Tải bản đầy đủ (.docx) (135 trang)

30 de thi hk1 hoa 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (984.47 KB, 135 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT NHA MÂN ĐỀ SỐ 4 ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I Năm học: 2010-2011 Môn: Hóa học 12 Thời gian làm bài: 60 phút I Phần chung cho tất cả các thí sinh: (32 câu, từ câu 1 đén câu 32) 1.Khái niệm về chất béo A.Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. B.Chất béo là este của axit no đơn chức và rượu. C.Chất béo là este của glixerol với rượu đơn chức. D.Chất béo là este của ancol etylic với axit béo. 2.Thuỷ phân chất béo trong môi trường bazơ (phản ứng xà phòng hoá) ta thu được: A. Muối và rượu đơn chức. B. Muối của axit béo và glixerol. B. Axit béo và glixerol. D. Axit béo và etylen glicol. 3.Cho 4,4 g este đơn chức no E tác dụng hết với dung dịch NaOH ta thu được 4,8 g muối natri. Công thức cấu tạo của E có thể là A. CH3COOCH3 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5 4.Chất X có CTPT C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có CTPT C 2H3O2Na. Tên gọi của X là: A. propyl fomat B. metyl propionat C. etyl axetat D. metyl axetat 5.Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 270 gam. B. 300 gam. C. 259 gam. D. 360 gam. 6.Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit? A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ 7.peptit và protein đều có tính chất hoá học giống nhau là A.bị thuỷ phân và phản ứng màu biure B.bị thuỷ phân và tham gia tráng gương. C.bị thuỷ phân và tác dụng dung dịch NaCl. D.bị thuỷ phân và lên men. 8.Ứng với công thức C4H11N có số đồng phân amin bậc 1 là A.3 B.4 C.5 D.6 9.Cho 8,9 gam alanin ( CH3CH(NH2)COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là A. 11,2gam. B. 31,9gam. C. 11,1gam. D. 30,9 gam. 10.Cho các chất sau: C6H5NH2 (X), (CH3)2NH (Y), CH3NH2 (Z), C2H5NH2 (T), Thứ tự tăng dần tính bazơ của các chất nói trên là A. Y < Z < X < T. B. X < Z < T < Y. C. T < Y < Z < X. D. T < X < Y < Z. 11.Axit amino axetic không phản ứng được với A. C2H5OH. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl. 12.Phân biệt: axit amino axetic, lòng trắng trứng, glixerol 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. Quỳ tím. B. Cu(OH)2. C. nước vôi trong. D. Na. 13.Poli(vinyl clorua) được điều chế từ: A. CH2=CH=CH2Cl B. CH3-CH2-Cl C. CH2=CH-Cl D. CH2-CH-CN 14.Điều kiện của monome để tham gia phản ứng trùng ngưng là phân tử phải có A. liên kết . B. vòng không bền. C. 2 nhóm chức trở lên. D. 2 liên kết đôi. 15.Etyl metyl amin có CTPT A. CH3NHC2H5. B. CH3NHCH3. C. C2H5-NH-C6H5. D. CH3NH-CH2CH2CH3. 16.Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm A. dễ kiếm . B. rẻ tiền hơn xà phòng C. có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng D. có khả năng hòa tan tốt trong nước. 17.Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình: A. xà phòng hóa. B. làm lạnh C. hiđro hóa (có xúc tác Ni) D. cô cạn ở nhiệt độ cao 18.Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. C. kim loại Na. D. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng. 19.Công thức cấu tạo thu gọn của xenlulozơ là A. [C6H5O2(OH)3]n. B. [C6H7O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H8O2(OH)3]n. 20.Điều khẳng định nào sau đây không đúng? A. Glucozơ và fructozơ là hai chất đồng phân của nhau B. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với Cu(OH)2/ NaOH C. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng bạc D. Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom 21.Nilon-6,6 là một loại A. polieste. B. tơ axetat. C. tơ poliamit. D. tơ visco. 22.Xà phòng hoá hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 thu được sản phẩm gồm : A. Hai muối và hai ancol B. Hai muối và một ancol C. Một muối và hai ancol D. Một muối và một ancol 23.Để trung hòa 14g một chất béo cần dung 15 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo đó là: A. 6. B. 7. C. 8. D. 9 24.Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là A. C6H5NH2. B. H2NCH2COOH. C.CH3NH2. D. C2H5OH. 25.Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 3,28 gam B. 8,56 gam C. 8,2 gam D. 10,4 gam 26.Hệ số polime hóa trong mẫu cao su buna (M  40.000) bằng A. 400 B. 550 C. 740 D. 800 + 2+ 2+ 2+ 2+ 27.Các ion kim loại Ag , Fe , Ni , Cu , Pb có tính oxi hóa tăng dần theo thứ tự nào? A. Fe2+ < Ni2+ < Pb2+ < Cu2+ < Ag+ B. Fe2+ < Ni2+ < Cu2+ < Pb2+ < Ag+ C. Ni2+ < Fe2+ < Pb2+ < Cu2+ < Ag+ D. Fe2+ < Ni2+ < Pb2+ < Ag+ < Cu2+ 28.Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là: 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. tính oxi hóa và tính khử B. tính bazơ C. tính khử D. tính oxi hóa 29.Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi: A. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại B. khối lượng riêng của kim loại C. tính chất của kim loại D. các electron tự do trong tinh thể kim loại 30.Phương pháp thuỷ luyện là phương pháp dùng kim loại có tính khử mạnh để khử ion kim loại khác trong hợp chất: A. hidroxit kim loại. B. oxit kim loại. C. dung dịch muối. D. muối ở dạng khan. 31.Cho các kim loại: Fe , Al , Mg , Cu , Zn , Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch H 2SO4 loãng là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 32.Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lit khí H2 (đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là: A. 6,4 gam B. 4,4 gam C. 5,6 gam D. 3,4 gam II Phần riêng (8 câu) Theo chương trình chuẩn (từ câu 33 đến câu 40) 33.Este etyl fomat có công thức là: A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3. 34.Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây? A. Dung dịch AgNO 3 trong NH3 B. Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm C. Dung dịch Brom D. Dung dịch CH 3COOH/H 2SO4 đặc 35.Cho 3,6 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với AgNO3 trong dung dịch NH3 thì số gam Ag thu được là A. 2,16. B. 4,32. C. 18,4. D. 3,24. 36.Khi thủy phân đến cùng protein thu được các chất A.Gucozơ B.Axit C.Amin D.Aminoaxit 37.Hoá chất nào sau đây tác dụng dung dịch Br2, tạo kết tủa trắng. A. Metyl amin. B. Đietyl amin. C. Metyl etyl amin. D. Anilin. 38.Cho các polime sau: (-CH2-CH2-)n, (-CH2-CH=CH-CH2-)n, (-NH-CH2-CO-)n. Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là A. CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2N-CH2-COOH. B. CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2N-CH2-CH2-COOH. C. CH2=CH2, CH3-CH=C=CH2, H2N-CH2-COOH. D. CH2=CHCl, CH2=CH-CH=CH2, H2N-CH2-COOH.. 39.Dãy các kim loại đều phản ứng với nước ở nhệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là: A. Ba , Fe , K B. Na , Ba , K C. Be , Na , Ca D. Na , Fe , K 40.Cho 3,2 gam Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư thì thể tích khí NO2 (đktc) thu được là: A. 1,12 lit B. 2,24 lit C. 3,36 lit D. 4,48 lit Theo chương trình nâng cao (từ câu 41 đến câu 48) 41.Este metyl acrilat có công thức là: A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2.C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. 42.Thuỷ phân hoàn toàn một đisaccarit trong môi trường axit đun nóng thu được glucozơ. Đi saccarit đó là A.saccarozơ. B.mantozơ. C.tinh bột. D.xenlulozơ. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 43.Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là do A. amin tan nhiều trong H2O. B. phân tử amin bị phân cực mạnh. C. nguyên tử N có độ âm điện lớn nên cặp electron chung của nguyên tử N và H bị hút về phía N. D. nguyên tử N còn cặp eletron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton. 44. Cho 14,75 g hỗn hợp X gồm 3 amin : n-propyl amin, etylmetylamin, trimetyl amin. Tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là : A. 100ml B. 150 ml C. 200 ml D. 250 ml 45.Nguyên tắc làm mềm nước cứng là A. Làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+. B. Đun nóng. C. Dùng dung dịch Ca(OH)2. D. Dùng dung dịch KOH. 46.Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catot thu được: A. Na B. Cl2 C. NaOH D. NaCl 47.Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M . Ở catot thu được 6 gam kim loại và ở anot có 3,36 lit khí (đktc) thoát ra. Muối clorua đó là: A. NaCl B. KCl C. BaCl2 D. CaCl2 48.Cho một mẫu hợp kim K-Ca tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H 2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit HCl 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là A. 150ml. B. 75ml. C. 60ml. D. 30ml. Đáp án – đề thi đề xuất học kỳ 1– năm học 20102011. Phần bắt buộc : 32 câu. Tự chọn chương trình chuẩn : 8 câu Tự chọn chương trình nâng cao : 8 câu SỞ GIÁO. 1A 9C 17C 25A 33B. 2B 10B 18A 26C 34C. 3B 11D 19B 27A 35B. 4C 12B 20D 28C 36D. 5A 13C 21C 29D 37D. 6C 14C 22C 30C 38A. 7A 15A 23A 31A 39B. 8B 16C 24B 32B 40B. 41C. 42B. 43D. 44D. 45A. 46A. 47D. 48A. ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2010-2011 MÔN: HÓA HỌC 12 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> DỤC Thời gian làm bài: 60 phút VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜ NG THPT NGUY ỄN TRÃI SÓ 6 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32). (Na =23;Cl=35,5;C = 12; Ag =108; O =18; Ca =40; N= 14; K= 39; H=1) Câu 1: Este A có CTPT lần lượt là C3H6O2. Số CTCT ( đồng phân ) của este là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2: Cho axit axetic tác dụng với ancol etylic ta thu được este có công thức là A. etyl fomiat. B. metyl fomiat. C. etyl axetat. D. metyl axetat. Câu 3: Cho sơ đồ biến hoá sau: C2H5OH  X  etyl axetat  X Vâỵ X là: A. CH3COOH. B. C2H2, C. HCHO. D. CH3COONa. Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 7,4gam một hợp chất hữu cơ A chứa (C, H, O) thu được 6,72 lít khí CO2 đktc và 5,4gam H2O. Tỉ khối hơi của A so với không khí bằng 2,55. CTPT của A là A. C2H4O2. B. CH2O2. C. C4H8O2. D. C3H6O2. Câu 5: Khái niệm về chất béo A. Chất béo là tri este của glixerol với axit béo. B. Chất béo là este của axit no đơn chức và rượu. C. Chất béo là este của glixerol với rượu đơn chức. D. Chất béo là este của ancol etylic với axit béo. Câu 6: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là A. 16,4 gam B. 12,3 gam C. 4,1 gam D. 8,2 gam Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh bột →X →Y → Axit axetic. X và Y lần lượt là A. glucozơ, ancol etylic. B. mantozơ, glucozơ. C. glucozơ, etyl axetat. D. ancol etylic, andehyt axetic. Câu 8: Thủy phân 0,2 mol tinh bột (C6H10O5)n cần 1000 mol H2O. Giá trị của n là: A. 2500 B. 3000 C. 3500 D. 5000 Câu 9: Số đồng phân của amin có CTPT C2H7N và C3H9N lần lượt là A. 2,3. B. 2,4. C. 3,4. D. 3,5. Câu 10: Amino axit làm quì tím hóa đỏ là A. H2NCH2COOH B. HOOC(CH2 )2CH(NH2 )COOH C. H2N(CH2 )4CH (NH2)COOH D. H2NCH2NHCH2COOH Câu 11: Đốt cháy chất hữu cơ X bằng oxi thấy sản phẩm tạo ra gồm có CO2 , N2, và H2O. Chất X có thể là A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Chất béo. D. Protein Câu 12: Điều kiện cần để thực hiện phản ứng trùng hợp là trong công thức của monome phải có A. Nhom chức –COOH. B. Nhóm chức –NH2. C. Có liên kết đôi hoặc vòng kém bền có thể mở ra. D. Chỉ có liên kết đơn. Câu 13: X  Y  cao su Buna . X là chất nào sau đây A. CH3- CH2-CHO. B.CH3- CH2-COOH. C. CH3- CH2-CH2-CHO. D. CH3CH2OH. Câu 14: Monome của polietylen và polivinyl clorua lần lượt là A. CH2=CH-Cl, CH2=CH2. B. CH≡CH, CH2=CHCl. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> C. CH3-CH3, CH2=CH2. D. CH2=CH2, CH2=CHCl. Câu 15: Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại có số electron ở lớp ngoài cùng là: A. 1, 2, 6. B. 1, 2, 5. C. 1, 5, 6. D. 1, 2, 3. Câu 16: Cation R3+, có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng 2p6. Nguyên tử R là: A. Ca. B. Fe. C. Al. D. K. Câu 17: Sự giống nhau giữa ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá là: A. quá trình oxy hoá khử. B. quá trình ăn mòn kim loại. C. quá trình ăn mòn phi kim. D. quá trình vật lí xảy ra. Câu 18: Nối một sợi dây gồm 1 đoạn Mg và 1 đoạn Ag. Hiện tượng nào sau đây xảy ra chỗ nối 2 đoạn dây khi để lâu ngày A. Ag bị ăn mòn. B. Ag, Mg bị ăn mòn. C. Ag, Mg không bị ăn mòn. D. Mg bị ăn mòn. Câu 19: Điều chế Cu kim loại ta thực hiện như sau A. Điện phân dung dịch CuCl2. B. Điện phân CuO. C. Điện phân Cu(OH)2. D. Điện phân CuSO4 nóng chảy.. Câu 20: Khử hoàn toàn 6,64 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3 cần dùng 2,24 lít CO (đktc). Khối lượng gam Fe thu được là. A. 5.04 B. 5,4 C. 5,05 D. 5,06 Câu 21: Dãy gồm các chất khi nhiệt phân đều có khí CO2 là A. CaCO3, Na2CO3, NaHCO3. B. CaCO3, K2CO3, KHCO3. C. CaCO3, KHCO3, NaHCO3. D. K2CO3, Na2CO3, NaHCO3. Câu 22: Cho 4,6 gam kim loại kiềm M tác dụng với lượng nước (dư) sinh ra 2,24 lít H 2 (đktc). Kim loại M là A. K. B. Na. C. Li. D. Cs. Câu 23: Dãy gồm các kim loại tác dụng với nước ở điều kiện thường A. Ca, Ba, Sr. B. Ca, Ba, Mg. C. Be, Ca, Ba. D. Be, Mg, Ca. Câu 24: Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit đun nóng, không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. protit. Câu 25: Este etyl axetat có công thức là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. CH3CH2OH. Câu 26: Thuốc thử dùng để phân biệt rượu etylic và axit axetic là: A. dung dịch NaCl B. quỳ tím. C.dung dịch NaNO3 D. kim loại Na. Câu 27: Tơ được sản xuất từ xenlucozơ là: A.tơ tằm B.tơ capron. C. tơ nilon – 6,6 D.tơ visco. Câu 28: Số đồng phân đi peptit tạo thành từ glyxin và alanin là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1 Câu 29: Chất X có công thức phân tử C 3H6O2 là este của axit axetic (CH 3COOH). Công thức cấu tạo của X là A. C2H5COOH. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. HOC2H4CHO. Câu 30: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metyl amin. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 31: Cho 0,1 mol anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoniclorua ( C6H5NH3Cl) thu được là A. 25,900 gam . B. 6,475gam. C. 19,425gam. D. 12,950gam. Câu 32: Cho m gam glucozo tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 (đun nóng) thu được 21,6 g Ag. Giá trị của m là A. 18,0 B. 16,2. C. 36,0. D. 9,0 II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (8 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình chuẩn (8câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. hidro hóa ( có xúc tác Ni , t0 ) . B. cô cạn ở nhiệt độ cao . C. làm lạnh . D. xà phòng hóa . Câu 34: Để phân biệt hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ lần lượt dùng các hóa chất là: A.Dd I2 và dd AgNO3/NH3 đun nóng. C.Dd KOH và dung dịch HCl. B.dd I2 , dd NaCl D.H2, AgNO3/NH3 đun nóng. Câu 35: Dãy các chất là amin là A. C2H5NH2, CH3NH2, C2H5OH. B. C6H5OH, C6H5NH2, C2H5NH2. C. NH(CH3)2, C6H5NH2, C2H5NH2. D. (CH3)3N, C6H5NH2, CH3OH. Câu 36: Có 3 chất hữu cơ: H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3[CH2]3NH2. Để nhận ra dung dịch của các chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây? A. NaOH B. HCl C. CH3OH/HCl D. Quỳ tím Câu 37: Đốt cháy amino axit A thu được 0,6 mol CO 2, 0,7 mol H2O và 0,1 mol N2. Công thức phân tử của A là? A. C2H5O2N B. C3H7O2N C. C4H9O2N D. C6H14O2N Câu 38: Khối lượng KOH cần dùng để trung hòa 4 gam chất béo có chỉ số axit 7 là A. 28 mg KOH B. 56 mg KOH C. 280 mg KOH D. 560 mg KOH Câu 39: Để bảo vệ vỏ tàu biển (bằng thép), người ta gắn vào vỏ tàu (phần dưới nước) với kim loại A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Ag. Câu 40: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm A. Cu, Mg. B. CuO, Mg. C. CuO, MgO. D. Cu, MgO. B. Theo chương trình nâng cao (8câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41. Thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được tất cả các dung dịch sau: glucozo, glixerol, fomanđehit, etanol? A. Cu(OH)2/OHB. AgNO3/ NH3 C. Natri kim loại D. Nước Brom. Câu 42: Xà phòng được điều chế bằng cách: A. Cho axit hữu cơ phản ứng với kim loại. B. Hidro hoá dầu thực vật C. Đun chất béo với dung dịch kiềm ở nhiệt độ cao. D. Thủy phân dầu thực vật trong môi trường bazơ. Câu 43: Khi cho glyxin tác dụng với dung dịch chất X thấy có khí N2 được giải phóng. Chất X là A. HCl B. NaOH C. NaNO3 D. HNO3 Câu 44: Đốt cháy 1 mol amino axit NH2(CH2)nCOOH phải cần số mol oxi là? A. (2n+3)/2 B. (6n+3)/2 C. (6n+3)/4 D. (6n-1)/4 Câu 45: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là? A. Na2CO3 B. NaNO3 C. NaHSO4 D. NaCl Câu 46: Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng 20 gam bột CuO đun nóng. Sau một thời gian thấy khối lượng chất rắn trong ống sứ còn lại 16,8 gam. Phần trăm CuO đã bị khử là A. 50%. B. 62,5%.. C. 80%.. D. 81,5%.. Câu 47: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối lượn muối thu được trong dung dịch X là? A. 20,8 gam B. 23,0 gam C. 25,2 gam D. 18,9 gam Câu 48: Cho từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2, hiện tượng quan sát được là A. Ban đầu xuất hiện kết tủa màu trắng sau đó kết tủa tan dần đến hết. B. Xuất hiện kết tủa trắng. C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ. D.B đầu xuất hiện kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan bớt đi một phần. ĐÁP ÁN - ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2010 – 2011. PHẦN BẮT BUỘC: 32 câu. 1B 9B 17A. 2C 10B 18D. 3A 11D 19A 7. 4D 12C 20A. 5A 13D 21C. 6D 14BD 22B. 7A 15D 23A. 8D 16C 24D.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TỰ CHỌN CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN: 8 câu TỰ CHỌN CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO: 8 câu. TRƯỜNG THPT HỒNG NGỰ 2 ĐỀ SỐ 7. I-. 25A 33A. 26B 34A. 27D 35C. 28A 36D. 29B 37B. 30C 38A. 31D 39B. 32A 40D. 41A. 42D. 43D. 44C. 45A. 46C. 47C. 48A. ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KỲ 1- NĂM HỌC 2010- 2011 MÔN HÓA HỌC 12- THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT.. Phần chung cho tất cả các thí sinh (32 câu từ câu 1 đến câu 32) 8 điểm .. Câu 1: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 2. Khi xà phòng hoá tristearin ta thu được sản phẩm là A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol. C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và glixerol Câu 3. Axit amino axetic (glixin) có CTCT là A. NH2CH2CH2COOH. B. C2H5NH2. C. CH3COOC2H5. D. NH2CH2-COOH Câu 4. chất nào sau đây là amin bậc 2 A. C2H5OH B. C2H5NH2 C. C2H5NHCH3 D. (CH3)3N Câu 5. Kết tủa tạo thành khi nhỏ nước brom vào A. anilin. B. ancol etylic. C. axit axetic. D. benzen. Câu 6. Poli(vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp A. CH3-CH=CHCl. B. CH2=CH-CH2Cl. C. CH3CH2Cl. D. CH2=CHCl. Câu 7. cho các chất : glucozơ, ancol etylic, etyl amin, glyxerol, sacacozơ. Số chất tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 8. cho các chất : glucozơ, ancol etylic, sacacozơ, etyl axetat, tristearin. Số chất cho phản ứng thuỷ phân là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 9. Thuốc thử dùng để phân biệt ancol etylic và axit axetic là: A. dung dịch NaCl B. quỳ tím. C.dung dịch NaNO3 D. kim loại Na. Câu 10. dãy các chất đều tác dụng với NaOH là A. C2H5OH, CH3COOC2H5, C6H5NH2 B. C2H5NH2, CH3COOC2H5, NH2CH2-COOH C. NH2CH2-COOH, C6H5NH2, C2H5OH D. NH2CH2-COOH, CH3-COOH, CH3COOC2H5 Câu 11. dãy các chất đều tác dụng với HCl là A. C2H5OH, CH3COOH, C6H5NH2 B. C2H5NH2, CH3COOH, NH2CH2-COOH C. C2H5NH2, C6H5NH2, NH2CH2-COOH D. C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 12. Để phân biệt dung dịch phenol (C6H5OH) và ancol etylic (C2H5OH), ta dùng thuốc thử là A. kim loại Na. B. quỳ tím. C. nước brom. D. dd NaCl. Câu 13. Số đồng phân của amin bậc 1 ứng với CTPT C2H7N và C3H9N lần lượt là A. 1, 2. B. 1, 3. C. 1, 4. D. 1, 5 Câu 14. Cho các kim loại sau: Be, K, Na, Ca, Mg. Số kim loại khử được nước ở nhiệt độ thường là A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 15. Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây? A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao; B. Tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, có ánh kim; C. Tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim; D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng. Câu 16. Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào vỏ tàu được bảo vệ? A. Vỏ tàu thép được nối với thanh đồng; B. Vỏ tàu thép được nối với thanh chì; C. Vỏ tàu thép được nối với thanh bạc; D. Vỏ tàu thép được nối với thanh kẽm. Câu 17. Cation R + có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3p6 .Nguyên tử R là A. K B. Ca C. Na D. Mg Câu 18: Cho 4,8 gam một kim loại R hóa trị II tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng thu được 11,2 lít khí NO duy nhất (đktc) .kim loại R là . A- Cu. B- Zn. C- Mg. D- Ni . Câu 19 : Khi thủy phân saccarozơ thu được 270 gam hổn hợp glucozơ và fructozơ . khối lượng saccarozơ đã thủy phân là . A- 256,5 gam . B- 288 gam. C- 516,5 gam . D – 270,5 gam. Câu 20: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X , thu được 16,80 lit khí CO2 , 2,80 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn ) và 20,5 gam H2O. Công thức phân tử của X là. . A- C3H9N. B- C3H7N. C- C4H9N. D- C2H7N . Câu 21: Chất có nhiệt độ sôi thấp hơn so vớicác chất còn lại sau đây. A- etyl axetat. B- propyl axetat. C- axit axetic. D- axit propionic. Câu 22: Chất tham gia phản ứng tráng bạc là. A- glucozơ. B- saccarozơ. C- tinh bột. D- xenlulozơ. Câu 23: Trong các chất dưới đây , chất nào có lực bazơ mạnh nhất ? A- (CH3)2NH. B- NH3. C- C6H5NH2. D- CH3-CH2-NH2. Câu 24 : Nếu 1mol amino axit phản ứng vừa đủ với 1 mol NaOH và 1 mol HCl . Công thức nào sau đây phù hợp với amino axit trên. A- H2N-CH2-COOH. B- H2N-CH( COOH)2 C- H2 N-CH2-CH(NH2)-COOH. D- HOOC-CH(NH2)-COOH. Câu 25: Trong các loại tơ dưới đây , chất nào là tơ nhân tạo ? A- tơ visco. B- nilon-6,6. C- tơ tằm . D- tơ capron. + 2+ 2+ 2+ + 2+ Câu 26: Cho các ion : Na , Ba , Mg , Cu ,Ag ,Zn .Trong dung dịch những ion KHÔNG bị điện phân là. A- Na+, Ba2+, Mg2+. B- Cu2+,Ag+,Zn2+. C- Ba2+, Mg2+, Cu2+. D- Mg2+,Ag+,Zn2+. Câu 27: Trong phòng thí nghiệm đun nóng hổn hợp ancol etylic với axit axetic ( có H2 SO4) trong ống hồi lưu sản phẩm chính thu được là . A- etyl axetat. B- etylen. C- dietyl ete. D- metyl axetat. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> câu 28; Este có khối lượng là 60 gam/ mol. Công thức của este là .: A- HCOOCH3. B- CH3COOCH3 . C- CH3COOH. D- CH3-CH2 CH2OH. Câu 29: Từ glyxin(Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất dipeptit? A- 4 chất . B- 3 chất . C- 2 chất. 1- chất . Câu 30: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 ( có mặt H2SO4loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y . từ X có thể điều chế trực tiêp ra Y bằng một phương trình phản ứng duy nhất . Tên gọi của E là. A- etyl axetat. B- propyl fomat. C- metyl propionate. D- metyl acrylat. Câu 31 : Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75% . toàn bộ khí CO 2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dich Ca (OH)2 ( lấy dư ) , tạo ra 80 gam kết tủa . tính gia trị của m là. A- 96. B- 72 . C- 57,6. D- 108. Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất chứa các nguyên tố C,H,O,N.có phân tử khối là 89 .thu được 67,2 lit CO2 ( đktc) , 14 gam N2 và m gam hơi nước . Công thức phân tử của hợp chất đó là . A- C3H7NO2. B- C3H5NO2. C- C4H7O2N. D- C3H7ON. II. Phần tự chọn ( 8 câu , 2 điểm ) Thí sinh chọn một trong 2 nhóm câu :nhóm 8 câu ( từ câu 33 đến câu 40 ) hoặc nhóm 8 câu ( từ câu 41 đến câu 48) A- nhóm 8 câu thuộc chương trình chuẩn ( từ câu 33 đến câu 40 ) Câu 33: Số lượng este đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A.2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 34: Nhờ chất xúc tác axit ( hoặc bazơ) peptit có thể bị thuỷ phân hoàn toàn thành các A. α- amino axit. B. β- amino axit. C. Axit amino axetic. D. amin thơm. Câu 35: Phenol và anilin đều phản ứng với A. HCl B. NaOH C. quỳ tím D. Br2 Câu 36: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi giảm dần A. CH3CH2CH2OH , C2H5COOCH3, CH3COOH. B. C2H5COOCH3, CH3COOH, CH3CH2CH2OH C. CH3COOH, CH3CH2CH2OH , C2H5COOCH3 D. C2H5COOCH3 ,CH3COOH, CH3CH2CH2OH Câu 37: polime nào sau đây là polime trùng ngưng. A. poli(vinyl clorua) B. nilon -6,6 C. polietylen D. poli(metyl metacrylat) Câu 38: Cho các cặp oxi hóa khử sau: Fe2+/Fe ; Cu2+/Cu ; Fe3+/Fe2+. Từ trái sang phải tính oxi hóa tăng dần theo thứ tự Fe2+, Cu2+, Fe3+ và tính khử giảm dần theo thứ tự Fe, Cu, Fe2+. Điều khẳng định nào sau đây là đúng: A.Fe, Cu có khả năng tan được trong các dung dịch FeCl3 B.Cu có khả năng tan được trong dung dịch FeCl2. C.Fe không tan được trong dung dịch CuCl2. D.Cu có khả năng tan được trong dung dịch CuCl2. 1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 39: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là A. 16,4gam. B. 8,2gam. C. 4,1gam. D. 16,2gam. Câu 40: Cho glyxin tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối thu được là: A. 11,65 gam B. 11,15 gam C. 15,11 gam D. 10,15 gam B. nhóm 8 câu thuộc .Chương trình nâng cao .: ( từ câu 41 đến câu 48). Câu 41: Etyl axetat bị khử bởi liti nhôm hiđrua . sản phẩm thu được là. A- ancol etylic . B- ancol etylic và axit axetic. C- axit axetic . D- ancol etylic và axetat liti. Câu 42 :Kim loại KHÔNG phản ứng với nước là. A- Be, B- Ca. C- Li. D- Mg. 3+ 2+ 2+ Câu 43: Cho phản ứng sau: Cu + 2 Fe ---- > Cu + 2 Fe .Chọn phát biểu đúng . A- Cu là chất khử. B- Cu là chất oxi hóa . C- Fe3+ là chất khử . D- Fe 3+ là chất bị oxi hóa . Câu 44: Phản ứng nào của glucozơ và fructozơ cho sản phẩm giống nhau . A- Phản ứng cộng với H2( xúc tác Ni nóng ). B- Phản ứng tráng bạc . C- phản ứng với đồng (II) hidroxit. D- phản ứng với axit axetic . Câu 45: Phản ứng nào sau đây có hiện tượng sủi bọt khí . A- etyl amin với axit nitrơ. B- etyl amin với axit axetic . C- anilin với axit nitrơ. D- anilin với axit nitric loãng . Câu 46 : Nhúng một dây kẻm vào dung dịch bạc nitrat sau một thời gian lấy dây kẻm ra rữa sạch ,làm khô, nhận thấy . A- khối lượng dây kẻm tăng . B- khối lượng dây kẻm giảm . C- khối lượng dây kẻm không thay đổi . D- khối lượng dây kẻm mất hết . Câu 47: Cho 1 mol glyxin phản ứng với 1 mol axit axetic và 0, 8 mol NaOH .khi phản ứng xãy ra hoàn toàn cô cạn , làm khô . khối lượng sản phẩm thu được là . A-167 g B- 175 g. C- 135 g. D- 100 g. 0 0 2+ Câu 48: Biết E pin (Ni –Ag) = 1,06V. và E Ni / Ni = - 0,26 V. thế điện cực chuẩn của cặp oxi hóa - khử Ag+/Ag là . A- 0,8 V. B- 1,32 V. C- 0,76 V. D- 0,85 V.. Đáp án – đề thi đề xuất học kỳ 1 – năm học 2010- 2011.- SỐ 7. Phần bắt buộc : 32 câu.. 1B 9B 17A 25A. 2A 10D 18A 26A 1. 3D 11C 19A 27A. 4C 12C 20A 28A. 5A 13A 21A 29A. 6D 14C 22A 30A. 7B 15B 23A 31A. 8B 16D 24A 32A.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tự chọn chương trình chuẩn : 8 câu Tự chọn chương trình nâng cao : 8 câu. 33C 34A 35D 36C 37B 38A 39B 40B 41A 42A 43A 44A 45A 46A 47A 48A. TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU. So 8. ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2010 - 2011 MÔN HOÁ HỌC 12 - THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT I/ Phần chung cho tất cả các thí sinh : ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32 ) 8 điểm Câu 1 : Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo : A. HCOOCH2CH2CH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3 Câu 2 : Chất béo là trieste của A. ancol với axit béo . B. glixerol với axit . C. glixerol với axit cacboxylic . D. glixerol với axit béo . Câu 3 : Chất X có công thức phân tử C 4H8O2 . Khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na . CTCT của X là A. HCOOC3H7 B. HCOOC 3H7 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3 Câu 4 : Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam este đơn chức (X) thu được 6,72 lít khí CO 2 ( đktc ) và 5,4 gam H2O . Mặt khác , đun 7,4 gam (X) trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 3,2 gam ancol (Y) . CTCT của (X) là A. HCOOCH2CH3 B. CH3COOCH2CH3 C. CH3COOCH3 D. HCOOCH= CH2. Câu 5 : Phản ứng hóa học nào sau đây dùng để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hidroxyl ? A. Glucozơ tác dụng với Na giải phóng H2 . B. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/NaOH ở nhiệt độ thường . C. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/NaOH đun nóng . D. Glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 Câu 6 : Đun nóng 25 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3 /dd NH3 dư thì thu được 4,32 gam bạc . Nồng độ % của dung dịch glucozơ là : A. 11,4 % B. 12,4 % C. 13,4 % D. 14,4 % Câu 7 : Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái qua phải là A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. Câu 8 : Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amin có công thức phân tử C3H9N ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 9 : Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là A.   aminoaxit. B.   aminoaxit. C. Axit cacboxylic. D. Este. Câu 10 : Để tách riêng hỗn hợp khí CH4 và CH3NH2 ta dùng lần lượt : A. HCl , Br2 B. HCl , NaOH. C. NaOH , HCl. D. NaCl , NaOH. Câu 11 : Axit glutamic là chất có tính 1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> A. axit B. Bazơ C. lưỡng tính. D. trung tính.  Câu 12 : -aminoaxit X chứa một nhóm –NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl dư thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH. C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)COOH. Câu 13 : Nilon – 6,6 là một loại: A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco. Câu 14 : Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CH2OH và CH3CHO. B. CH3CH2OH và CH2=CH2. C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3. D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2. Câu 15 : Một trong những điểm khác nhau của protein so với lipit và glucozơ là A. protein luôn chứa chức hiđroxyl. B. protein luôn chứa nitơ. C. protein luôn là chất hữu cơ no. D. protein có khối lượng phân tử lớn hơn. Câu 16 : Một chất khi thủy phân trong môi trường axit đun nóng , không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. protein. Câu 17 : Cho dãy các chất: H2NCH2COOH , C6H5NH2 , C2H5NH2 , CH3COOC2H5. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch NaOH là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 18 : Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. anilin. B. glucozơ C. metyl amin. D. axit glutamic. Câu 19 : Etylaxetat , saccarozơ , tinh bột xenlulozơ và protein đều có thể tham gia vào: A. phản ứng thủy phân. B. phản ứng tráng bạc. C. phản ứng với Cu(OH)2. D. phản ứng đổi màu dung dịch iot. Câu 20 : poli (etylen terepltalat) là sản phẩm của phản ứng. A. trùng hợp. B. trùng ngưng. C. trao đổi. D. oxi hoá khử Câu 21 : Tơ nilon 6,6 là: A. hexacloxiclohexan B. poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin. C. Poli amit của axit aminoenantoic. D. Polieste của axit ađipic và glicoletylen. Câu 22 : Hãy chọn một thuốc thử sau đây để phân biệt các dung dịch: glucozơ, glixerol, etanol, lòng trắng trứng. A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch AgNO3/NH3. C. Cu(OH)2. D. Dung dịch HNO3. Câu 23 : Chất X vừa tác dụng được với axit , vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là A. glucozơ. B. axit glutamic. C. polietylen. D. anilin. Câu 24 : Để tinh chế anilin ra khỏi hỗn hợp anilin và phenol người ta dùng A. HCl dư . B. NaOH dư . C. Br2 . D. HNO2. Câu 25 : Cho 6 gam một aminoaxit tác dụng vửa đủ với dung dịch NaOH . Sau phản ứng thu được 7,76 gam muối. Công thức phân tử của amino axit là A. CH2(NH2)CH2COOH B. CH2(NH2)COOH C. CH3CH(NH2)COOH D. CH3CH2CH(NH2)COOH Câu 26 : Xà phòng hóa hoàn toàn 1,48g hỗn hợp 2 este A, B là đồng phân của nhau cần dùng hết 20ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 este đó thì thu được khí CO2 và H2O với thể tích bằng nhau (ở cùng điều kiện) . Công thức cấu tạo của 2 este đó là A. CH3COOCH3 và HCOOC2H5 B. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3 1.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> C. HCOOCH2CH2CH3 và HCOOCH(CH3)CH3 D. CH3COOCH=CH2 và CH2=CHCOOCH3 Câu 27 : Kim loại có các tính chất vật lý chung là: A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim. B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. C. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi. D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng. Câu 28 : Trong bảng hệ thống tuần hoàn, phân nhóm chính của phân nhóm nào sau đây chỉ gồm toàn kim loại: A. Nhóm I ( trừ hidro ) B. Nhóm I ( trừ hidro ) Và II C. Nhóm I ( trừ hidro ), II và III D. Nhóm I ( trừ hidro ), II, III và IV. Câu 29 : Cho 4 kim loại: Fe , Cu , Zn , Mg . Dung dịch hoà tan được cả 4 kim loại trên là : A. Zn(NO3)2 B. CuSO4 C. MgCl2 D. AgNO3 Câu 30 : Tính chất hóa học chung của kim loại là: A. tính khử B. dễ bị khử C. tính oxi hóa D. dễ nhận electron Câu 31 : Từ dung dịch MgCl2 ta có thể điều chế Mg bằng cách: A. Điện phân dung dịch MgCl2 B. Cô cạn dung dịch rồi điện phân MgCl2 nóng chảy C. Dùng Na kim loại để khử ion Mg2+ trong dung dịch D. Chuyển MgCl2 thành Mg(OH)2 rồi chuyển thành MgO rồi khử MgO bằng CO. Câu 32: Cho 4,8 gam một kim loại R tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 loãng thu được 1,12 lít khí NO duy nhất (đktc). Kim loại R là : A. Zn. B. Mg. C. Fe. D. Cu. II/ Phần tự chọn : ( 8 câu, 2 điểm ) A/ Nhóm 8 câu thuộc chương trình chuẩn : ( từ câu 33 đền câu 40) Câu 33 : Etyl axetat là tên gọi của hợp chất có CTCT : A. HCOOC2H5 C. C2H5COOCH3. B. HCOOCH2CH2CH3 D. CH3COOC2H5. Câu 34 : Chất X là một cacbohiđrat có phản ứng thủy phân  Y + Z . X là : X + H2O axit A. glucozơ . B. Saccarozơ . C. Tinh bột . D. xenlulozơ . Câu 35 : Đốt cháy hoàn toàn 2,2 gam este X thì thu được 2,24 lít khí CO2 ( đktc ) và 1,8 gam H2O . Công thức phân tử của X là A. C2H4O2 B. C4H6O2 C. C4H8O2 D. C3H6O2 Câu 36 : Trong số các loại tơ sau: tơ tằm ; tơ visco ; tơ nilon-6,6 ; tơ axetat ; tơ capron ; tơ enang . Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo ? A. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. B. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat. C. Tơ tằm và tơ enang. D. Tơ visco và tơ nilon-6,6. Câu 37 : Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH – C. Cu(OH)2 / OH D. dung dịch NaCl. Câu 38 : polime X có phân tử khối M = 625.000 đvC và hệ số polime hóa n = 10.000 . X là A. PVC B. PE C. PP D. PS Câu 39 : Khi cho các chất: Ag , Cu , CuO , Al , Fe vào dung dịch axit HCl thì các chất đều bị tan hết là: A. Cu, Ag, Fe B. Al, Fe, Ag C. Cu, Al, Fe D. CuO, Al, Fe Câu 40 : Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4 thì mô tả nào sau đây là đúng ? A. Ở anot xảy ra quá trình khử ion Cu2+ B. Ở catot xảy ra quá trình oxi hóa H2O 1.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> C. Ở catot xảy ra quá trình khử Cu2+ D. Ở anot xảy ra quá trình khử SO42B/ Nhóm 8 câu thuộc chương trình nâng cao : ( từ câu 41 đền câu 48) Câu 41 : Phản ứng hoá học nào sau đây không xảy ra ? A. C2H5COOCH3 + 2NaOH → C2H5COONa + CH3OH. B. CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO . C. C6H5OH + CH3COOH → CH3COOC6H5 + H2O. D. CH3COOH + CH CH → CH3COOCH=CH2 Câu 42 : Để phân biệt glucozơ và fructozơ người ta dùng A. [Ag(NH3)2]OH B. Nước Br2 C. quì tím D. Cu(OH)2/NaOH Câu 43 : Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol Phenylalanin (Phe). Thuỷ phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là A. Val-Phe-Gly-Ala-Gly B. Gly-Gly -Ala-Val-Phe C. Gly-Ala-Val-Val-Phe D. Gly-Ala-Val-Phe-Gly Câu 44 : Cho 17,8 gam một hợp chất hữu cơ X có CTPT C 3H7O2N phản ứng với 200ml dd NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , cô cạn dung dịch thu được 23,4 gam chất rắn . Công thức cấu tạo thu gọn của X là : A. CH3NHCH2COOH B. H2NCH2COOCH3 C. CH3CH(NH2)COOH D. H2NCH2CH2COOH Câu 45 : Trong pin điện hoá Zn – Cu , phản ứng hoá học nào xảy ra ở cực âm ? A. Cu → Cu2+ + 2e B. Cu2+ + 2e → Cu 2+ C. Zn + 2e → Zn D. Zn → Zn2+ + 2e Câu 46 : Có các chất sau : (1) NaCl ; (2) Ca(OH) 2 ; (3) Na2CO3 ; (4) HCl ; (5) K 3PO4 . Các chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là A. 1, 3, 5 B. 2, 3, 4 C. 2, 3, 5 D. 3, 4, 5 Câu 47 : Hợp chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính ? A. Na2CO3 B. BaCO3 C. Ca(OH)2 D. NaHCO3 Câu 48 : Cho 100 ml dung dịch NaHCO3 1M vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1M . Sau phản ứng , khối lượng kết tủa thu được là A. 2,5 gam B. 5 gam C. 7,5 gam D. 10 gam. ĐÁP ÁN. 1D 11C 21B 31B 41C. 2D 12C 22C 32D 42B. 3C 13B 23B 33D 43D. 4C 14D 24B 34B 44B. 5B 15B 25B 35C 45D. 6D 16D 26A 36B 46C. 1. 7A 17B 27B 37C 47D. 8C 18C 28B 38A 48D. 9A 19A 29D 39D. 10B 20B 30A 40C.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN KHẢI ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2010- 2011. ĐỀ SỐ: 09. MÔN HÓA HỌC 12 THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT I. Phần chung cho tất cả các thí sinh: (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) 8 điểm Câu 1: Chất nào dưới đây không phải là este? A. HCOOCH3 . B.CH3COOH . C.CH3COOCH3. D.HCOOC6H5. Câu 2: Chất béo là: A. hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N. B. trieste của glixerol và axit béo. C. là este của axit béo và ancol đa chức. D. trieste của glixerol và axit hữu cơ. Câu 3: Số lượng este đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A.2. B. 3. C. 4 D. 5. Câu 4: Xà phòng hoá 7,4g este CH3COOCH3 bằng dd NaOH. Khối lượng NaOH cần dùng là: A. 4,0g. B. 8,0g. C. 16,0g. D. 32,0g. Câu 5: Glucozơ không phản ứng được với : A. Dung dịch NaOH. B.Cu(OH)2 ở điều kiện thường. C. Hydro( xúc tác niken, đun nóng). D. AgNO3 trong dd NH3 đun nóng. Câu 6: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là: (Cho H = 1; C = 12; O = 16) A. 360 gam. B. 270 gam. C. 300 gam. D. 250 gam. Câu 7: Số đồng phân bậc 2 ứng với công thức phân tử C4H11N là: A. 3 B. 4 C. 5 D.6 Câu 8: Cho các chất CH3NH2 (1), (CH3)2NH (2), NH3 (3), C6H5NH2 (4). Thứ tự tăng dần lực bazơ được sắp xếp theo dãy: A. (1)< (2)< (3)< (4) C. (4)< (3)< (1)< (2) B. (4)< (3)< (2)< (1) D. (3)< (4)< (1)< (2) Câu 9: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với bazơ vừa tác dụng được với axit? A. CH3COOH C. CH3NH2 B. HCOOCH3 D. NH2CH2COOH Câu 10: Cho các chất : CH3COOH, NH2CH2COOH, C6H5NH2, HCOO-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. Số chất làm đổi màu quì tím là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11: Để phân biệt glyxerol, hồ tinh bột và lòng trắng trứng người ta dùng: A. Iot B. Quỳ tím C. HNO3 đặc D. Cu(OH)2 Câu 12: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 amino axit khác nhau: A. 3 B. 5 C. 6 D. 8 Câu 13: Polime nào sau đây thuộc loại bán tổng hợp? A. Tơ visco C. Nilon- 6 B. Cao su thiên nhiên D. Tơ capron Câu 14: Một loại polietylen có phân tử khối trung bình là 4200. Số mắc xích của polime này là: A. 100 cho dưới đây để B. Phản ứng với Câu 16: Chất B. 150 chứng tỏ rằng, Fe(OH)2 không phản ứng C. 200 glucozơ có nhóm C. Phản ứng với với Cu(OH)2 là: D. 250 chức - CHO? Na A. HOCH2Câu 15: Glucozơ A. Phản ứng D.Phản ứng với CH2OH pứ với chất nào với H2/Ni, t0 AgNO3/NH3, t0 1.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> thức phân tử của X B. HOCH2-CH2A. ít nhất một C. Cu(OH)2. là : CH2OH liên kết đôi A. C2H4. D. Na kim loại. C. CH3-CHOHB. ít nhất một B. C 3H6N. Câu 23: Nhận định CH2OH liên kết ba C. C3H9N. cấu tạo của este E: D. HOCH2C. liên kết bội D.C 2H6N. CH3COOCH=CH2. CHOH-CH2OH hoặc là vòng kém Câu 25: Từ 4 tấn E có đặc điểm nào Câu 17: Cho biết bền có thể mở ra C2H4 có chứa 30% trong các đặc điểm chất thuộc D. ít nhất hai tạp chất có thể sau: monosaccarit là: nhóm chức cókhả điều chế một 1. là một este A. glucozơ năng phản ứng lượng (tấn) PE biết chưa no B. Saccarozơ Câu 21 : So sánh hiệu suất phản ứng 2. có thể làm C. Tinh bột tính bazơ của là 90% là: mất màu D. Xenlulozơ etylamin mạnh A. 2,55 dung dịch Câu 18: Chất đồng hơn amoniac được B. 2,8 brom phân của glucozơ giải thích là do : C. 2,52 3. xà phòng là: A. nguyên tử N D. 3,6 hóa cho ra A. mantozơ có đôi điện Câu 26: Đốt cháy muối và B. Saccarozơ tử chưa tạo một lượng este no, andehit C. Fructozơ liên kết đơn chức E, dùng 4. được điều D. Amylozơ B. nguyên tử N đúng 0,35 mol oxi, chế không Câu 19: Cho các có độ âm thu được 0,3 mol phải từ phản chất: X (glucozơ), điên lớn CO2. Vậy công ứng giữa Y (fructozơ), Z C. nguyên tử N thức phân tử của axit và rượu (saccarozơ), T có lai hóa este này là: Đặc điểm của E ( xenlulozơ). Các sp3 A. C2H4O2 là: chất cho được D. ảnh hưởng B. C3H6O2 A. 1, 2, 3, 4 phản ứng tráng bạc đẩy electron C. C4H8O2 B. 1, 4 là: của nhóm – D. C5H10O2 C. 1, 3 A. Z, T C2H5 Câu 27: Kim loại D. 2, 3 B. Y, Z Câu 22: Để phân nào sau đây có Câu 24 : Khi đốt C. X, Z biệt 3 chất lỏng: nhiệt độ nóng chảy cháy hoàn toàn chất D. X, Y glixerol, glucozơ, cao nhât? X là đồng đẳng Câu 20 : Điều kiện etanal ta có thể A. Cr metylamin thu được cần để phân tử dùng B. Os CO2 và H2O theo tỉ chất có thể trùng A. Phản ứng C. W lệ mol là 2:3 . Công ngưng là trong tráng gương. D. Co phân tử phải có : B. H2. Câu 28: Cho hỗn hợp Cu, Fe, Ag, CuO tác dụng với HCl dư. Sau phản ứng thu được m(g) rắn khan. Các chất trong rắn khan là: A. Cu, Ag, Fe C. Ag, CuO B. Cu, Ag, CuO D. Cu, Ag Câu 29: Cho các ion kim loại sau: Al3+, Fe2+, Cu2+, Zn2+. Tính oxi hóa tăng dần được sắp xếp theo thứ tự sau: A. Al3+< Fe2+< Cu2+< Zn2+ B. Al3+< Zn2+< Cu2+< Fe2+ C. Cu2+< Fe2+ < Zn2+<Al3+ D. Al3+< Zn2+< Fe2+< Cu2+ Câu 30: Một vật bằng sắt được mạ đồng bên ngoài. Do va chạm, trên bề mặt có vết xước tới lớp sắt bên trong. Hiện tượng gì xảy ra khi để vật đó trong không khí ẩm. A. Cu bị ăn mòn nhanh hơn 1.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> B. Fe bị ăn mòn nhanh hơn C. Fe bị ăn mòn hóa học do tác dụng với oxi không khí D. Cả A và B Câu 31: Người ta cã thÓ ®iÒu chÕ kim lo¹i Mg b»ng c¸ch. A. Dïng kim lo¹i Al cho t¸c dông víi dung dÞch MgCl2 B. §iÖn ph©n nãng ch¶y MgCl2 khan. C. Khö MgO b»ng H2 hoÆc CO. D. §iÖn ph©n dung dÞch MgCl2. Câu 32: Nhúng một thanh sắt nặng 7g vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian cân lại thấy thanh sắt nặng 7,8g. Khối lượng của Cu sinh ra sau phản ứng là: A. 3,2g B. 4,8g C. 5,6g D. 6,4g II. Phần tự chọn: (8 câu, 2 điểm) Thí sinh chọn một trong 2 nhóm câu: nhóm 8 câu (từ câu 33 đến câu 40) hoặc nhóm 8 câu (từ câu 41 đến câu 48) A. Nhóm 8 câu thuộc chương trình chuẩn: (từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình: A. xà phòng hóa . B. hidro hóa ( có xúc tác Ni , t0 ) . C. cô cạn ở nhiệt độ cao . D. làm lạnh . Câu 34 : Cho sơ đồ biến hoá sau: C2H5OH  X  etyl axetat  X Vâỵ X là: A. C2H2 B. CH3COOH. C. HCHO. D. CH3COONa. Câu 35 : Thực hiện phản ứng xà phòng hoá một este no đơn chức A bởi 500ml dung dịch KOH 0,8M, sau phản ứng thu được 33,6g muối kali. Tỉ khối hơi A đối với oxi bằng 2,3125. Tên của este là: A. etyl axetat. B. metyl fomiat. C. metyl axetat. D. etyl fomiat. Câu 36: Công thức cấu tạo của glyxin là: A. H2N-CH2-CH2-COOH B. H2N-CH2-COOH C. CH3-CH(NH2)-COOH D. CH2(OH)-CH(OH)-CH2(OH) Câu 37: Một trong những điểm khác nhau giữa protein, cacbon hidrat và lipit là: A. Protein luôn có khối lượng phân tử lớn hơn B. Protein luôn chứa nguyên tử Nitơ C. Phân tử protein luôn chứa nhóm chức OH D. Protein luôn là hợp chất hữu cơ no Câu 38: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? A. PVC B. Protein C. Nilon-6,6 D. Nilon-6 Câu 39: Cho hỗn hợp các oxit MgO, CuO, Fe2O3 qua CO dư, đun nóng. Sản phẩm rắn thu được sau phản ứng là: A. MgO, Cu, Fe C. Mg, Cu, Fe2O3 B. Mg, CuO, Fe D. Mg, Cu, Fe Câu 40: Trong hợp kim Fe-Zn Cứ 9 mol Fe thì có 1 mol Zn. Thành phần phần trăm về khối lượng hợp kim này là: A. 88,58% Fe và 11,42%Zn C. 46,28%Fe và 53,72%Zn B. 90% Fe và 10% Zn D. 50,01%Fe và 49,99%Zn B. Nhóm 8 câu thuộc chương trình nâng cao: (từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C 3H6O2 đều tác dụng được với NaOH. 1.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> A.4 . B. 3. C. 5. D. 6. Câu 42 : Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được A. glixerol. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic. Câu 43: Dãy gồm các chất để tổng hợp cao su buna-S là: A. CH2=CH-CH=CH2 và C6H5-CH=CH2 B. CH2=CH-C(CH3)=CH2 và C6H5-CH=CH2 C. CH2=CH-CH=CH2 và Lưu huỳnh D. CH2=CH-CH=CH2 và CH3-CH=CH2 Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn một chất A là đồng đẳng của metylamin thu được CO 2 và H2O theo tỉ lệ số mol là 2:3. Công thức phân tử của X là: A. CH5N B. C2H6N C. C3H6N D. C3H9N Câu 45: Trong ăn mòn điện hóa xảy ra: A. Sự oxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm B. Sự khử ở cực dương và sự oxi hóa ở cực âm C. Sự khử ở cực âm D. Sự oxi hóa ở cực dương Câu 46: Phản ứng xảy ra trong pin điện hóa là: Zn + Cu2+ → Zn2+ + Cu E0. Biết Cu /Cu A. 0,42V 2+. =+0,34V E 0Zn 2+ /Zn =-0,76V E 0pin , . là:. B. -0,42V. C. -1,10V. D. 1,10V 3. Câu 47: Trong cốc chứa a mol Mg2+, b mol Na+, c mol Cl-, d mol NO . Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là: A. a + b = c + d C. 2a +b = c + d B. a + b = 2c + d D. 2a + b = 2c + d Câu 48: . Hai kim lo¹i kiÒm A vµ B n»m trong 2 chu kú kÕ tiÕp nhau trong b¶n tuÇn hoµn c¸c nguyên tố hoá học. Hoà tan 2 kim loại này vào nước thu đợc 0,336lit khí (đktc) và dung dịch C. Cho HCl d vào dung dịch C thu đợc 2,075 (g) muối hai kim loại đó là. A. Li vµ Na B. K vµ Rb C. Li vµ K D. Na vµ K Phần bắt buộc : 32 câu.. Tự chọn chương trình chuẩn : 8 câu Tự chọn chương trình nâng cao : 8 câu. 1B 9D 17A 25C 33B 41B. 2B 10C 18C 26B 34B 42A. 1. 3C 11D 19D 27C 35D 43A. 4A 12C 20D 28D 36B 44D. 5A 13A 21D 29D 37B 45B. 6B 14B 22C 30B 38A 46D. 7A 15D 23A 31B 39A 47C. 8C 16B 24C 32D 40A 48D.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường THPT TRẦN VĂN NĂNG 2011 SỐ 10 PHÚT. ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2010 – MÔN HÓA HỌC 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI 60. I. Phần chung cho tất cả thí sinh:(32 câu, từ câu 1 đến câu 32) 8 điểm Câu 1: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây? A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. C3H7COOH. D. C2H5COOH. Câu 2: Hãy chọn nhận định đúng: A. Lipit là chất béo. B. Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật. C. Lipit là este của glixerol với các axit béo. D. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hoà tan trong nước, nhưng hoà tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực. Lipit bao gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit.... Câu 3: Đun sôi hỗn hợp X gồm 9 gam axit axetic và 4,6 gam ancol etylic với H2SO4 đặc làm xúc tác, khi phản ứng kết thúc thu được 6,6 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là: A. 75 %. B. 80 %. C. 65 %. D. 90 %. Câu 4 : Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất A. C2H5OH. B.CH3COOH. C. H2O. D. HCOOCH3. Câu 5: Cho amin có cấu tạo: CH3-CH(CH3)-NH2 . Tên gọi đúng của amin là trường hợp nào sau đây? A. n-Propylamin. B. Etylamin. C. Đimetylamin. D. iso-Propylamin. Câu 6: Glucozơ không phản ứng được với : A. Cu(OH)2 ở điều kiện thường. B. Dung dịch KOH. C. Hydro( xúc tác niken, đun nóng). D. AgNO3 trong dd NH3 đun nóng. Câu 7 : Nguyên nhân nào sau đây làm cho etylamin dễ tan trong nước ? A. Do có liên kết Hidro với nước. B. Do có liên kết giữa các phân tử etylamin. C. Do tác dụng với nước. D. Do phân tử etylamin phân cực. Câu 8: Dãy gồm các kim loại không phản ứng được với dd HNO3 đặc nguội là A.Mg, Cu, Al. B. Zn, Al, Fe. C. Cr, Al, Fe. D.Cr, Al, Cu Câu 9: Amino axit làm quì tím hóa đỏ là A. H2NCH2COOH. B. HOOC(CH2 )2CH(NH2 ) COOH. C. H2N(CH2 )4CH (NH2)COOH. D. H2NCH2NHCH2COOH. Câu 10: Tripeptit là hợp chất A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit. B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau. C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau. D. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit Câu 11: Điện phân hòan tòan 33,3 gam muối clorua của một kim lọai nhóm IIA, người ta thu được 6,72 lít khí clo (đktc). Công thức hóa học của muối clorua là công thức nào sau đây ? A. CaCl2 B. MgCl2 C.SrCl2 D.BaCl2 Câu 12: Cho anilin tác dụng với 2 lít dd Br2 0,3M. Khối lượng kết tủa thu được: A. 66,5g B. 66g C. 33g D. 44g Câu 13: Tính chất hóa học chung của kim loại M là A. tính khử dễ nhường proton. B. tính oxi hóa. C. tính khử dễ nhường electron. D. tính hoạt động mạnh. Câu 14: Để tinh chế Ag từ hỗn hợp bột gồm Fe và Ag, người ta ngâm hỗn hợp trên vào một lượng dư dung dịch A. AgNO3. B. NaNO3. C. Zn(NO3)3. D. Mg(NO3)2..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Câu 15: Cation R+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2p6. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là A. Na B. Mg C. Ca D. Al Câu 16: Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây ? A. Cu(OH)2/NaOH, to. B. Dung dịch AgNO3/NH3 C. Nước brom. D. Cu(OH)2. Câu 17. Dãy các chất hữu cơ đều có phản ứng thủy phân là A. este, chất béo, protein. B. chất béo, aminoaxit, protein. C. amin, aminoaxit, protein. D. este, glucozơ, amin. Câu 18 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hợp kim : A. Hợp kim có những tính chất hóa học tương tự tính chất của các chất trong hỗn hợp ban đầu. B. Hợp kim có tính dẫn điện, dẫn nhiệt kém hơn của các kim loại trong hỗn hợp ban đầu. C. Hợp kim có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ nóng chảy của các kim loại trong hỗn hợp ban đầu. D. Hợp kim thường cứng và giòn hơn các chất trong hỗn hợp kim loại ban đầu. Câu 19: Anilin có phản ứng lần lượt với các dung dịch A. NaOH, Br2. B. HCl, Br2. C. HCl, NaOH. D. HCl, NaCl. Câu 20: Có các cặp kim loại sau tiếp xúc với nhau Al-Fe ; Zn-Fe ; Sn-Fe ; Cu-Fe để lâu trong không khí ẩm . Cặp kim loại trong đó sắt bị ăn mòn là : A . Chỉ có cặp Al-Fe B. Chỉ có cặp Zn-Fe C . Chỉ có cặp Sn-Fe D. Cặp Sn-Fe và Cu-Fe Câu 21: Mạng tinh thể kim loại gồm có A. ion dương và các electron độc thân. B. ion dương và các electron tự do. C. ion dương và các ion âm D. các ion dương. Câu 22: Để phân biệt các chất axit aminoaxetic, lòng trắng trứng và glixerol, ta dùng A. quỳ tím. B. Cu(OH)2. C. nước vôi trong. D. Na. Câu 23: Thứ tự tăng dần lực bazơ: A. Etyl amin, metyl amin, anilin. B. Anilin, etyl amin, metyl amin C. Etyl amin, anilin, metyl amin. D. Anilin, metyl amin, etyl amin. Câu 24: Polime tạo bởi buta–1,3-dien và CN-CH=CH2 có tên gọi thông thường là A. cao su buna . B. cao su buna-S C. cao su buna–N. D. cao su. Câu 25. Các kim loại trong dãy nào sau đây có khả năng tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường ? A. Na, Ca, Li, Ba. B. Na, Ca, Be, Li. C Na, Ca, Mg, Be . D. Na, Be, Li, Ba. Câu 26: Hai chất đều có thể tham gia phản ứng trùng hợp là A. CH2=CH2 và CH3COOH B. protein và CH2=CH2 C. CH2=CH2 và CH2=CHCl D. NH2CH2COOH và CH2=CH2. Câu 27: Chất không làm đổi màu giấy quỳ tím là A. CH3COOH B. H2NCH2COOH C. NH3 D. CH3NH2 Câu 28: Có các chất: glucozơ, CH3CHO, HCOOCH3, CH3NH2, saccarozơ. Số chất tham gia phản ứng tráng gương tạo kết tủa Ag là A. 2. B. 3 C. 4. D. 5. Câu 29: Anilin và phenol đều tác dụng được với: A. dung dịch NaOH B. dung dịch Na2CO3 C. dung dịch HCl D. dung dịch Br2 Câu 30: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với nước (có chất xúc tác trong điều kiện thích hợp) là: A. Saccarozơ, CH3COOH, benzen B. Tinh bột, C2H2, C2H4..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> C. C2H6, CH3COOH, tinh bột. D. C2H4, CH4, C2H2. Câu 31: Khi nung nóng kim lọai Fe với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt (II): A. S B. Cl2 C. dung dịch HNO3 D. O2 Câu 32: Polime thuộc loại tơ bán tổng hợp (hay tơ nhân tạo) là A. tơ tằm. B. tơ nilon-6,6. C. cao su thiên nhiên. D. tơ visco. II. Phần tự chọn: (8 câu, 2 điểm) Thí sinh chọn một trong 2 nhóm câu: Nhóm 8 câu (từ câu 33 đến câu 40) hoặc nhóm 8 câu (từ câu 41 đến câu 48) A. Nhóm 8 câu thuộc chương trình chuẩn ( từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm hơn xà phòng là A. rẻ tiền hơn xà phòng. B. có thể giặt trong nước cứng. C. không hại da tay. D. dễ mua hơn xà phòng. Câu 34: Cacbohydrat ở dạng polime là A.fructozơ. B. saccarozơ. C.glucozơ. D. tinh bột. Câu 35: Cho 3,6 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/ NH3 dư thì khối lượng Ag thu được là: A. 3,24 g B. 2,16g C. 4,32g D. 18,4g Câu 36: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với A. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . B. dung dịch KOH và CuO . C. dung dịch NaOH và dung dịch NH3 . D. dung dịch KOH và dung dịch HCl . Câu 37: Có bao nhiêu amin có cùng công thức phân tử C3H9N ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 38: Trong các loại polime: 1. Tơ tằm 2. Bông vải 3. Len 4. Tơ enang 5. Tơ visco 6. Tơ nilon 6,6 7. Tơ axetat Tơ có nguồn gốc xenlulozơ là: A. (1), (2), (6) B. (2), (5), (7) C. (2),(5),(6) D. (5), (6), (7) Câu 39. Liên kết kim loại là liên kết sinh ra do A. lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và ion âm. B. các electron tự do gắn kết các ion dương kim loại với nhau. C. có sự dùng chung các cặp electron. D. có lực hút giữa các nguyên tử kim loại. Câu 40: Một sợi dây phơi quần áo bằng đồng được nối với một sợi dây nhôm. Có hiện tượng gì xảy ra ở chỗ nối 2 kim loại khi để lâu ngày trong không khí ẩm? A. Chỉ có sợi dây nhôm bị ăn mòn B. Chỉ có sợi dây đồng bị ăn mòn C. Cả hai sợi dây đồng thời bị ăn mòn D. Không có hiện tượng gì xảy ra. B. Nhóm 8 câu thuộc chương trình nâng cao ( từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Thành phần chính của chất giặt rửa tổng hợp là A. C15H31COONa. B. (C17H35COO)2Ca. C. CH3[CH2]11-C6H4-SO3Na. D. C17H33COONa. Câu 42. Dãy gồm các dung dịch đều hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là A. glucozơ, fructozơ, mantozơ và xenlulozơ. B. glucozơ, fructozơ, mantozơ và saccarozơ. C. glucozơ, fructozơ, saccarozơ và tinh bột. D. glucozơ, fructozơ, mantozơ và tinh bột..