và trọng lượng riêng của nước là 10.000 N/m3. b). Tuabin chỉ hoạt động được khi áp suất nước ở cửa van không nhỏ hơn 100.000 N/m2. Hãy tính chiều cao mực nước tối thiểu để nhà máy hoạt động được. Bài 3: (6 điểm) Một chiếc bể thủy tinh có tiết diện S1 = 2000 cm2 . Hỏi nước trong bể phải có độ cao ít nhất là bao nhiêu để khi thả nhẹ một khối gỗ hình khối lập phương có cạnh a = 40 cm vào bể nước thì khối gỗ có thể nổi được? Cho biết khối lượng riêng của nước là D1 = 1000 kg/m3, của gỗ là D2 = 400 kg/m3. Bài 4: (5 điểm) Một máy bơm nước hoạt động nhờ động cơ có công suất 3 kW, hiệu suất 54% để bơm nước lên cao 20 m. Hãy tính mỗi giờ máy bơm được bao nhiêu mét khối nước.Biết trọng lượng riêng của nước là 10.000 N/m3.. _____HẾT______.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD-ĐT CHÂU THÀNH HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI VÒNG HUYỆN NĂM HỌC 2014-2015 VẬT LÝ – KHỐI 8 BÀI CÂU. NỘI DUNG BÀI GIẢI. BIỂU ĐIỂM 5 điểm. a). Vận tốc đi theo dự định: s t. v=. 1. = 24km : 2h = 12 km/h Quãng đường đi được trong thời gian 30ph đầu: s1 = v.t1 = 12km/h x 1/2 h = 6km Quãng đường còn lại phải đi: s2 = s – s1 = 24 – 6 = 18km Thời gian còn lại để đi hết quãng đường: t2 = 2 –. 1 1 ( + ) 2 4. =. 5 h 4. Vận tốc phải đi quãng đường còn lại để đến B kịp như dự định: s2 t2. ’. v =. =. 18 :. 5 4. = 14,4km/h. b). Vận tốc trung bình trên cả quãng đường:. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5. s. 0,5. 24. 0,5. vtb = t. = 2+1 /4 = 10,67km/h. 4 điểm. 2. a). Cửa van cách mặt nước là: 100 – 20 – 30 = 50m Áp suất nước tác dụng lên cửa van: p = d.h = 10.000.50 = 500.000 N/m3 b). Chiều cao mực nước đến cửa van để tuabin hoạt động: Ta có: p’ = d.h’ p' suy ra: h’ = d 100.000 = 10.000. 1 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5. = 10m. Vậy chiều cao mực nước tối thiểu là : 30 + 10 = 40m 3. 0,5 6 điểm. h.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Khi khối gỗ nổi, lực đẩy Acsimet tác dụng vào khối gỗ cân bằng với A1 trọng lượng của khối gỗ: FA = P 2 ↔ d1.V1 = 10.m2 P1 .V1 = 10.m2 V1 m1 10. V 1 V1 = 10.D2.V2 ↔ 10.D1.a2.h = 10D2. a3 D 2. a h = D1 ↔ ↔. 0,5 0,5 0,5. Như vậy sau khi thả khối gỗ vào, nếu độ cao của nước trong bể là h thì khối gỗ bắt đầu nổi được. Thể tích nước trong bể ít nhất phải là: Vmin = V1 – V2 = S1.h – a2.h = h(S1 – a2) Vậy độ cao tối thiểu của nước trong bể khi chưa thả khối gỗ vào là: Ta có: Vmin = S1.h’ h’ = = = =. 0,5 0,5 0,25. Vmin S1 h(S 1 – a 2) S1 D 2. a(S 1 – a 2) D1. S 1 400.40(2000 – 1600) 1000.2000. 0,5 0,5 0,5. 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25. = 3,2cm 5 điểm 4. Công toàn phần do động cơ thực hiện được trong 1 giờ: Ta có:. Atp t. P=. 0,5 0,25 0,5. Atp = P.t = 3000.3600 = 108.105J Công có ích: Ai. Ta có:. H = Atp .100% Ai = H.Atp = 54% x 108.105 = 58,32.105 J Công có ích là công đưa nước lên độ cao h. Từ đó, trọng lượng nước đã bơm được trong 1 giờ là: Ta có Ai = F.s = P.h P= =. Ai h 5832000 20. 0,5 0,25 0,5 0,25 0,5 0,25 0,5. 5. = 2,916.10 N. Vậy thể tích nước bơm được trong 1 giờ là:. 0,5. Ta có: d = V. 0,5. P. V=. P d.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> =. 291600 10000. = 29,16 m3. Chú ý : Học sinh làm cách khác, nếu đúng cho đủ điểm theo từng câu..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×