Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

KT HH chuong 1 co a tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.46 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 18/10/2016 Tiết: 16. Ngày KT: 21/10/2016 KIỂM TRA 45 phút. A. Mục tiêu 1. Kiến thức: Các kiến thức chương I. 2. Kĩ năng: Biết thực hành làm các bài toán cơ bản về áp dụng hệ thức lượng trong tam giác, tỉ số lượng giác, hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, rõ ràng, chính xác. B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1 . Giáo viên: Đề kiểm tra, đáp án. 2 . Học sinh: Kiến thức cũ. C. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp. Nhận biết. độ Tên Chủ đề. Trắc nghiệm. Tự luận. Thông hiểu Trắc nghiệm. Tự luận. Biết vận dụng các hệ thức lượng vào Hệ thức độ dài các cạnh của tam giác lượng trong tìm vuông tam giác vuông 1 1 Số câu 0,5 0,5 Số điểm Tỉ số lượng Nhận biết được tỉ số lượng giác của giác của góc góc nhọn trong các tam giác vuông nhọn 1 1 Số câu 0,5 0,5 Số điểm. Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông 1 Số câu Số điểm Tổng số câu 3 Tổng số điểm Tỉ lệ %. 0,5. 1,5. Cấp độ thấp Trắc nghiệm. Cộng. Cấp độ cao. Tự luận. Tự luận. Biết vận dụng các hệ thức lượng vào tìm độ dài các cạnh của tam giác vuông. 2. 4 3. 4. Nhận biết được tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau và áp dụng làm bài tập. 2 1. Biết vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vào làm bài tập cụ thể 1 1 0,5 1. Biết vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để giải tam giác vuông 1 2. 5. 3 4,5. 15%. Vận dụng. Biết vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để tính toán hình học 1 5 1 11. 4 45%. 5. 40%. 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THCS ĐẠI HÓA. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: HÌNH HỌC LỚP 9 NGÀY KIỂM TRA: 21/10/2016 Thời gian làm bài: 45 phút.. I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy chọn chữ cái đầu câu khẳng định sai 0  Câu 1: Cho ABC ; A 90. SinB . AC BC. CosB . A. B. Câu 2: Trong hình vẽ (H.1). AC BC. C.. TanB . AB AC. D. sin B cosC. 2 A. b a.b ' 2 B. h b '.c C. b.c a.h 1 1 1  2 2 2 b' c' D. h Câu 3: Trong hình vẽ (H.2) A. b a.sin C B. b a.cosC C. c c.tan C D. c b.tan C II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 1 (3,0 điểm) Tính x; y trong hình vẽ (H.3). Câu 2 (4,0 điểm) . 0. Cho ABC; A 90 , Biết B 30 , BC 5cm a) Giải tam giác ABC (kết quả làm tròn đến số thập phân thứ hai) b) Tính độ dài hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền . 0. ------------ HẾT ------------. E. ĐÁP ÁN Phần. Câu. Đáp án. Điểm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHẦN I TRẮC NGHIỆM (3 điểm). 1 2 3. Câu 1. B; C (0,5 đ/ ý đúng) B; D (0,5 đ/ ý đúng) A; C (0,5 đ/ ý đúng). 1đ 1đ. Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác 2 vuông ta có: h b '.c '. 0,5đ.  x 4.9 36. 0,5đ 0,25đ 0,25đ.  x  36 6 Vậy: x 6. Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác 2 vuông ta có: b a.b '  y 2 (4  9).9 117. PHẦN II TỰ LUẬN (7 điểm). 1đ. 0,5đ.  y  117 3 13. 0,5đ 0,25đ. Vậy: x 3 13. 0,25đ. Hình vẽ đúng mới chấm. . Câu 2 a. Câu 2 b. . Ta có: C 90  B 90  30 60 Áp dụng hệ thức giữa cạnh và góc trong ABC ta có:. 0,25đ. AC BC.sinB 5.sin 300 2,5. 0,75đ 0,75đ. 0. 0. 0. 0. 0. AB BC.cosB 5.cos 30 4,33  60o ; AC 2,5cm; AB 4,33cm C. 0,25đ Vậy: Kẻ AH  BC H ta có: HB là hình chiếu của AB; HC 0,25đ là hình chiếu của AC trên cạnh huyền. Áp dụng hệ thức giữa cạnh và góc trong AHB ta có: HB  AB.cosB 4,33.cos 300 3, 75 0,75đ  AHC Áp dụng hệ thức giữa cạnh và góc trong ta có: 0 HC  AC.cos C 2,5.cos 60 1, 25 0,75đ 0,25đ Vậy: HB 3, 75cm; HC 1, 25cm. (Học sinh làm cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×