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Câu 43. Lần lượt cho anilin, axit aminoaxetic tác dụng dung dịch HCl, dung dịch NaOH, dung dịch Br2. Số phản ứng hoá học có thể xảy ra là A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 44: X là một -aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm - COOH. Cho 10,3 gam X tác dụng với dd HCl dư thu được 13,95 gam muối . Công thức cấu tạo thu gọn của X là công thức nào sau đây? A. CH3CH(NH2)COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NCH2CH2COOH . D. CH3CH2CH(NH2)COOH. Câu 45: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hóa trị là A. 1e. B. 2e. C. 3e. D. 4e. Câu 46: Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm m gam FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được 67,2 gam chất rắn. Dẫn hỗn hợp khí sau phản ứng vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 160 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 69,76. B.72,32 C. 41,6. D. 118,4. Câu 47: Sự ăn mòn điện hoá xảy ra các quá trình : A. Sự oxi hóa ở cực âm. B. Sự khử ở cực dương và sự oxi hoá ở cực âm. C. Sự oxi hoá ở cực dương và sự khử ở cực âm. D. Sự oxi hoá ở cực dương. Câu 48: Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu? A. NaCl. B. Ca(OH)2. C. Na2CO3. D. H2SO4. ĐÁP ÁN - ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2010 – 2011 PHẦN BẮT BUỘC TỰ CHỌN CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN: 8 câu TỰ CHỌN CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO: 8 câu. 1B 9B 17B 25A 33B 41C. 2D 10D 18C 26C 34D 42B. 3A 11A 19B 27B 35C 43A. 4D 12B 20D 28B 36D 44D. 5D 13C 21B 29D 37D 45B. 6D 14A 22B 30B 38B 46C. 7A 15A 23D 31A 39B 47B. 8C 16C 24C 32D 40A 48C. TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KỲ 1- NĂM HỌC 2010- 2011 ĐỀ SỐ 11 MÔN HÓA HỌC 12- THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT. Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Zn = 65; Sr = 88; Ba = 137. I. Phần chung cho tất cả các thí sinh (32 câu từ câu 1 đến câu 32) 8 điểm Câu 1: Ứng với CTPT C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2: Thủy phân este X có CTPT C4H8O2 trong dd NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 là 23. Tên của X là: A. etyl axetat B. metyl axetat C. metyl propionat D. propyl fomat.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 3,7g một este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2(đktc) và 2,7g nước. CTPT của X là: A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H8O2 Câu 4: Este cĩ CTPT C2H4O2 có tên gọi nào sau đây : A. metyl axetat B. metyl propionat C. metyl fomat D. etyl fomat Câu 5: Cho các dd: glucozơ, glixegol, fomanđehit, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được cả 4 dd trên? A. Cu(OH)2 B. Dung dịch AgNO3 / NH3 C. Na kim loại D. Nước brom Câu 6: Cho 10kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến, ancol bị hao hụt 5%. Khối lượng ancol etylic thu được là A. 4,65kg B. 4,37kg C. 6,84kg D. 5,56kg Câu 7: Có 3 hóa chất sau đây: etylamin, phenylamin và amoniac. Thứ tự tăng dần lực bazơ được xếp theo dãy A. etylamin < amoniac < phenylamin B. amoniac < etylamin < phenylamin C. phenylamin < amoniac < etylamin D. phenylamin < etylamin < amoniac Câu 8: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào sau đây thuận nghịch ? A. Phản ứng cộng hiđro của chất béo lỏng B. Thủy phân etylaxetat trong môi trường bazơ C. Thủy phân lipit trong môi trường bazơ D. Thủy phân lipit trong môi trường axit. Câu 9: Có bao nhiêu đồng phân có cùng CTPT C4H11N? A. 4 chất B. 6 chất C. 7 chất D. 8 chất Câu 10: Trong các tên gọi dưới đây tên gọi nào phù hợp với chất CH3 – CH – NH2 CH 3 A. Metyletylamin B. Etylmetylamin C. Isopropanamin D. Isopropylamin Câu 11: Ứng với cơng thức phn tử C4H9NO2 có bao nhiêu amino axit là đồng phân cấu tạo của nhau? A.3 B.4 C.5 D.6 Câu 12: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu 16,8 lít khí CO2 ,2,8 lít khí N2 (các khí đo ở đkc)và 20,25g H2O . CTPT của X A.C4H9N B.C3H7N C.C2H7N D.C3H9N Câu 13: Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy các polime tổng hợp là: A. polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6. B. polietilen, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. C. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6. D. polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6. Câu 14: Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên? A. Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, keo dán gỗ B. Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh C. Tơ visco, nilon-6, cao su isopren, keo dán gỗ D. Tơ axetat, tơ tằm, nhựa bakelit Câu 15: Các tính chất vật lý chung của kim loại gây ra do : A. Có nhiều kiểu mạng tinh thể kim loại B. Trong kim loại có các electron hóa trị C. Trong kim loại có các electron tự do. D. Các kim loại đều là chất rắn Câu 16: Tính chất hóa học chung của ion kim loại Mn+ là: A. Tính khử B. Tính oxi hóa. C. Tính khử và tính oxi hóa D. Tính hoạt động mạnh Câu 17: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những hoá chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HNO3, H2SO4(đặc nóng), NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo ra muối Fe (II) là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 18: Cho 4,8g một kim loại R hóa trị (II) hòa tan hoàn toàn trong dd HNO3 lỗng thu được 1,12 lit khí NO duy nhất (đktc). Kim loại R là:.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> A. Zn B. Mg C. Fe D. Cu Câu 19: Cho cc dy kim loại sau, dy no được sắp xếp theo chiều tăng tính khử: A.Al, Fe, Zn, Mg. B.Na, Mg, Al, Fe. C. Ag, Cu, Mg, Al. D. Ag, Cu, Al, Mg. Câu 20: Mạng tinh thể kim loại gồm: A.Nguyên tử,ion kim loại và các e độc thân. B. Nguyn tử, ion kim loại v cc e tự do. C.Nguyn tử kim loại v cc e độc thân. D. Ion kim loại và các e độc thân. Câu 21: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A.Chất bo l trieste của glixerol với cc axit monocacboxylic cĩ mạch cacbon di, khơng phn nhnh. B.Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phịng C.Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phịng v được gọi là dầu. D.Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm l phản ứng thuận nghịch. Câu 22: Cho các dung dịch: glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt được cả 4 dung dịch trên? A. Cu(OH)2 B. Dung dịch AgNO3 trong dd NH3 C. Na kim loại D. Nước brom Câu 23: Từ Xenlulozơ ta có thể sản xuất được : A. tơ axetat B. tơ capron C. nilon-6,6 D. tơ enang Câu 24: Mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) là do hỗn hợp một số amin và một số chất khác gây nên. Để khử mùi tanh của cá sau khi mổ để nấu cần dùng A. HCl B. CH3COOCH3 C. NaOH D. giấm ăn Câu 25: Chất có thể trùng ngưng tạo polime là A. C6H5NH2 B. NH2CH2COOH C. CH3COOC2H5 D. CH2=CH2 Câu 26: Làm thế nào để phân biệt được các dồ dùng làm bằng da thật và bằng da nhân tạo ( P.V.C )? A. Đốt da thật không cho mùi khét, đốt da nhân tạo cho mùi khét B. Đốt da thật cho mùi khét và da nhân tạo không cho mùi khét C. Đốt da thật không cháy, da nhân tạo cháy D. Đốt da thật cháy, da nhân tạo không cháy Câu 27: Hợp chất no khơng lưỡng tính ? A. Amino axetat B. Alanin C. Etyl amin D. Amino axetat metyl Câu 28: Cho dy cc chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 29: Cho các chất dưới đây chất nào là tripeptit? A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH B. H2N-CH2-CO-NH-CH-COOH CH3 C. H2N-CH2-CO-NH-CH-CO-NH-CH2-COOH CH3 D. H2N-CH-CO-NH-CH2-CO-NH-CH-COOH CH3 CH3 Câu 30: Để chứng minh trong ptử glucozơ cò nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dd glucozơ pư với A. Cu(OH)2 trong NaOH đun nóng B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường C. natrihiđroxit D. AgNO3 trong dd NH3 đun nóng Câu 31: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 g xenlulozơ trinitrat, cần dùng dd chứa m kg axit nitric ( hiệu suất phản ứng là 75%). Giá trị của m là ? A. 25 B. 25,2 C. 42,5 D. 52.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Câu 32: Thũy phân hoàn toàn 14,8 g hh 2 este đơn chức là đồng phân của nhau thấy cần vừa đủ 200 ml dd NaOH 1M, thu được m g hh 2 muối và 7,8 g hh 2 ancol. Tìm m: A. 8 g B. 7,5 g C. 16 g D. 15 g II. Phần tự chọn ( 8 câu , 2 điểm ) Thí sinh chọn một trong 2 nhóm câu :nhóm 8 câu ( từ câu 33 đến câu 40 ) hoặc nhóm 8 câu (từ câu 41 đến câu 48) IIA - Nhóm 8 câu thuộc chương trình chuẩn ( từ câu 33 đến câu 40 ) Câu 33: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → Axit axetic. X, Y lần lượt là A. glucozơ, ancol etylic B. mantozơ, glucozơ C. glucozơ, etyl axetat D. ancol etylic, anđehit axetic Câu 34: Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi của các chất sau: etanol (1), anđehit axetic (2), axit axetic (3), etyl axetat (4). A. (2), (4), (1), (3) B. (2), (1), (4), (3) C. (2), (3), (1), (4) D. (3), (4), (1), (2) Câu 35: Để trung hoà lượng axit béo tự do có trong 14 gam chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo: A. 12 B. 14 C.7 D. 6 Câu 36: Cho 6,2 gam metylamin tác dụng đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là : A. 13,5 gam B. 35,1 gam C. 2,7 gam D. 15,3 gam Câu 37: CTCT của glyxin là A. H2N –CH2 -CH2 –COOH B. H2N – CH2 -COOH C. CH3 – CH – COOH D. CH2 –CH –CH2 NH2 OH OH OH Câu 38: Có ba chất hữu cơ: H2NCH2COOH, CH3CH2COOH và CH3[CH2]3NH2 Để nhận ra dung dịch của các hợp chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây? A.NaOH B.HCl C.CH3OH/HCl D. Quỳ tím Câu 39: Cation R+có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 3p6.Nguyên tử R là: A. Ca B. Na C. K D. Al Câu 40: Cặp nguyên tố hoá học nào sau đây có tính chất hoá học giống nhau nhất: A. Ca, Be. B. Fe, Co. C.Ag, Ni. D. B, Al. IIB. Nhóm 8 câu thuộc chương trình nâng cao: ( từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ A. có kết tủa trắng B. có bọt khí thoát ra C. có kết tủa trắng và bọt khí D. không có hiện tượng gì Câu 42: Có 4 mẫu kim loại là Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số kim loại có thể phân biệt được tối đa là bao nhiêu ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 43: Sục 6,72 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là A. 10 gam B. 15 gam C. 20 gam D. 25 gam Câu 44: Khi cho từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch CuSO4 thì hiện tượng xảy ra là: A. không xuất hiện kết tủa. B. có kết tủa màu xanh sau đó tan. C. có kết tủa màu xanh và không tan. D. sau một thời gian mới thấy kết tủa. Câu 45: Polime bị thủy phân tạo  -aminoaxit là A. poli peptit B. poli (vinylclorua) C. polietylen D. polipropylen Câu 46: Hợp chất có công thức cấu tạo : {-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-}n . có tên là : A. tơ enang B. tơ capron C. tơ nilon-6,6 D. tơ dacron Câu 47: Chất rắn dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> A. CH3CH2NH2 B. NH2CH2COOH C. CH3OH D. C6H5NH2 Câu 48: Để đốt cháy hoàn toàn 6,55 g chất A cần dùng vừa hết 9,24 lít oxi. Sản phẩm cháy gồm có 5,85 g nước và 7,28 lít hỗn hợp khí gồm CO2 và N2.( các thể tích đo ở đktc) CTPT của A là( biết rằng CTPT trùng với CT đơn giản): A. C6H13NO2 B. C3H7NO2 C. C4H9NO2 D. C5H11NO2 ----------------------------HẾT-----------------------------------. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 11 1C 11C 21D 31B 41A. 2A 12D 22A 32D 42D. 3B 13B 23A 33A 43C. 4C 14B 24D 34A 44B. SỞ GD&ĐT TỈNH ĐỒNG THÁP 2010-2011 TRƯỜNG THPT PHAN VĂN BẢY số 12. 5A 15C 25B 35D 45A. 6A 16B 26B 36A 46C. 7C 17A 27C 37B 47B. 8D 18D 28A 38D 48A. 9D 19C 29A 39C. 10D 20B 30B 40A. ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I –NĂM HỌC MÔM HÓA HỌC 12. Câu 1:Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 2: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH3CHO. B. C2H5COONa và CH3OH. C. CH2=CHCOONa và CH3OH. D. CH3COONa và CH2=CHOH. Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 7,4gam một hợp chất hữu cơ A chứa (C, H, O) thu được 6,72 lít khí CO2 đktc và 5,4gam H2O. Tỉ khối hơi của A so với không khí bằng 2,55. CTPT của A là A C3H6O2 B. C2H4O2. C. CH2O2. D. C2H4O2. Câu 4: Thuỷ phân chất béo trong môi trường bazơ ( phản ứng xà phòng hoá) ta thu được: B. Muối của axit béo và glixerol. B. Axit béo và glixerol. A. Muối và rượu đơn chức. D. Axit béo và etylen glicol. Câu 5: Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây? A. Dung dịch Br2. B. dd AgNO3/NH3. C. H2 (Ni, t0). D. Cu(OH)2. Câu 6: Cho 2,88 kg glucozơ nguyên chất lên men thành ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men là 80%. Nếu pha rượu 400 thì thể tích rượu 400 thu được là bao nhiêu (biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml): A.3,68lít B.3,86lít C.3,768lít D.4,58 lít Câu 7: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ visco. B. tơ tằm. C. tơ capron. D. tơ nilon-6,6. Câu 8: Monome được dùng để điều chế polipropilen là A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2. Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn một amin chưa no có một liên kết đôi C=C trong phân tử thì thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol. CO2 8 = . Công thức phân tử của amin là công thức nào H2 O 9. A. C4H9N B.C3H6N C. C4H8N Câu 10: Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch nước của chất nào sau đây?. D. C3H7N.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> A. FeCl3 và H2SO4 B. NaOH C. NH3 D. NaCl Câu 11:Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 12: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2? A. CH3–NH–CH3 B. H2N-[CH2]6–NH2 C. CH3–CH(CH3)–NH2 D. C6H5NH2 Câu 13: Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng công thức phân tử C5H13N ? A. 6 amin. B. 4 amin. C. 5 amin. D. 7 amin. Câu 14: Cho các chất : (1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)2NH (4) (C2H5)2NH (5) NaOH (6) NH3 Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính bazơ là dãy nào ? A. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3) B. (5) > (6) > (2) > (1) > (2) > (4) C. (5) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2) D. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6) Câu 15: Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2-CH2-COOH (X) , ta cho X tác dụng với A. HCl, NaOH. B. Na2CO3, HCl. C. HNO3, CH3COOH. D. NaOH, NH3 Câu 16: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là: A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3. C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3. Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH. Câu 18: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là A. nước brom. B. dung dịch phenolphtalein. C. dung dịch NaOH. D. giấy quì tím. Câu 19: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là C. alanin. A. axit glutamic. B. valin. D. glixin Câu 20: Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 21: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là A. α-aminoaxit. B. β-aminoaxit. C. axit cacboxylic. D. este. Câu 22: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3. C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2. Câu 23: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ visco. B. tơ nilon-6,6. C. tơ tằm. D. tơ capron. Câu 24: Polime X có phân tử khối M=280.000 đvC và hệ số trùng hợp n=10.000. X là A. PE B. PVC C. (-CF2-CF2-)n D. polipropilen Câu 25: Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng A. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen đi amin B. trùng ngưng từ caprolactan C. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen đi amin D. trùng hợp từ caprolactan Câu 26: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 27: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> A. R2O. B. RO2. C. R2O3. D. RO. Câu 28: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại? A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm. Câu 29: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là A. Al và Fe. B. Fe và Au. C. Al và Ag. D. Fe và Ag. Câu 30: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. Ag + Cu(NO3)2. B. Fe + Cu(NO3)2. C. Cu + AgNO3. D. Zn + Fe(NO3)2. Câu 31:. Nhúng một đinh sắt có khối lượng 8 gam vào 500ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời gian lấy đinh sắt ra cân lại thấy nặng 8,8 gam. Nồng độ mol/l của CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là: A. 1,8M B. 0,27M C. 1,36M D. 2,3M Câu 32: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là A. 26 gam. B. 25 gam. C. 22 gam. D. 24 gam. Câu 33: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là A. metyl fomiat. B. n-propyl axetat. C. metyl axetat. D. etyl axetat. Câu 34: Este metyl acrilat có công thức là A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH3. Câu 35: Saccarozơ và glucozơ đều có A. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. B. phản ứng với dung dịch NaCl. C. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. Câu 36: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2? D. Isopropylamin A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin. C. Isopropanamin. Câu 37: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2? B. HCl. A. NaCl. C. CH3OH. D. NaOH. Câu 38: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên A. ( C5H8)n B. ( C4H8)n C. ( C4H6)n D. ( C2H4)n Câu 39: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 40: Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO 3 0,1M. Khi phản ứng kết thúc, khối lượng lá kẽm tăng thêm A.. 0,755 gam. B. 1,51 gam. C.0,65gam D. 1,3 gam.. Câu 41: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 22,5 B. 45. C. 11,25 D. 14,4 Câu 42: Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là A. C2H5COOCH3. B. C2H5COOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H7. Câu 43: Một amin đơn chức có chứa 31,111%N về khối lượng. Công thức phân tử và số đồng phân của amin tương ứng là A. C2H7N; 2 đồng phân. B. CH5N; 1 đồng phân. C. C3H9N; 4 đồng phân. D. C4H11N; 8 đồng phân.. TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN. ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2010-2011.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> ĐỀ SỐ : 13 PHÚT. MÔN HÓA HỌC 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI 60. I. Phần chung cho tất cả các thí sinh ( 32 câu từ câu 1 đến câu 32 ) 8 điểm Câu 1 : Một este có công thức phân tử là C 3H6O2, có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3. Công thức cấu tạo của este đó là công thức nào? A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOC3H7. D. C2H5COOCH3. Câu 2 : Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức mạch hở X với 100 ml dd KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là A. Etyl fomat B. Etyl propionat C. Etyl axetat D. Propyl axetat Câu 3 : Propyl fomiat được điều chế từ A. axit fomic và ancol metylic. B. axit fomic và ancol propylic. C. axit axetic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic. Câu 4 : Cho các chất sau: CH3COOH (1), CH3COOCH3 (2), C2H5OH (3), C2H5COOH (4). Chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái sang phải) là A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 1, 4 C. 4, 3, 2, 1 D. 3, 1, 2, 4 Câu 5 : Cho các chất hữu cơ sau : glucozơ, saccarozơ, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất không tham gia phản ứng tráng bạc là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO 2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 14,4 B. 45. C. 11,25 D. 22,5 Câu 7: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 8 : Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat. Câu 9 : Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 11,95 gam. B. 12,95 gam. C. 12,59 gam. D. 11,85 gam. Câu 10 : Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 11: Trong các chất sau: (1) Saccarozơ ; (2) Glucozơ ; (3) Mantozơ ; (4) Tinh bột ; ( 5) Xenlulozô ; ( 6) Fructozơ Những chất có phản ứng thủy phân là : A. (1), (3), (4) B. (2), (4), (6) C. (1), (3), (4), (5) D. (1),( 2), (4),(5) Câu 12 : C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 13 : Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO. D. CH3NH2. Câu 14 : Glixin không tác dụng với A. H2SO4 loãng. B. CaCO3. C. C2H5OH. D. NaCl..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Câu 15 : Xếp các chất sau theo chiều giảm dần tính bazơ: C2H5NH2 (1), CH3NH2 (2), NH3 (3), NaOH (4) A. (4) > (1) > (2) > (3) B. (2) > (4) > (1) > (3) C. (3) > (1) > (2) > (4) D. (4) > (2) > (1) > (3). Câu 16 : Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. propan. B. Propen C. etan. D. toluen. Câu 17 : Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là A. tơ visco. B. tơ capron. C. tơ nilon -6,6. D. tơ tằm. Câu 18 : Cho các dãy chất CH3Cl, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COONa, CH3COOCH=CH2. Số chất trong dãy khi thủy phân sinh ra ancol metylic là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 19 : Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C 3H6O2 đều tác dụng với NaOH? A. 2. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 20 : Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CHO. C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2. Câu 21 Cho dãy các chất: HCHO, CH 3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 22 : Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với. A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. Kim loại Na. Câu 23 : Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x(M). Sau khi phản ứng xong thu được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là A. 1,3M B. 1,25M C. 1,36M D. 1,5M Câu 24: Thuốc thử nào dưới đây để nhận biết được tất cả các dung dịch các chất trong dãy sau: Lòng trắng trứng, glucozơ, Glixerol và hồ tinh bột. A. Cu(OH)2/OH- đun nóng B. Dd AgNO3/NH3 C. Dd HNO3 đặc D. Dd Iot Câu 25 : Công thức cấu tạo của polibutađien là A. (-CF2-CF2-)n. B. (-CH2-CHCl-)n. C. (-CH2-CH2-)n. D. (-CH2-CH=CH-CH2-)n. Câu 26: Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng thu được A.glixerol và axit béo B.glixerol và muối natri của axit béo C.glixerol và axit cacboxylic D.glixerol và muối natri của axit cacboxylic Câu 27: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO 3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO ( sản phẩm duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 8,96.. B. 2,24.. C. 4,48.. D. 3,36.. C. sự khử ion Na+.. D. sự oxi hoá ion Na+.. Câu 28: Khi điện phân NaCl nóng chảy, ở catot xảy ra A. sự khử ion Cl-.. B. sự oxi hoá ion Cl-.. Câu 29Khi cho luồng khí hidro (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al 2O3, Fe2O3, CuO, MgO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hòan tòan. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm bao gồm A.Al2O3, Fe2O3, CuO, Mg; B.Al2O3, Fe, Cu, MgO; C.Al, Fe, Cu, Mg; D.Al, Fe, Cu, MgO;.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Câu 30 Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất: A. Bột Mg dư, lọc. B. Bột Cu dư, lọc. C. Bột Al dư, lọc. D. Bột Fe dư, lọc. Câu 31: Dãy kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là: A. Fe, Zn, Li, Sn B. Cu, Pb, Rb, Ag C. K, Na, Ca, Ba D. Al, Hg, Cs, Sr Câu 32: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình: A. Sn bị ăn mòn điện hóa. B. Fe bị ăn mòn điện hóa. C. Fe bị ăn mòn hóa học. D. Sn bị ăn mòn hóa học. II. Phần tự chọn:( 8 câu 2điểm ) Thí sinh chọn một trong 2 nhóm câu : nhóm 8 câu (từ câu 33 đến câu 40) hoặc 8 câu (từ câu 41 đến câu 48) A. Nhóm 8 câu thuộc chương trình chuẩn (từ câu 33 đến câu 40) Câu 33 Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 34 Este có công thức phân tử C3H6O2 có gốc ancol là etyl thì axit tạo nên este đó là: A. axit axetic B. Axit propanoic C. Axit propionic D. Axit fomic Câu 35: Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là (Cho H = 1; O = 16; K = 39) A. 4,8 B. 6,0 C. 5,5 D. 7,2 Câu 36: Hãy chỉ ra điều sai trong các nhận xét sau A. Các amin đều có tính bazơ B. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3 C. Amin tác dụng với axit cho muối D. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính Câu 37:Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin (CH3NH2), sinh ra 2,24 lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 3,1 gam. B. 6,2 gam. C. 5,4 gam. D. 2,6 gam. Câu 38 :Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là A. C2H5OH. B. CH2 = CHCOOH. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH. Câu 39 Ngâm một lá Ni lần lượt trong những dung dịch muối sau : MgSO 4, NaCl, CuSO4, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2, AgNO3. Ni khử được các ion kim loại A. Mg2+, Ag+, Cu2+. B. Na+, Ag+, Cu2+. 2+ + 2+ C. Pb , Ag , Cu . D. Al3+, Ag+, Cu2+. Câu 40:Có thể thu được kim loại nào trong số các kim loại sau: Cu , Na , Ca , Al bằng cả 3 phương pháp điều chế kim loại phổ biến ? A. Na. B. Ca. C. Cu. D. Al. B. Nhóm 8 câu thuộc chương trình nâng cao (từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Để điều chế este phenylaxetat người ta cho phenol tác dụng với chất nào sau đây? A. CH3COOH B. CH3CHO C. CH3COONa D. (CH3CO)2O Câu 42: Chất X chứa C, H, O có M = 74. X tác dụng với dung dịch NaOH và có phản ứng tráng gương. CTPT của X là A. CH3COOCH3 B. CH3 CH2COOH C. HCOOC2H5 D. HCOOH Câu 43: Các chất có phản ứng màu biure là A. peptit và etanol. B. protein và etanol. C. peptit và protein. D. etanal và etanol. Câu 44: Để trung hoà 25g dd một amin đơn chức (X) 12,4% cần dùng 100 ml dd HCl 1M. Ctpt của X là A. CH5N B. C2H7N C. C3H7N D. C3H5N Câu 45: Dãy các ion kim loại nào sau đây đều bị Zn khử thành kim loại ? A. Cu2+ , Ag+ , Na+ B. Sn2+ , Pb2+ , Cu2+ C. Cu2+ , Mg2+ , Pb2+ D. Pb2+ , Ag+ , Al3+.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Câu 46: Cho biết phản ứng oxi hoá - khử xảy ra trong pin điện hoá Fe - Cu là: Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu ; E0 Fe2+/Fe = - 0,44 V, E0 Cu2+/Cu = + 0,34 V. Suất điện động chuẩn của pin điện hoá Fe - Cu là A. 0,10 V. B. 1,66 V. C. 0,78 V. D. 0,92 V. Câu 47: Trong quá trình điện phân dd AgNO3 (các điện cực trơ )tại cực âm xảy ra phản ứng hóa học nào sau đây ? . A. Ag  Ag  1e.  B. Ag  1e  Ag  D.2H O + 2e  H 2  2OH.  C. 2H2O  4 H  O2  4e 2 Câu 48 : Dãy gồm các chất đều có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu là A. Na2CO3, NaNO3 B. Na2CO3, Na3PO4 C. Na2CO3, HCl D. Na2SO4 , Na2CO3. ĐÁP ÁN ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2010-2011. PHẦN BẮT BUỘC 32 CÂU TỰ CHỌN CT CHUẨN : 8 CÂU TỰ CHỌN CT NÂNG CAO : 8 CÂU SỞ GD& ĐT ĐỒNG THÁP. 1A 9B 17A 25D 33A 41D. 2C 10B 18B 26A 34D 42C. 3B 11C 19B 27A 35B 43C. 4B 12C 20B 28C 36D 44A. 5C 13B 21A 29B 37B 45B. 6D 14D 22C 30D 38C 46C. 7A 15A 23D 31C 39C 47B. 8D 16B 24A 32B 40C 48B. KIỄM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 -. 2011 TRƯỜNG THPT GIỒNG THỊ ĐAM. MÔN THI : HÓA HỌC. SỐ 14 Thời gian : 60 phút ***************** *************************** I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Để phản ứng hoàn toàn với 100ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của m là A. 11,2. B. 2,8. C. 5,6. D. 8,4.. Câu 2: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH. Câu 3: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại? A. Vonfam. B. Sắt. C. Đồng. D. Kẽm. Câu 4: Este etyl fomiat có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3. Câu 5: Đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 1700C, thu được sản phẩm chính ( chất hữu cơ) là A. C2H6. B. (CH3)2O. C. C2H4. D. (C2H5)2O.. Câu 6: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là A. 184 gam. B. 276 gam. C. 92 gam. D. 138 gam. Câu 7: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. H2N-CH2-COOH.. D. C2H6.. Câu 8: Hợp chất Y có công thức phân tử C 4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7. Câu 9: Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CHO, C6H5OH. Số chất trong dãy tác dụng được với Na sinh ra H2 là A. 5. B. 2. C.3. D. 4. Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metyl amin ( CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 1,12. B. 4,48. C. 3,36. D. 2,24. Câu 11: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là A. nhiệt phân MgCl2. B. điện phân dung dịch MgCl2..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> C. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2.. D. điện phân MgCl2 nóng chảy. Câu 12: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là A. 4. B. 3. C. 2.. D. 5.. Câu 13: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 14: Kết tủa tạo thành khi nhỏ nước brom vào A. anilin. B. ancol etylic. C. axit axetic. D. benzen. Câu 15: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.. Câu 16: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch A. NaOH. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaCl. Câu 17: Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo đó là A. 6 B. 5 C. 7 D. 8 Câu 18: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp A. CH3-CH=CHCl. B. CH2=CH-CH2Cl C. CH3CH2Cl. D. CH2=CHCl. Câu 19: Số nhóm hydroxyl (-OH) trong một phân tử glixerol là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 20: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n+1OH. B. CnH2n+1COOH. C. CnH2n+1CHO.D. CnH2n-1COOH. Câu 21: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ? A. C6H5NH2 B. C6H5CH2NH2 C. (C6H5)2NH. D. NH3. Câu 22: Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C2H6O là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 23: Cho 3,2 gam ancol metylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư), thu được V lít khí H 2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 1,12. Câu 24: Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. tinh bột. B. axit axetic. C. xenlulozơ. D. mantozơ.. Câu 25: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. stiren. B. isopren. C. propen.. D. toluen.. Câu 26: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. Au. B. Ag. C. Al. D. Cu Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là A. ancol etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, ancol etylic. C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozơ, anđehit axetic. Câu 28: Dung dịch metylamin trong nước làm.. A. quì tím không đổi màu. B. quì tím hóa xanh. C. phenolphtalein hoá xanh. D. phenolphtalein không đổi màu Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CH2OH và CH3CHO. B. CH3CH2OH và CH2=CH2. C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3. D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2. Câu 30: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và ancol etyilc là A. phenolphtalein. B. quỳ tím. C. nước brom. D. AgNO3 trong dung dịch NH3. Câu 31: Trung hoà 6 gam CH3COOH cần V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 400. B. 100. C. 300. D. 200. Câu 32: Phenol (C6H5OH) tác dụng được với A. NaCl. B. CH4. C. NaOH. D. NaNO3 II. PHẦN RIÊNG [8 câu]. ( thí sinh học theo ban nào phải làm phần đề thi riêng của ban đó).. Phần dành chi thí sinh ban khoa học tự nhiên ( 8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 34: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na 2CO3 tác dụng với dung dịch A. KCl. B. KOH. C. NaNO3. D. CaCl2..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Câu 35: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, Na2CO3. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 36: Để tinh chế Ag từ hỗn hợp bột gồm Zn và Ag, người ta ngâm hỗn hợp trên vào một lượng dư dung dịch A. AgNO3. B. NaNO3. C. Zn(NO3)3. D. Mg(NO3)2. Câu 37: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là A. PVC. B. nhựa bakelit. C. PE. D. amilopectin Câu 38: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO 3)2 tác dụng với dung dịch A. HCl. B. HNO3. C. KNO3. D. Na2CO3. Câu 39: Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được 11,1 gam. Giá trị m đã dùng là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 8,9 gam D. 7,5 gam. Câu 40: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO 3 loãng(dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 6,72. C. 4,48. D. 2,24. Phần dành cho thí sinh ban Khoa học xã hội và nhân văn ( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48). Câu 41: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam. Câu 42: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại ? A. Liti. B. Xesi. C. Natri. D. Kali. Câu 43: Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. Câu 44: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là A. 12.000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000 + 2 6 Câu 45: Cation M có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s 2p là A. Rb+. B. Na+. C. Li+. D. K+. Câu 46: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 47: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch A. NaNO3. B. NaCl. C. NaOH. D. Na2SO4 Câu 48: Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đã dùng là A. 0,93 gam B. 2,79 gam C. 1,86 gam D. 3,72 gam. Hết ĐÁP ÁN - ĐỀ THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2010-2011. PHẦN BẮT BUỐC: 32 câu. TỰ CHỌN CHƯƠNG TRÌNH N CAO TỰ CHỌN CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN. 1C 9C 17A 25D 33C 41A. 2B 10D 18D 26C 34D 42B. 3A 11D 19A 27B 35C 43B. 4B 12A 20B 28B 36A 44A. 5C 13C 21C 29D 37B 45B. 6A 14A 22C 30B 38D 46D. TRƯỜNG THPT MỸ QUÍ ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KỲ I – NĂM 2010-2011 ĐỀ SỐ 15 MÔN HOÁ HỌC 12- THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT I.Phần chung cho tất cả các thí sinh : ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32 ) 8 điểm Câu 1: Công thức este no đơn chức (X) có công thức C4H8O2 . Số công thức cấu tạo của (X) là:. 7C 15D 23D 31B 39C 47C. 8C 16B 24D 32C 40D 48B.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> A. 3. B. 4. C. 2. D. 8. Câu 2 Thủy phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của X là A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. metyl propyonat. D. propyl fomat. Câu 3: Metyl axêtat tác dụng được với các chất nào sau đây: A. H2O( xt), NaOH. B. NaOH, dd HCl. C. NaOH, Ag2O/NH3. D. Na, NaOH. Câu 4: Thủy phân 4,4g este đơn chức X bằng 200ml dung dịch NaOH 0,25M vừa đủ thu được 3,4g muối hữu cơ Y. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3COOCH2CH3. B. HCOOCH2CH2CH3. C. HCOOCH3. D. CH3CH2COOCH3. Câu 5. . Glucozơ và fructozơ là: A.Disaccarit. B.Rượu và xeton. C.Đồng phân. D.Andehit và axit. Câu 6: Cho dãy các chất tinh bột, glucozơ, xenlulozơ, axitaxetic, andehitaxêtic , fructozơ. Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng bạc là: A. 1 B.2 C.3 D.4 Câu 7: Số đồng phân của amino axit có CTPT C4H9NO2 là A.1. B. 2 C. 3. D. 4. Câu 8: Số đồng phân của amin bậc 3 ứng với CTPT C3H9N và C2H7N lần lượt là: A. 1,3. B. 1,3. C. 1,4. D. 1,0. Câu 9: Chất Không làm giấy quỳ đổi màu là: A. C2H5NH2. B. NaOH. C. C6H5NH2. D. CH3COOH. Câu 10:Amino axit tác dụng với:HCl, NaOH,CH3COONa,NaCl,C2H5OH, số phản ứng xảy ra là: A. 2 B.3 C.4. D.5. Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu được 5,376 lít CO 2; 1,344 lít N2 và 7,56g nước (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Công thức phân tử của amin trên là: A. C2H5N. B. CH5N. C. C2H7N. D. C3H7N. Câu 12: X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm (-NH2) và 1 nhóm (-COOH). Cho 0,89 gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là A. H2N - CH2 – COOH.. B. CH3- CH(NH2)- COOH.. C. CH3- CH(NH2)- CH2- COOH.. D. C3H7- CH(NH2)- COOH.. Câu 13: Poli (vinylancol) là : A. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp của CH2=CH(OH) B. Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân poli(vinyl axetat ) trong môi trường kiềm C. Sản phẩm của phản ứng cộng nước vào axetilen D. Sản phẩm của phản ứng giữa axit axetic với axetilen Câu 14: : Tơ nilon-6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa A. HOOC - (CH2 )4 - COOH và H2N - (CH2)4 - NH2 B. HOOC - (CH2 )4 - COOH và H2N - (CH2)6 - NH2 C. HOOC - (CH2 )6 - COOH và H2N - (CH2)6 - NH2 D. HOOC - (CH2 )4 - NH2 và H2N - (CH2)6 - COOH Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hóa: glucozơ → X → Y → cao su buna. Y là A. vinyl axetylen. B. ancol etylic. C. but – 1 - en .. D. buta -1,3-dien.. Câu 16: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là:.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> A.2,25 gam.. B. 1,82 gam.. C. 18,2 gam.. D.1,44 gam.. Câu 17: Để có 59,4kg xelulozơ trinitrat cần dùng tối thiểu bao nhiêu kg xelulozơ và bao nhiêu kg HNO3? Cho biết hiệu suất phản ứng đạt 90%. A. 36kg và 21kg. B. 36kg và 42kg. C. 18kg và 42kg. D. 72kg và 21kg Câu 18 : Thuỷ phân 0,3 mol tinh bột (C6H10O5)n cần 1500 mol H2O. Giá trị của n là A. 2500. B. 5000. D. 3500. D. 3000. Câu 19: Để chứng minh glixin là một aminoaxit, chỉ cần cho phản ứng với: A. NaOH và HCl. B. NaOH. C. CH3OH/HCl. D. HCl. Câu 20: Cho anilin tác dụng 2000ml dd Br2 0,3M. Khối lượng kết tủa thu được là A.66.5g. B.66g. C.33g. D.44g Câu 21: Anilin tác dụng dd Br2 tạo chất (X) kết tủa trắng, (X) có cấu tạo và tên là A. C6H2Br3NH2 : 2,4,6 tri brom phenol. B. C6H5Br3NH2 : 2,4,6 tri brom phenol. C. C6H5Br3NH2 : 2,4,6 tri brom anilin. D. C6H2Br3NH2 : 2,4,6 tri brom anilin. Câu 22: Sản phẩm trùng hợp của buta – 1,3-dien với CN-CH=CH2 có tên gọi thông thường A. Cao su buna – N. B. Cao su. C. Cao su buna – S. D. Cao su buna. Câu 23. Trong các cặp chất sau, cặp chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng: A. CH2=CH-Cl và CH2=CH-OCO-CH3. B. CH2=CHCH=CH2 và C6H5-CH=CH2. C. CH2=CHCH=CH2 và CH2=CH-CN. D. H2N-CH2-NH2 và HOOC-CH2-COOH. Câu 24: Chất nào sau đây có thể trùng hợp thành cao su isopren A.. ` ` B.. CH 2=C-CH=CH2 CH3 CH3-CH=C=CH2. C.. ` ` D.. CH3-C=C=CH2 CH3. CH3-CH2-C. CH. Câu 25: Để điều chế este CH3COOCH=CH2, người ta cho CH3COOH tác dụng với: A. CH2=CH2 B. CH≡CH C. CH2=CH-OH D. CH2=CH-Cl Câu 26: Cho các chất : etyl axetat, anilin, phenol, alanin, ancol êtylic, Số chất tác dụng được với NaOH là A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 27: Cho bốn dung dịch: ZnSO4, AgNO3, CuCl2, FeSO4. Kim loại nào khử được muối trong tất cả các dung dịch trên là? A. Mg B. Fe C. Cu D. K Câu 28: Cho Fe vào lần lượt các dung dịch sau: FeCl3, CuCl2, HCl, AlCl3, Số phản ứng xảy ra là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 29: X là một kim loại hoá trị (II): X + 4HNO3 → X(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O X(NO3)2 + 2NaOH → X(OH)2 + 2NaNO3 X(OH)2 là chất kết tủa màu xanh lam. Vậy X là: A. Zn. B. Cu. C. Fe . D. Al . Câu 30: Cho dần bột sắt vào 50ml dung dịch CuSO 4 0,2M. Khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch mất hết màu xanh. Lượng mạt sắt đã dùng là: A. 0,64g. B. 0,96g. C. 0,56g. D. 0,84g. Câu 31: Nhúng một đinh sắt có khối lượng 8g vào 500ml dung dịch CuSO 4 2M. Sau một thời gian lấy đinh sắt ra cân lại thấy nặng 8,8g. Nồng độ mol/l của CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là: A. 2,3M B. 0,27M C. 1,8M D. 1,36M.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Câu 32: Dãy gồm các kim loại không tác dụng với dung dịch HNO3, H2SO4 đặc, nguội là A. Al,Cu . B. Fe, Al. C. Al, Cu. D. Mg, Fe. II.Phần riêng – Chương trình cơ bản : 8 câu Câu 33: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là A. polimetyl metacrylat. B. polivinyl clorua. C. polietilen. D. polistiren Câu 34: . Để sản xuất ancol etylic người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa và vỏ bào từ gỗ chứa 50% xenlulozơ. Nếu muốn điều chế 1 tấn ancol etylic, hiệu suất quá trình là 70% thì khối lượng nguyên liệu là bao nhiêu? A. 5031kg. B. 5000kg. C. 5100kg. D. 6200kg. Câu 35: Để trung hòa 14(g) một chất béo cần 15ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo là: A. 5. B. 6. C. 7. D. 8 Câu 36: Có 3 hoá chất sau đây: Etyl amin, phenyl amin và amoniac. Thứ tự tăng dần lực bazơ được xếp theo dãy A. etyl amin < amoniac < phenyl amin. B. amoniac < etyl amin < phenyl amin. C. phenylamin < amoniac < etyl amin. D. phenyl amin < etyl amin < amoniac. Câu 37: : Khi nhỏ axi HNO3 đậm đặc vào dd lòng trắng trứng đun nóng hỗn hợp thấy xuất hiện:.......... (1)................., cho đồng (II) hiđroxit vào dd lòng trắng trứng thấy màu...........(2)..............xuất hiện . A. (1) kết tủa màu vàng, (2) tím xanh. B. (1) kết tủa màu vàng, (2) xanh. C. (1) kết tủa màu xanh, (2) vàng. D. (1) kết tủa màu trắng, (2) tím xanh. Câu 38: Trong các polime sau đây: bông(1); tơ tằm(2); len (3); tơ visco(4); tơ enang(5); tơ axetat(6); tơ nilon(7); tơ capron(8). Loại nào có nguồn gốc từ xenlulozơ? A. (1), (3), (7). B.(2), (4), (8). C.(3), (5), (7). D.(1), (4), (6). Câu 39: Có các cặp oxi hoá khử sau K+/K, Mg2+/Mg, Zn2+/Zn, Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+ được sắp xếp theo chiều tăng tính oxi hoá của ion kim loại. Kim loại đẩy được Fe ra khỏi dung dịch muối sắt (III) là: A. Mg, Zn. B. K, Mg, Zn, Cu. C. K, Mg, Zn. D. Mg, Zn, Cu. Câu 40: Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X, Cho Fe dư tác dụng với dung dịch X thu được dung dịch Y. Trong dung dịch Y chứa: A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 Phần riêng – Chương trình nâng cao : 8câu Câu 41: Khi xà phòng hoá tristearin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và glixerol. B. C17H35COOH và glixerol C. C15H31COOH và glixerol. D. . C17H35COONa và glixerol Câu 42: Cho 10 kg glucozơ chứa 10% tạp chất, lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến, ancol bị hao hụt 5%. Hỏi khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu? A. 4,65 kg. B. 4,37kg. C. 6,84kg. D. 5,56kg. Câu 43: : Cho 3,04g hỗn hợp A gồm 2 amin no đơn chức tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl 0,2M thu được 5,96g muối. Thể tích khí N2 (đkc) sinh ra khi đốt cháy hết hỗn hợp A là: A. 0,896 lít B. 0,224 lít C. 0,672 lít D. 0,448 lít Câu 44: Khi thuỷ phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là:. A.Frutozơ.. B.Glucozơ.. C.Saccarozơ.. D.Mantozơ.. Câu 45: Dẫn CO dư qua hỗn hợp CuO, MgO, Fe2O3,đun nóng thu được hỗn hợp chất rắn gồm: A. Fe, CuO, MgO. C. Fe2O3, CuO, MgO.. B. Fe, CuO, Mg. D. Fe, Cu, MgO.. Câu 46: Trong các trường hợp sau trường hợp nào không có phản ứng xảy ra: A. Zn + AgNO3. B. Mg + HCl. C. Cu + HNO3. D.Ag + Cu(NO3)2.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Câu 47: : Khuynh hướng và tính chất chung của các kim loại trong phản ứng hóa học là: A. nhường e, tính khử. B. nhận e, tính khử. C. nhường e, tính oxi hóa. C. nhận e, tính oxi hóa. Câu 48: một sợi dây bằng thép có 2 đầu A,B. Nối đầu A bằng một dây nhôm, đầu B bằng dây đồng. Hỏi khi để sợi dây trong không khí ẩm thì các chổ nối thép bị ăn mòn ở đầu nào(Xemhình vẽ): Al. A.Đầu A.. B.Đầu B.. TRƯỜNG THPT PHÚ ĐIỀN. C.Cả hai đầu. D.Không đầu nào bị ăn mòn.. ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I –. NĂM HỌC 2010 – 2011 ĐỀ SỐ : 16. MÔN HOÁ HỌC 12 - THỜI. GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT I. Phần chung cho tất cả thí sinh: (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) 8 điểm Câu 1 : Ứng với CTPT C3H6O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2 : Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome: A. CH2=CHCOOCH3 B. C6H5CH=CH2 C. CH2=C(CH3)COOCH3 D. CH2=CH – CH(CH3)COOCH3 Câu 3 : Cho 3,6g kim loại M tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 3,36lít khí (đktc). Kim loại M là: A. Mg B. Ca C. Fe D. Al Câu 4 : Chất X có CTPT C4H8O2. Khi X tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có công thức C 3H5O2Na. CTCT của X là: A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5 Câu 5 : Chất không tham gia pư thủy phân là : A. fructozơ B. tinh bột C. saccarozơ D. xenlulozơ Câu 6 : Cho 1,8 g glucozo phản ứng với AgNO 3/NH3 dư .Lượng Ag kết tủa sinh ra là bao nhiêu, biết hiệu suất phản ứng đạt 75%. A. 1,62 gam B. 22,5 gam C. 2,88 gam D. 21,6 gam Câu 7 : Có 3 hóa chất sau đây: etylamin, phenylamin và amoniac. Thứ tự tăng dần lực bazơ được xếp theo dãy A. etylamin < amoniac < phenylamin B. amoniac < etylamin < phenylamin C. phenylamin < amoniac < etylamin D. phenylamin < etylamin < amoniac Câu 8 : Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? A. Poli(vinyl clorua) B. Polisaccarit C. Protein D. Nilon-6,6 Câu 9 : Cho 8,9g alanin ( CH3 – CH(NH2) – COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là: A. 11,1g B. 11,2g C. 30,9g D. 31,9g Câu 10 : Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều tham gia phản ứng: A. tráng bạc B. Cu(OH)2 C. đổi màu I2 D. thuỷ phân Câu 11 : Để phân biệt 3 dd H2NCH2COOH, CH3COOH và CH3NH2, chỉ cần dùng một thước thử là: A. dd NaOH B. dd HCl C. Na D. quỳ tím Câu 12 : Trong các chất dưới đây chất nào là amin bậc hai?. Đầu A.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> A. H2N – [CH2]6 – NH2 B. CH3 – NH – CH3 C. C6H5NH2 D. CH3 – CH(CH3) – NH2 Câu 13 : Xà phòng hoá 7,4g este A có CTPT C 3H6O2 với dung dịch NaOH đến khi phản ứng hoàn toàn thu được sản phẩm có 6,8g muối. CTCT của A: A. CH3COOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3CH2COOH D. HCOOC2H3 Câu 14 : Cho một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những muối sau: CuSO 4; AlCl3; Pb(NO3)2; ZnCl2; KNO3; AgNO3; Ni(NO3)2. Số phản ứng xảy ra là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 15 : Cho các chất X: glucozơ; Y:fructozơ; Z: saccarozơ; T: xenlulozơ. Các chất cho được phản ứng tráng bạc là A. Z,T B. Y,Z C. X,Z D. X,Y Câu 16 : Hợp chất X có CT đơn giản nhất là CH2O. X tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na. CTCT của X là: A. CH3CH2COOH B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. OHCH2CH2OH Câu 17 : Cho Fe tác dụng hết với 1000ml dung dịch CuSO4 0,1M, sau phản ứng khối lượng thanh sắt thay đổi như thế nào? A. tăng 0,08 B. tăng 0,8 C. giảm 0,08 D. giảm 0,8 Câu 18 : Cho quỳ tím vào dung dịch của từng chất sau: metylamin; NaOH ; anilin ; glyxin. Số dung dịch có hiện tượng đổi màu quỳ tím là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 19 :Thuốc thử phân biệt dung dịch glucozơ với dung dịch fructozơ là: A. dd AgNO3/NH3 . B. nước brom. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng. D. H2 ( xúc tác Ni, to) Câu 20 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol este X thu được 0,3mol CO 2 và 0,3mol H2O. Nếu cho 0,1mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH thì thu được 8,2g muối. CTCT của X là: A. HCOOC2H3 B. CH3COOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3CH2COOH Câu 21 : Phản ứng tương tác của ancol tạo thành este có tên gọi là: A. phản ứng trung hoà B. phản ứng thuỷ phân C. phản ứng este hoá D. phản ứng xà phòng hoá Câu 22 : Tơ nilon-6,6 thuộc loại A. tơ nhân tạo B. tơ bán tổng hợp C. tơ thiên nhiên D. tơ tổng hợp Câu 23 : Cho anilin tác dụng vừa đủ với dd Br 2 thu được 19,8g kết tủa 2,4,6- tribromanilin. Khối lượng Br2 đã phản ứng là A. 10,5g B. 48g C. 34,8g D. 28,8g Câu 24 : Kim loại có tính chất vật lí chung là: A. Tính dẻo , tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim. B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. C. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim , tính đàn hồi. D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng. Câu 25 : C2H5NH2 trong H2O không phản ứng với chất nào trong số các chất sau? A. HCl B. H2SO4 C. NaOH D. Quỳ tím Câu 26 : Cặp nào gồm hai kim loại mà mỗi kim loại đều không tan trong dung dịch HNO3 đặc , nguội: A. Zn, Fe B. Fe, Al C. Cu, Al D. Ag, Fe Câu 27 : Thủy phân 8,8g este X có CTPT C4H8O2 bằng NaOH thu được 4,6g một ancol Y và A. 4,1g muối B. 8,2g muối C. 4,2g muối D. 3,4g muối Câu 28 : Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3 , Cu(NO3)2 , Pb(NO3)2 thì Fe khử các ion kim loại theo thứ tự nào ( ion đặt trứơc sẽ bị khử trứơc) A. Ag+, Pb2+, Cu2+ B. Pb2+, Ag+, Cu2+ C. Cu2+ ,Ag+, Pb2+ D. Ag+, 2+ 2+ Cu , Pb.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Câu 29 : Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2-CH2-COOH (X) , ta cho X tác dụng với A. HCl, NaOH. B. Na2CO3, HCl. C. HNO3, CH3COOH. D. NaOH, NH3 Câu 30 : Este X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng tạo ra ancol metylic và natri axetat. CTCT của X: A. HCOOCH3 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOCH3 Câu 31 : Thuốc thử nào dưới đây để phân biệt các dung dịch: glucozơ, glixerol, etanol, lòng trắng trứng A.NaOH B.AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D.HNO3 Câu 32 : Có bao nhiêu đồng phân amin bậc 1 và amin bậc 2 ứng với CTPT C3H9N? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5. II. Phần tự chọn : ( 8câu, 2điểm) Thí sinh chọn một trong 2 nhóm câu : nhóm 8câu ( từ câu 33 đến câu 40) hoặc nhóm 8câu ( từ câu 41 đến câu 48). A. Nhóm 8 câu thuộc chương trình chuẩn : (từ câu 33 đến câu 40) Câu 33 : Chất không tan được trong nước lạnh là : A. glucozơ B. tinh bột C. saccarozơ D. fructozơ Câu 34 : Dãy kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Fe, Cu, Al B. Mg, Al, Ag C. Na, Al, Cr D. Na, Al, Mg Câu 35 : Để khử hoàn toàn 30g hỗn hợp gồm CuO; FeO; Fe 3O4; Fe2O3; Fe; MgO cần dùng 5,6lit khí CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là: A. 28g B. 26g C. 24g D. 22g Câu 36 : Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các protêin đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là: A. axit cacboxylic B. α - aminoaxit C. β -aminoaxit D. este Câu 37 : Khi đốt cháy một loại polime chỉ thu được khí CO2 và hơi H2O với tỉ lệ số mol = 1 : 1. Polime có tên goi là: A. poli(vinylclorua) B. poli etylen C. Tinh bột D. Protein Câu 38: Xà phòng hoá 7,4g este CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH. Khối lượng NaOH đã dùng là: A. 8,0g. B. 32,0g. C. 16,0g. D. 4,0g. Câu 39 : Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch CH3NH2 bằng cách nào trong các cách sau? A. Nhận biết bằng mùi B. Thêm vài giọt dung dịch H2SO4 C. Thêm vài giọt dung dịch Na2CO3D. Dùng đũa thủy tinh có tẩm dung dịch HCl Câu 40 : Etyl fomat là tên gọi của hợp chất nào sau đây: A. C2H5COOH B. HCOOCH3 C. C2H5COOCH3 D. HCOOC2H5. B. Nhóm 8 câu thuộc chương trình nâng cao: (từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Khi thuỷ phân vinylaxetat trong môi trường axit thu được sản phẩm : A. Axit axetic và ancol vinylic B. Axit axetic và andehit axetic C. Axit axetic và ancol etylic D. Axetat và ancol vinylic OH ¿2 / OH − Câu 42: Cacbohidrat Z tham gia chuyển hoá: Z Cu ¿ dung dịch xanh lam ⃗ t O kết tủa đỏ gạch. ¿⃗ Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây? A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ Câu 43: Cho quỳ tím vào dung dịch của từng aminoaxit sau: Axit α,γ-điaminobutiric, axit glutamic, glyxin, alanin. Số dung dịch có hiện tượng đổi màu là: A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 44: Hai chất đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là: A. C6H5CH=CH2 và H2NCH2COOH B.C6H5CH=CH2 và H2N[CH2]6NH2 C. H2N[CH2]6NH2 và H2N[CH2]5COOH D.H2N[CH2]5COOH và CH2=CHCOOH Câu 45 : Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất: A. Bột Fe dư B. Bột Al C. Bột Cu D. Bột Zn.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Câu 46 : Cho 1,92 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 1,344 lít khí H 2(đktc). Hai kim loại đó là: A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Sr và Ba. D. Ca và Sr. Câu 47 :Để làm mềm một loại nước cứng có chứa MgCl2 và Ca(HCO3)2 ta có thể dùng: A. Na2CO3 B. Ca(OH)2 C. NaCl D. NaOH Câu 48: Cho 3 gam hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M (liên tiếp trong cùng nhóm) tác dụng với nước. Để trung hòa dung dịch thu được cần 800 ml dung dịch HCl 0,25M. Kim loại M là A. Li B. Cs C. K D. Rb. ĐÁP ÁN - ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I - NĂM HỌC. PHẦN BẮT BUỘC:. 32 câu. TỰ CHỌN CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN: 8 câu TỰ CHỌN CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO: 8 câu. THPT TÂN HỒNG ĐỀ SỐ 17. 1A 9A 17B 25C. 2C 10D 18C 26B. 3A 11D 19B 27B. 4B 12B 20B 28D. 5A 13B 21C 29D. 6A 14B 22D 30D. 33B. 34D. 35B. 36B. 37B. 38D. 41B. 41C. 43C. 44C. 45A. 46B. ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2010-2011 MÔN HÓA HỌC LỚP 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT. Cho H=1; C=12; N=14; O=16; Na=33; Mg=24; P=31; S=32; Cl=35,5; ; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137; I Phần chung cho tất cả các thí sinh : ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32) 8 điểm Câu 1 : Công thức cấu tạo thu gọn của metylaxetat là : A. HCOOCH3 B. CH3COOCH2CH3 C. CH3COOCH3 D. CH3CH2COOCH3 Câu 2 : Thủy phân CH3COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm gì ? A. CH3COOH, HOCH=CH2. B. CH3COOH, HOCH2CH3. C. CH3COOH, CH3CHO. D. CH2=CHCOOH, HCHO . Câu 3 : Công thức chung của este no đơn chức có dạng : A. CnH2n+2O2 . B. CnH2nO2. C. CnH2n - 2O2 . D. CnH2n(COO). Câu 4 : Một loại mỡ chứa 50% olein, 30% panmitin và 20% stearin. Khối lượng xà phòng thu được từ 100,0 kg loại mỡ trên là A. 82,63 kg. B. 10,68 kg. C. 102,24 kg. D. 103,24 kg. Câu 5: Lên men rượu từ glucozơ sinh ra 2,24 lit CO2 (đktc). Lượng Na cần lấy để tác dụng hết với lượng rượu sinh ra là: A. 23 gam. B. 2,3 gam. C. 3,2 gam. D. 4,6 gam. Câu 6: Glucozơ và frutozơ tác dụng với chất nào sau đây tạo ra cùng một sản phẩm? A. Cu(OH)3. B. dd AgNO3/NH3. C. Na. D. H2 (xt: Ni, to)..

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Câu 7: Chọn câu đúng khi nói về sự đổi màu của các chất khi gặp quỳ tím. A. Etyl amin trong nước làm cho quỳ tím chuyển thành màu xanh. B. Anilin trong nước làm quỳ tím hóa xanh. C. Dung dịch natri phenolat không làm quỳ tím đổi màu. D. Phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ. Câu 8: Cho các chất sau: CH3CH2NHCH3 (1); CH3CH2CH2NH2 (2); C6H5NH2 (3) Tính bazơ tăng dần theo dãy: A. (2) < (3) < (1). B. (3) < (2) < (1). C. (3) < (1) < (2). D. (1) < (2) < (3). Câu 9: Hợp chất có công thức phân tử C4H9NO2 có số đồng phân amino axit là: A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 10: Amino axit là những hợp chất hữu cơ có chứa các nhóm chức nào ? A. Cacbonyl và amino. B. Hydroxyl và amino. C. Cacboxyl và amino. D. Cacboxyl và hidroxyl. Câu 11: Đậu xanh chứa khoảng 30% protein, protein của đậu xanh chứa khoảng 40% axit glutamic: HOOC – CH2 – CH2 – CH – COOH  NH2 Muối natri của axit này là mì chính: NaOOC – CH2 – CH2 – CH – COOH  NH2 Số gam mì chính có thể điều chế được từ 1,0 kg đậu xanh là: A. 137,96 gam. B. 173,96 gam. C. 137,69 gam. D.138,95 gam. Câu 12: Trong thành phần chất protein ngoài các nguyên tố C, H, O thì nhất thiết phải có nguyên tố nào dưới đây ? A. Phot pho B. Lưu huỳnh C. Nitơ D. Sắt Câu 13: Hệ số polime hóa trong mẫu cao su butadien ( M = 40.000) bằng : A. 400 B. 740 C. 800 D. 550 Câu 14: Trong các dãy chất sau, dãy nào là polime ? A. Tinh bột, xenluloz, cao su, tơ, nhựa tổng hợp. B. Đường saccarozo, nhựa PE, tơ tằm, protein. C. Xà phòng, protein, chất béo,xenlulozo,tơ nhân tạo. D. Đá vôi, chất béo,dầu ăn,đường glucozo, đầu hỏa. Câu 15: Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta sử dụng lần lượt các thuốc thử nào sau : A. quì tím, brôm B. dung dịch NaOH và brom C. brom và quì tím D. dung dịch HCl và quì tím Câu 16: X là một amino axit no chỉ chứa một nhóm – NH 2 và một nhóm – COOH. Cho 0,89 gam X phẳn ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,25 gam muối. CTCT của X là: A. NH2CH2COOH. B. CH3 – CH (NH2) – COOH . C. CH3 – CH (NH2)CH2 – COOH. D. C3H7 – CH (NH2) – COOH. Câu 17: Cho quỳ tím vào dung dịch mỗi hợp chất dưới đây, dung dịch nào sẽ làm quỳ tím hóa đỏ? (1) H2N – CH2 - COOH (2) Cl-NH3+ - CH2COOH (5) HOOC(CH2)2CH(NH2) – COOH (3) H2N – CH2 – COONa (4) H2N(CH2)2CH(NH2) – COOH A. (2), (5) B. (1), (4) C. (1), (5) D. (2) Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, cho sản phẩm đi qua lần lượt bình 1 (H 2SO4) và bình 2 (Ca(OH)2). Nếu bình 1 tăng 18 gam thì bình 2 tăng bao nhiêu gam ?.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> A. 36 gam B. 54 gam C. 48 gam D. 44 gam Câu 19: Trong số các polime sau đây : (1) tơ tằm ; (2) sợi bông ; (3) len ; (4) tơ enang; (5) tơ visco ; (6) nilon-6,6 ; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc từ thiên nhiên là : A. (2), (3), (6). B. (3), (5), (7). C. (5), (6), (7). D. (1), (2), (3). Câu 20 : Đun nóng 20 g một loại chất béo trung tính với dung dịch chứa 0,25 mol NaOH. Khi phản ứng xà phòng hóa đã xong phải dùng hết 0,18 mol HCl để trung hòa NaOH dư. Khối lượng NaOH phản ứng khi xà phòng hóa 1 tấn chất béo trên là A. 140 gam. B. 140 kg. C. 1400 kg. D. 14 kg. Câu 21: Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là: A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH. B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5. C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5. D. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH. Câu 22 Một este có công thức phân tử C 3H6O2, có phản ứng tráng bạc với dung dịch AgNO 3 trong NH3, công thức cấu tạo của este đó là: A. CH3COOCH3. B. HCOOC3H7. C. HCOOC2H5. D. 2H5COOCH3. Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 13,2 gam CO2 ; 8,1 gam H2O và 1,12 lit N2 (đktc) . X có CTPT là: A. C2H7N. B. C2H5N. C. CH5N. D. C3H9N. Câu 24: Đường mía là gluxit nào? A. Saccarozơ. B. Frutozơ. C. Glucozơ . D. Mantozơ. Câu 25: Đun hỗn hợp glyxerol và axit stearic , axit oleic (có axit H 2SO4 đặc làm xúc tác ) có thể thu được mấy loại trieste đồng phân cấu tạo của nhau ? A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 26 : Khi thuỷ phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là : A. fructozơ. B. glucozơ. C. saccarozơ . D. mantozơ. Câu 27 : Nguyên nhân gây ra những tính chất vật lí chung của kim loại (tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim) là : A. trong kim loại có nhiều electron độc thân. B. trong kim loại có các ion dương di chuyển tự do. C. trong kim loại có các electron tự do. D. trong kim loại có nhiều ion dương kim loại. Câu 28 :Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính : A. khử B. oxi hóa C. bazơ D. axit. Câu 29 : Liên kết kim loại được tạo thành bởi : A. sự chuyển động electron tự do chung quanh mạng tinh thể . B. liên kết giữa các ion kim loại. C. liên kết giữa các electron tự do của các kim loại. D. liên kết giữa các electron tự do với các ion kim loại . Câu 30 : Cùng nhúng hai thanh Cu, Zn được nối với nhau bằng một dây dẫn vào bình thủy tinh có chứa dung dịch HCl thì : A. không có iện tượng gì. B. có hiện tượng ăn mòn điện hóa xảy ra, H2 thoát ra từ thanh Cu. C. có hiện tượng ăn mòn hóa học xảy ra . D. có hiện tượng ăn mòn điện hóa xảy ra, H2 thoát ra từ thanh Zn. Câu 31 : Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư kim loại nào sau đây ? A. Mg. B. Cu. C. Ba. D. Ag..

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Câu 32 : Cho 1,04 gam hỗn hợp hai kim loại tan hoàn toàn trong dung dịch H 2SO4 loãng dư thoát ra 0,672 lit khí hiđro (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được sẽ là : A. 3,92 gam. B. 1,96 gam. C. 3,52 gam. D. 5,88 gam. II Phần tự chọn : ( 8 câu, 2 điểm) Thí sinh chọn một trong hai nhóm câu : nhóm 8 câu ( từ câu 33 đến câu 40) hoặc nhóm 8 câu (từ câu 41 đến câu 48) A. Nhóm 8 câu thuộc chương trình chuẩn : ( từ câu 33 đến câu 40) Câu 33 : Cho este X có CTPT C4H8O2, X thuộc dãy đồng đẳng của este : A. no, đơn chức, mạch hở. B. không no, đơn chức, mạch hở. C. no, đơn chức, mạch vòng. D. no, đơn chức. Câu 34 : Dãy các chất đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit là : A. tinh bột, xenlulozơ, PVC B. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccorozơ, chất béo C. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ D. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE. Câu 35 : Đun sôi một triglixêrit X với dung dịch KOH dư , đến khi phản ứng hoàn toàn thu đươc 0,92 gam glixêrol và m gam hỗn hợp Y gồm muối của axit olêic (C17H33COOH) và 3,18 gam muối của axit linolêic (C17H31COOH). Xác định giá trị m ? A. 10,0 gam. B. 9,58 gam. C. 9,0 gam. D. 8,5 gam. Câu 36: Anilin tác dụng được với những chất nào sau đây ? (1) dung dịch HCl (2) dung dịch H2SO4 (3) dung dịch NaOH (4) dung dịch brom (5) dung dịch CH3 – CH2 – OH (6) dung dịch CH3COOC2H5 A. (1),(2),(3). B.(4),(5),(6). C.(3),(4),(5). D.(1),(2),(4). Câu 37 : Amin ứng với CTPT C4H11N có mấy đồng phân mạch không phân nhánh: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 38: Biết phân tử khối trung bình của PE là 420.000. Vậy hệ số polime hóa trung bình của PE là A. 30000. B. 15000. C. 7500. D. 3750. Câu 39: Kim loại nào cùng với sắt tạo ra hợp kim không bị ăn mòn (hợp kim inox)? A. Đồng. B. Kẽm. C. Crom. D. Natri. Câu 40: Hóa chất nào sau đây dùng để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Fe, Cu, Ni, Sn mà vẫn giữ nguyên khối lượng Ag ban đầu? A. Cu(NO3)2. B. AgNO3. C. Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)2. B. Nhóm 8 câu thuộc chương trình nâng cao : ( từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: X là chất hữu cơ không làm đổi màu quì tím, tham gia phản ứng tráng bạc, tác dụng được với NaOH. CTCT của X là : A. HCHO B. CH3COOH C.HCOOCH3 D. HCOOH Câu 42: Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây? A. H2/Ni, to B. Cu(OH)2 C. Dung dịch AgNO3/NH3 D. Dung dịch brom Câu 43 : Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp. Đó là một nonapeptit có công thức là: ArgPro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu tri peptit có chứa phenylalanin (Phe) ? A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Câu 44: Trong sơ đồ phản ứng sau: X → Y →cao su buna. X,Y lần lượt là : A. buta-1,3- đien ; ancol etylic B. ancol etylic; buta-1,3- đien.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> C. axetilen; buta-1,3- đien D. ancol etylic; axetilen Câu 45: Cho biết Ca (Z = 20) cấu hình electren của Ca2+ là : A. 1s22s22p63s23p64s2. B. 1s22s22p63s23p64s1. C. 1s22s22p63s23p6. D. 1s22s22p63s23p64s24p2. Câu 46: Để điều chế Na có thể dùng phương pháp nào sau đây ? A. khử Na2O bằng CO nung nóng. B. dùng K đẩy Na ra khỏi dung dịch muối NaCl. C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. D. điện phân muối NaCl nóng chảy. Câu 47: Cho 4,8 gam kim loại R có hóa trị II tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 loãng thu được 1,12 lit khí NO duy nhất (đktc) . Kim loại R là : A. Zn B. Mg C. Fe D. Cu Câu 48: Hòa tan 7,7gam hợp kim gồm natri và kali vào nước thấy thoát ra 3,36 lit H2 (đktc). Thành phần % của hợp kim : A. 25,33% K và 74,67 % Na B. 26,33% K và 73,67 % Na C. 27,33% K và 72,67 % Na D. 28,33% K và 71,67 % Na ----- Hết ----Chú ý : học sinh không được sử dụng bảng HTTH. ĐÁP ÁN - ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2010-2011 PHẦN BẮT BUỘC : 32 CÂU TỰ CHỌN CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN : 8 CÂU TỰ CHỌN CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO : 8 CÂU. SỞ GD&ĐT TỈNH ĐỒNG THÁP 2011 TRƯỜNG THPT ĐỐC BINH KIỀU ĐỀ SỐ: 18. 1C 9A 17A 25C 33A 41C. 2C 10C 18D 26B 34B 42D. 3B 11A 19D 27C 35B 43A. 4D 12C 20B 28A 36D 44B. 5B 13B 21D 29D 37B 45C. 6B 14A 22C 30D 38B 46D. 7A 15B 23D 31B 39C 47D. 8B 16B 24A 32A 40C 48A. ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I –NĂM HỌC 2010MÔM HÓA HỌC 12 –THỜI GIAN 60 PHÚT (Đề thi có 03 trang). Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) 8 điểm Câu 1. Cho các kim loại sau: Be, K, Na, Ca, Mg. Số kim loại khử được nước ở nhiệt độ thường là A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 2: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo nào sau đây? A. CH3COOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOCH3 D. CH3COOC2H5 Câu 3: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là: A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 4: Xà phòng hoá 8,8g esteC2H5COOCH3 bằng dd NaOH. Khối lượng NaOH cần dùng là: A. 4,0g. B. 8,0g. C. 16,0g. D. 32,0g..

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Câu 5: Dung dịch làm quỳ tím hoá xanh là A. dd etyl amin. B. anilin. D. dd axit amino axetic. D. lòng trắng trứng.. Câu6: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 7: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng: A. hòa tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân. Câu 8: Cho 7,75 metyl amin tác dụng đủ HCl khối lượng sản phẩm là A. 11,7475. B. 16,785. C. 11,7495. D. 16,875. Câu 9: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều bazơ giảm dần từ trái sang phải là A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. B. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. Câu 10: Axit amino axetic (glixin) có công thức phân tử là A. CH3COOH. B.C2H5NH2. C. CH3COOC2H5. D.NH2CH2-COOH Câu 11: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là A. este. B.β- amino axit. C. α- amino axit D. axit cacboxylic. Câu 12. Có các chất: lòng trắng trứng, saccarozơ, tinh bột. Hoá chất dùng để phân biệt 3 chất trên là A. Cu(OH)2. B. dung dịch I2. C. quì tím. D. HCl. Câu 13: Khi cho 3,75 gam axit amino axetic ( NH2CH2COOH) tác dụng hết với dung dịch NaOH, khối lượng muối tạo thành là A. 4,5gam. B. 9,7gam. C. 4,85gam. D. 10gam Câu 14: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là A. H2NCH2COOH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH2=CH-COOH.. Câu 15: Số đồng phân của amin bậc 2 ứng với CTPT C2H7N là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 16: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là A. polivinyl clorua. B. polietilen. C. polimetyl metacrylat. D. polistiren. Câu 17: Thuốc thử để phân biệt dung dịch glucozơ với dung dịch fructozơ là A. dd AgNO3/NH3 . B. H2 ( xúc tác Ni, to). C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng. D. nước brom. Câu 18: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. saccarozơ. B. protein. C. xenlulozơ. D. tinh bột. Câu 19: Đun nóng dd chứa 27g glucozơ với AgNO 3 trong dd NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam. Câu 20: Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được A. glixerol. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic. Câu 21: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na. Câu 22: Để trung hoà 4,0 g chất béo có chỉ số axit là 7 thì khối lượng của KOH cần dùng là A.28 mg. B.84 mg. C.5,6 mg. D.0,28 mg. Câu 23: Cho các ion kim loại sau: Al3+, Fe2+, Cu2+, Zn2+. Tính oxi hóa tăng dần được sắp xếp theo thứ tự sau: A. Al3+< Fe2+< Cu2+< Zn2+ B. Al3+< Zn2+< Cu2+< Fe2+.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> C. Cu2+< Fe2+ < Zn2+<Al3+ D. Al3+< Zn2+< Fe2+< Cu2+ Câu 24: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO. D. CH3NH2. Câu 25:Polime X có phân tử khối M = 280000 đvC và hệ số trùng hợp n = 10000. Vậy X là A.Polietilen (PE) B.Polivinylclorua (PVC) C.Polistiren (PS) D.Polivinylaxetat (PVA) Câu 26. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là: A. tơ tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco. Câu 27: Ngâm một thanh kim lọai Zn sạch vào 300 mldung dịch FeSO4. Sau phản ứng thấy khối lượng thanh Zn giảm 1,35 gam. Nồng độ của dung dịch FeSO4 là: A. 0,4 M B. 0,5 M C. 0,55 M D. 0,6 M Câu 28: Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A. C2H5OH, CH3COOH. C. CH3COOH, C2H5OH.. B. CH3COOH, CH3OH. D. C2H4, CH3COOH.. Câu 29: Cation R2+ có cấu hình electron ngòai cùng là 2p6 . Nguyên tử R là : A. Ca B. Na C. Mg D. Al Câu 30: Cho 4 kim lọai Cu, Al, Mg, Fe và 4 dung dịch ZnSO4, AgNO3, CuCl2, và H2SO4 đặc nguội . Kim lọai nào tác dụng được với cả 4 dung dịch trên? A. Al B. Fe C. Mg D. Cu Câu 31: Số đồng phân cấu tạo este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 32. Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là A. Na2O. B. CuO. C. CaO. D. K2O. II. PHẦN TỰ CHỌN [8 câu] A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Dãy các kim loại đều tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là A. Fe, Al, Ag. B. Fe, Cu, Zn. C. Zn, Cu, Al. D.Fe, Mg, Zn Câu 34 Công thức phân tử của anilin là : A. C6H12N B. C6H7N C. C6H7NH2 D. C6H8N. Câu 35: Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng: A. xà phòng hóa. B. este hóa. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 36: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 7,5 gam X tác dụng với HCl dư thu được 11,15 gam muối. Tên gọi của X là A. CH3- CH(NH2)COOH. B. CH2(NH2)COOH. C. CH2(NH2)CH2CH2 COOH. D. CH3CH2(NH2) CH2 COOH.. Câu 37: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại? A. Vàng.. B. Bạc.. C. Đồng.. D. Nhôm.. Câu 38: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên A. ( C5H8)n B. ( C4H8)n C. ( C4H6)n D. ( C2H4)n n =n Câu 39: Khi đốt cháy 1este cho CO H O . Thủy phân hoàn toàn 6g este này cần dd chứa 0,1mol NaOH. CTPT của este là A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2 Câu 40: Este vinyl axetat có công thức là: A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Thành phần chính của chất giặt rửa tổng hợp là A. C15H31COONa B. (C17H35COO)2Ca. C. CH3[CH2]11-C6H4-SO3Na . D. C17H35COOK . Câu 42 Mantozơ là một loại đường khử, vì: 2. 2.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> A. dung dịch mantozơ hòa tan được Cu(OH)2. B. dung dịch mantozơ tạo kết tủa với đỏ gạch với Cu(OH)2 đun nóng. C. thủy phân matozơ chỉ tạo một monosaccarit duy nhất. D. phân tử mantozơ chỉ tạo bởi một loại đường đơn. Câu 43: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít khí CO 2. 2,8 lít khí N2 ( đktc) và 20,25 gam nước. Công thức phân tử của X là A. C4H9N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C3H9N.. Câu 44: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là A. 26 gam. B. 25 gam. C. 22 gam. D. 24 gam. 2+ 3+ 2+ + Câu 45: Cho 4 cặp oxi hoá - khử: Fe /Fe; Fe /Fe ; Ag /Ag;Cu2+/Cu. Dãy xếp các cặp theo chiều tăng dần về tính oxi hoá và giảm dần về tính khử là dãy chất nào? A. Fe2+/Fe; ;Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag B. Fe3+/Fe2+; Fe2+/Fe; Ag+/Ag; Cu2+/Cu C. Ag+/Ag; Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu; Fe2+/Fe D. Cu2+/Cu; Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag Câu 46: Dẫn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 đến dư thì có hiện tượng xảy ra là A. dung dịch không màu dổi sang màu đỏ. B. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt. C. xuất hiện kết tủa trắng và sủi khí không màu. D. xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa bị hoà tan. Câu 47: Điện phân hoàn toàn 5,96 gam muối MCl nóng chảy (với M là kim loại kiềm) thì anot sinh ra 896 ml khí Cl2 (đktc). Công thức hoá học của muối là A. RbCl. B. NaCl. C. KCl. D. LiCl. Câu 48: Các chất có phản ứng màu biure là A. peptit và etanol. B. protein và etanol. C. peptit và protein. D. etanal và etanol ĐÁP ÁN – ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2010-2011 Câu Đ.ÁN Câu Đ.ÁN Câu Đ.ÁN Câu Đ.ÁN Câu Đ.ÁN. 1 A 11 C 21 C 31 D 41 C. 2 B 12 A 22 A 32 B 42 B. 3 B 13 C 23 D 33 D 43 D. SỞ GD & ĐT DỒNG THÁP TRƯỜNG THPT THỐNG LINH SỐ:19.. 4 A 14 A 24 B 34 B 44 A. 5 A 15 A 25 A 35 B 45 A. 6 A 16 B 26 D 36 B 46 D. 7 D 17 D 27 B 37 A 47 C. 8 B 18 B 28 A 38 A 48 C. 9 D 19 D 29 C 39 A. 10 D 20 A 30 C 40 B. ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2010 – 2011 MÔN HOÁ HỌC 12 - THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT. I. Phần chung( dành cho tất cả thí sinh): ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32) 8 điểm Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Zn = 65; Sr = 88; Ba = 137, Ag = 108, Cu = 64 Câu 1: Chất béo lỏng có thành phần axit béo: A. chủ yếu là các axit béo chưa no B. chủ yếu là các axit béo no.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> C. chỉ chứa duy nhất các axit béo chưa no D. Không xác định được Câu 2: Este có công thức phân tử C3H6O2 có gốc ancol là etyl thì axit tạo nên este đó là: A. axit axetic B. Axit propanoic C. Axit propionic D. Axit fomic Câu 3: Metyl fomiat có thể cho được phản ứng với chất nào sau đây? A. Dung dịch NaOH B. Natri kim loại C. Dung dịch AgNO3 trong amoniac D. Cả (A) và (C) đều đúng Câu 4: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0g hỗn hợp 2 este là HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là: A. 8,0g B. 12,0g C. 16,0g D. 20,0g Câu 5.Hoà tan 6,12g hh glucozơ,saccarozơ vào H 2O được dd X.Cho X t/d dd AgNO3/NH3 dư thu được 3,24g Ag. Khối lượng saccarozơ trong X là A. 2,17g B. 3,42g C. 3,24g D. 2,16g Câu 6.Để phân biệt 4 chất axit axetic,glixerol,ancol etylic,glucozơ chỉ cần dùng 1 chất là A.quỳ tím B.CaCO3 C.CuO D.Cu(OH)2 ,t0 Câu 7 : Có 4 hóa chất : metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thứ tự tăng dần lực bazơ là : A. (4) < (1) < (2) < (3). B. (2) < (3) < (1) < (4). C. (2) < (3) < (1) < (4). D. (3) < (2) < (1) < (4). Câu 8 : Phát biểu nào sau đây là đúng : A. Khi thay H trong hiđrocacbon bằng nhóm NH2 ta thu được amin. B. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức có 2 nhóm NH2 và COOH. C. Khi thay H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta thu được amin. D. Khi thay H trong phân tử H2O bằng gốc hiđrocacbon ta thu được ancol. Câu 9. Cho các nhận định sau: (1) Alanin làm quỳ tím hóa xanh. (2) Axit Glutamic làm quỳ tím hóa đỏ. (3) Lysin làm quỳ tím hóa xanh. (4) Axit -amino caporic là nguyên liệu để sản xuất nilon–6. Số nhận định đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 10. Trong số các loại tơ sau: (1) [-NH–(CH2)6 – NH –OC – (CH2)4 –CO-]n , (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n, (3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n Tơ thuộc loại sợi poliamit là: A.(1), (3) B. (1), (2) C. (2), (3) D.(1),(2),(3) Câu 11 : Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 8,15 gam B. 0,85 gam C. 7,65 gam D. 8,10 gam Câu 12 : Ứng với công thức C3H9N có số đồng phân amin là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 13. Trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức X cần 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là ở đáp án nào? A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N Câu 14. Thủy tinh hữu cơ có thể điều chế được bằng cách thực hiện phản ứng trùng hợp monome nào sau đây: A.Metylmetacrylat C.Axit acrylic B.Axit metacrylic D.Etilen Câu 15: Chất nào dưới đây không phải là este? A.HCOOCH3 B.CH3COOH C.CH3COOCH3 D.HCOOC6H5 Câu 16: Khi xà phòng hóa este A cho sản phẩm là natripropionat và anđehit axetic. Vậy este A là A. CH3CH2COOCH3-CH=CH2 B. CH3CH2COOCH2CH3 C. CH3COOCH=CH2 D. CH3CH2COOCH=CH2 Câu 16: Công thức thu gọn của xenlulozơ là:.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> A. [C6H5O2(OH)3]n B. [C6H7O2(OH)3]n C. [C6H6O(OH)4]n D. [C6H8O2(OH)3]n Câu 18.Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có cấu tạo dạng mạch vòng A.pư cộng H2 (xt Ni,t ) B.pư với Cu(OH)2/OH C.pư với CH3OH/HCl D.pư với dd [Ag(NH 3)2 ]OH Câu 19 : Tripeptit là hợp chất A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit B.có 3 gốc aminoaxit giống nhau C. có 3 gốc aminoaxit khác nhau D.có 3 gốc aminoaxit Câu 20: Anilin không phản ứng với chất nào sau đây? A. HCl B. NaOH C.Br2 D.HNO2 Câu 21. Nilon – 6,6 là polime được điều chế bằng phản ứng? A.Trùng hợp C. Trùng ngưng B. Đồng trùng hợp D.Đồng trùng ngưng Câu 22:Chất nào sau đây cho kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng. A.HCHO B.HCOOCH3 C.HCOOC2H5 D.Cả 3 chất trên. Câu 23:Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất? A.C4H9OH B.C3H7COOH C.CH3COOC2H5 D.C6H5OH Câu 24: Cho10,4 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150gam dung dịch NaOH 4%. Phần trăm khối lượng etyl axetat trong hỗn hợp bằng A. 22,0%. B.42,3%. C. 57,7%. D. 88,0%. Câu 25:Cho các chất H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3NH2. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dung dịch trên? A. NaOH B. HCl C.CH3OH/HCl D.Quỳ tím Câu 26:Cho hợp chất sau: [-CO-(CH4)4-CO-NH-(CH2)6-NH]n. Hợp chất này thuốc loại polime nào A.chất dẻo C. cao su B.tơ nilon D.tơ capron Câu 27:Nhóm kim lọai nào không tan trong cả axit HNO3 đặc nóng và axit H2SO4 đặc nóng ? A. Pt, Au; B. Cu, Pb; C. Ag, Pt; D. Ag, Pb, Pt; Câu 28:Kim lọai có các tính chất vật lí chung là A.tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, tính ánh kim; B.tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim; C.tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim, tính đàn hồi; D.tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng; Câu 29:Các tính chất vật lí chung của kim lọai gây ra do: A.có nhiều kiểu mạng tinh thể kim lọai; B.Trong kim lọai có các electron ; C.Trong kim lọai có các electron tự do; D.Các kim lọai đều là chất rắn; Câu 30:Trong số các kim lọai : nhôm, sắt , đồng, chì, crom thì kim lọai nào cứng nhất ? A. crom B. nhôm C. sắt D. đồng Câu 31:Một tấm kim loại Au bị bám một lớp Fe ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe để loại tạp chất trên bề mặt bằng dung dịch nào sau đây : A.ddCuSO4 dư B.ddFeSO4 dư C.ddFeCl3 dư D.ddZnSO4 dư Câu 32:Điện phân hòan tòan 33,3 gam muối clorua của một kim lọai nhóm IIA, người ta thu được 6,72 lít khí clo (đktc). Công thức hóa học của muối clorua là công thức nào sau đây ? A.MgCl2 B.CaCl2 C.SrCl2 D.BaCl2 II. Phần tự chọn: ( 8 câu , 2 điểm) Thí sinh chọn 1 trong 2 nhóm câu: nhóm 8 câu ( từ câu 33 đến câu 40) hoặc nhóm 8 câu ( từ câu 41 đến câu 48 ) A. Nhóm 8 câu thuộc chương trình chuẩn: ( từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm: A.dễ kiếm B.rẻ tiền hơn xà phòng. C.có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng. D.có khả năng hoà tan tốt trong nước. Câu 34:Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là:.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> A.6 B.5 C.4 D.3 Câu 35. Cho 2,5kg glucozơ chứa 20% tạp chất trơ lên men thành ancol etylic.Trong quá trình lên men, ancol bị hao hụt 10%. Khối lượng ancol thu được là A.0,92kg B.1,242kg C.0,828kg D.1,2kg Câu 36: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với A. dd HCl B. dd NaOH C. nước Br2 D. dd NaCl Câu 37 : Để phân biệt xà phòng, hồ tinh bột, lòng trắng trứng ta sẽ dùng thuốc thử nào sau đây: A.Chỉ dùng I2 B. Kết hợp I2 và Cu(OH)2 C. Chỉ dùng Cu(OH)2 D.Kết hợp I2 và AgNO3/NH3 Câu 38 : Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. X có thể l à : A. axit glutamic. B. valin. C. glixin D. alanin. Câu 39: Những KL nào sau đây có thể được điều chế từ oxit, bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO: A. Fe, Ag, Al B. Pb, Mg, Fe C. Fe, Mn, Ni D. Ba, Cu, Ca Câu 40. Ngâm lá kẽm trong 100 ml dd AgNO 3 0,1M . Khi phản ứng kết thúc, khối lượng lá kẽm tăng lên là: A. 0,65 g B. 1,51 g C. 0,755 g D. 1,30 g B. Nhóm 8 câu thuộc chương nâng cao: ( từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Miếng chuối xanh gặp dung dịch iốt cho màu xanh đặc trưng vì: A. trong miếng chuối xanh chứa glucozơ. B. trong miếng chuối xanh có sự hiện diện của một loại bazơ. C. trong miếng chuối xanh có sự hiện diện của tinh bột. D. trong miếng chuối xanh có sự hiện diện của saccarozơ. Câu 42: Hợp chất hữu cơ (X) chỉ chứa một loại nhóm chức có công thức phân tử C 3H6O2. Công thức cấu tạo có thể có của (X) là: A. axit cacboxylic hoặc este đều no, đơn chức. B. xeton và andehit hai chức. C. ancol hai chức không no có một nối đôi. D. ancol và xeton no Câu 43:Polietilen có khối lượng phân tử 5000 đvC có hệ số trùng hợp n là: A.50 B. 500 C. 1700 D.178 Câu 44 . Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, rồi cô cạn dd thì thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể tích ddHCl đã dùng là bao nhiêu mililit? A. 100ml B. 50ml C. 200ml D. 320ml Câu 45Cho 10,4 gam hỗn hợp gồm Fe và Mg vào lọ chứa 200 ml dung dịch Cu(NO 3)2 1M và AgNO3 1M(phản ứng xảy ra hoàn toàn và vừa đủ). Khối Fe và Mg trong hỗn hợp là: A. 2,8 g ; 7,6 g B. 8,4 g ; 2,0 g C. 4,8 g ; 5,6 g D. 5,6 g ; 4,8 g Câu 46: Cho các phản ứng hoá học :Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu Phương trình biễu diễn sự oxi hoá của các phản ứng trên là: A. Cu2+ + 2e  Cu B. Fe2+  Fe3+ + 1e C. Fe  Fe2+ + 2e D. Cu  Cu2+ + 2e Câu 47. Thể tích H2 sinh ra khi điện phân dung dịch cùng 1 lượng NaCl có màng ngăn (1) và không có màng ngăn ( 2) là A. bằng nhau B. (2) gấp đôi (1) C. (1) gấp đôi (2) D. không xác định Câu 48. X,Y,Z là 3 hợp chất của 1 kim loại hoá trị I, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu vàng. X tác dụng với Y tạo thành Z. Nung nóng Y thu được chất Z và 1 chất khí làm đục nước vôi trong, nhưng không làm mất màu dung dịch nước Br2. Hãy chọn cặp X,Y,Z đúng A. X là K2CO3 ; Y là KOH ; Z là KHCO3 B. X là NaHCO3 ; Y là NaOH ; Z là Na2CO3 C. X là Na2CO3 ; Y là NaHCO3 ; Z là NaOH D. X là NaOH ; Y là NaHCO3 ; Z là Na2CO3.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> -HẾTĐÁP ÁN Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án. 1 A 11 A 21 C 31 C 41 C. 2 D 12 B 22 D 32 B 42 A. 3 D 13 B 23 C 33 C 43 D. 4 D 14 A 24 B 34 A 44 D. 5 B 15 B 25 D 35 A 45 D. 6 D 16 D 26 B 36 C 46 C. 7 D 17 B 27 A 37 B 47 A. 8 C 18 C 28 B 38 D 48 D. 9 C 19 D 29 C 39 C. 10 B 20 B 30 A 40 C. Trường THPT Trần Quốc Toản ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2010-2011 ĐỀ SỐ 20 MÔN HÓA HỌC 12 –THỜI GIAN 60PHÚT I.Phần chung cho tất cả thí sinh: (32 câu,từ câu 1 đến câu 32): 8 điểm Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 2: Este etyl axetat có công thức là A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3COOC2H5. D. CH3CHO Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este đơn chức cần vừa đủ V lít O2( ở đktc) thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O . Tìm V ? A. 2,24 lít B.3,36 lít C.4,48 lít D. 6,72 lít Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CHO. C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2. Câu 5: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 250 gam. B. 300 gam. C. 360 gam. D. 270 gam. Câu 6: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 7: Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là A. C6H5NH3Cl. B. C6H5CH2OH. C. p-CH3C6H4OH. D. C6H5OH. Câu 8: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào A. ancol etylic. B. benzen. C. anilin. D. axit axetic. Câu 9: C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 10: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H 2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 7,9 gam. D. 9,7 gam. Câu 11: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là A. C6H5NH2. B. C2H5OH. C. H2NCH2COOH. D. CH3NH2. Câu 12: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là A. H2NCH2COOH B. C2H5OH. C. CH2 = CHCOOH. . D. CH3COOH..

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Câu 13: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 14: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. propan. B. propen. C. etan. D. toluen. Câu 15: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 16: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 17: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại? A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm. Câu 18: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. tính bazơ. B. tính oxi hóa. C. tính axit. D. tính khử. Câu 19: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là A. Al và Fe. B. Fe và Au. C. Al và Ag. D. Fe và Ag. Câu 20: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb? A. Pb(NO3)2. B. Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)2. D. Ni(NO3)2. Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 28 gam bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là A. 108 gam. B. 162 gam. C. 216 gam. D. 154 gam. Câu 22: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ? A. Zn, Cu, Mg B. Al, Fe, CuO C. Fe, Ni, Sn D. Hg, Na, Ca. Câu 23: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 24. Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là A. tơ visco. B. tơ capron. C. tơ nilon -6,6. D. tơ tằm. Câu 25: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với A. dung dịch NaCl. B. dung dịch HCl. C. nước Br2. D. dung dịch NaOH. Câu 26 : Cho este (X) Tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp muối đều có phân tử khối lớn hơn 70. Công thức cấu tạo của X là A.CH3COOC6H5 B. HCOO-C6H4-CH3 C. C6H5COOCH3 D.HCOOCH2C6H5 Câu 27: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ v (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị v đã dùng là A. 200 ml. B. 500 ml. C. 400 ml. D. 600 ml. Câu 28: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat. Câu 29: Chất có tính bazơ là A. CH3NH2. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. C6H5OH. Câu 30: Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là A. 18,4 B. 28,75g C. 36,8g D. 23g. Câu 31: Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là A. quỳ tím. B. kim loại Na. C. dung dịch Br2. D. dung dịch NaOH..

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Câu 32. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. II) Phần tự chọn ( 8 câu , 2 điểm ) Thí sinh chọn một trong 2 nhóm câu : nhóm 8 câu (từ câu 33 đến câu 40) hoặc nhóm 8câu ( từ câu 41 đến câu 48) A.Nhóm 8 câu thuộc chương trình chuẩn : ( từ câu 33 đến câu 40 ) Câu 33:Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH. Câu 34: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. phenol. C. ancol đơn chức C. glixerol. D. este đơn chức. Câu 35: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam. Câu 36: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là A. Anilin B. Natri hiđroxit. C. Natri axetat. D. Amoniac. Câu 37: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là A. H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH. Câu 38: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là A. α-aminoaxit. B. β-aminoaxit. C. axit cacboxylic. D. este. 2+ Câu 39: Để khử ion Cu trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại A. K B. Na C. Ba D. Fe Câu 40: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. 2+ C. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu . D. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. A.Nhóm 8 câu thuộc chương trình nâng cao : ( từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là: A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat. Câu 42: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là: A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat. Câu 43 : Chất hữu cơ nào sau đây là chất lỏng ở nhiệt độ thường? A. CH3Cl B.CH3OH C.CH3OCH3 D.CH3NH2 Câu 44:Cho 0,01 mol amino axit phản ứng hết với với 40 ml dung dịch HCl 0,25M tạo thành 1,115 gam muối khan . X có công thức cấu tạo nào sau đây ? A.H2N-CH2-COOH B.H2N-(CH2)2-COOH C.CH3COONH4 D.H2N-(CH2)3-COOH Câu 45: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là A. 1s22s2 2p6 3s2. B. 1s22s2 2p6. C. 1s22s2 2p6 3s1. D. 1s22s2 2p6 3s23p1. Câu 46: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là A. KNO3. B. FeCl3. C. BaCl2. D. K2SO4..

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Câu 47: Một dung dịch chứa các ion Na +, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Phải dùng dung dịch chất nào sau đây để loại bỏ hết các ion Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+ ra khỏi dung dịch ban đầu? A. K2CO3 B. NaOH C. Na2SO4 D. AgNO3 Câu 48: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư) thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là A. 150 ml B. 60 ml C. 75 ml D. 30 ml -----------------------------------------hết------------------------------------------------------ĐÁP ÁN- ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2010-2011. PHẦN BẮT BUỘC:32CÂU. 2C. 3D. 4B. 5D. 6B. 7B. 8C. 10D. 11C. 12A. 13C. 14B. 15D 16D. 18D. 19A. 20C. 21B. 22B. 23B. 26A. 27C. 28D. 29A. 30C. 31A 32A. 25C 33B. 34C. 35D. 36A. 37B. 38A. 39D 40C. 41B. 42D. 43A. 44A. 45C. 46B. 47A 48B. 1A 9C 24A. 17B TỰ CHỌN CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN : 8 CÂU TỰ CHỌN CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO : 8 CÂU. TRƯỜNG THPT KỸ THUẬT ĐỀ SỐ 21. ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KỲ I – NĂM 2010-2011 MÔN HOÁ HỌC 12- THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT. I.Phần chung cho tất cả các thí sinh : ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32 ) 8 điểm Câu 1: Hợp chất hữu cơ (X) no đơn chức có công thức C3H6O2 tác dụng được với dung dịch bazơ, với kim loại kiềm. Số công thức cấu tạo của (X) là: A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 2:Chất X có công thức phân tử C 4H8O2, tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của X là: A.HCOOC3H7 B.C2H5COOCH3 C.CH3COOC2H5 D.HCOOC3H5 Câu 3: Metyl fomat tác dụng được với các chất sau A. H2, NaOH. B. NaOH, dd HCl, C. NaOH, Ag2O.. D. H2O( xt), NaOH.. Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam este đơn chức X thu được 1,344 lit khí CO2 (đktc) và 1,08 gam nước. Công thức phân tử của X là A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C4H6O2. Câu 5. Chất phản ứng với Cu(OH)2 (môi trường kiềm) t0 tạo kết tủa đỏ gạch là A. axit axetic B. saccarozơ C. tinh bột D. glucozơ Câu 6: Cho dãy các chất tinh bột, glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ, fructozơ. Số chất trong dãy không tham gia được phản ứng tráng bạc là.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> A. 1. B.2. C.3. D.4. Câu 7: Số đồng phân của amino axit có CTPT C3H7NO2 là A.1. B. 2 C. 3.. D. 4.. Câu 8: Số đồng phân của amin có CTPT C2H7N và C3H9N lần lượt là A. 2,3. B. 2,4. C. 3,4.. D. 3,5.. Câu 9: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là A. C2H5OH. B. NaCl. C. C6H5NH2.. D. CH3CH2NH2.. Câu 10:Amino axit không tham gia phản ứng với: A. ancol B.dung dịch brom C.dung dịch H2SO4. D.kim loại Na. Câu 11: Glixin còn có tên là: ( NH2-CH2-COOH) A. Axit α- amino Etanoic. B. Axit α - amino propanoic. C. Axit β - amino propanoic. D. Axit 2 - amino propionic. Câu 12:Khi đốt cháy 9 gam một amin đơn chức giải phóng 2,24 lít N 2 (đktc). Công thức phân tử của amin đó là A. CH5N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C3H7N. Câu 13. Polivinyl clorua được điều chế từ: A. CH3-CH2-Cl B. CH2=CH-Cl. C. CH2-CH-CN. D. CH2=CH=CH2Cl. Câu 14: Tơ axetat thuộc loại tơ nào sau đây A. Tơ thiên nhiên. B. Tơ nhân tạo.. C. Tơ tổng hợp.. D. Cả B và C.. Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh bột →X →Y → Etyl axetat, X và Y lần lượt là A. glucozơ, ancol etylic. B. mantozơ, glucozơ. C. glucozơ, etyl axetat. D. ancol etylic, andehyt axetic. Câu 16:Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 3,64 gam sobitol với hiệu suất 75% là: A.4,8 gam B. 3,6 gam C.3,64 gam D.2,88 gam Câu 17: Từ 1,62 tấn xenlulozơ thì sản xuất được m gam tấn xenlulozơ trinitrat ( H%=85%). Giá trị của m là A. 2,97 tấn. B. 2,52 tấn. C. 3,25 tấn. D. 2,65 tấn. Câu 18 : Thuỷ phân 0,3 mol tinh bột (C6H10O5)n cần 1500 mol H2O. Giá trị của n là A. 2500. B. 3000. D. 3500. D. 5000. Câu 19: Để chứng minh glixin là một aminoaxit, chỉ cần cho phản ứng với: A. NaOH và HCl. B. NaOH. C. CH3OH/HCl. D. HCl. Câu 20: Cho anilin tác dụng 1000ml dd Br2 0,3M. Khối lượng kết tủa thu được là A.66.5g. B.66g. C.33g. D.44g Câu 21:Cho dãy các chất : CH3CH2COOCH3, HCOOH, CH3CH2NH2, CH3COONa. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A.2 B.3 C.4 D.1..

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Câu 22: poli (etylen terepltalat) là sản phẩm của phản ứng. A. trùng hợp. B. trùng ngưng. C. trao đổi.. D. oxi hoá khử. Câu 23. Các chất sau đây chất nào là polime thiên nhiên? A. Caosu Buna B. Polivinylaxetat C. Xenlulozơ D. Thủy tinh hữu cơ Câu 24: Polime nào sau đây được tạo ra từ phản ứng đồng trùng ngưng A. Tơ nilon-6. B. Tơ nilon-7. C. Tơ nilon-6,6. D. Cao subuna-S. Câu 25: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. stiren. B. toluen. C. propen.. D. isopren.. Câu 26:Cho cac chất etyl axetat, anilin, phenol, alanin, glucozơ. Số chất tác dụng được với NaOH là A.4 B.2 C.5 D.3 Câu 27: Cation R2+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p6. Nguyên tử R là A. Zn. B. Ba. C.Ca D. Mg. Câu 28: Cho Cu vào lần lượt các dung dịch sau: dd FeCl3, FeCl2, HCl. Số phản ứng xảy ra là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 29: Kim loại tác dụng được HCl, H2SO4 loãng, HNO3 loãng là A. Fe. B. Cu. C. Ag.. D. Au.. Câu 30: Nhúng thanh Fe vào 200ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc khối lượng thanh Fe tang 0,8g. Nồng độ CuSO4 cần cho phản ứng là: A. 0,5M. B. 0,1M. C. 0,15M. D. 0,2M. Câu 31: Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính khử từ trái sang phải là A. Fe, Mg, Al,B. Mg, Fe, Al. C. Fe, Al, Mg.D. Al, Mg, Fe. Câu 32: Dãy gồm các kim loại không tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng là A. Ag, Cu . B. Fe, Ag, C. Al, Cu. D. Mg, Fe II.Phần riêng – Chương trình cơ bản : 8 câu Câu 33: Cho dãy các chất: Metyl fomat, phenol, axit axetic, ancol metylic, axit clohydric. Số chất tác dụng được dung dịch NaOH là : A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 34: . Để trung hoà 11,2 gam chất béo cần 12 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit là A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 35: Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia vào: A. phản ứng thủy phân. B.phản ứng tráng bạc. C. phản ứng với Cu(OH)2. D. phản ứng đổi màu dung dịch iot. Câu 36: Phân biệt: axit fomic, etyl amin, axit amino axetic, chỉ dùng A. CaCO3. B. quỳ tím. C. NaOH.. D. phenol phtalein.. Câu 37: Hiện tượng xảy ra khi cho axit nitric đđ vào dung dịch lòng trắng trứng và đun nóng: A. Xuất hiện màu trắng. B. Xuất hiện màu vàng..

<span class='text_page_counter'>(59)</span> C. Xuất hiện màu xanh.. D. Xuất hiện màu tím.. Câu 38: Capron thuộc loại A. tơ poliamit.B. tơ visco.. C. tơ polieste.D. tơ axetat.. Câu 39: Cho dãy các kim loại: Be, Mg, Cu, Li, Na. Số kim loại trong dãy có kiểu mạng tinh thể lục phương là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.. Câu 40. Cho phản ứng: aFe + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. hệ số a,b,c,d.e là số nguyên, tối giản. Tổng ( c + d + e) là A. 8. B. 6. C. 4. D. 10. Phần riêng – Chương trình nâng cao : 8câu Câu 41: Khi xà phòng hoá tristearin ta thu được sản phẩm là A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol. C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và glixerol Câu 42: Thuốc thử để nhận biết glucozơ và fructozơ là A. Kim loại Na. B. dd AgNO3/NH3. C. Cu(OH)2.. D. nước brom.. Câu 43: Cho axit aminoaxetic tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch KOH 0,5M (hiệu suất phản ứng đạt 80%). Khối lượng sản phẩm hữu cơ là A. 10,03g. B. 11,3g. C. 9,04g. D. 6,78g. Câu 44:Khi cho glyxin tác dụng với dung dịch chất X thấy có khí N2 được giải phóng. Chất X là HCl. B. NaNO3. C. HNO2. D. NaOH.. A.. Câu 45: Dẫn CO dư qua hỗn hợp Fe2O3, CuO, MgO đun nóng thu được hỗn hợp rắn gồm A. Fe, CuO, MgO. B. Fe, CuO, Mg. C. Fe2O3, CuO, MgO. D. Fe, Cu, MgO. Câu 46: Dãy gồm các chất tác dụng với nước ở điều kiện thường A.FeO, BaO, Ba. B. CaO, BaO, Fe. C. CaO, BaO, Ca.. D. MgO, BaO, K.. Câu 47: Để phân biệt Cu và Fe ta có thể dùng hoá chất sau A. dd HCl. B. dd FeCl2. C. dd MgCl2.. D. dd ZnCl2.. Câu 48: Cho 8 gam kim loại nhóm IIA phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lít khí H2 đktc. Kim loại là: A. Zn. B. Cu. C. Ca. D. Mg. PHẦN BẮT BUỘC 32 Câu. TỰ CHỌN CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN 8 Câu TỰ CHỌN CHƯƠNG TRÌNH. 1B 9D 17B 25B 33A. 2B 10B 18D 26D 34B. 3D 11A 19A 27C 35A. 4B 12B 20C 28B 36B. 5D 13B 21B 29A 37B. 6C 14B 22B 30A 38A. 7B 15A 23C 31C 39B. 8B 16A 24C 32A 40C. 41A 42D. 43C. 44C. 45D 46C. 47A. 48C.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> NÂNG CAO 8 Câu. TRƯỜNG THPT ĐỖ CÔNG TƯỜNG ĐỀ SỐ 22 ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2010-2011 MÔN HÓA HỌC 12- THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT I Phần chung cho tất cả các thí sinh: (32 câu, từ câu 1 đén câu 32) 8 điểm (Na =23, C = 12, Ag =108, O =18, Ca =40, N= 14, K= 39) Câu 1. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng được gọi là phản ứng: A.Cracking. B. Xà phòng hóa C. Hidrat hóa D. Sự lên men Câu 2. Este A có CTPT lần lượt là C3H6O2. Số CTCT ( đồng phân ) của este là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3. Cho axit axetic tác dụng với ancol etylic ta thu được este có công thức là A. etyl fomiat. B. metyl fomiat. C. etyl axetat. D. metyl axetat. Câu 4. Trong dãy các chất sau, dãy nào là công thức của chất béo lỏng A. (C17H33COO)3C3H5; (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5 ; (C15H31COO)3C3H5. C. (C17H33COO)3C3H5 ; (C15H29COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5 ; (C15H29COO)3C3H5. Câu 5. Điểm giống nhau khi thuỷ phân saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ là tạo ra A. fructozơ. B. glucozơ. C. mantozơ. D. axit axetic Câu 6. Đun nóng dung dịch chứa 27g glucozơ với dung dịch AgNO 3/NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là A. 21,6g. B. 10,8g. C. 32,4g. D. 16,2g. Câu 7. Số đồng phân của amino axit có CTPT C3H7NO2, C4H9NO2 lần lượt là A. 2; 4. B. 2; 5. C. 2; 3. D. 2; 6. Câu 8. Polime bị thuỷ phân cho α-amino axit là A. polistiren. B. polipeptit. C. nilon-6,6. D. polisaccarit Câu 9. Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là: A. Sự trùng ngưng B. Sự ngưng tụ C. Sự phân hủy D. Sự đông tụ Câu 10. Hoá chất nào sau đây tác dụng dung dịch Br2, tạo kết tủa trắng. A. Metyl amin. B. Đi etyl amin. C. Metyl etyl amin. D. Anilin. Câu 11. Chất vừa tác dụng với NaOH và HCl là: A. CH3NH2 B. NH2CH2COOH C. C6H5NH2 D. C2H5NH Câu 12. Số đồng phân bậc 1của C3H9N là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 13. Poli etylen, poli vinyl clorua, poli stiren là sản phẩm của phản ứng. A. trao đổi B. oxi hoá khử. C. trùng hợp. D. trùng ngưng Câu 14. Polivinyl clorua được điều chế từ: A. CH2=CH=CH2Cl B. CH3-CH2-Cl C. CH2=CH-Cl D. CH2-CH-CN Câu 15. Metyl propyonat là tên gọi của hóa chất nào sau đây? A. HCOOC3H7 B. C3H7COOHC. C. C2H5COOCH3 D. C2H5COOH.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Câu 16. Để biến chất béo lỏng thành chất béo rắn ta thực hiện: A. Làm lạnh B. Xà phòng hóa C. Cô cạn D. Hidro hóa, (xúc tác Ni. t0) Câu 17. Xà phòng thường dùng là: A. hỗn hợp muối kali hoặc natri của axit có thêm một số chất phụ gia. B. hỗn hợp muối kali hoặc natri của axit. C. hỗn hợp muối kali hoặc natri của axit béo, có thêm một số chất phụ gia. D. hỗn hợp muối kali hoặc natri của axit axetic. Câu 18. Glucozơ có CTPT C6H12O6, là hợp chất tạp chức, ở dạng mạch hở phân tử có cấu tạo của A.Andehyt 5 chức và ancol đơn chức.B. Andehyt đơn chức và ancol đơn chức. C.Andehyt 5 chức và ancol 5 chức. D. Andehyt đơn chức và ancol 5 chức Câu 19. Chất nào sau đây là đồng phân của Fructozơ? A.Glucozơ B.Saccarozơ C.Mantozơ D.Xenlulo Câu 20. Etyl metyl amin có CTPT A. CH3NHC2H5. B. CH3NHCH3. C. C2H5-NH-C6H5. D. CH3NH-CH2CH2CH3 Câu 21. Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm: A. Cacboxyl (-COOH), amino (-NH2). B. Hydroxyl (-OH), amino (-NH2). C. (-CHO), amino (-NH2). D. Cacboxyl (-COOH), (-CHO). Câu 22. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều bazơ giảm dần từ trái sang phải là A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. B. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. Câu 23. Để phân biệt dung dịch metylamin và anilin có thể dùng: A. Giấy quỳ tím B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. NaCl Câu 24. Thuốc thử để nhận biết glucozơ và fructozơ là A. Kim loại Na. B. dd AgNO3/NH3. C. Cu(OH)2. D. nước brom. Câu 25. Dãy chất thuộc loại polime thiên nhiên là A. nilon 6, poli etylen, xenlulozơ. B. nilon 6,6 ,tơ tầm, polistiren . C. tinh bột, xenlulozơ, tơ tằm . D. Tơ nitron, poli axetat, tinh bột Câu 26. Cho 4,6 gam ancol etylic tác dụng với axit axetic. Khối lượng este thu được là A. 7,4 gam B. 8,8 gam C. 6,0 gam D. 8,2 gam Câu 27. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại có số electron ở lớp ngoài cùng là: A. 1, 2, 6. B. 1, 2, 5. C. 1, 5, 6. D. 1, 2, 3. Câu 28. Dãy gồm các chất tác dụng với H2O A. K, Na, Ca, Ba. B. K, Na, Ca, Fe. C. K, Fe, Cu, Zn. D. Mg, Fe, Cu, Zn. Câu 29. Cho 2,3 gam kim loại nhóm IA tan hoàn toàn trong nước thu được 1,12 lít khí H 2 đktc. Kim loại là: A. Na. B. Ca. C. K. D. Li. + Câu 30. Cho biết Na (Z=11), cấu hình electron của ion Na là A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s22p5 . D. 1s22s22p6. Câu 31. Nguyên tắc điều chế kim loại là: A. Cho kim loại trước đẩy kim loại sau ra khỏi dung dịch muối. B. Khử ion kim loại thành nguyên tử. C. Điện phân nóng chảy muối. D. Cho oxyt tác dụng với H2..

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Câu 32. Cation R3+, có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng 2p6. Nguyên tử R là: A. Ca. B. Fe. C. Al. D. K. II Phần riêng( 8 câu, 2 điểm) A dành cho ban cơ bản ( từ câu 33 đến câu 40) Câu 33. Cho axit axetic ( CH3COOH) tác dụng với axetylen (CH≡CH ) ta thu được este có công thức là A. CH3COOC≡CH. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3COOCH2CH3. D. CH≡C- COO-CH3. Câu 34. Glucozo lên men rượu.Lượng khí CO 2 sinh ra dẫn qua nước vôi trong du được 60 gam kết tủa. Vậy khối lượng glucozo đã dùng với hiệu suất 80% là A. 54 gam B. 26. 4 gam C. 67.5 gam D.45 gam Câu 35. Khối lượng saccarozơ thu được từ 1 tấn nước mía chứa 12% saccarozơ ( hiệu suất thu hồi đường đạt 75%) là A. 60kg. B. 90kg. C. 120kg. D. 160kg. Câu 36. Amino axit làm quì tím hóa đỏ là A. H2NCH2COOH B. HOOC(CH2 )2CH(NH2 ) (COOH C. H2N(CH2 )4CH (NH2)COOH D. H2NCH2NHCH2COOH Câu 37. Cho axit amino axetic ( NH2-CH2-COOH ) tác dụng vừa đủ với 400ml dd KOH 0,5M. Hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng sản phẩm là A. 18,08g. B. 14,68g. C. 18,64g. D. 18,46g Câu 38. poli etylen, poli vinyl clorua là sản phẩm trùng hợp lần lượt của các monome A. vinyl clorua, etylen. B. vinyl clorua, styren. C. styren, vinyl clorua. D. etylen, vinyl clorua. Câu 39 Sự giống nhau giữa ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá là: A. quá trình oxy hoá khử. B. quá trình ăn mòn kim loại. C. quá trình ăn mòn phi kim. D. quá trình vật lí xảy ra. Câu 40 Có phản ứng hoá học : Mg + CuSO4 →MgSO4 + Cu Phương trình nào dưới đây biểu thị sự oxi hoá của phản ứng hoá học trên? A. Mg2+ +2e → Mg. B. Mg → Mg2+ +2e. C. Cu2+ + 2e → Cu. D. Cu → Cu2+ + 2e II Dành cho chương trình nâng cao ( từ câu 41 đến câu 48) Câu 41. Nhúng thanh Fe vào 200ml dung dịch CuSO 4 0,1M. Sau khi màu xanh của dung dịch mất, lấy thanh Fe ra thấy khối lượng thanh Fe A. tăng 1,28g. B. tăng 1,6g. C. tăng 0,16g. D. giảm 1,12g. Câu 42. Thuốc thử để nhận biết glucozơ và fructozơ là A. Kim loại Na. B. dd AgNO3/NH3. C. Cu(OH)2. D. nước brom. Câu 43. Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là A. H2NCH2COOH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. H2=CH-COOH. Câu 44. Cho nước brom dư vào anilin thu được 16,5 g kết tủa. Giả sử H = 100%. Khối lượng anilin trong dd: A. 4,50. B. 9,30. C. 46,50. D. 4,65. Câu 45. Một loại nước có chứa Mg(HCO3)2 và CaCl2 là loại nước gì? A. Nước cứng tạm thời B. Nước cứng vĩnh cửu.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> C. Nước cứng toàn phần D. Nước mềm Câu 46. Khi điện phân NaCl nóng chảy, ở catot xảy ra A. sự khử ion Cl-. B. sự oxi hoá ion Cl-. C. sự khử ion Na+. D. sự oxi hoá ion Na+. Câu 47. Kim loại kiềm có cấu hình e lớp ngoài cùng ở dạng tổng quát là A. ns2 B. ns2np1 C. ns1 D. ns2np5 Câu 48. Sục 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là A. 10g. B. 15g. C. 20g. D. 25g. ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 22. 1B 11B 21A 31B 41C. 2B 12A 22D 32C 42D. 3C 13C 23A 33B 43A. 4C 14C 24D 34C 44D. 5B 15C 25C 35B 45C. 6C 16D 26B 36B 46C. 7B 17C 27D 37A 47C. 8B 18D 28A 38D 48C. 9D 19A 29A 39A. 10D 20A 30D 40B. TRƯỜNG THPT TAM NÔNG ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2010-2011 ĐỀ SỐ: 25 MÔN HÓA HỌC 12-THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT I.Phần chung cho tất cả các thí sinh: (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) 8 điểm Câu 1: Thủy phân este trong môi trường kiềm, khi đun nóng gọi là: A. xà phòng hóa B. crackinh C. sự lên men. D. hiđrat hoá Câu 2: Phản ứng este hoá giữa rượu etylic và axit axetic tạo thành A. etyl axetat B. metyl axetat C. axetyl etylat D. axyl etylat Câu 3: Chất X có CTPT C4H8O2. Khi X tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. CTCT của X là: A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5 Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 7,4g este X đơn chức thu được 6,72 lit CO 2(đktc) và 5,4g H2O. CTPT của X là: A. C2H7O B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C2H3O2 Câu 5: Để phân biệt dd của 3 chất hồ tinh bột , dd glucozơ, dd saccarozơ đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn ta dùng thuốc thử là: A. Cu(OH)2 B. dd AgNO3 C. Cu(OH)2/OH-, to D. dd I2 Câu 6: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3, giả sử hiệu suất phản ứng là 75% thấy bạc kim loại tách ra. (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Ag=108) . Khối lượng bạc kim loại thu được là: A. 24,3 gam C. 16,2 gam B. 32,4 gam D. 21,6 gam Câu 7: Anilin có công thức là A. CH3COOH. B. C6H5OH. C. C6H5NH2. D. CH3OH. Câu 8: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là A. Anilin B. Natri hiđroxit. C. Natri axetat. D. Amoniac. Câu 9: H2N  CH2  COOH phản ứng được với:.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> (1) NaOH. (2) HCl (3) C2H5OH A. (1,2) B. (2,3) C. (1,3) D. (1,2,3) Câu 10: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 11: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat. Câu 12: Cho 9 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (C2H5NH3Cl) thu được là (Cho H = 1, C = 12, N = 14) A. 16,3 gam. B. 13,6 gam. C. 1,63 gam. D. 163 gam. Câu 13: Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng A. trao đổi. B. oxi hoá - khử. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 14: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ visco. B. tơ nilon-6,6. C. tơ tằm. D. tơ capron Câu 15: Nilon–6,6 là một loại A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco. Câu 16: Ứng với CTPT C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 17: Este có mùi chuối chín là: A. etyl fomiat B. isoamyl axetat C. amyl propionat D. etyl axetat Câu 18: Cho biết chất nào thuộc polisaccarit: A. Glucozơ C. Xenlulozơ B. Saccarozơ D. Fructozơ Câu 19: Trong phản ứng tráng gương glucozơ đóng vai trò là A. Chất khử. B. Chất oxi hoá C.Vừa khử, vừa oxi hoá D.Không có vai trò gì Câu 20: . Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây? A. Dung dịch AgNO3 trong NH3 B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm C. Dung dịch nước brom. D. Dung dịch CH3COOH/H2SO4 đặc Câu 21: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2? A. H2N-[CH2]6–NH2 B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2 Câu 22: Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là A. C6H5NH3Cl. B. C6H5CH2OH. C. p-CH3C6H4OH. D. C6H5OH. Câu 23: Dãy gồm các chất được xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần là: A. C2H5-COOH, CH3-COOH, C2H5-OH, HCOOCH3 B. CH3-COOH, C2H5-COOH, C2H5-OH, HCOOCH3 C. HCOOCH3, C2H5-OH, CH3-COOH, C2H5-COOH D. C2H5-OH, HCOOCH3, CH3-COOH, C2H5-COOH Câu 24: Cho các dung dịch chứa các chất sau:.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> X1: C6H5-NH2 X2: CH3-NH2 X3: NH2-CH2-COOH X4: HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH X5: NH2CH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH Dung dịch nào làm giấy quỳ tím hoá xanh A. X1, X2, X5 B. X2, X3, X4 C. X2, X5 D. X2, X5, X3 Câu 25: Cho các chất: C6H5NH2(1) C2H5NH2 (2) (C2H5)2NH (3) NaOH (4) NH3 (5) Trật tự tăng dần tính bazơ của các chất là: A.(1) <(5)<(2)<(3)<(4) B. (1)<(2)<(5)<(3)<(4) C. (1)<(5)<(3)<(2)<(4) D. (2)<(1)<(3)<(5)<(4) Câu 26: Cho 1,52(g) hỗn hợp 2 amin no đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml HCl thu được 2,98(g) muối. Xác định mồng độ mol/l của dd HCl? A. 0,1M B. 0,2M C. 0,3M D. 0,4M Câu 27: Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây ? A. tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao B. tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, có ánh kim C. tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim D. tính dẻo, có ánh kim, rất cứng Câu 28: Kim loại không tác dụng với axit clohidric(HCl) là: A. Al B. Zn C. Fe D. Ag Câu 29: Cặp kim loại nào sau đây thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội? A. Mg, Fe B. Al, Ca. C. Al, Fe. D. Zn, Al Câu 30: Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế theo phương pháp nhiệt luyện ( nhờ chất khử CO) đi từ oxit kim loại tương ứng: A. Ca, Cu B. Al, Cu C. Mg, Fe D. Fe, Ni Câu 31: Cho phản ứng: aFe + bHNO3  cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a + b) bằng: A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 32: Để khử hoàn toàn 30 g hỗn hợp gồm: CuO, FeO, Fe 3O4, Fe2O3, Fe, MgO cần dùng 5,6 lit khí CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là: A. 28 g B. 26 g C. 24 g D. 22 g II. Phần tự chọn: (8 câu, 2 điểm) Thí sinh chọn một trong hai nhóm câu: Nhóm 8 câu (từ câu 33 đến câu 40) hoặc nhóm 8 câu (từ câu 41 đến câu 48) A. Nhóm 8 câu thuộc chương trình chuẩn: (từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Thuỷ phân chất béo trong môi trường bazơ ( phản ứng xà phòng hoá) ta thu được: A. Muối và rượu đơn chức. B. Muối của axit béo và glixerol. B. Axit béo và glixerol. D. Axit béo và etylen glicol. Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh bột →X →Y → Axit axetic. X và Y lần lượt là A. glucozơ, ancol etylic. B. mantozơ, glucozơ. C. glucozơ, etyl axetat. D. ancol etylic, andehyt axetic. Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam một este X có CTPT CnH2nO2 thu được 4,48 lít khí CO2 ( ở đktc). Công thức cấu tạo của este X là A. CH3COOH. B. HCOOH. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 36: Dãy các chất là amin là A. C2H5NH2, CH3NH2, C2H5OH. B. C6H5OH, C6H5NH2, C2H5NH2..

<span class='text_page_counter'>(66)</span> C. NH(CH3)2, C6H5NH2, C2H5NH2. D. (CH3)3N, C6H5NH2, CH3OH. Câu 37: Các chất có phản ứng màu biure là A. peptit và etanol. B. protein và etanol. C. peptit và protein. D. etanal và etanol. Câu 38: Số đồng phân của amin có CTPT C2H7N và C3H9N lần lượt là A. 2,3. B. 2,4. C. 3,4. D. 3,5. Câu 39: Điều chế Fe bằng phương pháp nhiệt luyện ta cho A. CO qua Fe2O3 đun nóng. B. Cho Mg tác dụng dung dịch FeCl2. C. Cho Ag tác dụng dung dịch FeCl2. D. Cho Zn tác dụng Fe2O3, đun nóng. Câu 40: Phương trình nào dưới đây biểu thị đúng sự bảo toàn điện tích ? A. Fe3+ +2e → Fe2+. B. Fe → Fe2+ + 1e. C. Fe +2e → Fe3+. D. Fe → Fe2+ + 2e. B. Nhóm 8 câu thuộc chương trình nâng cao: (từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Để phân biệt tơ tằm và gỗ ta dùng A. Đốt có mùi khét là tơ tằm. B. Không thể phân biệt. C. ngâm vào nước. D. phơi khô. Câu 42: Số đồng phân của amino axit có CTPT C3H7NO2, C4H9NO2 lần lượt là A. 2; 4. B. 2; 5. C. 2; 3. D. 2; 6. Câu 43: Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C 3H6O2 đều tác dụng được với NaOH. A.4 .. B. 3.. C. 5.. D. 6.. Câu 44: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic. B. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancoletylic. C. glucozơ, glixerol, andehit axetic, natri axetat. D. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat. 2+ 2+ Câu 45: Trong cốc nước chứa a mol Ca , b mol Mg , c mol Cl và d mol HCO3 . Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là:. A. a + b = c + d. B. 3a + 3b = c + d. C. 2a + 2b = c + d. D. 2a + 2b = 2c + d. Câu 46: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl xảy ra ở Catot: A. Sự khử phân tử H2O. B. Sự oxi hóa ion Na+. C. Sự oxi hóa phân tử H2O. D. Sự khử ion Na+. Eo. 2. Eo. 2. Cõu 47: Cho : Fe / Fe = – 0,44 V ; Ni / Ni = – 0,26 V. Suất điện động chuẩn của pin điện ho¸ Fe-Ni lµ A. + 0,70 V. B. – 0,18 V. C. + 0,18 V. D. – 0,70 V. Cõu 48: Chất nào sau đây được dùng để bó bột khi xương bị gãy ? A. V«i t«i. B. §¸ v«i. C. Tinh bét. D. Th¹ch cao. TRƯỜNG THPT TAM NÔNG 2011. ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2010-.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> ĐỀ SỐ: 25 PHÚT. Phần chung Phần riêng cơ bản Phần riêng nâng cao. MÔN HÓA HỌC 12-THỜI GIAN LÀM BÀI 60. 1A 11D 21C 31B 33B. 2A 12A 22B 32B 34A. 3C 13C 23C. 4B 14A 24C. 5C 15B 25A. 6A 16C 26B. 7C 17B 27B. 8A 18C 28D. 35C. 36C. 37C. 38B. 39A. 40D. 41A. 42B. 43B. 44A. 45C. 46A. 47C. 48D. 9D 19A 29C. 10C 20C 30D. TRƯỜNG THPT LAI VUNG 1 2011. ĐỀ ĐỀ XUẤT HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2010 -. ĐỀ SỐ: 26. MÔN HOÁ HỌC – THỜI GIAN LÀM BÀI 60. PHÚT I. Phần chung cho tất cả các thí sinh: ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32) 8 điểm Câu 1: Công thức tổng quát của este no đơn chức là A. CnH2nO2(n 2). B. CnH2nO(n 1). C. CnH2n-2O2(n 1). D. CnH2n+2O2(n 2). Câu 2: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có cùng công thức phân tử C 4H8O2 và đều tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 3: Hợp chất X có công thức cấu tạo: (C17H35COO)3C3H5. Tên gọi của X là A. triolein B. tristearin C. tripanmitic D. trilinolein Câu 4: Thủy phân 8,8 gam este X có công thức phân tử C 4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,6 gam ancol Y và A. 4,1 gam muối. B. 4,2 gam muối. C. 8,2 gam muối. D. 3,4 gam muối. Câu 5: Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư thu được 75g kết tủa. Tính khối lượng glucozơ đã cho lên men biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%? A. 112,5g. B. 225g. C. 135g. D. kết quả khác. Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CHO. C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2. Câu 7: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất (CH3)2CH-NH2? A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin. C. Isopropanamin. D. Isopropylamin. Câu 8: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO. D. CH3NH2 Câu 9: Polipeptit (-NH-CH2-CO-)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng A. Glixin (H2N-CH2-COOH). B. β-Alanin (H2N-CH2-CH2-COOH). C. α-Alanin (CH3-CH(NH2)-COOH). D. Axit Glutamic (HOOC-CH2-CH2CH(NH2)-COOH). Câu 10: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: (1) anilin; (2) etylamin; (3) đietylamin; (4) natri hiđroxit; (5) amoniac. A. (1) < (5) < (2) < (3) < (4) B. (1) < (2) < (5) < (3) < (4).

<span class='text_page_counter'>(68)</span> C. (2) < (1) < (3) < (4) < (5) D. (2) < (5) < (4) < (3) < (1) Câu 11: Cho các dd: C2H5OH(1), CH3COOH(2), C6H5OH(3), C2H5NH2(4), C6H5NH2(5). Dãy gồm các chất có khả năng làm đổi màu quì là: A. 1, 2, 3. B. 2, 4. C. 2, 3, 4. D. 2, 5. Câu 12: Để trung hòa 3,1 g một amin đơn chức cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M amin đó là: A. CH5N B. C2H7N C. C3H3N D. C3H9N Câu 13: Nhóm các chất nào sau đây đều là polime thiên nhiên? A. Cao su thiên nhiên, PVC, xenlulozơ, protit. B. Cao su thiên nhiên, xenlulozơ, tơ tằm, tinh bột. C. Cao su buna, PVC, xenlulozơ, nilon-6,6. D. Nhựa P.E, PVC, cao su buna, nilon6,6. Câu 14: Một loại polietilen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của loại polietylen đó xấp xỉ A. 920 B. 1230 C. 1529 D. 1786 Câu 15: Cặp kim loại Fe – Al tiếp xúc với nhau và để ngoài không khí ẩm thì kim loại nào bị ăn mòn và kiểu ăn mòn nào là chính? A. Al bị ăn mòn điện hoá. B. Fe bị ăn mòn điện hoá. C. Al bị ăn mòn hoá học. D. Al, Fe bị ăn mòn hoá học. Câu 16: Các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường. A. K, Na, Mg, Ag B. Li, Ca, Ba, Cu C. Fe, Pb, Zn, Hg D. K, Na, Ba, Ca 3+ 2+ 2+ 2+ + + Câu 17: Cho các ion kim loại sau: Fe , Fe , Zn , Ni , H , Ag . Chiều tăng dần tính oxi hoá của các ion là: A. Zn2+, Fe2+, H+, Ni2+, Fe3+, Ag+. B. Zn2+, Fe2+, Ni2+, H+, Fe3+, Ag+. C. Zn2+, Fe2+, Ni2+, H+, Ag+, Fe3+. D. Fe2+, Zn2+, Ni2+, H+, Fe3+, Ag+. Câu 18: Một hợp kim gồm Mg, Al, Ag . Hóa chất nào có thể hòa tan hoàn toàn hợp kim trên thành dung dịch là A. dung dịch HCl B. dung dịch HNO3loãng C. dung dịch NaOH D. dung dịch AgNO3 Câu 19: Cho các chất rắn : Cu, Fe, Ag vào các dung dịch CuSO 4, FeSO4, Fe(NO3)3. Số phản ứng xảy ra từng cặp chất 1 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 20: Điện phân nóng chảy muối MCl2 thu được 6g kim loại M và ở anot có 3,36 lít khí (đktc) thoát ra. Muối đem điện phân là: A. BeCl2 B. MgCl2 C. BaCl2 D. CaCl2 Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH. Câu 22: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 23: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 24: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. natri kim loại. D. quỳ tím. Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CH2OH và CH3CHO. B. CH3CH2OH và CH2=CH2. C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3. D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2. Câu 26: Thuốc thử nào dưới đây dùng để phân biệt các dung dịch glucozơ, glixerol, etanol và lòng trắng trứng ? A. NaOH; B. AgNO3/NH3; C. Cu(OH)2; D. HNO3. Câu 27: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 28: Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 g dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) ta thu được dung dịch X. Cho AgNO3 trong dung dịch NH3 vào dung dịch X và đun nhẹ thì khối lượng bạc thu được là A. 16,0 g. B. 7,65 g. C. 13,5 g. D. 6,75 g. Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức. Sản phẩm cháy dẫn vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 6,2gam. Số mol CO2 và nước sinh ra lần lượt là: A. 0,1 và 0,1. B. 0,1 và 0,2 C. 0,2 và 0,2 D. 0,2 và 0,1 Câu 30: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với A. dung dịch NaCl. B. dung dịch HCl. C. nước Br2. D. dung dịch NaOH. Câu 31: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, andehit fomic, natri axetat. B. glucozơ, glixerol, saccarozơ, ancol etylic. C. glucozơ, glixerol, saccarozơ, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, saccarozơ, natri axetat. Câu 32: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit? A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ II. PHẦN TỰ CHỌN: ( 8 câu, 2 điểm) Thí sinh chọn 1 trong 2 nhóm câu: nhóm 8 câu ( từ câu 33 đến câu 40) hoặc nhóm 8 câu (từ câu 41 đến câu 48) A. Nhóm 8 câu thuộc chương trình chuẩn: ( từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CO 2 là 2. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOOCH2CH2CH3. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH(CH3)2. Câu 34: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây? A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOH D. C2H5COOH Câu 35: Để phân biệt dung dịch các chất riêng biệt gồm: tinh bột, saccarozơ, glucozơ, người ta dùng một thuốc thử nào dưới đây? A. dung dịch iot B. dung dịch HCl C. Cu(OH)2/OHD. dung dịch AgNO3/NH3 Câu 36: Số đồng phân đipeptit có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 37: Tơ nilon- 6,6 là A. Hexacloxiclohexan. B. Poliamit của axit ađipic và hexametylen điamin. C. Poliamit của axit  – aminocaproic. D. Polieste của axit ađipic và etylen glicol. Câu 38: Cho X là một  -aminoaxit chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm - COOH. Lấy 0,89 g X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH tạo 1,11 g muối. Vậy cấu tạo của X có thể là A. H2N-CH2-COOH. B. CH3-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. C. CH3-CH2-CH(NH2)COOH. D. CH3-CH(NH2)-COOH. Câu 39: Cho một lá sắt vào dung dịch chứa một trong những muối sau: ZnCl 2, CuSO4, Pb(NO3)2 , Fe(NO3)3 , MgCl2 , AgNO3 , NaNO3 . Số trường hợp có phản ứng là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 40: Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo cùng loại muối? A. Cu B. Al C. Fe D. Ag B. Nhóm 8 câu thuộc chương trình nâng cao: ( từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Đun nóng 6g CH3COOH với 6g C2H5OH có H2SO4 làm xúc tác. Khối lượng este tạo thành khi hiệu suất 80% là: A. 7,04gam B. 8,8gam C. 70,4gam D. 0,88gam Câu 42: Este X ( C4H8O2) thoả mãn các điều kiện:  H 2O , H   O2 , xt X     Y1 + Y2 ; Y1    Y2. X có tên là: A. Isopropyl fomiat B. n-propyl fomiat C. Metyl propionat D. Etyl axetat. Câu 43: Saccarozơ có thể tác dụng với chất nào sau đây:.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> 1. H2 / Ni, t0 2. Cu(OH)2 3. AgNO3 / NH3 4. CH3COOH(H2SO4 đặc) A. 1,2 B. 2,4 C. 2,3 D. 1,4 Câu 44: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,25M thu được 2,79 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. Công thức của X là A. (H2N)2C3H5COOH. B. H2NC3H5(COOH)2. C. H2NC2H5(COOH)2. D. H2NC3H6COOH. Câu 45: Phương trình hóa học nào dưới đây là đúng? A. C2H5NH2 + HNO2 + HCl  C2H5N2+Cl- + 2H2O B. C6H5NH2 + HNO2 + HCl ⃗ 0 −5 o C C6H5N2+Cl- + 2H2O C. C6H5NH2 + HNO3 + HCl  C6H5N2+Cl- + 2H2O D. C6H5NH2 + HNO2 ⃗ 0 −5 o C C6H5OH + N2 + H2O Câu 46: Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc , nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân? A. Bột sắt B. Bột lưu huỳnh C. Bột than D. Nước Câu 47: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion A. Ca2+, Mg2+. B. HCO3-, ClC. SO42-, ClD. Na+, K+. Câu 48: Cho 14,0 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau vào nước (dư) thu được khí H2 và dung dịch có chứa 19,1 gam chất tan. Vậy 2 kim loại kiềm là: (Cho H = 1; O = 16 Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85; Cs = 133) A. Rb và Cs B. Na và K C. K và Rb D. Li và Na. ĐỀ SỐ: 26 ĐÁP ÁN - ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2010-2011 1A 2D 3B 4C 5A PHẦN BẮT BUỘC 32 CÂU 9A 10A 11B 12A 13B 17B 18B 19C 20D 21A 25D 26C 27D 28C 29B TỰ CHỌN CT CHUẨN: 8 CÂU 33C 34B 35C 36B 37B TỰ CHỌN CT NÂNG CAO: 8CÂU 41A 42D 43B 44D 45B. 6B 14D 22A 30C 38D 46B. 7D 15A 23B 31C 39A 47A. TRƯỜNG THPT : THANH BÌNH 1 ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2010 - 2011 ĐỀ SỐ: 27 MÔN HÓA HỌC 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT I.Phần chung cho tất cả các thí sinh: ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32) 8 điểm Câu 1: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng A. Xà phòng hóa B. Hydrat hóa C. Crackinh D. Sự lên men Câu 2: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây A. HCOOC3H7 B. C3H7COOH C. C2H5COOCH3 D. C2H5COOH Câu 3: Hợp chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 2 A.C6H5NH2 B.C2H5NH2 C. (C2H5)2NH D.CH3NH2 Câu 4: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit A.(- HNCH(CH3)CO- NH - CH(CH3)CO -) B.( - HNCH2CH2CO - HNCH2CH2CO -) C.( - HNCH2CH2CH2CO - HNCH2CH2CH2CO - ) D.(- HNCH(CH3)CO -HNCH(CH3)CO- NH - HNCH(CH3)CO -) Câu 5: Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức chứa đồng thời nhóm chức nào sau đây? A. NH2 , OH B. NH2 , COOH C. COOH , OH D. CHO , OH Câu 6:Theo nguồn gốc : Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp A. tơ tằm B. tơ nilon- 6,6 C. xenlulozơ trinitrat D. cao su thiên nhiên. Câu 7: Cho các chất sau : axit axetic, metyl axetat, glucozơ, saccarozơ Số chất tác dụng với Cu(OH)2 là : A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 8: Cho chuỗi phản ứng sau: Tinh bột  X  C2H5OH. 8D 16D 24D 32C 40B 48C.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> X là chất nào sau đây: A.Glucozơ B.Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Axit axetic Câu 9: Để phân biệt các chất : glucozơ, glixerol, andehit axetic, etanol chỉ cần dùng một thuốc thử duy nhất nào sau đây? A. AgNO3/NH3 B. Cu(OH)2 C. Na D. H2 Câu 10: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch brom A.Glucozơ B. Alanin C. Anilin D. vinyl axetat Câu 11: Cho dãy các chất sau: CH2 = CH2 , CH2 = CH – COOCH3 , C6H5 – CH = CH2 , H2N – CH2 -COOH Số chất tham gia phản ứng trùng hợp là A. 1 B.2 C.3 D.4 Câu 12: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân A. Metyl axetat B. Tinh bột C. Saccarozơ D. Glucozơ Câu 13: Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ tạp chức A.Etanol B. Andehit axetic C. Axit axetic D. Glyxin Câu 14: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại A.tính dẻo B.tính dẫn điện C.tính cứng D. tính ánh kim Câu 15.Trong các kim loại sau kim loại nào có tính khử mạnh nhất : Fe, Zn, Pb, Ag, Cu A.Cu B.Fe C.Zn D.Pb Câu 16: Phản ứng nào sau đây không xãy ra : A. Fe + Cu2+  B. Fe + Zn2+  C. Cu + Ag+  D. Zn + Cu2+  Câu 17: Để bảo vệ kim loại sắt ngoài không khí bằng phương pháp điện hóa học ta tiến hành như sau: A. Dùng nước sơn phủ lên bề mặt kim loại sắt B. Dùng kim loại Ag gắn vào kim loại sắt C. Dùng kim loại Zn gắn vào kim loại sắt D. Dùng nilon bao quanh kim loại sắt Câu 18: Không nên dùng xà phòng để giặt rửa trong nước có chứa nhiều ion nào sao đây ? A. Ba2+ B. Na+ C. Cu2+ D. Mg2+ Câu 19: Este C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 20: Chất nào sau đây vừa có tính chất của ancol đa chức vừa có tính chất của anđehit A. Saccarozơ B.Glucozơ C.Tinh bột D.Xenlulozơ Câu 21: Glucozơ phản ứng được với các chất nào sau đây ? A. AgNO3/ NH3 , Cu(OH)2 , H2 B. AgNO3/ NH3 , Cu(OH)2 , + H2O/H C. AgNO3/ NH3 , Cu(OH)2 , I2 D. AgNO3/ NH3 , CuSO4 , H2 Câu 22: Chất nào sau đây làm quì tím hóa xanh A. C6H5NH2 B. CH3NH2 C. H2N- CH2 – COOH D. H2N – CH2 – CO – NH – CH2 – COOH Câu 23 : Cho các phản ứng : H2N – CH2 – COOH + HCl  Cl-H3N+ - CH2 – COOH. H2N – CH2 – COOH + NaOH  H2N - CH2 – COONa + H2O. Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic. A. chỉ có tính axit B. có tính chất lưỡng tính C. chỉ có tính bazơ D. có tính oxi hóa và tính khử Câu 24:Trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức X cần 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là ở đáp án nào? A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N Câu 25: Polisaccarit ( C6H10O5)n có khối lượng phân tử là 162000 đvC có hệ số trùng hợp là : A. 1600 B. 162 C. 1000 D.10000.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> Câu 26: Glucozơ tham gia phản ứng tráng gương vì A.Trong phân tử có chứa nhóm chức CHO B.Trong phân tử có chứa nhiều nhóm chức OH C.Glucozơ là cacbohidrat D. Trong phân tử có chứa nhóm chức CO Câu 27: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt các chất : anbumin, glixerol, anilin A. dung dịch Br2 B. Cu(OH)2 C. HNO3 D. AgNO3/NH3 Câu 28: Cho các chất sau: CH3NH2 , H2N – CH2 – COOH , C6H5NH2, C6H5OH Số chất tác dụng với HCl là A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 29: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X,thu được 8,4 lít khí CO2 và 1,4 lít khí N2 và 10,125g H2O. Công thức phân tử là (các khí đo ở đktc) A.C2H7N B.C2H5N C.C3H7N D. C3H9N Câu 30: Thủy phân 8,1 kg khoai ( chứa 20% tinh bột) có thể được bao nhiêu kg glucozơ? Biết hiệu suất phản ứng là 75%. A.1,35kg B.1,8kg C.9kg D.6,75kg Câu 31: Cho luồng khí hidro (dư) đi qua hỗn hợp chứa MgO, Fe2O3, CuO, Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại là: A. MgO,Fe, CuO, Al B MgO, Fe, Cu, Al2O3 C. Mg, Fe, CuO, Al2O3 D. Mg, Fe2O3, Cu, Al2O3 Câu 32: Ăn mòn điện hóa xãy ra trong các hiện tượng nào sau đây 1.Một sợi dây bằng đồng được nối với sợi dây nhôm để lâu ngày trong không khí 2.Một thanh sắt để lâu ngày trong không khí 3.Nhúng một thanh Fe trong dung dịch axit thấy bọt khí thoát ra chậm 4.Cho thanh Fe vào dung dịch axit sau đó cho tiếp CuSO4 vào thì bọt khí thoát ra nhanh hơn A. 1,4 B. 1,2 C. 1,3 D. 2,3 II.Phần tự chọn: ( 8 câu, 2 điểm) Thí sinh chọn một trong 2 nhóm câu: nhóm 8 câu ( từ câu 33 đến câu 40) hoặc nhóm 8 câu ( từ câu 41 đến câu 48) A. Nhóm 8 câu thuộc chương trình chuẩn: ( từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit A. Glucozơ B. Saccarozơ C.Tinh bột D. Fructozơ Câu 34: Cho các polime sau: polietylen ; polistiren ; nilon 6 ; nilon 6,6 Số polime dùng làm chất dẽo là A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 35: Kim loại nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng: A.Hg B.Li C.Ba D.Na Câu 36: Để phân biệt glucozơ với glixerol ta dùng thuốt thử nào sau đây ? A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường B. H2 C. AgNO3/NH3 D. Na Câu 37: Để trung hòa 14g một chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0.1M. Chỉ số axit của chất béo đó là A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 38: Amin nào sau đây phản ứng với dd brom tạo kết tủa trắng A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C6H5NH2 D. NH3 Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức thu được V H O = 1,5V CO . Công thức phân tử của amin là A.C2H7N B.C3H9N C.C4H11N D.C5H13N Câu 40: Kim loại nào sau đây tan trong nước ở nhiệt độ thường A. Na B. Fe C. Cu D. Zn 2. 2.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> B.Nhóm 8 câu thuộc chương trình nâng cao: ( từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân ? 1. Glucozơ và fructozơ 2. Saccarozơ và mantozơ 3. Tinh bột và xenlulozơ A. 1, 2 B 2,3 C.1,3 D. 1,2,3 Câu 42: Số oxi hóa của kim loại kiềm thổ trong hợp chất là : A. +1 B. +2 C. +3 D. -1 Câu 43: Nước cứng tạm thời có chứa những muối nào sau đây ? A. Mg(HCO3)2 Ca(HCO3)2 B. Mg(HCO3)2 CaCl2 C. MgCl2 CaCl2 D. MgSO4 CaSO4 Câu 44: Cho các chất sau: Glucozơ, Mantozơ, saccarozơ, tinh bột Số chất vừa tác dụng với Cu(OH)2 , vừa tác dụng với AgNO3/NH3 là A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 45: Amino axit không phản ứng với chất nào sau đây? A. C2H5OH B. HCl C.NaCl D.NaOH Câu 46: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. CTCT của X là A. H2N – CH2- COOH B. H2N – CH2- CH2- COOH C. CH3 - (NH2) CH – COOH D. CH3- CH2 (NH2) CH - COOH Câu 47 : Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng với HCl vừa tác dụng với NaOH A. NaCl B.Na2CO3 C.CaCO3 D. NaHCO3 Câu 48: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn . Lấy 3,1 (g) X hòa tan hoàn toàn vào nöớc thu ñöợc 1,12 lít H2 (ñktc. A, B là 2 kim loại: A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs. ĐÁP ÁN – ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2010 – 2011 1A 2C 3C 4A 5B 6B 9B 10C 11C 12D 13D 14C 17C 18D 19A 20B 21A 22B 25C 26A 27B 28C 29D 30A TỰ CHỌN CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN: 33C 34B 35A 36C 37B 38C 8 câu TỰ CHỌN CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO: 41A 42B 43A 44B 45C 46C 8 câu. TRƯỜNG THPT :Lấp Vò 1 TRƯỜNG THPT :Lấp Vò 1 ĐỀ SỐ :28 ĐỀ SỐ :28. I.. 7C 15C 23B 31B 39B. 8A 16B 24B 32A 40A. 47D. 48B. ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2010-2011 ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2010-2011 MÔN HÓA HỌC 12- THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT MÔN HÓA HỌC 12- THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT. Phần chung cho tất cả các thí sinh:( 32 câu , từ câu 1 đến câu 32) 8 điểm. Câu 1: Số đồng phân cấu tạo este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 2: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là: A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat. Câu 3: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H 2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là (Cho H = 1; C = 12; O = 16). A. 50% B. 62,5% C. 55% D. 75% Câu 4: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam. Câu 5: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. 3 B. 5 C. 1 D. 4 Câu 6: Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là A. 18,4 B. 28,75g C. 36,8g D. 23g Câu 7: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 8: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là A. Anilin B. Natri hiđroxit. C. Natri axetat. D. Amoniac. Câu 9: Khi thuỷ phân protein đến cùng thu được : A. glucozơ. B. amino axit. C. chuỗi polipeptit. D. amin. Câu 10: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat. Câu 11: X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm (-NH2) và 1 nhóm (-COOH). Cho 0,89 gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là A. H2N - CH2 – COOH. B. CH3- CH(NH2)- COOH. C. CH3- CH(NH2)- CH2- COOH. D. C3H7- CH(NH2)- COOH. Câu 12: Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 11,95 gam. B. 12,95 gam. C. 12,59 gam. D. 11,85 gam. Câu 13: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3. Câu 14:Monome được dùng để điều chế polipropilen là A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2. Câu 15: 1 mol  - amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,287% Công thức cấu tạo của X là A. CH3-CH(NH2)–COOH B. H2N-CH2-CH2-COOH C. H2N-CH2-COOH D. H2N-CH2-CH(NH2 )-COOH Câu 16: Este A được điều chế từ ancol metylic và amino axit no B(chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl). Tỉ khối hơi của A so với oxi là 2,78125. Amino axit B là A. axit amino fomic. B. axit aminoaxetic. C. axit glutamic. D. Axit β-amino propionic. Câu 17: Số đồng phân đipeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 1 phân tử alanin là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 18: Số đồng phân đơn chức hở ứng với công thức phân tử C4H8O2 là.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 19: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 20:Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol este X thu được 0,3mol CO 2 và 0,3mol H2O. Nếu cho 0,1mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH thì thu được 8,2g muối. CTCT của X là: A. HCOOC2H3 B. CH3COOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3CH2COOH Câu 21: Trong số các polime sau đây; tơ tằm, sợi bông, len, tơ enang, tơ visco, nilon 6-6, tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là: A. tơ tằm, sợi bông, nilon 6-6. B. sợi bông, len, tơ axetat. C. sợi bông, len, nilon 6-6. D. tơ visco, nilon 6-6, tơ axetat Câu 22: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là A. etyl axetat. B. propyl fomiat. C. metyl axetat. D. metyl fomiat. Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO 2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của este là A. C4H8O4 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2 Câu 24: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam. Câu 25: Chất vừa phản ứng với Na, vừa phản ứng với NaOH là: A. CH3-CH2-COOCH3. B. HCOO-CH2-CH2-CH3. C. CH3-CH2-COOH. D. CH3-COO-CH2-CH3. Câu 26: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 14,4 B. 45. C. 11,25 D. 22,5 Câu 27:Kim có tính dẫn điện tốt nhất là A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm. Câu 28: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. tính bazơ. B. tính oxi hóa. C. tính axit. D. tính khử. Câu 29: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là A. Al và Fe. B. Fe và Au. C. Al và Ag. D. Fe và Ag. Câu 30: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 31: Từ dung dịch MgCl2 ta có thể điều chế Mg bằng cách: A. Điện phân dung dịch MgCl2 B. Cô cạn dung dịch rồi điện phân MgCl2 nóng chảy C. Dùng Na kim loại để khử ion Mg2+ trong dung dịch D. Chuyển MgCl2 thành Mg(OH)2 rồi chuyển thành MgO rồi khử MgO bằng CO. Câu 32: Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO 3 thu V lít N2O (đkc) duy nhất. Giá trị V là A. 2,52 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 1,26 lít. II. Phần tự chọn: ( 8 câu, 2 điểm). Thí sinh chọn một trong 2 nhóm câu: nhóm 8 câu (từ câu 33 đến câu 40) hoặc nhóm 8 câu (từ câu 41 đến câu 48).

<span class='text_page_counter'>(76)</span> A. Nhóm 8 câu thuộc chương trình chuẩn: (từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Etyl axetat là tên gọi của hợp chất có CTCT : A. HCOOC2H5 B. HCOOCH2CH2CH3 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H5 Câu 34: Cho dãy các chất: Metyl axetat, phenol, axit fomic, ancol etylic, HCl. Số chất tác dụng được dung dịch NaOH là : A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 35: Thuỷ phân chất béo trong môi trường bazơ ( phản ứng xà phòng hoá) ta thu được: A. Muối và ancol đơn chức. B. Muối của axit béo và glixerol. C. Axit béo và glixerol. D. Axit béo và etylen glicol. Câu 36 Cho các chất : (X) glucozơ, (Y) fructozơ, (Z)saccarozơ, (T) xenlulozơ , chất cho được phản ứng tráng bạc là: A. X B. Y, Z C. X, Z D. X, Y Câu 37:Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. Tơ capron. B. Tơ visco. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ tằm. Câu 38: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là A. 11,15 gam. B. 14,80 gam. C. 11,05 gam. D. 12,15 gam. Câu 39: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. K B. Na C. Hg D. Cs Câu 40: Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được là A. 16,0 gam. B. 14,4 gam. C. 5,6 gam. D. 15,2 gam. B. Nhóm 8 câu thuộc chương trình nâng cao: (từ câu 41 đến câu 48) Câu 41:Cho 9 gam etylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là: A. 16,3 g. B. 1,275 g. C. 1,63 g. D. 12,15 g. Câu 42: Trong các loại tơ sau: Tơ nitrat; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ axetat; tơ capron; tơ nitron. Những loại tơ thuộc tơ nhân tạo gồm: A. tơ nilon-6,6, tơ nitron, tơ capron B. tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ axetat C. tơ nilon-6,6; tơ capron; tơ nitrat D. tơ visco; tơ axetat; tơ nitrat Câu 43: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dd nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dd sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dd nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là A. 20,0. B. 30,0. C. 13,5. D. 15,0 Câu 44: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là A. 3 B. 4 C. 2 D.5 Câu 45: Hoà tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch X. Trung hoà dung dịch X cần 100ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị m đã dùng là A. 6,9 gam. B. 4,6 gam. C. 9,2 gam. D. 2,3 gam. Câu 46: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lit khí H2 (đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là: A. 6,4 gam B. 4,4 gam C. 5,6 gam D. 3,4 gam Câu 47: Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan hết vào nước được dung dịch A và 0,672 lít khí H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hòa hết một phần ba dung dịch A là A. 100 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 600 ml. Câu 48: Cho 100 ml dung dịch NaHCO3 1M vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1M . Sau phản ứng , khối lượng kết tủa thu được là.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> A. 2,5 gam. B. 5 gam. C. 7,5 gam. D. 10 gam. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 28 ĐÁP ÁN - ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2010 -2011. PHẦN BẮT BUỘC:. 32 câu. TỰ CHỌN CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN: TỰ CHỌN CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO:. 1C 9A 17C 25C 8 câu 33D 8 câu 41A. 2B 10D 18A 26D 34A 42D. 3B 11B 19C 27B 35B 43D. 4D 12B 20B 28D 36D 44A. 5A 13C 21B 29A 37B 45B. 6C 14A 22D 30C 38A 46B. 7A 15A 23C 31B 39C 47B. 8A 16B 24A 32D 40A 48D. TRƯỜNG THPT THANH BÌNH 2 ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2010 – 2011 ĐỀ SỐ: 29 MÔN HÓA HỌC 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT I. Phần chung cho tất cả các thí sinh: ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32) 8 điểm Câu 1: Metyl propionat là tên gọi của chất có CTCT A. HCOOC3H7 B. C3H7COOH. C.C2H5COOCH3 D. C2H5COOH Câu 2: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H5. Câu 3: Dãy gồm các chất sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là: A. HCOOCH3 < C3H7OH < C2H5OH < CH3COOH. B. CH3COOH < C2H5OH < C3H7OH < HCOOCH3 . C. HCOOCH3 < C2H5OH < C3H7OH < CH3COOH. D. HCOOCH3 < C2H5OH < CH3COOH < C3H7OH . Câu 4: Cho 90 gam axit axetic tác dụng với 69 gam ancol etylic ( H2SO4 đặc làm xúc tác) khi phản ứng đạt tới cân bằng thì 66% lượng axit đã chuyển thành este. Khối lượng este sinh ra là A. 174,2 g. B. 87,12 g. C. 147,2 g. D. 78,1g. Câu 5:Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch hở ? A. Khử hoàn toàn glucozơ cho hexan. B. Glucozơ cho phản ứng tráng bạc. C. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3-COOD. Khi có enzim, dung dịch glucozơ lên men tạo ancol etylic. Câu 6: Để phân biệt 3 chất lỏng: glixerol, glucozơ, etanal ta có thể dùng A. Phản ứng tráng gương. B. H2. C. Cu(OH)2/NaOH. D. Na kim loại. Câu 7: Chất nào sau đây không phải amin? A. (CH3)3N. B. CH3-NH-CH3. C. C6H5-NH2. D. C2H5-NH3Cl. Câu 8: Tên gọi nào sau đây không phù hợp với C6H5-NH2? A. Anilin. B. Benzenamin. C. Phenylamin. D. Benzylamin. Câu 9: Trong số các chất sau, chất nào là đipeptit?.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. C. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. Câu 10: Để chứng minh amino axit có tính lưỡng tính. Ta cho amino axit tác dụng với: A. dd H2SO4 loãng, CH3OH/HCl. B. ddHCl, dd KOH. C. ddNaOH, CH3OH/HCl. D. quỳ tím, ddHCl. Câu 11: Lực bazơ các chất tăng dần theo thứ tự: A. C6H5NH2; NH3; CH3NH2; C2H5NH2; (CH3)2NH. B. NH3; CH3NH2; C2H5NH2; (CH3)2NH; C6H5NH2. C. (CH3)2NH ; CH3NH2; C2H5NH2; NH3; C6H5NH2. D. (CH3)2NH; C2H5NH2; CH3NH2; NH3; C6H5NH2. Câu 12: Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch glucozơ, glixerol, etanol và lòng trắng trứng là A. Cu(OH)2/OH-. B. AgNO3/NH3. C. NaOH. D. HNO3. Câu 13: Thủy tinh hữu cơ được điều chế bằng cách trùng hợp chất nào dưới đây? A. Vinyl clorua. B. Metyl meta crylat. C. Butadien. D. Stiren. Câu 14: Trong bốn polime cho dưới đây, polime nào cùng loại với polibutađien? A. Poli(vinyl clorua). B. Nhựa phenol – fomanđehit. C. Tơ visco. D. Tơ nilon – 6,6. Câu 15: Este có công thức phân tử C3H6O2 có gốc ancol là etylic thì axit tạo nên este đó là A. axit etanoic. B. Axit propanoic. C. axit propenoic. D. Axit metanoic. Câu 16:Cho dãy các chất: Metyl axetat, phenol, axit fomic, ancol etylic, HCl. Số chất tác dụng được dung dịch NaOH là : A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.  H 2 O ,t o.  Y + Z. Y có thể điều chế trực tiếp từ Z bằng một phản ứng. X là Câu 17: X ( C4H8O2 )     A. metyl propionat. B. etyl axetat. C. propyl fomat. D. isopropyl fomat. Câu 18 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau : C2H5OH → X → Y → CH3COOCH3. X, Y lần lượt là A. CH3CHO, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3CHO. C. CH3CHO, CH3CH2OH D. C2H4, CH3CH2OH. Câu 19: Dãy gồm các chất đều tham gia phản ứng thủy phân là A. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, fructozơ, mantozơ. B. Glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, fructozơ, mantozơ. C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, este , glucozơ. D. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ, este, chất béo. Câu 20: Cho các chất hữu cơ sau: glucozơ, saccarozơ, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất không tham gia phản ứng tráng bạc là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 21: Cặp chất nào sau đây tác dụng dung dịch Br2, tạo kết tủa trắng ? A. Metyl amin và phenol B. Anilin và glucozơ. C. Metyl etyl amin và anilin. D. Anilin và phenol. Câu 22: Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím hóa xanh ? A. CH3NH3Cl. B. Na2CO3. C. (CH3)2NH D. C2H5NH2. Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng sau:.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> + NaOH X HCl (dư) Y. Chất Y là Glyxin ⃗ A. ClH3N-CH2-COOH. B. ClH3N-CH2-COONa. C. H2N-CH2-COONa. D. H2N-CH2-COOH. Câu 24: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. CH3-NH2. B. H2N-CH2-COOH. B. HOOC-CH2CH2-CH(NH2)-COOH. D. CH3-COONa. Câu 25: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. stiren. B.* Toluen. C. propen. D. Isopren. Câu 26: Cho m gam hỗn hợp gồm phenol và anilin tác dụng với dd Br2 (dư) thu được 66,05 gam kết tủa trắng.Mặt khác m gam hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 50 ml dd NaOH 1M.Giá trị m là A. 18,65. B. 1,865. C. 18,75. D. 1,875. Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Những tính chất vật lí chung của kim loại như: tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim, chủ yếu do electron tự do trong kim loại gây ra. B. Nhiệt độ càng cao thì tính dẫn điện của kim loại càng giảm. C. Các nguyên tố nhóm IA, IIA và IIIA đều là những kim loại. D. Tính dẫn nhiệt của kim loại giảm dần theo thứ tự: Ag, Cu, Al, Fe. Câu 28: Tính chất hoá học chung của kim loại là A. tính dễ bị oxi hoá. B. tính dễ nhận electron. C. tính dễ bị khử. D. tính dễ tạo liên kết kim loại. Câu 29: Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo thứ tự tính khử giảm dần từ trái sang phải là A. Mg, Na, K. B. K, Na, Mg. C. Na, K, Mg. D. Mg, K, Na. Câu 30: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép ( hợp kim của sắt với cacbon ), người ta ghép vào vỏ tàu ( phần chìm trong nước biển ) một kim loại M. Vậy M là A. Zn. B. Cu. C. Ag. D. Sn. Câu 31: Nguyên tắc chung điều chế kim loại là A. khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại. B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử kim loại. C. khử nguyên tử kim loại. D. oxi hóa nguyên tử kim loại. Câu 32:Ngâm một đinh sắt trong 100 ml dung dịch CuCl 2 1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau khi phản ứng xong lấy đinh sắt ra, sấy khô, khối lượng đinh sắt tăng thêm A. 15,5g. B. 0,8g. C. 2,7g. D. 2,4g. II. Phần chung tự chọn: ( 8 câu, 2 điểm ) Thí sinh chọn một trong 2 nhóm câu : nhóm 8 câu ( từ câu 33 đến câu 40) hoặc 8 câu ( từ câu 41 đến câu 48 ) A. Nhóm 8 câu thuộc chương trình chuẩn: (từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: metyl fomat được điều chế bằng phản ứng este hóa giữa A. axit axetic với ancol etylic. B. axit axetic với ancol metylic. C. axit fomic với ancol etylic. D. axit fomic với ancol metylic. Câu 34: Chỉ số axit là số mili gam KOH cần dùng để trung hòa axit béo tự do trong có trong 1 gam chất béo. Để trung hòa 14 gam chất béo cần 15 ml dung dịch KOH 0,1 M. Chỉ số axit của chất béo này là A. 5,6. B. 6. C. 7. D. 14. Câu 35: Khối lượng Ag tạo thành khi tráng bạc hoàn toàn dung dịch chứa 18 gam glucozơ là A. 2,16 gam. B. 5,40 gam. C. 10,80 gam. D. 21,60 gam. Câu 36: Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm: A. Cacboxyl (-COOH), amino (-NH2). B. Hydroxyl (-OH), amino (-NH2)..

<span class='text_page_counter'>(80)</span> C. (-CHO), amino (-NH2). D. Cacboxyl (-COOH), (-CHO). Câu 37: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc hai ứng với công thức phân tử C4H11N là A. 8. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức mạch hở, thu được 6,72 lít CO 2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của amin đó là A. C3H10N2. B. C3H7N. C. C3H9N. D. C4H11N. Câu 39: Trường hợp nào sau đây không tạo ra chất kết tủa ? A. Cho K vào dung dịch CuSO4. B. Cho Al vào dung dịch FeCl3. C. Trộn dung dịch AgNO3 với dung dịch Fe(NO3)2. D. Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. Câu 40: Cho một luồng CO dư đi qua hỗn hợp chất rắn X gồm Al 2O3, CuO, Fe3O4 đun nóng thu được hỗn hợp chất rắn Y. Các chất trong Y là A. Al, Cu, Fe. B. Al2O3, Cu, Fe3O4. C. Al2O3, Cu, Fe. D. Al2O3, CuO, Fe. B. Nhóm 8 câu thuộc chương trình nâng cao: (từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Phenyl axetat được điều chế trực tiếp từ A. axit axetic và phenol. B.anhiđric axetic và phenol. C. axit axetic và ancol benzylic. D. anhiđric axetic và ancol benzylic. Câu 42: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Saccarozơ và mantozơ đều thuộc loại đisaccarit. B. Saccarozơ và mantozơ có cùng công thức phân tử. C. Saccarozơ và mantozơ đều tạo ra hai phân tử glucozơ khi bị thủy phân. D. Saccarozơ không có tính khử, mantozơ có tính khử. Câu 43: Cho alanin lần lượt tác dụng với : ddNaCl, dd HCl, dd NaOH, glyxin, CH 3-OH/ HCl, HNO2 . Số trường hợp có phản ứng xảy ra là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 44: 0,01 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức của X có dạng A. H2NRCOOH. B. (H2N)2RCOOH. C. H2NR(COOH)2. D. (H2N)2R(COOH)2. Câu 45: Dãy gồm các kim loại tan trong nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch kiềm là A. K, Na, Mg, Sr, Ba. B. K, Na, Ca, Be, Ba. C. K, Na, Ca, Sr, Ba. D. K, Na, Ca, Sr, Mg. Câu 46: Cách nào sau đây không làm mềm nước cứng tạm thời? A. Đun nóng. B. Dùng dung dịch NaCl. C. Dùng dung dịch Na2CO3. D. Dùng dung dịch nước vôi trong với lượng vừa đủ. Câu 47: Trong quá trình điện phân NaCl nóng chảy, ở catot xảy ra quá trình A. khử Na+. B. Oxi hóa Na+. C. Khử Cl-. D. Oxi hóa Cl-. E0. Câu 48: Cho Cu A. 0,40V.. 2. / Cu. 0 0,34V ; ECr  0, 74V 3 / Cr. B. 1,08V.. . Suất điện động của pin Cr-Cu là C. 1,25V. D. 2,5V.. ---------- Hết ---------ĐÁP ÁN – ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2010 – 2011 PHẦN BẮT BUỘC: 32 câu. 1 C. 2 C. 3 C. 4 B. 5 D. 6 C. 7 D. 8 D.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> TỰ CHỌN CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN: 8 câu TỰ CHỌN CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO: 8 câu TRƯỜNG THPT CHÂU THÀNH 2 ĐỀ SỐ: 30. 9 B 17 B 25 B 33 D 41 B. 10 B 18 A 26 A 34 B 42 C. 11 A 19 D 27 C 35 D 43 A. 12 A 20 C 28 A 36 A 44 B. 13 B 21 D 29 B 37 D 45 C. 14 A 22 A 30 A 38 C 46 B. 15 D 23 A 31 A 39 D 47 A. 16 A 24 B 32 B 40 C 48 B. ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2010-2011 MÔN HOÁ HỌC 12 - Thời gian làm bài 60 phút ------------------------------------------------------------------------------------I. Phần chung cho tất cả các thí sinh: (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) 8 điểm Câu 1: Chất hữu cơ không chứa nguyên tố nitơ là A. amin. B. peptit. C. protein. D. cacbohidrat. Câu 2: Dãy các chất hữu cơ đều tác dụng với HCl là A. C6H5NH2, H2N-CH2-COOH, (-CH2-CH=CH-CH2-)n. B. CH3COOH, C6H12O6, (-CH2-CHCl-)n. C. CH3COOH, CH3-COO-C2H5, C6H5NH2. D. C6H5NH2, H2N-CH2-COOH, (-CH2-CH2-)n. Câu 3: Đun nóng 24 gam axit axetic với 24 gam ancol etylic (H 2SO4 đặc xúc tác). Khối lượng este thu được với hiệu suất phản ứng 80% là (C = 12; H = 1; O = 16) A. 35,20 gam B. 28,16 gam. C. 44,00 gam. D. 27,60 gam. Câu 4: Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực bằng graphic) bằng dòng điện 19,3A thì thu được 1,6 gam kim loại ở catot. Thời gian đã điện phân là (Cu = 64) A. 150 giây. B. 200 giây. C. 250 giây. D. 300 giây. Câu 5: Vinyl axetat (CH3-COO-CH=CH2) không tác dụng với dung dịch A. NaOH (t0). B. HCl loãng (t0). C. NaCl. D. Br2. Câu 6: Công thức nào sau đây là chất béo? A. C17H35COOC2H5. B. (C17H35COO)2C2H4. C. (C17H35COO)3C3H5. D. (CH3COO)3C3H5. Câu 7: Các chất hữu cơ CH3-COO-C2H5 và H2N-CH2-COOH đều tác dụng với A. dung dịch Br2. B. CH3OH (t0, HCl bảo hòa). C. dung dịch NaCl. D. dung dịch NaOH. Câu 8: Thể tích dung dịch HCl 2,5M để tác dụng vừa đủ hỗn hợp gồm 9,3 gam anilin và 15 gam axit aminoaxetic là (C = 12; H = 1; O = 16; N = 14) A. 120 ml. B. 200 ml. C. 150 ml. D. 100 ml. Câu 9: Chất hữu cơ có phản ứng trùng hợp tạo thành polime là A. CH3-CH2-COO-CH3. B. CH3-COO-CH=CH2. C. H2N-CH2-COOH. D. H2N-[CH2]6-NH2. Câu 10: Trung hòa m gam hỗn hợp X chứa metylamin và anilin bằng 50 ml dung dịch HCl 1M thì vừa đủ. Nếu cho m gam X tác dụng dung dịch Br 2 dư thì thu được 3,3 gam kết tủa. Giá trị m là (C = 12; H = 1; Br = 80; N = 14) A. 2,17. B. 0,93. C. 2,48. D. 1,86..

<span class='text_page_counter'>(82)</span> Câu 11: Nguyên tắc điều chế kim loại là A. oxi hóa nguyên tử kim loại. B. khử ion kim loại. C. khử nguyên tử kim loại. D. oxi hóa ion kim loại. Câu 12: So với nguyên tử phi kim cùng chu kỳ, nguyên tử kim loại có A. bán kính nguyên tử lớn hơn. B. số electron hóa trị nhiều hơn. C. độ âm điện lớn hơn. D. điện tích hạt nhân lớn hơn. Câu 13: Có các chất hữu cơ: metylamin, dimetylamin, anilin. Thứ tự các chất có tính bazơ (lực bazơ) giảm dần là A. anilin, dimetylamin, metylamin. B. anilin, metylamin, dimetylamin. C. dimetylamin, anilin, metylamin. D. dimetylamin, metylamin, anilin. Câu 14: Lần lượt cho metyl acrylat, anilin, axit aminoaxetic tác dụng dung dịch NaOH, dung dịch Br2, CH3OH (có điều kiện thích hợp). Số phản ứng hóa học xảy ra là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 15: Hiện tượng thí nghiệm nào sau đây không đúng? A. Hòa tan Cu(OH)2 trong dung dịch saccarozơ thu được dung dịch màu xanh lam. B. Đun nóng glucozơ với Cu(OH)2/OH thấy xuất hiện kết tủa màu đỏ gạch. C. Cho dung dịch Br2 tác dụng anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng. D. Cho dung dịch I2 vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu tím. Câu 16: Phản ứng chứng minh aminoaxit có tính lưỡng tính là tác dụng với A. dung dịch HCl và CH3OH (t0, HCl bảo hòa). B. dung dịch HCl và dung dịch Br2. C. dung dịch KOH và CH3OH (t0, HCl bảo hòa). D. dung dịch HCl và dung dịch KOH. Câu 17: Chất hữu cơ X ở điều kiện thường là chất khí, tan trong nước tạo dung dịch có tính bazơ. Chất X là A. C6H5NH2. B. CH3NH2. C. HCHO. D. NH3. Câu 18: Lần lượt cho đinh sắt vào các dung dịch sau: AgNO 3, AlCl3, Cu(NO3)2, FeSO4, MgSO4, Pb(NO3)2, ZnCl2. Số dung dịch có phản ứng với sắt là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 19: Phản ứng chứng minh glucozơ vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa là tác dụng với A. H2 (t0, Ni) và (CH3CO)2O (t0, xúc tác). B. AgNO3/NH3 (t0) và H2 (t0, Ni). C. AgNO3/NH3 (t0) và Cu(OH)2 (nhiệt độ thường). D. AgNO3/NH3 (t0) và Cu(OH)2 (t0). Câu 20: Đun nóng metyl axetat với dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3ONa. C. CH3COOH và CH3OH. D. CH3COOH và CH3ONa. Câu 21: Thủy phân vừa đủ 2,2 gam este đơn chức X bằng 25 ml dung dịch KOH 1M thì vừa đủ, thu được 2,8 gam muối khan. Công thức của X là (C = 12; H = 1; O = 16; K = 39) A. CH3-COO-CH3. B. H-COO-C3H7. C. CH3-COO-C2H5. D. C2H5-COO-CH3. Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trùng ngưng hỗn hợp aminoaxit thì thu được peptit. B. Các amin đều tan trong nước tạo thành dung dịch có tính bazơ. C. Thủy phân hoàn toàn peptit trong dung dịch axit thu được hỗn hợp -aminoaxit. D. Khi thay nguyên tử H của phân tử hidrocacbon thì thu được amin. Câu 23: Chất hữu cơ có bản chất là protein, xúc tác cho các phản ứng hóa học xảy ra trong cơ thể sống là A. aminoaxit. B. este. C. enzim. D. glucozơ..

<span class='text_page_counter'>(83)</span> Câu 24: Có các cặp oxi hóa - khử: Cu 2+/Cu, Fe2+/Fe, Mg2+/Mg, Pb2+/Pb. Thứ tự theo tính khử của các nguyên tử tăng dần là A. Cu2+/Cu, Pb2+/Pb, Fe2+/Fe, Mg2+/Mg. B. Mg2+/Mg, Fe2+/Fe, Pb2+/Pb, Cu2+/Cu. C. Pb2+/Pb, Cu2+/Cu, Fe2+/Fe, Mg2+/Mg. D. Cu2+/Cu, Fe2+/Fe, Mg2+/Mg, Pb2+/Pb. Câu 25: Chất hữu cơ Z ở điều kiện thường là chất rắn kết tinh, có phản ứng trùng ngưng tạo thành polime. Chất Z là A. CH3-COONa. B. CH2=CH-COO-CH3. C. H2N-CH2-COOH. D. C6H12O6 (glucozơ). Câu 26: Chất hữu cơ X không tác dụng Na, tác dụng NaOH và có phản ứng trùng hợp tạo polime. Công thức cấu tạo phù hợp tính chất của X là A. H2N-CH2-COOH. B. CH2=CH-COOH. C. CH3-COO-CH=CH2. D. CH3-COO-C2H5. Câu 27: Khối lượng tinh bột để điều chế 1,0 kg glucozơ với hiệu suất phản ứng 60% là (C = 12; H = 1; O = 16) A. 0,54 kg. B. 1,0 kg. C. 1,2 kg. D. 1,5 kg. Câu 28: Dãy các chất hữu cơ đều có phản ứng thủy phân là A. xenlulozơ, chất béo, aminoaxit. B. xenlulozơ, metylamin, aminoaxit. C. glucozơ, chất béo, protein. D. xenlulozơ, chất béo, protein. Câu 29: Nguyên liệu tổng hợp cao su buna là A. CH2=CH-CH=CH2. B. CH2=CH(Cl). C. CH2=C(CH3)-CH=CH2. D. CH2=CH(CN). Câu 30: Để phân biệt hai dung dịch không màu CH 3NH2 và H2N-CH2-COOH (chứa trong hai lọ riêng) thì dùng thuốc thử là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch Br2. C. quỳ tím. D. CH3OH. Câu 31: Kim loại X thì có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, kim loại Y thì có độ cứng cao nhất. X và Y lần lượt là A. W và Os. B. W và Cr. C. W và Ag. D. Fe và Cr. Câu 32: Chất hữu cơ không có phản ứng tạo thành polime là A. H2N-CH2-COOH. B. CF2=CF2. C. CH2=CH(CN). D. CH3-COO-C2H5. ------------------------------------------------------------------------------II. Phần tự chọn (8 câu, 2 điểm): Thí sinh chọn một trong hai nhóm câu: nhóm 8 câu (từ câu 33 đến câu 40) hoặc nhóm 8 câu (từ câu 41 đến câu 48) A. Nhóm 8 câu thuộc chương trình chuẩn: (từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Dãy các kim loại đều tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là A. Fe, Al, Ag. B. Fe, Cu, Zn. C. Zn, Cu, Al. D. Fe, Mg, Zn. Câu 34: Dãy gồm 2 chất đều tác dụng dung dịch Br2 là A. CH3NH2 và CH2=CH-COOCH3. B. C6H5NH2 và H2N-CH2-COOH. C. C6H5NH2 và CH2=CH-COOCH3. D. C6H5NH2 và CH3NH2. Câu 35: Để tác dụng vừa đủ 22,5 gam một chất béo trung tính cần dùng 31,5 ml dung dịch KOH 2,5M. Chỉ số xà phòng hóa của chất béo đó là (K = 39; O = 16; H = 1) A. 175. B. 201. C. 185. D. 196. Câu 36: Cho triolein (glixerol trioleat) lần lượt tác dụng các dung dịch HCl, NaOH, NaCl, Br 2 và khí H2 (điều kiện thích hợp) thì số phản ứng hóa học xảy ra là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 37: Trung hòa một amin đơn chức bằng 60 ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ) thì thu được 5,73 gam muối khan. Công thức phân tử của amin là (C = 12; H = 1; Cl = 35,5; N = 14).

<span class='text_page_counter'>(84)</span> A. CH5N. B. C3H9N. C. C4H11N. D. C2H7N. Câu 38: Cacbohidrat khi thủy phân trong dung dịch axit tạo ra hai loại monosaccarit là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ. Câu 39: Cho một vật bằng sắt nặng 40 gam vào dung dịch chứa hỗn hợp Cu(NO 3)2 và AgNO3. Sau một thời gian khối lượng muối trong dung dịch giảm 4,4 gam. Khối lượng vật kim loại khi đó là A. 42,4 gam. B. 35,6 gam. C. 44,4 gam. D. 37,6 gam.  Câu 40: Khi cho lòng trắng trứng tác dụng Cu(OH)2/OH thì thấy xuất hiện màu A. tím. B. đỏ. C. vàng. D. xanh. B. Nhóm 8 câu thuộc chương trình nâng cao: (từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Các chất hữu cơ CH3NH2, C6H5NH2, H2N-CH2-COOH đều tác dụng được với A. HCl và HNO2. B. HCl và NaOH. C. HCl và Br2. D. NaOH và Br2. Câu 42: Nung nóng hỗn hợp chất rắn X chứa NaHCO 3 và Ca(HCO3)2 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn Y chứa hỗn hợp A. Na2O và CaCO3. B. Na2CO3 và CaO. C. Na2CO3 và CaCO3. D. Na2O và CaO. Câu 43: Dung dịch không làm quỳ tím đổi màu là A. Na2SO4. B. H2SO4. C. NaOH. D. Na2CO3. Câu 44: Phản ứng chứng minh phân tử glucozơ có 5 nhóm OH là A. tác dụng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. tác dụng khí H2 (t0, Ni). C. tác dụng (CH3CO)2O (t0, xúc tác). D. lên men (enzim). Câu 45: Trung hòa -aminoaxit X bằng 40 ml dung dịch NaOH 1M thì thu được 3,88 gam muối khan. Công thức của X là (C = 12; H = 1; O = 16; N = 14; Na = 23) A. CH3-CH(NH2)-COOH. B. CH3-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. C. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-COOH. Câu 46: Hòa tan hết muối cacbonat của kim loại kiềm thổ R bằng dung dịch HCl (dư) thì thu được 12,48 gam muối khan và sinh ra 1344 ml khí CO 2 (đktc). Công thức hóa học của muối cacbonat là (Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85; C = 12; O = 16) A. CaCO3. B. BaCO3. C. BeCO3. D. MgCO3. 2+ Câu 47: Cho thế điện cực chuẩn của Cu /Cu là +0,34V và sức điện động chuẩn của pin Ni-Cu là 0,59V. Thế điện cực chuẩn của Ni2+/Ni là A. +0,93V. B. + 0,25V. C.  0,25V. D.  0,93V. Câu 48: Đốt cháy hết m gam este đơn chức no mạch hở bằng khí oxi thì thu được V lít khí CO 2 (đktc) và 3,15 gam H2O. Giá trị V là (C = 12; H = 1; O = 16) A. 3,36 lít. B. 7,84 lít. C. 4,48 lít. D. 3,92 lít. ----------- HẾT ---------ĐÁP ÁN - ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2010 – 2011. PHẦN BẮT BUỘC: 32 câu TỰ CHỌN CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN: 8 câu TỰ CHỌN CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO: 8 câu. 1D 9B 17B 25C 33D. 2A 10A 18A 26C 34C. 3B 11B 19B 27D 35D. 4C 12A 20A 28D 36A. 5C 13D 21D 29A 37B. 6C 14B 22C 30C 38B. 7D 15D 23C 31B 39C. 8A 16D 24A 32D 40A. 41A. 42B. 43A. 44C. 45D. 46B. 47C. 48D.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> TRƯỜNG THPT LAI VUNG 2 2011 ĐỀ SỐ: 31 PHÚT. ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2010 – MÔN HÓA HỌC 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI 60. I. Phần chung cho tất cả các thí sinh: ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32) 8 điểm Câu 1: Thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng gọi là A.phản ứng hidro hóa B.phản ứng este hóa. C.phản ứng hidrat hóa. D.phản ứng xà phòng hóa. Câu 2: Để phân biệt các dung dịch các chất sau:NH2-CH2-COOH, CH3-COONH4, anbumin (dung dịch lòng trắng trứng) người ta dùng các thuốc thử là A.quỳ tím, Cu(OH)2. B.dung dịch HNO3 đặc, dung dịch NaOH. C.Cu(OH)2, dung dịch HCl. D.dung dịch HCl, dung dịch NaOH. Câu 3: Điện phân dung dịch hỗn hợp AgNO3, Fe(NO3)2,Cu(NO3)2. Các kim loại lần lượt xuất hiện tại catot theo thứ tự : A. Cu – Ag – Fe B. Ag – Cu – Fe C. Fe – Cu – Ag D. Ag – Fe – Cu Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam este X thu được 11 gam CO2 và 4,5 gam H2O. X có công thức phân tử là: A.C3H6O2 B.C4H8O2 C.C5H10O2 D.C2H4O2 Câu 5: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hidroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH , đun nóng B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường C. natri hidroxit D. AgNO3/NH3 đun nóng Câu 6: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là A. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. Câu 7: Polipeptit là hợp chất được hình thành từ các A.phân tử -amino axit. B.phân tử axit và ancol. C.phân tử axit và anđehit. D.phân tử ancol và amin. Câu 8 : Tên gọi các amin nào sau đây không đúng? A. CH3-NH-CH3 đimetylamin B. CH3-CH2-CH2NH2 n-propylamin C. CH3CH(CH3)-NH2 isopropylamin D. C6H5NH2 alanin Câu 9: Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối hơi so với CO 2 bằng 2. Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 93,18% lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este này là A. CH3COOCH3 B. HCOOCH3 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3 Câu 10 : Có những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với dung dịch điện li: Al -Fe, Cu - Fe, Fe- Sn, Mg – Fe. Có mấy cặp Fe bị ăn mòn điện hoá? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11 : Trong phân tử tetrapeptit chứa A. 4 liên kết peptit và 4 gốc -amino axit. B. 3 liên kết peptit và 4 gốc - amino axit. C. 3 liên kết peptit và 3 gốc - amino axit. D. 4 liên kết peptit và 3 gốc - amino axit..

<span class='text_page_counter'>(86)</span> Câu 12 : Có bao nhiêu amin bậc 2 đơn chức có N% = 19,178 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13 : Tơ nào sau đây là tơ bán tổng hợp? A.Tơ nilon-6,6. B.Tơ capron. C.Tơ visco. D.Tơ nitron. Câu 14: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, giả sử hiệu suất phản ứng đạt 80%. Khối lượng Ag thu được sau phản ứng là A. 32,40 gam. B.12,96 gam. C. 25,92 gam. D. 40,50 gam. Câu 15: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, vinylaxetat, axit aminoaxetic, fructozơ. Số dung dịch làm mất màu nước brom là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2 Câu 16: Chất thuộc loại este là A. CH3OOCCH3 B. HCOONH3C2H5 C.C2H5OH D. CH3COOH Câu 17: Cho các dung dịch sau: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOC2H5, HOOC-CH2 -CH2-CH-COOH . Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là NH2 A.2 B.3 C.4 D.5 Câu 18: Cho các polime: (a) nilon-6,6; (b) PVC; (c) cao su buna; (d) polipeptit; (e) thủy tinh hữu cơ. Chất được điều chế bằng phương pháp trùng hợp gồm A. (b), (d), (e) B. (b), (c), (e) C. (b), (c) D. (a), (b), (c), (e) Câu 19: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Este B.Amin C. Cacbohidrat D. Amino axit Câu 20: Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, etyl axetat, tinh bột, tơ nilon-6,6, poli(vinyl axetat), polietilen. Số chất cho được phản ứng thủy phân là: A. 3 B.4 C.5 D.6 Câu 21: Trong điều kiện thích hợp, axit fomic (HCOOH) phản ứng được với A. HCl. B. Cu. C. C2H5OH. D. NaCl. Câu 22: Muối mononatri của axit nào sau đây dùng làm mì chính ( bột ngọt)? A. Axit gluconic. B. Axit amino axetic. C. Axit fomic. D. Axit glutamic. Câu 23: Cho phương trình hoá học: aAl + b Fe 3O4 →cFe + dAl2O3. (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là A. 26. B. 24. C. 27. D. 25. Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH. Câu 25: Ngâm một lá Niken trong dung dịch loãng các muối sau: MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2. Niken sẽ khử được ion của các muối A. AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2. B. AlCl3, MgCl2, Pb(NO3)2. C. MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2 D. Cu(NO3)2, Pb(NO3)2. Câu 26: Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, vinylfomiat, vinylaxetat, fructozơ. Số chất khi thủy phân cho sản phẩm đều có phản ứng tráng gương là A. 2 B.3 C. 4 D. 5 Câu 27: Dung dịch etylamin tác dụng với dung dịch của chất nào sau đây? A. NaOH B. NH3 C. NaCl D. FeCl3 và H2SO4 Câu 28: Để biến một số dầu thành mỡ rắn ( hoặc bơ nhân tạo ) người ta thực hiện quá trình nào sau đây ? A. Cô cạn ở nhiệt độ cao..

<span class='text_page_counter'>(87)</span> B. Hiđro hóa (có xúc tác Ni, t0). C. Oxi hóa chất béo lỏng. D. Xà phòng hóa. Câu 29: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là A. Al và Fe. B. Fe và Au. C. Al và Ag. D. Fe và Ag. Câu 30: Cho các oxit: Na2O, Fe2O3, Cr2O3, Al2O3, CuO. Số oxit bị H2 khử khi nung nóng là A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 31: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là A. 8,0g B. 20,0g C. 16,0g D. 12,0g Câu 32: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 . Chất trong dãy có lực bazơ yếu nhất là A. CH3NH2. B. C2H5NH2. C. C6H5NH2. D. NH3. II. Phần tự chọn: ( 8 câu, 2 điểm ) Thí sinh chọn một trong hai nhóm câu: nhóm 8 câu ( từ câu 33 đến câu 40) hoặc nhóm 8 câu ( từ câu 41 đến câu 48 ) A. Nhóm 8 câu thuộc chương trình chuẩn: (từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Cho 89g chất béo (R-COO)3C3H5 tác dụng vừa đủ với 150ml dd NaOH 2M thì thu được một lượng xà phòng có khối lượng là A. 61,5g B. 91,8g C. 73,4g D. không xác định được vì chưa biết gốc R Câu 34: Cacbohidrat chỉ chứa 2 gốc glucozơ trong phân tử là A. mantozơ B.tinh bột C. saccarozơ D. xenlulozơ Câu 35: Chất X: C6H14O6 được điều chế từ glucozơ. X vừa tác dụng với Na vừa tạo phức màu xanh lam với Cu(OH)2. Vậy X là A.axit gluconic B.fructozơ C.axit glutamic D.sobitol Câu 36: Cho phản ứng: X + Y  C6H5NH3Cl. X, Y có thể là A.C6H5NH2, HCl. B.C6H5NH2, Cl2. C.(C6H5)2NH, HCl. D.(C6H5)3N, HCl. Câu 37: Glyxin có thể tác dụng tất cả các chất của nhóm nào sau đây? A.C6H5OH, HCl, KOH. B.H-CHO, H 2SO4, KOH, Na2CO3. C.C2H5OH, HCl, NaOH, Ca(OH)2. D.C6H5OH, HCl, K, Cu(OH)2. Câu 38: Nhận xét nào sau đây đúng? A.Các loại sợi vải, sợi len đều là tơ thiên nhiên B.Tơ nilon-6 là tơ nhân tạo C.Tơ xenlulozơ axetat là tơ hóa học D.Tơ visco là tơ tổng hợp Câu 39: Ngâm một vật bằng sắt có khối lượng 12 gam trong dung dịch CuSO 4. Sau một thời gian lấy vật ra khỏi dung dịch, sấy khô, đem cân thấy vật nặng 12,4 gam. Lượng Cu bám trên vật là A.1,6 gam B.6,4 gam C.3,2 gam D.0,4 gam Câu 40: Nguyên tử kim loại có khuynh hướng A.nhường electron và tạo thành ion dương B.nhận electron và tạo thành ion âm C.nhường electron và tạo thành ion âm D.nhận electron và tạo thành ion dương B. Nhóm 8 câu thuộc chương trình nâng cao: (từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Saccarozơ, mantozơ có phản ứng khác nhau là: A. hoà tan Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh thẩm. B. thuỷ phân trong môt trường axit. C. phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3. D. đốt cháy tạo ra CO2. Câu 42: Khử CH3CH2COOCH3 bằng LiAlH4, to thu được CH3OH và.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> A.CH3CH2OH B.CH3CH2COOH C.CH3CH2CH2OH D.CH3CH2CHO Câu 43: Trong pin điện hoá Zn – Cu, phản ứng xảy ra ở cực dương là: A. Cu → Cu2+ + 2eB. Cu2+ + 2e → Cu C. Zn → Zn2+ + 2e D. Zn2+ + 2e → Zn Câu 44: Để khử hoàn toàn 30 g hỗn hợp gồm: CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe, MgO cần dùng 5,6 lit khí CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là: A. 28 g B. 26 g C. 24 g D. 22 g Câu 45:Chất nào sau đây bền với nhiệt? A. NaHCO3 B.CaCO3 C.Na2CO3 D. Mg(NO3)2 Câu 46: Hiện tượng tạo thành các thạch nhũ trong các hang động được giải thích bằng phản ứng A. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O. B. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O. C. Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2 NaOH. D. CaO + CO2 → CaCO3. Câu 47: Trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức X cần 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là ở đáp án nào? A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N Câu 48: Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)- COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là : A. H2N-CH2-COOH, H2H-CH2-CH2-COOH B. Cl−H3N+-CH2-COOH, Cl−H3N+-CH2-CH2-COOH C. Cl−H3N+-CH2-COOH, Cl−H3N+-CH(CH3)-COOH D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH ĐÁP ÁN – ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2010 – 2011 Phần bắt buộc: 32 câu Tự chọn CTC: 8 câu Tự chọn CTNC: 8 câu. TRƯỜNG THPT :CAO LÃNH 1 ĐỀ SỐ :32. 1D 9C 17A 25D 33B 41C. 2B 10B 18B 26A 34A 42C. 3B 11B 19D 27D 35D 43B. 4D 12C 20C 28B 36A 44B. 5B 13C 21C 29A 37C 45C. 6C 14C 22D 30B 38C 46B. 7A 15D 23B 31B 39C 47B. 8D 16A 24A 32C 40A 48C. ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2010-2011 MÔN HÓA HỌC 12- THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT. II. Phần chung cho tất cả các thí sinh:( 32 câu , từ câu 1 đến câu 32) 8 điểm Câu 1: Este no , đơn chức , mạch hở có công thức chung là A. CnH2nO. B. CnH2n + 2O2 C. CnH2n - 2O2 D. CnH2nO2. Câu 2: Khi xà phòng hóa etyl axetat bằng dd NaOH thì thu được A. natri axetat và etanal. B. natri axetat và etanol. C. axit axetic và etanal. D. axit axetic và etanol. Câu 3: Khi thuỷ phân bất kì chất béo nào cũng thu được : A. glixerol. B.axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic. Câu 4: Một este có công thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng tráng gương với dd AgNO3 trong NH3 Công thức cấu tạo của este đó là công thức nào?.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3 Câu 5: Lên men 1 tấn khoai chứa 70% tinh bột để sản xuất ancol etylic, hiệu suất của quá trình sản xuất là 85%. Khối lượng ancol thu được là A. 0,338 tấn. B. 0,833 tấn. C. 0,383 tấn. D. 0,668 tấn. Câu 6: Cho 21,8 gam chất hữu cơ (X) chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1lít dd NaOH 0,5 M thu được 24,6 gam muối và 0,1mol ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết 0,5 lít dd HCl 0,4M. Công thức cấu tạo thu gọn của (X) là: A. (CH3COO)2C2H4. B. (CH3COO)3C3H5. C. CH3COOC2H5. D. C3H5(COO-CH3)3. Câu 7: Dung dịch glucozơ không cho phản ứng nào sau đây: A. phản ứng hòa tan Cu(OH)2. B. phản ứng kết tủa với Cu(OH)2. C. phản ứng tráng gương. D. phản ứng thủy phân. Câu 8: Anilin có phản ứng lần lượt với A. dd NaOH, dd Br2. B. dd HCl, dd Br2. C. dd HCl, dd NaOH. D. dd HCl, dd NaCl. Câu 9: Khi thuỷ phân protein đến cùng thu được : A. glucozơ. B. amino axit. C. chuỗi polipeptit. D. amin. Câu 10: Hợp chất có tính bazơ yếu nhất trong nhóm anilin, metylamin, dimetylamin, amoniac là A. anilin. B. metylamin. C. amoniac. D. dimetylamin. Câu 11: X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm (-NH2) và 1 nhóm (-COOH). Cho 0,89 gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là A. H2N - CH2 – COOH. B. CH3- CH(NH2)- COOH. C. CH3- CH(NH2)- CH2- COOH. D. C3H7- CH(NH2)- COOH. Câu 12: Khẳng định về tính chất vật lý nào của amino axit dưới đây không đúng? A. Tất cả đều là chất rắn. B. Tất cả đều là tinh thể, màu trắng. C. Tất cả đều tan trong nước. D. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao. Câu 13: Có bao nhiêu amin có cùng công thức phân tử C3H9N ? A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 14: Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính bazơ là dãy nào ? (1) C6H5NH2,(2) C2H5NH2,(3) (C6H5)2NH,(4) (C2H5)2NH, (5) NaOH,(6) NH3 A. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6) B. (5) > (6) > (2) > (1) > (2) > (4) C. (5) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2) D. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3) Câu 15: Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp? A. tơ nitron (tơ olon) từ acrilo nitrin B. tơ capron từ axit ϖ -amino caproic C. tơ nilon-6,6 từ hexametilen diamin và axit adipic D. tơ lapsan từ etilen glicol và axit terephtalic Câu 16: Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời có loại ra các phân tử nhỏ (như nước, amoniac, hidro clorua..) được gọi là A. sự pepti hoá B. sự polime hoá C. sự tổng hợp D. sự trùng ngưng Câu 17: Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ cần dùng A.nước và quỳ tím. B.nước và dd NaOH . C.dd NaOH . D.nước brom..

<span class='text_page_counter'>(90)</span> Câu 18: Để chứng minh trong phân tử saccarozơ có nhiều nhóm –OH ta cho dung dịch saccarozơ tác dụng với : A. Na . B. Cu(OH)2. C. AgNO3/NH3. D. nước Câu 19: Trong số các polime sau đây; tơ tằm, sợi bông, len, tơ enang, tơ visco, nilon 6-6, tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là: A. tơ tằm, sợi bông, nilon 6-6. B. sợi bông, len, tơ axetat. C. sợi bông, len, nilon 6-6. D. tơ visco, nilon 6-6, tơ axetat Câu 20:Trong phân tử các cacbohđrat luôn có : A.Nhóm chức ancol. B.Nhóm chức axit. C.Nhóm chức xeton. D.Nhóm chức anđehit Câu 21: Tính chất lưỡng tính của axít amino axetic lần lượt được CM bởi các phản ứng: A.Với ancol, với axít. B.Với axít, với ancol. B.Với bazơ,trùng ngưng. D.Với axít và bazơ. Câu 22: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam. Câu 23: Chất vừa phản ứng với Na, vừa phản ứng với NaOH là: A. CH3-CH2-COOCH3. B. HCOO-CH2-CH2-CH3. C. CH3-CH2-COOH. D. CH3-COO-CH2-CH3. Câu24: Khi trùng ngưng 7,5 g glyxin với hiệu suất 80%, thu được a gam polime và 1,44 gam nước. Giá trị của a là: A. 4,56 g. B. 7,935 g. C. 6,06 g. D. 6,348 g. Câu 25::Khi cho luồng khí hidro (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al 2O3, Fe2O3, CuO, MgO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hòan tòan. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm bao gồm A.Al2O3, Fe2O3, CuO, Mg B.Al2O3, Fe, Cu, MgO C.Al, Fe, Cu, Mg D.Al, Fe, Cu, MgO Câu 26: Một sợi dây phơi quần áo bằng đồng được nối với một sợi dây nhôm. Có hiện tượng gì xảy ra ở chỗ nối hai kim lọai khi để lâu ngày trong không khí ẩm ? A.Chỉ có sợi dây nhôm bị ăn mòn; B.Chỉ có sợi dây đồng bị ăn mòn; C.Cả hai sợi dây đồng thời bị ăn mòn; D.Không có hiện tượng gì xảy ra; Câu 27:Trong qúa trình điện phân CaCl2 nóng chảy, ở catot xảy ra phản ứng : A.oxi hóa ion Cl- ; B. khử ion Cl- ; C.oxi hóa ion Ca2+; D. khử ion Ca2+; Câu 28: Ngâm một đinh sắt sạch vào 100 ml dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa sạch, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6 g. Tính C M của dung dịch CuSO4 ban đầu? A. 0,25 M B. 1 M C. 2 M D. 0,5 M Câu 29: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng là: A. Na, Ca, Zn. B. Na, Ca, Al. C. Fe, Ca, Al. D. Na, Cu, Na. Câu 30: Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam Ag. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là: A. 0,2M. B. 0,1M. C. 0,01M. D. 0,02M. Câu 31: Cho dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với kim loại Cu được FeSO4 và CuSO4 .Cho dung dịch CuSO4 tác dụng với kim loại Fe được FeSO 4 và Cu .Qua các phản ứng xảy ra ta thấy tính oxi hóa của các ion kim loại giảm dần theo dãy nào sau đây? A.Cu2+, Fe3+,Fe2+ B.Fe3+,Cu2+,Fe2+ C.Cu2+,Fe2+ , Fe3+ D. Fe2+ , Cu2+, Fe3+. Câu 32: Phân tử khối trung bình của PVC là 250000 đvC. Hệ số polime hoá của PVC là : A. 3000 B. 4000 C. 5000 D. 6000 II. Phần tự chọn: ( 8 câu, 2 điểm).

<span class='text_page_counter'>(91)</span> Thí sinh chọn một trong 2 nhóm câu: nhóm 8 câu (từ câu 33 đến câu 40) hoặc nhóm 8 câu (từ câu 41 đến câu 48) A. Nhóm 8 câu thuộc chương trình chuẩn: (từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Dãy chất nào gồm tất cả các chất đều có thể tham gia phản ứng trùng hợp? A. Vinyl clorua, axit ađipic, phenol, buta-1,3-đien. B. Acrilonitrin, buta-1,3-đien, etilen, axit ađipic. C. Stiren, acrilonitrin, toluen, propen. D. etilen, acrilonitrin, buta-1,3-đien, isopren. Câu 34: Chỉ cần dùng một hóa chất duy nhất nào sau đây làm thuốc thử để phân biệt 3 dung dịch mất nhãn chứa riêng biệt sau: glyxin, axit propionic, butyl amin. A. Kim loại Na. B. NaHCO3. C. NaNO2/HCl. D. Quỳ tím. Câu 35: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là: A.2,25 gam B. 1,80 gam C.1,82 gam D.1,44 gam Câu 36: Một este có công thức phân tử là C4H8O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu đựoc ancol etylic. Công thức cấu tạo của C4H8O2 là: A. C3H7COOH. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC3H7. D. C2H5COOCH3. Câu 37: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong số tất cả các kim loại? A. K B. Na C. Hg D. Cs Câu 38: Thủy phân 0,1 mol este CH3COOC6H5 cần dùng bao nhiêu mol NaOH A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol Câu 39: Trong các loại tơ sau: Tơ nitrat; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ axetat; tơ capron; tơ nitron. Những loại tơ thuộc tơ nhân tạo gồm: A. tơ nilon-6,6, tơ nitron, tơ capron B. tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ axetat C. tơ nilon-6,6; tơ capron; tơ nitrat D. tơ visco; tơ axetat; tơ nitrat Câu 40: Cho 9 gam etylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là: A. 16,3 g. B. 1,275 g. C. 1,63 g. D. 12,15 g. B. Nhóm 8 câu thuộc chương trình nâng cao: (từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Monome tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime phải có đặc điểm cấu tạo là: A. Trong phân tử phải có ít nhất 2 nhóm chức giống nhau . B. Trong phân tử phải có liên kết  kém bền hoặc vòng kém bền . C. Trong phân tử phải có ít nhất 2 nhóm chức giống nhau và có liên kết  kém bền . D. Trong phân tử có từ 2 nhóm chức trở lên có khả năng phản ứng . Câu 42:Những gluxit khi thủy phân hòan tòan chỉ tạo thành glucozơ là : A. Saccarozơ , mantozơ , tinh bột B. Saccarozơ , mantozơ , xenlulozơ C. Mantozơ , tinh bột , xenlulozơ D. Saccarozơ , mantozơ, tinh bột , xenlulozơ Câu 43:Khi thủy phân este vinyl axetat trong môi trường axit thu đựợc những chất nào? A. axit axetic và ancol vinylic. B. axit axetic và anđehit axetic. C. axit axetic và ancol etylic. D. axit axetic và ancol metylic. Câu 44:Cho 17g hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm đứng kế tiếp nhau trong nhóm IA tác dụng với nước thu được 6,72 lít H2(đktc). Hai kim loại là: A. Li và Na. B. Na và K. C. K và Rb. D. Rb và Cs. Câu 45: Hoà tan hết 3,5 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al và Fe bằng dung dịch HCl, thu được 3,136 lít khí (đktc) và m gam muối clorua. Tính m gam A. 13,44 gam B. 15,2 gam. C. 12,34 gam D. 9,6 gam Câu 46: Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là : A. Na2CO3. B. NaCl. C. KHSO4. D. MgCl2..

<span class='text_page_counter'>(92)</span> Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn 10,3 g một chất hữu cơ X có dX/H 2 = 51,5 bằng oxi ,thu được 8,1 gam H2O và 10,08 lít (đkc) hỗn hợp N2 và CO2. Đung nóng X với kiềm có etanol tạo thành .Cấu tạo của X là: A. H2N-CH2-COOC2H5 B. H2N-C6H5-COOC2H5 C. HCOONH3CH2CH3 D. C2H5OOCOC2H5 Câu 48: Cho mẫu Na vào dung dịch CuSO4. Tìm phát biểu đúng cho thí nghiệm trên? A. Phương trình phản ứng: 2Na + CuSO4 = Na2SO4 + Cu B. Kim loại màu đỏ xuất hiện, dung dịch nhạt màu dần C. Có khí H2 thoát ra và có kết tủa màu xanh trong ống nghiệm. D. Kim loại màu đen xuất hiện, dung dịch có màu xanh. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 32 1D 11B 21D 31B 41D. 2B 12B 22A 32B 42C. 3A 13D 23C 33D 43B. Trường THPT Lấp Vò 3 SỐ 33. 4A 14D 24A 34D 44B. 5A 15A 25B 35A 45A. 6B 16D 26A 36B 46A. 7D 17A 27D 37C 47A. 8B 18B 28C 38B 48C. 9B 19B 29B 39D. 10A 20A 30A 40A. ĐỀ THI HỌC KỲ I Môn: Hóa học Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề). I. Phần chung cho các thí sinh: (32 câu từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Chất hữu cơ (A) có công thức phân tử C4H8O2. Cho 2,2g (A) phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,05g muối. Công thức cấu tạo của (A) là: A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. C3H7COOH. D. CH3COOC2H5. Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol một este (E) thu được 8,8g CO2 và 3,6g H2O. (E) là: A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5 Câu 3: Etyl axetat có thể phản ứng với chất nào sau đây? A. Dung dịch NaOH. B. Natri kim loại. C. Dung dịch AgNO3 trong nước amoniac. D. Dung dịch Na2CO3. Câu 4: Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic ( có H 2SO4 làm xúc tác) có thể thu được bao nhiêu trieste đồng phân cấu tạo của nhau? A. 7 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 5: Dung dịch glucozơ không cho phản ứng nào sau đây: A. phản ứng với H2 (Ni, to). B. phản ứng thủy phân. C. phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3. D. phản ứng tạo kết tủa với Cu(OH)2. Câu 6: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic ( hiệu suất phản ứng đạt 81%). Toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho hấp thụ hết vào nước vôi trong dư thì thu được 60 gam kết tủa. Giá trị m là: A. 60g B. 40g C. 20g D. 30g Câu 7: Số chất đồng phân cấu tạo bậc 1 ứng với công thức phân tử C4H11N A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 8: Etyl amin, anilin và metyl amin lần lượt là A. C2H5NH2, C6H5OH, CH3NH2. B. CH3OH, C6H5NH2, CH3NH2. C. C2H5NH2, C6H5NH2, CH3NH2. D. C2H5NH2, CH3NH2, C6H5NH2. Câu 9: Chất nào dưới đây là glixin? A. CH3COOH. B. C2H5NH2. C. CH3COOC2H5. D. NH2CH2-COOH Câu 10: X là một - aminoaxit chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng với HCl dư thu được 18,75 gam muối. Công thức cấu tạo của X là: A. C6H5-CH(NH2)-COOH B. CH3-CH(NH2)-COOH C. CH3- CH(NH2)-CH2-COOH D. C3H7-CH(NH2)-COOH Câu 11: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các protein đơn giản có xúc tác thích hợp là:.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> A. peptit. B. β- amino axit. C. α- amino axit. D. amino axit. Câu 12: Thuỷ tinh hữu cơ có thể được điều chế từ monome nào sau đây? A. Axit acrylic. B. Metyl metacrylat. C. Axit metacrylic. D. Metyl acrylat. Câu 13. Trong số các polime sau đây; tơ tằm, sợi bông, len, tơ enang, tơ visco, nilon 6-6, tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là: A. tơ tằm, sợi bông, nilon 6-6. B. sợi bông, tơ visco, tơ axetat. C. sợi bông, len, nilon 6-6. D. tơ visco, nilon 6-6, tơ axetat. Câu 14: Tính chất hóa học chung của kim lọai là: A. tính khử, dễ nhường proton B. tính oxi hóa C. tính khử, dễ nhường electron D. tính khử và tính oxi hóa Câu 15: Dãy chất nào sau đây đều tan hết trong dung dịch HCl dư ? A. Cu, Ag, Fe B. Al, Fe, Ag C. Cu, Al, Fe D. CuO, Al, Fe Câu 16: Các ion kim lọai: Cu2+, Fe2+, Ag+, Ni2+, Pb2+ có tính oxi hóa giảm dần theo thứ tự sau: A. Fe2+ >Pb2+>Ni2+>Cu2+>Ag+ B. Ag+>Cu2+>Pb2+>Ni2+>Fe2+ 2+ 2+ 2+ 2+ + C. Fe >Ni >Pb >Cu >Ag D. Ag+>Cu2+>Pb2+>Fe2+>Ni2+ Câu 17:Vai trò của ion Fe3+ trong phản ứng : Cu + 2 Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + 2 Fe(NO3)2 A. chất khử B. chất oxi hóa C. chất khử và oxi hóa D. chất trao đổi Câu 18:Khi cho luồng khí hidro (dư) đi qua ống nghiệm chứa Al 2O3, Fe2O3, CuO, MgO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hòan tòan. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm bao gồm: A. Al2O3, Fe2O3, CuO, Mg B. Al2O3, Fe, Cu, MgO C. Al, Fe, Cu, Mg D. Al, Fe, Cu, MgO Câu 19: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít H 2 đo ở (đktc). Tính khối lượng của Al trong hỗn hợp X A. 2,7 gam. B. 5,4 gam. C. 2,4 gam. D. 4,8 gam. Câu 20: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là: A. C6H5NH2. B. H2NCH2COOH. C. CH3NH2. D. C2H5OH. Câu 21: Cho anilin tác dụng 2000ml dd Br2 0,3M. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 66.5g B. 66g C. 33g D. 44g -H 2 O t0 , P  (Y)    Polime Câu 22. Cho sơ đồ: (X)    Chất (X) thoả mãn sơ đồ là: A. C6H5-CH(OH)-CH3 B. CH3CH2-C6H4-OH C. CH3-C6H4-CH2OH D. C6H5-O-CH2CH3 Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức no mạch hở thu được tỉ lệ thể tích CO 2 : H2O là 2:5 . Amin đã cho có tên gọi là? A. Đimetylamin. B. Metylamin. C. Trimetylamin. D. Izopropylamin. Câu 24: Khi hidro hóa glucozơ hoặc fructozơ đều thu được sản phẩm là A. mantozơ. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. sorbitol. Câu 25: Dãy các chất cho được phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 là: A. saccarozơ, fomon, andehit axetic. B. mantozơ, fomon, saccarozơ. C. hồ tinh bột, mantozơ, glucozơ. D. glucozơ, mantozơ, fomon. Câu 26: Thuốc thử phân biệt dung dịch glucozơ với dung dịch fructozơ là: A. dd AgNO3/NH3 . B. H2 ( xúc tác Ni, to). C. nước brom. D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng. Câu 27: Thủy phân chất nào dưới đây được glixerol? A. mantozơ. B. saccarozơ. C. stearin. D. tinh bột Câu 28: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là A. H2NCH2COOH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH2=CH-COOH. Câu 29: Một loại polietylen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của loại polietylen đó xấp xỉ A. 920 B. 1230 C. 1529 D. 1786 Câu 30. Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ? A. CH3NHC2H5 và CH3CHOHCH3 B. (C2H5)2NC2H5 và CH3CHOHCH3.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> C. CH3NHC2H5 và C2H5OH. D. C2H5NH2 và CH3CHOHCH3 Câu 31: Chất làm đổi màu giấy quì tím là: A. NH2CH2COOH. B. CH3CH2COOH. C. C6H5NH2. D. C6H5OH. Câu 32. Các mono me dùng tổng hợp tơ nilon 6,6? A. Phenol và fomandehit B. Buta-1,3-dien và stiren C. Axit adipic và hexametilen diamin D. Axit ϖ -amino caproic I. Phần tự chọn: 8 câu (học sinh chọn một trong hai phần sau) Phần 1:( từ câu 33 đến 40) Câu 33: Từ 10 tấn vỏ bào (chứa 80% xenlulozơ) có thể điều chế được bao nhiêu tấn ancol etylic? Cho hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 64,8%. A. 0,064 tấn. B. 0,152 tấn. C. 2,944 tấn. D. 0,648 tấn. Câu 34: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở thì sản phẩm thu được có: A. số mol CO2 = số mol H2O. B. số mol CO2 > số mol H2O. C. số mol CO2 < số mol H2O. D. khối lượng CO2 = khối lượng H2O. Câu 35: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo nào sau đây? A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOH D. CH3COOC2H5 Câu 36: Khi cho 3,75 gam axit amino axetic tác dụng hết với dung dịch NaOH, khối lượng muối tạo thành là A. 4,5gam. B. 9,7gam. C. 4,85gam. D. 10gam. Câu 37: Anilin có phản ứng lần lượt với A. dd NaOH, dd Br2. B. dd HCl, dd Br2. C. dd HCl, dd NaOH. D. dd HCl, dd NaCl. Câu 38: polime tổng hợp là? A. Tơ tằm B. Tơ nilon-6 C. Tơ visco D.Cao su thiên nhiên Câu 39: Trường hợp nào kim lọai bị ăn mòn điện hóa? A. Thép cacbon để trong môi trường không khí ẩm. B. Cho kim lọai Mg vào dung dịch H2SO4 loãng. C. Cho kim lọai Cu vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl. D. Đốt dây sắt trong không khí. Câu 40: Cu tác dụng với dung dịch AgNO3 theo phương trình ion rút gọn: Cu + 2Ag+ → Cu2+ + 2Ag Kết luận nào sau đây là đúng? A. Cu2+ tính oxi hóa mạnh hơn Ag+ B. Ag+ tính oxi hóa yếu hơn Cu2+ C. Ag có tính khử mạnh hơn Cu D. Cu có tính khử mạnh hơn Ag Phần 2:( từ câu 41 đến 48 ) Câu 41: Để chứng minh trong phân tử saccarozơ có nhiều nhóm –OH ta cho dung dịch saccarozơ tác dụng với : A. Na . B. Cu(OH)2. C. AgNO3/NH3. D. nước brom. Câu 42: Để trung hòa 14g một chất béo cần dung 15 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo đó là: A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 43. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X,thu được 8,4 lít khí CO 2 và 1,4 lít khí N2 và 10,125g H2O. Công thức phân tử là (các khí đo ở đktc) A. C3H5-NH2. B. C4H7-NH2. C. C3H7-NH2. D. C5H9-NH2. Câu 44. Chất cho phản ứng trùng hợp là: A. Acrilonitrin B. hexametylen điamin C. Axit  – aminocaproic D. Axit ađipic Câu 45: Một tấm kim loại Ag bị bám một lớp Fe ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe để loại tạp chất trên bề mặt bằng dung dịch nào sau đây : A. dd CuSO4 dư B. dd FeSO4 dư C. dd FeCl3 dư D. dd ZnSO4 dư Câu 46: Trong số các kim lọai: nhôm, sắt , đồng, chì, crom thì kim lọai nào cứng nhất ? A. crom B. nhôm C. sắt D. đồng Câu 47: Có các kim loại Zn, Ni, Sn, Na. Kim loại nào có thể dùng để bảo vệ điện hóa vỏ tàu biển làm bằng thép..

<span class='text_page_counter'>(95)</span> A. Ni B. Zn C. Sn, D. Na Câu 48: Sục 8960 ml CO2 ( đktc) vào 300ml dung dịch NaOH 2M. Số gam muối thu được là: A. 16,8 gam. B. 21,2 gam. C. 38 gam. D. 33,6 gam.. ……….Hết…….. 1 2 3 4 5 6. D C A D B A. 7 8 9 10 11 12. A C D A C B. 13 14 15 16 17 18. TRƯỜNG THPT LẤP VÒ 2 ĐỀ SỐ: 34. B A D B B B. 19 20 21 22 23 24. B B B A B D. 25 26 27 28 29 30. Đáp án D 31 C 32 C 33 A 34 D 35 A 36. B C C A B C. 37 38 39 40 41 42. B B A D B A. 43 44 45 46 47 48. C A C A B C. ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2010 – 2011 MÔN HÓA HỌC 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT. I. Phần chung cho tất cả các thí sinh: ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32) 8 điểm Câu 1: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là: A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat. Câu 2: Hợp chất Y có công thức phân tử C 4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7.. Câu 3: Chất béo là: A. hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N. C. là este của axit béo và ancol đa chức.. B. trieste của glixerol và axit béo.. D. trieste của glixerol và axit hữu cơ.. Câu 4: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là: (C = 12; H = 1; O = 16) A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat Câu 5: Cho các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất tham gia pứ tráng gương là : A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 6: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư thu được 120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là: (C = 12; H = 1; O = 16, Ca = 40) A. 225 gam. B. 112,5 gam. C. 120 gam. D. 180 gam.. Câu 7: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể cho chất này lần lượt tác dụng với A. dd KOH và dd HCl. B. dd NaOH và dd NH3. C. dd HCl và dd Na2SO4 . D. dd KOH và CuO. Câu 8: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ? A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH Câu 9: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. Glixin (CH2NH2-COOH) B. Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)COOH) C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH) D. Natriphenolat (C6H5ONa) Câu 10: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là : A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3..

<span class='text_page_counter'>(96)</span> C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. Câu 11: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là ( C = 12; H = 1; O = 16, Cl = 35,5; N = 14). A. axit glutamic. B. valin. C. alanin. D. glixin Câu 12: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 13: Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2 -CO-)n Các monome khi trùng hợp hoặc trùng ngưng để tạo ra các polime trên lần lượt là A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- CH2- COOH. C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH. D. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- CH2- CH2- COOH. Câu 14: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng. trùng hợp A. CH2=C(CH3)COOCH3. C. C6H5CH=CH2.. B. CH2 =CHCOOCH3. D. CH3COOCH=CH2.. Câu 15: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat. Câu 16: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, glucozơ. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 17: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CHO. C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2. Câu 19: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat. Câu 20: Cho các dd sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng dd có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4 .C. 5. D. 2.. Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hóa: glucozơ → X → Y → cao su buna. Y là A. vinyl axetylen B. ancol etylic C. but – 1-en D. buta -1,3-dien. Câu 22: Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt các lọ mất nhãn chứa các dung dịch : glucozơ; glixerol; ancol etylic và fomon. A. Na . B. Cu(OH)2. C. nước brom. D. AgNO3/NH3. Câu 23: Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần : A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH. B. CH3COOH , CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5. C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH , CH3COOC2H5 . D. CH3COOC2H5 , CH3CH2CH2OH, CH3COOH. Câu 24: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X 1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. CTCT của X 1, X2 lần lượt là: A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3. C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3. Câu 25: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?.

<span class='text_page_counter'>(97)</span> A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ. Câu 26: Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết h/s = 90%) (C = 12; H = 1) A. 2,55 B. 2,8 C. 2,52 D.3,6 Câu 27: Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là? A. Rb+. B. Na+. C. Li+. D. K+. Câu 28: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là? A. Al. B. Na. C. Mg. D. Fe.    Câu 29: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Câu 30: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là: A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 31: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al 2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm A. Cu, Al, Mg. B. Cu, Al, MgO.. C. Cu, Al2O3, Mg.. D. Cu, Al2O3, MgO.. Câu 32: Ngâm một đinh sắt trong 200ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6 gam. Nồng độ ban đầu của dung dịch CuSO4, là bao nhiêu mol/lit? A. 1M B.0,5M C.2M D.1,5M II. Phần tự chọn: (8 câu, 2 điểm) Thí sinh chọn một trong 2 nhóm câu: nhòm 8 câu ( từ câu 33 đến câu 40) hoặc nhóm 8 câu (từ câu 41 đến câu 48) A. Nhóm 8 câu thuộc chương trình chuẩn: (từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Thể tích H2 (đktc) cần để hidrô hóa hoàn toàn 1 tấn triolein nhờ chất xúc tác Ni: A. 76018 lít. B. 760,18 lít. C. 7,6018 lít. D.7601,8 lít. Câu 34:Este được tạo thành từ axit no, đơn chức và ancol no, đơn chức có công thức tổng quát là A. CnH2n 1COOCmH2m+1 B. CnH2n 1COOCmH2m 1 C. CnH2n +1COOCmH2m 1 D. CnH2n +1COOCmH2m +1 Câu 35: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức andehit của glucozơ? A. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3. B. Oxi hoá glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng. C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim. D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0. Câu 36: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng: A. dd NaOH. B. dd HCl. C. natri kim loại. D. quỳ tím. Câu 37. Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy đipeptit ? A. 1. B. 2. C. 3 D. 4. Câu 38: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là A. 12.000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000 Câu 39: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại A. Cu. B. Zn. C. Sn. D. Pb.. Câu 40: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là: A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl. C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2..

<span class='text_page_counter'>(98)</span> B. Nhóm 8 câu thuộc chương trình nâng cao: ( từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Cacbohidrat Z tham gia chuyển hóa: OH ¿2 /OH − Z Cu ¿ dung dịch xanh lam ⃗ t o kết tủa đỏ gạch. ¿⃗. Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây? A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ Câu 42: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là: A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 43: Cho m gam Anilin tác dụng hết với dd Br 2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đã dùng là (C = 12; H = 1; O = 16, Br = 80) A. 0,93 gam B. 2,79 gam C. 1,86 gam D. 3,72 gam Câu 44: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 45: Dẫn 17,6 gam CO2 vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 0,6M. Phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam kết tủa? (C = 12; H = 1; O = 16, Ca = 40) A. 20 gam. B. 30 gam. C. 40 gam. D. 25 gam. Câu 46: Hiện tượng nào đã xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4? A. Sủi bọt không màu và có kết tủa màu xanh B. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu C. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ D.Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh Câu 47: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là: A. NaOH, CO2, H2. B. Na2O, CO2, H2O. C. Na2CO3, CO2, H2O. D. NaOH, CO2, H2O.. Câu 48: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau : Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước là: A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Thí sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn. Hết. ĐÁP ÁN ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2010 – 2011 PHẦN BẮT BUỘC: 32 câu TỰ CHỌN CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN: 8 CÂU TỰ CHỌN CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO: 8 CÂU. 1B 9A. 2C 10A. 3B 11C. 4B 5C 12A 13B. 6D 14A. 7A 15D. 8B 16B. 17C 25C 33A. 18B 26C 34D. 19C 27B 35C. 20A 21D 28B 29A 36D 37D. 22B 30C 38A. 23D 31D 39B. 24D 32A 40D. 41C. 42B. 43B. 44C 45A. 46A. 47C. 48D.

<span class='text_page_counter'>(99)</span> TRƯỜNG THPT TX SA ĐÉC ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2010-2011 ĐỀ SỐ : 35 MÔN HÓA HỌC 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT I/ Phần chung cho tất cả thí sinh : ( 32 câu , từ câu 1đến câu 32 ) 8 điểm Câu 1: Hợp chất nào sau đây là este ? A. CH3 – CO – CH3 B. CH3COOH C. HCOOCH = CH2 D. CH3COONa Câu 2: Nhận định nào sau đây không đúng ? A. Các triglixerit chứa chủ yếu các gốc axit béo no thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng. B. Các triglixerit chứa chủ yếu các gốc axit béo không no thường là chất lỏng và chỉ có nguồn gốc từ thực vật. C. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. D. Khi đun nóng với nước có xúc tác axit , chất béo bị thủy phân thành glixerol và axit béo. Câu 3: Chất CH2 = CH – COOCH3 thực hiện được phản ứng nào trong dãy sau đây? A. Thủy phân, trùng hợp, phản ứng với Na B. Xà phòng hóa, trùng hợp, phản ứng với dung dịch NaCl. C. Este hóa, xà phòng hóa, trùng hợp. D. Thủy phân, phản ứng với Na, phản ứng với dung dịch NaCl. Câu 4: Cho 8,8 gam C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH dư có thể thu được: A. 6,7 gam muối B. 8,2 gam muối C. 9,5 gam muối D. 11,1 gam muối Câu 5: Cho các chất glucozơ, saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ. Cặp chất nào sau đây có phản ứng thủy phân? A. saccarozơ, fructozơ B. glucozơ, xenlulozơ. C. glucozơ, fructozơ D. xenlulozơ, saccarozơ. Câu 6: Dung dịch etylamin tác dụng với dung dịch của chất nào sau đây? A. NaOH B. NH3 C. NaCl D. H2SO4. Câu 7: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chứa nhóm cacboxyl. C. chứa nitơ và oxi. D. chứa cacbon, oxi, hiđro và nitơ Câu 8: Thủy phân hợp chất H2N–CH2–CO–NH–CH2–CO–NH–CH2–COOH thu được các aminoaxit nào sau đây ? A. HOOC–CH2 CH(NH2)COOH B. H2N–CH2–COOH C. -HN-CH2-COD. Hỗn hợp 3 chất trên. Câu 9: X là một aminoaxit no chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm - COOH. Cho 10,3 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 13,95 gam muối . Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2COOH C. CH3CH2CH(NH2)COOH D. H2NCH2CH2COOH Câu 10: Hợp chất hữu cơ tạo bởi các nguyên tố C, H, N là chất lỏng, không màu, rất độc, ít tan trong nước, dễ tác dụng với các axit HCl, có thể tác dụng với nước brom tạo kết tủa. Hợp chất đó có công thức phân tử là : A. C4H12 N2 B. C6H7N C. C6H13N D. C2H7N Câu 11: 0,01 mol aminoaxit (A) tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 1,835 gam muối khan. Khối lượng phân tử của A là :.

<span class='text_page_counter'>(100)</span> A. 89. B. 103. C. 117. D. 147. Câu 12: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 13: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là: A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.. Câu 14: Từ 1 tấn C2H4 có chứa 10% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng là 90%) A. 0,11 B. 1 C. 0,09 D. 0,81 Câu 15: Khi đun nóng glixerol với hỗn hợp hai axit béo C 17H35COOH và C17H33COOH để thu chất béo có thành phần chứa hai gốc axit của hai axit trên. Số công thức cấu tạo có thể có của chất béo là : A. 5. B. 4 C. 2 D. 3. Câu 16: 1,76 gam một este của axit cacboxylic no, đơn chức và một ancol no, đơn chức phản ứng vừa hết với 40 ml dung dịch NaOH 0,50M thu được chất X và chất Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,20 gam chất Y cho 2,64 gam CO 2 và 1,44 gam nước. Công thức cấu tạo của este là A. CH3COO-CH3 B. CH3CH2COOCH3 C. CH3COO-CH2CH2CH3 D. H-COO-CH2CH2CH3 Câu 17: Khi đốt nóng một đồng đẳng của metylamin người ta thấy tỉ lệ thể tích VCO2 : VH2O bằng 2 : 3,5 . Công thức phân tử của amin là: A. C3H9N B. CH5N C.C2H7N D. C4H11N Câu 18: Hợp chất A có công thức phân tử là C3H6O2. A tác dụng với dung dịch NaOH, không làm đổi màu quì tím, tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng của A là: A. CH3CH2COOH B. HCOOCH2CH3 C. CH3COOCH3 D. HOCH2CH2CHO Câu 19: Thí nghiệm nào sau đây chứng minh anilin có lực bazơ yếu hơn amoniac? A. Anilin tác dụng với dung dịch brom tạo kết tủa trắng còn amoniac không có hiện tượng này. B. Dung dịch anilin không làm đổi màu quì tím còn amoniac làm quì tím hóa xanh. C. Anilin rất ít tan trong nước còn amoniac tan nhiều trong nước. D. Anilin tác dụng với H2 còn amoniac thì không phản ứng được. Câu 20: Hóa chất dùng để phân biệt anilin và phenol là: A. quì tím B. dung dịch brom C. phenolphtalein D. dung dịch HCl Câu 21: Chọn phát biểu đúng: A. Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức của ancol và anđehit. B. Glucozơ là hợp chất hidrat cacbon. C. Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức thuộc loại ancol đa chức ( 5 nhóm hydroxyl) và anđehit đơn chức. D. Glucozơ là hợp chất thuộc loại monosaccarit. Câu 22: Glixin không tác dụng được với chất nào sau đây? A. H2SO4loãng B. CaCO3 C. NaOH D. Na2SO4 Câu 23: A là một aminoaxit. Biết 1 mol A tác dụng đủ với 1 mol HCl, 0,5 mol A tác dụng đủ với 1 mol NaOH. Công thức nào dưới đây phù hợp với những dữ kiện trên? A. C5H10O2N2 B. C5H11O2N C. C5H12O2N2 D. C5H9O4N Câu 24: Để tổng hợp polime ta thực hiện loại phản ứng nào? A. Trùng hợp. B. Trùng ngưng. C. Đồng trùng hợp hoặc đồng trùng ngưng. D. Tất cả đều đúng..

<span class='text_page_counter'>(101)</span> Câu 25: Cho hỗn hợp X gồm 6g CH3COOH và 9,4g C6H5OH tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH. Nồng độ mol/lit của dung dịch NaOH là: A. 1M B. 2M C. 0,5M D. 3M Câu 26: Dùng dung dịch HNO3 đặc lần lượt nhỏ vào dung dịch CH3COOH, glixerol, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, ta nhận biết được: A. dung dịch CH3COOH B. glixerol C. hồ tinh bột D. lòng trắng trứng Câu 27: Sự ăn mòn điện hóa xảy ra các quá trình A. Sự oxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm B. Sự khử ở cực dương và sự oxi hóa ở cực âm C. Sự oxi hóa ở cực âm D. Sự oxi hóa ở cực dương. Câu 28: Hợp kim cứng và giòn hơn các kim loại trong hỗn hợp đầu vì: A. Cấu trúc mạng tinh thể thay đổi B. Mật độ ion dương tăng C. Mật độ electron tự do giảm D. Do có sự tạo liên kết cộng hóa trị nên mật độ electron tự do trong hợp kim giảm Câu 29: Từ dung dịch NaCl có thể điều chế Na bằng cách: A. Điện phân dung dịch NaCl. B. Cô cạn dung dịch rồi điện phân nóng chảy NaCl. C. Dùng kim loại có tính khử mạnh hơn như K để khử Na+ trong dung dịch. D. Chuyển NaCl thành NaOH rồi chuyển thành Na2O, tiếp theo khử bằng CO. Câu 30: Cho các phản ứng sau: 1) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu 2) Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2 Các phản ứng trên chứng minh thứ tự tính oxi hóa tăng dần như sau: A. Fe3+, Cu2+, Fe2+ B. Fe2+, Cu2+, Fe3+ C. Cu2+, Fe3+, Fe2+ D. Cu2+, Fe2+, Fe3+ Câu 31: Nhúng một lá kẽm vào 100ml dung dịch CuSO4 1M, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh kim loại : A. tăng 0,1g B. giảm 0,1g C.tăng 6,4g D. giảm 6,4g Câu 32: Người ta tráng một lớp Zn lên các tấm tôn bằng thép, ống dẫn nước bằng thép vì: A. Zn có tính khử mạnh hơn sắt nên bị ăn mòn trước, thép được bảo vệ. B. Lớp Zn có màu trắng bạc rất đẹp. C. Zn khi bị oxi hóa tạo lớp ZnO có tác dụng bảo vệ. D. Zn tạo một lớp phủ cách li với môi trường. II/ phần tự chọn : ( 8 câu , 2 điểm ) Thí sinh chọn một trong 2 nhóm câu : nhóm 8 câu ( từ câu 33 đến câu 40 ) hoặc nhóm 8 câu ( từ câu 41 đến câu 48 ) A/ Nhóm 8 câu thuộc chương trình chuẩn : ( từ câu 33 đến câu 40 ) Câu 33: Cho sơ đồ chuyển hóa: CO2 → A → B→ C2H5OH A, B lần lượt là: A. tinh bột, glucozơ B. tinh bột, fructozơ C. glucozơ, tinh bột D. glucozơ, xenlulozơ Câu 34: Polime có cấu trúc không gian thường: A. Khả năng chịu nhiệt kém nhất. B. Có tính đàn hồi, mềm mại và dai. C. Có tính bền cơ học cao, chịu được ma sát và va chạm. D. Dễ bị hòa tan trong dung môi hữu cơ. Câu 35: Saccarozơ có thể phản ứng được với chất nào sau đây:.

<span class='text_page_counter'>(102)</span> 1. H2/ Ni, t0 , 2. Cu(OH)2 , 3. dung dịch AgNO3/NH3 4. CH3COOH/ H2SO4 A. 2 và 4 B. 1 và 2 C. 2 và 3 D. 1 và 4 Câu 36: Tráng gương hoàn toàn 300ml dung dịch glucozơ 1M bằng dung dịch AgNO3 /NH3 có đun nóng nhẹ. Tính lượng Ag phủ lên gương. A. 64,8 gam B. 70,2 gam C. 54 gam D. 92,5 gam Câu 37: Một amino axit A thành phần về khối lượng : 40,4% C, 7,9 % H, 15,7% N, 36% O và MA = 89. Công thức phân tử của A là: A. C3H5O2N B. C3H7O2N C. C2H5O2N D. C4H9O2N Câu 38: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là A. 12.000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000 Câu 39: Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, CaO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, FeO, CaO, MgO. B. Cu, Fe, Ca, Mg. C. Cu, Fe, Ca, MgO. D. Cu, Fe, CaO, MgO Câu 40: Một số hoá chất được để trên ngăn tủ có khung bằng kim loại. Sau 1 thời gian, người ta thấy khung kim loại bị gỉ. Hoá chất nào dưới đây có khả năng gây ra hiện tượng trên? A. Ancol etylic. B. Dây nhôm. C. Dầu hoả. D. Axit clohydric. B/ Nhóm 8 câu thuộc chương trình nâng cao : ( từ câu 41 đến câu 48 ) Câu 41: Nguyên nhân nào sau đây làm cho dầu mỡ để lâu bị ôi? A. Do dầu mỡ có thành phần chính là este của glixerol. B. Do dầu mỡ chứa gốc axit béo không no bị oxi hóa bởi khí oxi tạo thành sản phẩm có mùi khó chịu. C. Do dầu mỡ chứa gốc axit béo no bị oxi hóa bởi khí oxi tạo thành sản phẩm có mùi khó chịu. D. Do dầu mỡ là este. Câu 42: Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí. Để phản ứng quang hợp tạo ra 810 gam tinh bột cần thể tích không khí ở điều kiện tiêu chuẩn là: A. 2.240.000 lit B. 112.000 lit C. 33.600 lit. D. 448.000 lit Câu 43: Khi đốt cháy một polime Y thu được khí CO2 và hợi nước theo tỉ lệ số mol tương ứng là 1 :2. Vậy Y là : A. poli(vinyl clorua) B. polistiren C. polipropilen D. xenlulozơ. Câu 44: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với NaOH dư thu được 13,32 gam muối. Tên gọi của X là : A. axit glutamic. B. valin. C. alanin. D. glixin Câu 45: Hoà tan hoàn toàn 3 gam kim loại thuộc nhóm IIA vào dung dịch HCl và sau đó cô cạn dung dịch người ta thu được 8,325 gam muối khan. Kim loại nhóm IIA là: A. Be. B. Ba. C. Ca. D. Mg. Câu 46: Công thức chung của muối halogenua của kim loại kiềm là: A. R2X B. RX2 C. RX D. RHX + 2+ 2+ 2+ + Câu 47: Một dung dịch chứa các ion Na , Ca , Mg , Ba , H , Cl . Phải dùng dung dịch chất nào sau đây để loại bỏ hết các ion Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+ ra khỏi dung dịch ban đầu? A. K2CO3 B. NaOH C. Na2SO4 D. AgNO3 Câu 48: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra. C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. ĐÁP ÁN – ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(103)</span> PHẦN BẮT BUỘC : 32 Câu. TỰ CHỌN CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN : 8 Câu TỰ CHỌN CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO : 8 Câu. Trường THPT Hồng Ngự 1. SỐ 36. 1C 9C 17C 25A 33A 41B. 2B 10B 18B 26D 34C 42A. 3C 11D 19B 27B 35A 43C. 4B 12C 20D 28A 36A 44C. 5D 13B 21C 29B 37B 45C. 6D 14D 22D 30B 38A 46C. 7A 15B 23D 31B 39D 47A. 8B 16D 24D 32A 40D 48C. KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM 2010 – 2011 MÔN HÓA – KHỐI 12 Thời gian ; 60 phút. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( Câu 1 đến 32). Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 0,88 gam hỗn hợp hai este no đơn chức là đồng phân của nhau , thu được 1,76 g CO2 và 0,72 g H2O . Công thức phân tử của hai este là A. C3H6O2 B. C2H4O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2 Câu 2. Trong hợp chất hữu cơ, este no đơn chức có công thức tổng quát là: A. CnH2nO2 B. CnH2nO C. CnH2n + 2O2 D. CnH2n - 2 O2 Câu 3. Thuốc thử nào dưới đây có thể dùng để phân biệt được tất cả các chất mất nhãn riêng biệt sau : glucozơ ; glixerol ; etanol ; anđehit axetic A. Na kim loại B. Nước brom D. AgNO3 / NH3 C.Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Câu 4. Tơ tằm thuộc loại tơ nào sau đây? A. Tơ thiên nhiên B. Tơ nhân tạo C. Tơ tổng hợp D. Tất cả đều sai Câu 5. Có các chất: NH3, CH3NH2, C3H7NH2, C6H5NH2. Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tính bazơ giảm dần là: A. C3H7NH2, C6H5NH2, CH3NH2, NH3. B. C3H7NH2, CH3NH2, NH3,C6H5NH2. C. C6H5NH2, C3H7NH2,CH3NH2, NH3.. D. NH3, CH3NH2, C3H7NH2, C6H5NH2. Câu 6. Xà phòng được điều chế bằng cách: A. thủy phân mỡ trong kiềm B. phân hủy mỡ C. đề hidro hóa mỡ tự nhiên. D. phản ứng của axít với kim loại Câu 7. Miếng chuối xanh làm dung dịch iot chuyển sang màu xanh vì trong miếng chuối xanh có : A. Glucôzơ B. Tinh bột C. Xenlulozơ D. Saccarozơ Câu 8. Dầu mở để lâu bị ôi thiu là do A. chất béo bị vửa ra B. chất béo bị thủy phân với nước trong không khí C. chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí D. chất béo bị phân hủy thành các andehit có mùi khó chịu. Câu 9. Chất nào sau đây không tan khi cho vào dung môi nước? A. C2H5OH B. CH3COOH C. CH3COOCH3 D. Cả A,B,C..

<span class='text_page_counter'>(104)</span> Câu 10. Để trung hòa dung dịch chứa 6,2g metyl amin phải dùng một thể tích dung dịch HCl 2M là: A. 0,1 lít B. 0,2 lít C. 0,3 lít D. 0,4 lít Câu 11 Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất? A. C6H5NH2 B. C6H5CH2NH2 C. (C6H5)2NH D. NH3 Câu 12: Số đồng phân của amino axit có CTPT C3H7NO2, C4H9NO2 lần lượt là A. 2; 4. B. 2; 5. C. 2; 3. D. 2; 6. Câu 13 :Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14) A. C2H7N B. CH5N C. C3H5N D. C3H7N Câu 14: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 15 : Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit mạch hở? A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất. Câu 16 : Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dung dịch A. AgNO3. B. HNO3. C. Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)2. Câu 17. Chất béo là este tạo bởi glixelol và axit béo ,trong phân tử chất béo số nhóm chức este bằng: A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 18: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg. C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, Fe, ZnO, MgO. Câu 19. Este ứng với CTPT C3H6O2 có số đồng phân là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 20 : Một loại đồng thau có chứa 59,63% Cu và 40,37% Zn. Hợp kim này có cấu tạo tinh thể của hợp chất hoá học giữa đồng và kẽm. Công thức hoá học của hợp chất là : A. Cu3Zn2. B. Cu2Zn3. C. Cu2Zn. D. CuZn2 Câu 21. Phản ứng este hoá giữa CH3OH và axit CH3COOH tạo thành este có tên gọi nào sau đây ? A. metyl axetat B. etyl axetat C. axyl etylat D. axetyl etylat Câu 22. Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương? A.Saccarozơ B. Tinh bột C. Glucozơ D. Xenlulozơ Câu 23. Polime nào sau đây có thể được tạo ra bằng phản ứng trùng ngưng? A. Tơ nilon -6,6 B. Poli vinylclorua C. Tơ nitron D. Cao su buna Câu 24. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức trong phân tử của chúng có chứa A. nhóm chức amino B.nhóm chức cacboxyl C.hai nhóm chức khác nhau. D. đồng thời nhóm chức amino và nhóm chức cacboxyl Câu 25. Mantozơ, xenlulozơ , tinh bột, metyl axetat đều có phản ứng A. màu với iot B. thủy phân trong môi trường axit. C. tráng gương D. với dung dịch NaCl Câu 26. Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO2 và hơi nước có số mol bằng nhau. X là polime nào sau đây?.

<span class='text_page_counter'>(105)</span> A. Polipropilen. B. Tinh bột C. Poli (vinyl clorua) D. Cao su buna Câu 27. Tính bazơ của metyl amin mạnh hơn NH3 là do A. nguyên tử nitơ còn đôi electron chưa tham gia liên kết. B. nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn. C. nguyên tử nitơ ở trạng thái lai hóa sp3 D. do nhóm (CH3-) có tác dụng đẩy electron. Câu 28. Hợp chất A là một  - aminoaxit ( phân tử có một nhóm NH2 ) . nếu đốt cháy hoàn toàn 8,9gam chất A bằng một lượng khí oxi vừa đủ thì thu được 13,2 gam CO2 , 6,3 gam H2O và 1,12 lit khí N2 (đktc) . Biết tỉ khối hới của A so với khí H2 là 44,5. Tên gọi của A là A. glixin B. Alanin C. axit glutamic D. valin Câu 29 : Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 30 :0,1mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 0,2mol HCl hoặc 0,1mol NaOH .Công thức của X có dạng là A. (H2N)2R(COOH)2. B. H2NRCOOH. C. H2NR(COOH)2. D. (H2N)2RCOOH Câu 31: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn. Câu 32 : Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra A. sự khử ion Cl-. B. sự oxi hoá ion Cl-. C. sự oxi hoá ion Na+. D. sự khử ion Na+.. II. PHẦN RIÊNG 1.Chương trình cơ bản ( từ câu 33 đến câu 40) Câu 33.Thủy phân este trong mơi trường kiềm, khi đun nóng gọi là A. xà phòng hóa B. hiđrat hoá C. krackinh D. sự lên men Câu 34 : Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2 -CO-)n Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- CH2- COOH. C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH. D. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- CH2- CH2- COOH. Câu 35. Đun nóng hoàn toàn 150gam dung dịch glucozơ với AgNO3/NH3 dư thấy có 32,4gam kết tủa. Nồng độ % của dd glucozơ là A. 27% B. 20% C. 18% D. 17% Câu 36:Có 2 ống nghiệm đựng dung dịch CuSO 4. Cho vào ống nghiệm (1) một miếng nhỏ Na, ống nghiệm (2) một đinh Fe đã làm sạch. Thí nghiệm nào ion Cu2+ bị khử thành Cu ? A. (1). B. (2). C. (1) và (2). D. Không bị khử. Câu 37 : Số đồng phân cấu tạo của amin có CTPT C2H7N và C3H9N lần lượt là A. 2,3. B. 2,4. C. 3,4. D. 3,5 Câu 38. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức. Câu 39: Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng A. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen đi amin B. trùng hợp từ caprolactan C. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen đi amin D. trùng ngưng từ caprolactan.

<span class='text_page_counter'>(106)</span> Câu 40: Cho cấu hình electron: 1s22s22p63s23p6.Dãy gồm các nguyên tử và ion có cấu hình electron trên là A. Ca2+, Cl, Ar. B. Ca2+, F, Ar. C. K+, Cl, Ar. D. K+, Cl-, Ar 2.Chương trình nâng cao ( từ câu 41 đến câu 48) Câu 41. Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là A.CH3COOCH3.. B.CH3COOCH2CH3.. C.CH3CH2COOCH3. D.C2H3COOC2H5 Câu 42: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2? A. NaCl. B. HCl. C. CH3OH. D. NaOH. Câu 43:Có các cặp kim loại sau tiếp xúc với nhau Al-Fe ; Zn-Fe ; Sn-Fe ; Cu-Fe để lâu trong không khí ẩm . Cặp kim loại mà sắt bị ăn mòn trước là A chỉ có cặp Al-Fe B chỉ có cặp Zn-Fe C chỉ có cặp Sn-Fe D cặp Sn-Fe và Cu-Fe Câu 44. Cho dung dịch chứa 6,3 gam hỗn hợp gồm fructozơ và glucozơ ( có số mol bằng nhau ) tác dụng với lượng dư dung dich AgNO3 / NH3 , khi phản ứng hoàn toàn sẽ thu được A. 7,56g bạc B. 3,78g bạc C. 15,12g bạc D. 9g bạc Câu 45:Điện phân dùng điện cực trơ dung dịch muối sunfat kim loại hoá trị 2 với cường độ dòng điện 3A. Sau 1930 giây thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam. Muối sunfat đã điện phân là A. CuSO4. B. NiSO4. C. MgSO4. D. ZnSO4. Câu 46: Trong các dung dịch dưới đây, Dung dịch nào làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ? A. H2N-CH(NH2)-COOH B. CH3–NH2 C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH D. H2N–CH2-CH2–COOH Câu 47:Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là A. nhiệt phân CaCl2. B. điện phân CaCl2 nóng chảy. C. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2. D. điện phân dung dịch CaCl2. Câu 48 : Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là (Cho H=1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Zn = 65) A. 7,25 B. 8,98. C. 9,52. D. 10,27.. HẾT. TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU SỐ 38. ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I – NĂM 2010-2011 MÔN HÓA HỌC 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT. I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (32 câu , từ câu 1 đến câu 32) 8điểm.

<span class='text_page_counter'>(107)</span> Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thuđược sản phẩm là: A. C15H31COONa và etanol B. C17H35COOH và glixerol C. C15H31COONa và glixerol D. C17H33COOH và glixerol Câu 3:Propyl fomat được điều chế từ : A. axit fomic và ancol metylic B. axit fomic và ancol propylic C. axit axetic và ancol propylic D. axit propionic và ancol metylic Câu 4: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lương vừa đủ v(ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị v đã dùng là: A. 200ml B. 500ml C. 400ml D. 600ml Câu 5: Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, mantozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 6: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3(dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là : A. 16,62 gam B. 10,8 gam C. 21,6 gam D. 32,4 gam Câu 7: Trong cácchất sau chất nào là amin bậc 2? A. H2N-[CH2]6-NH2 B. CH3-CH(CH3)-NH2 C. CH3-NH-CH3 D. C6H5NH2 Câu 8: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào A. ancol etylicB. bezen C, anilin D. axít axetic Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin(CH3NH2), sinh ra 2,24 lít khí N2(ởđktc). Giá trị của m là: A. 3,1 gam B. 6,2 gam C. 5,4 gam D. 2,6 gam Câu 10: Để chứng minh amino axít là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với : A. dd KOH và dd HCl B. dd NaOH và dd NH3 C. dd HCl và Na2SO4 D. dd KOH và CuO Câu 11: Có các dung dịch riêng biệt sau : C6H5-NH3Cl(phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2COONa. Số lượng các dung dịch có pH<7 là: A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 12: Trong các chất dưới đây chất nào là đipeptit? A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH Câu 13: Cho 7,5 gam axít amino axetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng khối lượng muối thu được là:( cho H=1, C=12, O=16, Cl=35,5) A. 43,00gam B. 44,00 gam C. 11,05 gam D. 11,15 gam Câu 14: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là: A. glyxin B. axit terephtaric C. axit axetic D. etylen glycol Câu 15: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là: A. CH3-CH2-Cl B. CH3-CH3 C. CH2=CH-CH3 D. CH3-CH2-CH3 Câu 16: Cho các kim loại: Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch A. HCl B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. KOH Câu 17: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra: A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu B. Sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+ C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu D. Sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+ Câu 18: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe(I), Zn-Fe(II) Fe-C(III); Sn-Fe(IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là: A. I, II và III B. I, II và IV C. I, III và IV D. II, III và IV Câu 19: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO(nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm:.

<span class='text_page_counter'>(108)</span> A. Cu, Al, Mg B. Cu, Al, MgO C. Cu, Al2O3, Mg D. Cu, Al2O3, MgO Câu 20: Khi điện phân NaCl nóng chảy(điện cực trơ), tại catot xảy ra: A. sự khử Cl− B. Sự oxi hóa ion Cl─ + C. Sự oxi hóa ion Na D. Sự khử ion Na+ Câu 21: Hòa tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2(đkc). Giá trị của m là (cho Fe=56, H=1, Cl=35,5) A. 2,8 B. 1,4 C. 5,6 D. 11,2 Câu 22: Khi điện phân muối clorua kim loại nóng chảy, người ta thu được 0,896 lít khí(đkc) ở anot và 3,12 gam kim loại ở catot, Công thức muối clorua đã điện phân là: A. NaCl B. CaCl2 C. KCl D. MgCl2 Câu 23: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là: A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng) Tinh bột →X → Y → Z → metyl axetat Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A. C2H5OH, CH3COOH B. CH3COOH, CH3OH C. CH3COOH, C2H5OH D. C2H4, CH3COOH Câu 25: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 26: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. anilin,metyl amin, amoniac. B. Amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit C. anilin, amoniac, nitrat hidroxit. D. Metyl amin, amoniac, natri axetat. Câu 27: Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200ml dung dịch HCl x(M). Sau phản ứng xong thu được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là: A. 1,3M B. 1,25M C. 1,36M D. 1,5M Câu 28: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenyl amoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH(trong dung dịch) là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa: Glucozo → X → Y → cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là: A. CH2CH2OH và CH3CHO B. CH3CH2OH và CH2=CH2 C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3 D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2 Câu 30: Phân tử khối trung bình của PVC là 750.000.Hệ số polime hóa của PVC là: A. 12.000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000 Câu 31: Cho 500 gam bezen phản ứng với HNO3(đặc) có mặt H2SO4 đặc, sản phẩm thu được đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là: A. 456 gam B. 564 gam C. 465 gam D. 546 gam Câu 32: Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là: A. quỳ tím B. kim loai Na. C, dung dịch Br2. D. Dung dịch NaOH II. PHẦN TỰ CHỌN: (8 câu, 2điểm) Thí sinh chọn một trong 2 nhóm câu : nhóm 8 câu(từ câu 33 đến câu 40) hoặc nhóm 8 câu ( từ câu 41 đến câu 48) A. Nhóm 8 câu thuộc chương trình chuẩn: ( từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Chất nào sau đây được dùng làm thuốc súng không khói: A. [C6H7O2(ONO2)3]n B. [C6H7O2(OCOCH3)3]n C. [C6H7O2(ONO3)3]n D. [C6H7O2(NO2)3]n Câu 34: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ B. Chất béo không tan trong nước C. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh.

<span class='text_page_counter'>(109)</span> D. Dầu ăn và mở bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. Câu 35: Dung dịch FeSO4 có lẩn tạp chất là CuSO4. Để loại bỏ tạp chất này, tacó thể dùng kim loại nào sau đây? A. Zn B. Fe C. Ag D. Cu Câu 36: Tính chất hóa học chung của kim loại là: A. tính hoạt động mạnh B. tính oxi hóa C. tính khử. D. tính khử và tính oxi hóa. Câu 37: Từ 1 tấn khoai chứa 81% tinh bột có thể điều chế bao nhiêu tấn ancol etylic nguyên chất (giả sử hiệu suất 100%) A. 0,23 tấn.. B. 0,81 tấn.. C. 0,92 tấn. D. 0,46 tấn.. Câu 38: Trung hòa 3,1 gam amin no đơn chức tác dụng vừa đủ 100ml dd HCl 1M. Công thức của amin là: A. CH3NH2. B. C4H9NH2. C. C2H5NH2. D. C3H7NH2. C. CH3OH. D. KCl. Câu 39: Axit amino axetic không tác dụng với: A. CaCO3. B. H2SO4 loãng. Câu 40: Dãy hợp chất nào sau đây thuộc loại tơ hóa học? A. tơ nhện, tơ visco, tơ nilon. B. len lông cừu, tơ axetat, tơ nitron. C. tơ visco, tơ nilon-6, tơ tằm. D. tơ axetat, tơ clorin, tơ nilon-6,6.. B. Nhóm 8 câu thuộc chương trình nâng cao: (từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Cho 0,84 gam kim loại R vào dung dịch HNO3 loãng, dư. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 0,336 lít khí NO duy nhất (ởđkc). R là: A. Cu. B. Al. C. Mg. D. Fe. Câu 42: Phản ứng của glucozơ với chất nào sau đây chứng minh dạng vòng của glucozơ? A. Cu(OH)2. B. CH3OH/HCl bảo hòa. C. Na. D. dung dịch AgNO3/NH3. Câu 43: Trong pin diện hóa xảy ra: A. sự khử ở anot. B. sự oxi hóa ở anot.. C. sự oxi hóa và sự khử ở catot. D. sự oxi hóa ở catot.. Câu 44: Tơ capron được điiều chế từ caprolactan. Một phân tử tơ capron có phân tử khối là 15.029. Số mắt xích trong phân tử này là : A. 113. B. 133. C. 118. D. 150. Câu 45: Thủy phân vinyl axetat trong dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là: A. CH3COONa và CH2= CH-OH. B. CH3COONa và CH3-CH=O. C. CH3COONa và CH3-CH2-OH. D. CH3COONa và CH3-OH. Câu 46: Cho dãy các kim loại: Fe, Ca, Cu, K, Be. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là: A. 5. B. 2. C. 3. Câu 47: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là:. D. 4.

<span class='text_page_counter'>(110)</span> A. Na2CO3 và HCl. B. Na2CO3 và Na3PO4. C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. NaCl và Ca(OH)2. Câu 48: Cập chất có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là: A. NaHCO3 và Na2CO3. B. Ca(HCO3)2 và Na2CO3. C. NaOH và Ca(HCO3)2. D. Ca(OH)2 và Na2CO3. ĐÁP ÁN – ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I – HÓA HỌC 12 - NĂM HỌC 2010-2011. PHẦN BẮT BUỘC : 32 câu TỰ CHỌN CHƯƠNG TRÌNH. 1C 9B 17D 25A 33A. 2C 10A 18C 26D 34D. 3B 11D 19D 27D 35B. 4C 12B 20D 28B 36C. 5A 13D 21D 29D 37D. 6D 14C 22C 30A 38A. 7C 15C 23C 31C 39D. 8C 16C 24A 32A 40D. CHUẨN: 8 câu TỰ CHỌN CHƯƠNG TRÌNH. 41D. 42B. 43B. 44B. 45B. 46B. 47B. 48A. NÂNG CAO: 8 câu. TRƯỜNG THPT: THIÊN HỘ DƯƠNG ĐỀ SỐ: 39. ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2010-2011 MÔN HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 60 phút. I. Phần chung cho tất cả các thí sinh: (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) 8 điểm Câu 1: Công thức của este no, đơn chức mạch hở là: A. CnH2nO B. CnH2nO2 C. CnH2n+2O2 D. CnH2n-2O2 Câu 2: Hợp chất X có công thức CH3OOCCH2CH3. Tên của X là A. metyl propionat B. etyl axetat C. metyl axetat D. propyl axetat Câu 3: Thủy phân este E có công thức phân tử C 4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là: A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat. Câu 4: Thủy phân 7,4 g este X có CTPT C3H6O2 bằng dd NaOH vừa đủ được 4,6 g một ancol Y và A. 8,2 g muối. B. 6,8 g muối. C. 3,4 g muối. D. 4,2 g muối. Câu 5: Saccarozơ và glucozơ đều có A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. B. phản ứng với dung dịch NaCl. C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CHO. C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2..

<span class='text_page_counter'>(111)</span> Câu 7: Anilin có công thức là A. CH3COOH. B. C6H5OH. C. C6H5NH2. D. CH3OH Câu 8: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2? A. H2N-[CH2]6–NH2 B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2 Câu 9: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2? A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin. C. Isopropanamin. D. Isopropylamin Câu 10: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ? A. NH3 B. C6H5CH2NH2 C. C6H5NH2 D. (CH3)2NH Câu 11: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat. Câu 12: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dd HCl 1M. CTPT của X là A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N Câu 13: Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi "len" đan áo rét? A. Tơ capron B. Tơnilon-6,6 C. Tơ lapsan D. Tơ nitron Câu 14: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3. Câu 15: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 16: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH. Câu 17: Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo đó là A. 6 B. 5 C. 7 D. 8 Câu 18: Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Y là A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7. Câu 19: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat. Câu 20: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit? A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ Câu 21: Khi thủy phân đến cùng tinh bột hoặc xelulozơ, ta đều thu được: A. glucozơ. B. mantozơ. C. fructozơ. D. saccarozơ. Câu 22: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N? A. 3 chất. B. 4 chất. C. 2 chất. D. 1 chất. Câu 23: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2? A. NaCl. B. HCl. C. CH3OH. D. NaOH. Câu 24: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng: A. dd NaOH. B. dd HCl. C. natri kim loại. D. quỳ tím. Câu 25: Cho 0,92g amin X phản ứng vừa đủ với dd HCl được 2,38g muối. X là: A. CH3NH2 B. CH2(NH2)2 C. CH3NHCH3 D. CH2(NH2)-CH2(NH2) Câu 26: Teflon là tên của một polime được dùng làm A. chất dẻo. B. tơ tổng hợp. C. cao su tổng hợp. D. keo dán. Câu 27: Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không do các e gây ra? A. ánh kim B. tính dẻo C. tính cứng D. tính dẫn điện Câu 28: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch.

<span class='text_page_counter'>(112)</span> A. FeSO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. HCl. Câu 29: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 30: Kim loại M tác dụng được với các dd: HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc nguội. M có thể là: A. Al B. Ag C. Zn D. Fe Câu 31: Nhúng lá Fe (dư) vào dd CuSO4 một thời gian, hiện tượng nào sau đây là không đúng? A. Bề mặt lá Fe có màu đỏ B. dd bị nhạt màu xanh C. dd có màu vàng nâu D. khối lượng lá Fe tăng Câu 32: Nhúng 1 thanh nhôm nặng 50 gam vào 400ml dung dịch CuSO 4 0,5M. Sau một thời gian lấy thanh nhôm ra cân nặng 51,38 gam. Hỏi khối lượng Cu thoát ra là bao nhiêu? A. 0,64gam. B. 1,28gam. C. 1,92gam. D. 2,56gam.. II. Phần tự chọn: (8 câu, 2 điểm) Thí sinh chọn 1 trong 2 nhóm câu A. Nhóm 8 câu thuộc chương trình chuẩn: (từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo nào sau đây? A. CH3COOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOCH3 D. CH3COOC2H5 Câu 34: Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người bình thường là: A. 0,1% B. 0,01% C. 0,001% D. 1,0% Câu 35: Xà phòng hóa 8,8g etyl axetat bằng 200ml dd NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được chất rắn khan có khối lượng là: A. 5,12g B. 8,2g C. 3,28g D. 8,56g Câu 36: Dung dịch metylamin trong nước làm A. quì tím không đổi màu. B. quì tím hóa xanh. C. phenolphtalein hoá xanh. D. phenolphtalein không đổi màu. Câu 37: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với A. dd NaCl. B. dd HCl. C. nước Br2. D. dd NaOH. Câu 38: Cho m gam Anilin tác dụng hết với dd Br2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đã dùng là A. 0,93 gam B. 2,79 gam C. 1,86 gam D. 3,72 gam Câu 39: Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là A. Cu. B. Al. C. CO. D. H2. Câu 40: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau : Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dd axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước là: A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 B. Nhóm 8 câu thuộc chương trình nâng cao: (từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Etyl axetat có thể phản ứng với chất nào sau đây? A. Dung dịch NaOH. B. Natri kim loại. C. Dung dịch AgNO3 trong nước amoniac. D. Dung dịch Na2CO3. Câu 42: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dd glucozơ Phản ứng với: A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dd NH3, đun nóng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na. Câu 43: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 44: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là A. axit glutamic. B. valin. C. alanin. D. glixin Câu 45: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là.

<span class='text_page_counter'>(113)</span> A. Ca và Fe. B. Mg và Zn. C. Na và Cu. D. Fe và Cu. Câu 46: Vai trò của ion Fe3+ trong phản ứng : Cu + 2Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 A. chất khử B. chất oxi hóa C. chất bị khử D. chất trao đổi Câu 47: Một vật bằng Fe tráng Zn đặt trong nước. Nếu có những vết xây sát sâu đến bên trong thì vật sẽ bị ăn mòn điện hoá. Quá trình xảy ra ở cực âm là A. 2H+ + 2e → H2 B. 2H2O + O2 + 4e → 4OHC. Zn → Zn2+ + 2e D. Fe → Fe2+ + 2e Câu 48: Điện phân bằng điện cực trơ dd muối sunfat của kim loại hoá trị II với dòng điện có cường độ 6A. Sau 29 phút điện phân thấy khối lượng catot tăng lên 3,45 gam. Kim loại đó là: A. Zn. B. Cu. C. Ni. D. Sn.. ĐÁP ÁN – ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2010 – 2011. PHẦN BẮT BUỘC: 32 CÂU Tự chọn chương trình chuẩn: 8 câu Tự chọn chương trình nâng cao: 8 câu. TRƯỜNG THPT THÁP MƯỜI ĐỀ SỐ: 40. 1B 9D 17A 25B 33B 41A. 2A 10D 18C 26A 34A 42C. 3D 11D 19C 27C 35C 43B. 4B 12C 20C 28B 36B 44D. 5C 13D 21A 29C 37C 45D. 6B 14C 22C 30C 38B 46B. 7C 15D 23B 31C 39A 47C. 8C 16B 24D 32C 40D 48B. ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ 1- NĂM HỌC 2010 -2011 MÔN HÓA HỌC 12 – THỜI GIAN 60 PHÚT. I. Phần chung cho tất cả các thí sinh: (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) 8 điểm Câu 1 : Vinyl axetat có công thức là A. CH3COOCH3 B. C2H5COOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH=CH2 Câu 2: Este HCOOC2H5 phản ứng với dung dịch KOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu cơ là A. CH3COOK và CH3OH. B. C2H5OK và HCOOK. C. HCOOK và C2H5OH. D. HCOOH và C2H5OK. Câu 3: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức. Câu 4: Thuỷ phân hoàn toàn 13,2g este X có CTPT C4H8O2 trong môi trường NaOH, đun nóng, thu được 14,4g muối. CTCT của X là A. HCOOCH2-CH2-CH3 B. CH3COOC2H5 C. CH3-CH2COOCH3 D. CH3COOCH3 Câu 5: Cặp chất nào sau đây đều thuộc loại polisaccarit? A. Glucozơ, tinh bột. B. Tinh bột, xenlulozơ. C. Xenlulozơ, saccarozơ. D. Fructozơ, tinh bột. Câu 6: Thủy phân 648 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng đạt 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 720 gam. B. 540 gam. C. 500 gam. D. 600 gam. Câu 7: Công thức cấu tạo thu gọn của etylmetylamin là A. (C2H5)2NH. B. (CH3)2NH. C. CH3NHC2H5. D. (CH3)2NCH3. Câu 8: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino. C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon..

<span class='text_page_counter'>(114)</span> Câu 9: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu A. vàng. B. đen. C. đỏ. D. tím. Câu 10: Một hợp chất A vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch NaOH. A là chất nào sau đây? A. C2H5NH2. B. H2N-CH2COONa. C. H2N-CH2-COOH. D. ClH3N –CH2-COOH. Câu 11: Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần lực bazơ là A. (C2H5)2NH<C2H5NH2<C6H5NH2<NH3. B. C2H5NH2<(C2H5)2NH< C6H5NH2<NH3. C. C6H5NH2<NH3<C2H5NH2<(C2H5)2NH. D. C2H5NH2<(C2H5)2NH<NH3<C6H5NH2. Câu 12: C3H9N có số đồng phân amin là A. 3. B. 4. C. 6. D. 8. Câu 13: Polime được dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là A. poli ( metyl acrylat). B. poli( metyl metacrylat). C. poli (phenol – fomanđehit). D. poli (metyl axetat). Câu 14: Trong các lọai tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon -6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc tơ nhân tạo? A. Tơ visco, tơ axetat. B. Tơ nilon 6,6 và tơ capron. C. Tơ tằm và tơ enang. D. Tơ visco và tơ nilon -6,6. Câu 15: Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit đun nóng, không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. protein. Câu 16: Chất thuộc loại đường polisaccarit là A. fructozơ. B. glucozơ. C. mantozơ. D. xenlulozơ Câu 17: Hai chất đều phản ứng với dung dịch HCl là A. CH3COOH và C6H5NH2 (anilin). B. HCOOH và C6H5NH2 (anilin). C. CH3NH2 và C6H5NH2 (anilin). D. HCOOH và C6H5OH (phenol). Câu 18: Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. tinh bột. B. axit axetic. C. xenlulozơ. D. fructozơ. Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: Glucozơ →X →CH3COOC2H5 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Chất X là A. HCHO. B. C2H5OH. C. CH3CHO. D. CH3COOH. Câu 20: Polime bị thuỷ phân cho α-amino axit là A. polistiren. B. polipeptit. C. nilon-6,6. D. polisaccarit. Câu 21: Lên men chất X sinh ra sản phẩm gồm ancol etylic và khí cacbonic. Chất X là A. glucozơ. B. xenlulozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ. Câu 22: Cho dãy các chất : CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 23: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 24: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 25: Cho anilin tác dụng đủ với 150ml dd HCl 2M . Tính khối lượng sản phẩm thu được , biết hiệu suất phản ứng đạt 80 % A. 31,08g B.21,08g C.38,85g D. 48,56g.

<span class='text_page_counter'>(115)</span> Câu 26: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa a gam H2NCH2COOH cần vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của a là A. 15 B. 14,8. C. 22,3. D. 23,2. Câu 27: Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại có số electron ở lớp ngoài cùng là A. 1,2,6. B. 1,2,5. C. 1,5,6. D. 1,2,3. Câu 28: Tính chất hóa học chung của kim loại là: A.Dễ bị khử. B. Dễ bị oxi hóa. C.Năng lượng ion hóa nhỏ. D.Độ âm điện thấp. Câu 29: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất A. nhận proton. B. bị khử. C. khử. D. cho proton. Câu 30: Khi để các cặp kim loại dưới đây ngoài không khí ẩm, trường hợp nào Fe bị mòn ? A. Al – Fe B. Cr – Fe C. Cu – Fe C. Zn – Fe Câu 31: Cho các dãy kim loại sau, dãy nào được sắp xếp theo chiều tăng của tính khử? A. Al, Fe, Zn, Mg. B. Ag, Cu, Mg, Al. A. Na, Mg, Al, Fe. D.Ag, Cu, Al, Mg. Câu 32: Cho 13,7 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng( dư), thu được 0,4 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 13,7 gam hỗn hợp trên lần lượt là A. 7,2 gam và 6,5gam, B. 3,6 gam và 10,1 gam. C. 4,8gam và 8,9gam. D. 9,6gam và 4,1gam. II. Phần tự chọn: (8 câu, 2điểm) Thí sinh chọn một trong 2 nhóm câu: nhóm 8 câu ( từ câu 33 đến câu 40) hoặc nhóm 8 câu ( từ câu 41 đến câu 48). A. Nhóm 8 câu thuộc chương trình chuẩn: ( từ câu 33 đến câu 40) Câu 33:Chất béo là: A. trieste của glixerol với axit. B. trieste của ancol với axit. C. trieste của glixerol với các axit béo. D. trieste của glixerol với axit vô cơ. Câu 34: Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia vào: A. phản ứng thủy phân. B.phản ứng tráng bạc. C. phản ứng với Cu(OH)2. D. phản ứng đổi màu dung dịch iot. Câu 35: Lên men dung dịch chứa a gam glucozơ ( hiệu suất phản ứng đạt 80%), thu được 2,24lit CO2 (đktc). Giá trị của a là A. 18 g B. 9 g C. 11,25 g D. 7,2 g. Câu 36: Chất nào sau đây làm quỳ tím ẩm hóa xanh? A. Glyxin. B. Anilin. C. Lysin. D. Alanin Câu 37: Để làm sạch ống nghiệm đựng anilin, ta thường dùng hoá chất nào? A. dung dịch HCl. B. Xà phòng. C. Nước. D.dung dịch NaOH. Câu 38: Cho 4,5 gam etylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là : A.8,15 gam B.8,10 gam C. 0,85 gam. D. 7,65 gam. Câu 39: Phương pháp có thể điều chế được hầu hết các kim loại là A. nhiệt luyện. B. thủy phân. C. thủy luyện. D. điện phân. Câu 40: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với dung dịch CuSO4 A. Mg, Zn, Fe, Cu. B. Mg, Zn, Fe, Al. C. Mg, Fe, Ag, K. D. Fe, Ag, Hg, Mg B. Nhóm 8 câu thuộc chương trình nâng cao: ( từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Không nên dùng xà phòng để giặt rửa trong nước chứa nhiều ion A. Mg2+.. B. K+.. +¿. C. NH ❑¿4 D. SO42-. Câu 42: Dữ kiện nào sau đây chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit? A.Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam. B.Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao cho kết tủa đỏ gạch..

<span class='text_page_counter'>(116)</span> C.Glucozơ phản ứng với dung dịch CH3OH/HCl cho ete. D.Glucozơ phản ứng với kim loại Na giải phóng H2. Câu 43: Từ glyxin và alanin có thể tạo ra bao nhiêu đipeptit khác nhau? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 44: Cho 13,5 gam C2H5NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là A. 0,15 . B.300 . C.200 . D.150 . Câu 45: Dãy gồm các chất đều có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu là A. Ca(OH)2 , Na2CO3, NaNO3. B. Na2CO3, Na3PO4 C. Na2CO3, HCl D. Na2SO4 , Na2CO3 . Câu 46: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là A. NaOH, CO2, H2. B. Na2O, CO2, H2O. C. Na2CO3, CO2, H2O. D. NaOH, CO2, H2O. Câu 47: Chất nào sau đây có thể oxi hóa Zn thành Zn2+? A. Fe. B. Ag+. C. Al3+. D. Ca2+. Câu 48: Điện phân muối clorua của một kim loại M nóng chảy thu được 1,0 gam kim loại thoát ra ở catot và 0,56 lít khí (đktc) ở anot. Công thức của muối đem điện phân là : A. NaCl B.KCl C. MgCl2 D.CaCl2. ĐÁP ÁN ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2010 – 2011 ĐỀ 40. PHẦN BẮT BUỘC: 32 CÂU. TỰ CHỌN CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN: 8 CÂU TỰ CHỌN CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO 8 CÂU. 1D. 2C. 3B. 4C. 5B. 6B. 7C. 8A. 9D. 10C. 11C. 12B. 13B. 14A. 15D. 16D. 17C. 18D. 19B. 20B. 21A. 22B. 23C. 24B. 25A. 26A. 27D. 28B. 29B. 30C. 31D. 32A. 33C. 34A. 35C. 36C. 37A. 38A. 39D. 40B. 41A. 42B. 43D. 44D. 45B. 46C. 47B. 48D. TRƯỜNG THPT CAO LÃNH 2 ĐỂ SỐ : 41 ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2010 – 2011 MÔN HÓA HỌC 12 - THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT I.Phần chung cho tất cả thí sinh: (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) (8 điểm) Câu 1: Este etyl fomiat có công thức là: A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3. Câu 2: Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được A.glixerol. B. axit oleic. C. axit panmitic.. D. axit stearic..

<span class='text_page_counter'>(117)</span> Câu 3: Thuỷ phân este X có CTPT C 4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là: A. HCOOC3H7. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC3H5. D. C2H5COOCH3. Câu 4: Biết X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH 4 là 5,5. Nếu đun nóng 2,2 gam este X với dung dịch NaOH (dư) thu được 2,05 gam muối. Vậy CTCT thu gọn của X là A. HCOOCH2CH2CH3. B. CH3COOC2H5. C. CH3CH2COOCH3. D. HCOOCH(CH3)2 . Câu 5: Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hóa như sau: . 0. Cu ( OH ) / OH t Z      dung dịch xanh lam   kết tủa đỏ gạch. 2. Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây? A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Mantozơ. Câu 6: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 14,4 g. B. 45 g. C. 11,25 g. D. 22,5 g. Câu 7: Amin nào dưới đây có bốn đồng phân cấu tạo? A. C2H7N. B. C3H9N. C. C4H11N. D. C5H13N. Câu 8: Hợp chất CH3CH(NH2)COOH có tên gọi là A. axit 2-amino propionic. B. axit α -amino propanoic. C. alanin. D. axit β -amino propionic. Câu 9: Chọn đáp án đúng ( chọn từ thích hợp điền vào khỏang trống lần lượt là gì ?) Khi nhỏ axit HNO3 đậm đặc vào dung dịch lòng trắng trứng ,đun nóng hỗn hợp thấy xuất hiện ………………, cho Đồng (II) hyđroxit vào dung dịch lòng trắng trứng thấy màu ………………xuất hiện . A. kết tủa màu trắng ; tím . B. kết tủa màu vàng ; tím . C. kết tủa màu xanh; vàng . D. kết tủa màu vàng ; xanh . Câu 10: Các giải thích quan hệ cấu trúc - tính chất nào sau không hợp lý ? A. Do có cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ. B. Do -NH2 đẩy electron nên anilin dễ tham gia ph.ứng thế vào nhân thơm hơn và ưu tiên vị trí o-, p-. C. Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn. D. Với amin RNH2, gốc R- hút electron làm tăng độ mạnh tính bazơ và ngược lại. Câu 11: Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự giảm dần tính bazơ: (1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)2NH (4) (C2H5)2NH (5) NaOH (6) NH3 A. (1) > (6) > (5) > (4) > (2) > (3). B. (5) > (2) > (4) > (6) > (1) > (3). C. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6). D. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3). Câu 12: Chất X có thành phần % các nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,45% 7,86% , 15,73% còn lại là oxy . Khối lượng mol phân tử của X < 100 . X tác dụng được NaOH và HCl , có nguồn gốc từ thiên nhiên . X có cấu tạo là : (Cho C= 12;H=1;O=16;N=14) A. CH3-CH(NH2)-COOH. B. H2N-(CH2)2-COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. H2N-(CH2)3-COOH. Câu 13: Trong phản ứng của các chất hoặc cặp chất dưới đây, phản ứng nào giữ nguyên mạch polime? A. nilon-6 + H2O H+, t0 B. cao su buna + HCl t0 C. polistiren 3000C D. rezol 1500C Câu 14: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là.

<span class='text_page_counter'>(118)</span> A. glyxin. B. axit terephtalic. C. axit axetic. D. etylen glicol. Câu 15: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit? A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ. Câu 16: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, andehit axetic. B. Fructozơ, mantozơ, glixerol, andehit axetic. C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic. D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ. Câu 17: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic. B. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancoletylic. C. glucozơ, glixerol, andehit axetic, natri axetat. D. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat. Câu 18: Đặc điểm khác nhau giữa glucozơ và mantozơ là A. hòa tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh. B. tham gia phản ứng tráng gương. C.hòa tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ cao tạo kết tủa đỏ gạch. D.phản ứng thủy phân. Câu 19: Một loại polietilen có phân tử khối là 95396. Hệ số trùng hợp của loại polietilen đó xấp xỉ A. 1526 B. 1230 C. 4307 D. 3407 Câu 20: Tơ nilon – 6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa A. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]4-NH2. B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2. C. HOOC-[CH2]6-COOH và H2N-[CH2]6-NH2. D. HOOC-[CH2]4-NH2 và H2N-[CH2]6-COOH. Câu 21: Để trung hòa 14 gam một chất béo cần dung 15 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo đó là: A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 22: Thuốc thử để phân biệt dung dịch glucozơ với dung dịch fructozơ là A. dd AgNO3/NH3 . B. H2 ( xúc tác Ni, to). C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng. D. nước brom. Câu 23: Có các chất sau đây: metylamin, anilin, axit amino axetic, etylamin, NH 2CH2CH2COOH, C2H5 COOH, số chất tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 24: Có các chất sau đây: metylamin, anilin, axit amino axetic, etylamin, NH 2CH2CH2COOH số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 25: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic ( hiệu suất tòan quá trình đạt 81%). Toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho hấp thụ hết vào nước vôi trong dư được 60 gam kết tủa. Giá trị m là A. 20,0g . B. 48,6g . C. 60,0g . D. 39,3g. Câu 26: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2 M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 10,4 gam. Câu 27: Kim lọai có các tính chất vật lí chung là A.tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy,có ánh kim. B.tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có ánh kim. C.tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim, tính đàn hồi.. D. 8,2 gam..

<span class='text_page_counter'>(119)</span> D.tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng. Câu 28:Một sợi dây phơi quần áo bằng đồng được nối với một sợi dây nhôm. Có hiện tượng gì xảy ra ở chỗ nối hai kim lọai khi để lâu ngày trong không khí ẩm ? A.Chỉ có sợi dây nhôm bị ăn mòn. B.Chỉ có sợi dây đồng bị ăn mòn. C.Cả hai sợi dây đồng thời bị ăn mòn. D.Không có hiện tượng gì xảy ra. Câu 29:Chọn đáp án đúng Các ion kim lọai : Cu2+, Fe2+, Ag+, Ni2+, Pb2+ có tính oxi hóa giảm dần theo thứ tự sau: A.Fe2+ >Pb2+>Ni2+>Cu2+>Ag+. B.Ag+>Cu2+>Pb2+>Ni2+>Fe2+. C.Fe2+ >Ni2+>Pb2+>Cu2+>Ag+. D.Ag+>Cu2+>Pb2+>Fe2+>Ni2+. Câu 30: Khi cho luồng khí hidro (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, Fe2O3, CuO, MgO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hòan tòan. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm bao gồm A.Al2O3, Fe2O3, CuO, Mg. B.Al2O3, Fe, Cu, MgO. C.Al, Fe, Cu, Mg. D.Al, Fe, Cu, MgO. Câu 31:Trong qúa trình điện phân CaCl2 nóng chảy, ở catot xảy ra phản ứng A.oxi hóa ion Cl- . B. khử ion Cl-. C.oxi hóa ion Ca2+. D. khử ion Ca2+. Câu 32:Cu tác dụng với dung dịch AgNO3 theo phương trình ion rút gọn : Cu + 2Ag+ → Cu2+ + 2Ag Kết luận nào sau đây là sai A.Cu2+ tính oxi hóa yếu hơn Ag+. B.Ag+ tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+. C.Ag có tính khử mạnh hơn Cu . D.Cu có tính khử mạnh hơn Ag. II.Phần tự chọn (8 câu, 2 điểm) Thí sinh chọn một trong hai nhóm câu: nhóm 8 câu (từ câu 33 đến câu 40) hoặc nhóm 8 câu từ (câu 41 đến câu 48) A.Nhóm 8 câu thuộc chương trình chuẩn: (từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Cho các chất sau: (1) CH3CH2COOH; (2) CH3OOCCH3; (3) C2H5OH Thứ tự các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (1). C. (1), (3), (2). D. (3), (2), (1). Câu 34: Thành phần chính của chất giặt rửa tổng hợp là A. C15H31COONa . B. (C17H35COO)2Ca. C. CH3[CH2]11-C6H4-SO3Na . D. C17H35COOK . Câu 35: Thủy phân 1 kg khoai ( chứa 20% tinh bột) có thể được bao nhiêu kg glucozơ? Biết hiệu suất là 75%. A. 0,166kg. B. 0,222kg. C. 0,12kg. D. 0,296kg. Câu 36: Axit amino axetic không phản ứng được với A. C2H5OH. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl. Câu 37: Cho anilin tác dụng 2000ml dd Br2 0,3M. Khối lượng kết tủa thu được là A. 66,5 g. B. 66,0 g. C. 33,3 g. D.198,0 g. Câu 38: Số đồng phân của amin bậc 3 ứng với CTPT C3H9N và C2H7N lần lượt là A. 2, 1. B. 4, 1. C. 3, 1. D. 1, 0. Câu 39:Dãy chất nào sau đây đều tan hết trong dung dịch HCl dư ? A. Cu, Ag, Fe. B. Al, Fe, Ag. C.CuO, Al, Fe. D.Cu, Al, Fe. Câu 40:Dãy kim loại nào dưới đây chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy ? A. K, Ba, Al. B. Mg, Cu, Zn. C.Al, Cr, Fe. D.Cu, Ag, Au. B.Nhóm 8 câu thuộc chương trình nâng cao: (từ câu 41 đến câu 48).

<span class='text_page_counter'>(120)</span> Câu 41: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại chất béo? A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C16H33COO)3C3H5. C. (C6H5COO)3C3H5. D. (C2H5COO)3C3H5. Câu 42: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4 . C. 5. D. 2. Câu 43: Phản ứng nào dưới đây đúng ? A. C2H5NH2 + HNO2 + HCl  C2H5N2+Cl– + 2H2O o. 0 5 C  C6H5N2+Cl– + 2H2O B. C6H5NH2 + HNO2 + HCl    o. 0 5 C  C6H5N2+Cl– + 2H2O C. C6H5NH2 + HNO3 + HCl    0  5o C.  C6H5OH + N2 + H2O D. C6H5NH2 + HNO2    Câu 44: Điện phân 200ml dung dịch CuCl2 1M thu được 0,05mol Cl2. Ngâm một đinh sắt sạch vào dung dịch còn lại sau khi điện phân, khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra. Hỏi khối lượng đinh sắt tăng thêm bao nhiêu gam ? A.9,6 gam. B.1,2 gam. C.0,4 gam. D.3,2 gam. Câu 45: Tính chất nào nêu dưới đây là sai khi nói về 2 muối NaHCO3 và Na2CO3 ? A.Cả 2 đều bị thủy phân tạo môi trường kiềm. B.Cả 2 đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO2. C.Chỉ có muối NaHCO3 tác dụng với dung dịch kiềm. D.Cả 2 đều dễ bị nhiệt phân. Câu 46:Có các chất sau : NaCl, Ca(OH) 2 ,Na2CO3, HCl . Cặp chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm thời : A. NaCl và Ca (OH)2. B. Na2CO3 và HCl. C.Ca(OH)2 và Na2CO3. D. NaCl và HCl. Câu 47: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Kim loại kiềm thổ đó là A. Ba (137) B. Mg(24). C. Ca(40). D. Sr(87). Câu 48: Cho 0,01mol amino axit A phản ứng vừa đủ với 0,01 mol HCl tạo ra 0,01 mol muối B và 0,01 mol muối B phản ứng vừa đủ với 0,02 mol NaOH. Vậy công thức của A có dạng A. H2NRCOOH. B. (H2N)2RCOOH. C. H2NR(COOH)2. D. (H2N)2R(COOH)2. ----------(Hết)----------. SỐ 41 - ĐÁP ÁN - ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2010-2011. PHẦN BẮT BUỘC 32 CÂU. TỰ CHỌN CT CHUẨN: 8 CÂU TỰ CHỌN CT NÂNG CAO: 8 CÂU. Sở GD – ĐT Đồng Tháp Trường THPT TP Cao Lãnh SỐ 42. 1B 9B 17A 25C 33B 41A. 2A 10D 18D 26B 34C 42A. 3D 11D 19D 27B 35A 43B. 4B 12A 20B 28A 36D 44B. 5C 13B 21A 29B 37B 45D. 6D 14C 22D 30B 38D 46C. 7B 15C 23D 31D 39C 47C. Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. 8C 16A 24A 32C 40A 48A.

<span class='text_page_counter'>(121)</span> ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I – NĂM HỌC : 2010-2011 Môn : Hóa Học Thời gian : 60 phút I. Phần chung cho tất cả các thí sinh:( 32 câu , từ câu 1 đến câu 32) 8 điểm Câu 1: Khi thủy phân CH3COOC2H5 trong môi trường kiềm dư thì thu được: A. 1 muối và 1 ancol. C. 2 ancol và nước B. 2 muối. D. 2 muối và nước. Câu 2: Hợp chất nào sau đây không phải là este? A. C2H5COOC2H5 C. HCOOCH3. B. CH3CH2CH2COOCH3. D. C2H5COCH3. Câu 3 : Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4 : Đốt cháy hoàn toàn 7,4g este X đơn chức thu được 6,72 lit CO 2(đktc) và 5,4g H2O. CTPT của X là: A. C2H7O B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C2H3O2 Câu 5 : Fructozơ không cho phản ứng nào sau đây : A. Cu(OH)2/ OHC. dd AgNO3/NH3 D. dd Br2 E. H2/Ni, to Câu 6 : Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO 3 trong dung dịch NH3, giả sử hiệu suất phản ứng là 75% thấy bạc kim loại tách ra. (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Ag=108) . Khối lượng bạc kim loại thu được là: A. 24,3 gam C. 16,2 gam B. 32,4 gam D. 21,6 gam Câu 7: Anilin có phản ứng lần lượt với A. dd NaOH, dd Br2. B. dd HCl, dd Br2. C. dd HCl, dd NaOH. D. dd HCl, dd NaCl. Câu 8 : Hợp chất có tính bazơ yếu nhất trong nhóm anilin, metylamin, dimetylamin, amoniac là A. anilin. B. metylamin. C. amoniac. D. dimetylamin. Câu 9 : X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm (-NH2) và 1 nhóm (-COOH). Cho 0,89 gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là A. H2N - CH2 – COOH. B. CH3- CH(NH2)- COOH. C. CH3- CH(NH2)- CH2- COOH. D. C3H7- CH(NH2)- COOH. Câu 10 : Axit amino axetic (glixin) có CTCT là A. NH2CH2CH2COOH. B. C2H5NH2. C. CH3COOC2H5. D. NH2CH2-COOH Câu 11: Có bao nhiêu amin có cùng công thức phân tử C3H9N ? A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12 : Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính bazơ là dãy nào ? (1) C6H5NH2,(2) C2H5NH2,(3) (C6H5)2NH,(4) (C2H5)2NH, (5) NaOH,(6) NH3 A. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6) B. (5) > (6) > (2) > (1) > (2) > (4) C. (5) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2) D. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3) Câu 13 : Sản phẩm trùng hợp của butadien - 1,3 với CN-CH=CH2 có tên gọi thông thường A. cao su buna B. Cao su buna - S.

<span class='text_page_counter'>(122)</span> C. cao su buna - N D. Cao su Câu 14 : Poli(vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp A. CH3-CH=CHCl. B. CH2=CH-CH2Cl. C. CH3CH2Cl. D. CH2=CHCl. Câu 15 : Axit cacboxylic đơn chức, no A có tỉ khối hơi so với oxi là 2,75. Vậy công thức phân tử của A là: A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C4H6O2. Câu 16 : Để chứng minh trong phân tử saccarozơ có nhiều nhóm –OH ta cho dung dịch saccarozơ tác dụng với : A. Na . B. Cu(OH)2. C. AgNO3/NH3. D. nước Câu 17: Trong phân tử các cacbohđrat luôn có : A.Nhóm chức ancol. B.Nhóm chức axit. C.Nhóm chức xeton. D.Nhóm chức anđehit Câu 18 : Tính chất lưỡng tính của axít amino axetic lần lượt được chứng minh bởi các phản ứng: A.Với ancol, với axít. B.Với axít, với ancol. B.Với bazơ,trùng ngưng. D.Với axít và bazơ. Câu 19 : Chất vừa phản ứng với Na, vừa phản ứng với NaOH là: A. CH3-CH2-COOCH3. B. HCOO-CH2-CH2-CH3. C. CH3-CH2-COOH. D. CH3-COO-CH2-CH3. Câu 20 : Thuốc thử dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nhãn là: Phenol , Stiren ; axit cacboxylic: A. Na B. Dung dịch NaOH C. Qùy tím D. Dung dịch Br2 Câu 21 : Trong số các polime sau đây; tơ tằm, sợi bông, len, tơ enang, tơ visco, nilon 6-6, tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là: A. tơ tằm, sợi bông, nilon 6-6. B. sợi bông, len, tơ axetat. C. sợi bông, len, nilon 6-6. D. tơ visco, nilon 6-6, tơ axetat Câu 22 : Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ cần dùng A.nước và quỳ tím. B.nước và dd NaOH . C.dd NaOH . D.nước brom. Câu 23 : Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam. Câu24 : Khi trùng ngưng 7,5 g glyxin với hiệu suất 80%, thu được a gam polime và 1,44 gam nước. Giá trị của a là: A. 4,56 g. B. 7,935 g. C. 6,06 g. D. 6,348 g. Câu 25 : Cho 9,85g hỗn hợp 2 amin đơn chức, bậc 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 18,975g muối. Khối lượng của HCl phải dùng là: A. 9,521g B. 9,125g C. 9,215g D. 9,512g Câu 26 : Tính bazơ của chất nào mạnh nhất A. C6H5 - NH2 B. NH3 C. CH3NH2 D. (CH3)2NH Câu 27 :Khi cho luồng khí hidro (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al 2O3, Fe2O3, CuO, MgO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hòan tòan. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm bao gồm A.Al2O3, Fe2O3, CuO, Mg B.Al2O3, Fe, Cu, MgO C.Al, Fe, Cu, Mg D.Al, Fe, Cu, MgO Câu 28 : Một sợi dây phơi quần áo bằng đồng được nối với một sợi dây nhôm. Có hiện tượng gì xảy ra ở chỗ nối hai kim lọai khi để lâu ngày trong không khí ẩm ? A.Chỉ có sợi dây nhôm bị ăn mòn; B.Chỉ có sợi dây đồng bị ăn mòn; C.Cả hai sợi dây đồng thời bị ăn mòn; D.Không có hiện tượng gì xảy ra; Câu 29 : Trong quá trình điện phân CaCl2 nóng chảy, ở catot xảy ra phản ứng :.

<span class='text_page_counter'>(123)</span> A.oxi hóa ion Cl- ; B. khử ion Cl- ; C.oxi hóa ion Ca2+; D. khử ion Ca2+; Câu 30 : Ngâm một đinh sắt sạch vào 100 ml dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa sạch, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6 g. Tính C M của dung dịch CuSO4 ban đầu? A. 0,25 M B. 1 M C. 2 M D. 0,5 M Câu 31 : Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng là: A. Na, Ca, Zn. B. Na, Ca, Al. C. Fe, Ca, Al. D. Na, Cu, Na. Câu 32 : Cho dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với kim loại Cu được FeSO4 và CuSO4 .Cho dung dịch CuSO4 tác dụng với kim loại Fe được FeSO4 và Cu .Qua các phản ứng xảy ra ta thấy tính oxi hóa của các ion kim loại giảm dần theo dãy nào sau đây? A.Cu2+, Fe3+,Fe2+ B.Fe3+,Cu2+,Fe2+ C.Cu2+,Fe2+ , Fe3+ D. Fe2+ , Cu2+, Fe3+ II. Phần tự chọn ( 8 câu , 2 điểm ) Thí sinh chọn một trong 2 nhóm câu :nhóm 8 câu ( từ câu 33 đến câu 40 ) hoặc nhóm 8 câu ( từ câu 41 đến câu 48) A. Nhóm 8 câu thuộc chương trình chuẩn ( từ câu 33 đến câu 40 ) Câu 33 : Một este có công thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng tráng gương với dd AgNO3 trong NH3 Công thức cấu tạo của este đó là công thức nào? A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3 Câu 34 : Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi giảm dần A. CH3CH2CH2OH , C2H5COOCH3, CH3COOH. B. C2H5COOCH3, CH3COOH, CH3CH2CH2OH C. CH3COOH, CH3CH2CH2OH , C2H5COOCH3 D. C2H5COOCH3 ,CH3COOH, CH3CH2CH2OH. Câu 35 : Thủy phân 0,1 mol este CH3COOC6H5 cần dùng bao nhiêu mol NaOH A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol. D. 0,4 mol. Câu 36 : Nhờ chất xúc tác axit ( hoặc bazơ) peptit có thể bị thuỷ phân hoàn toàn thành các A. α- amino axit. B. β- amino axit. C. Axit amino axetic. D. amin thơm. Câu 37 : polime nào sau đây là polime trùng ngưng A. poli(vinyl clorua) B. nilon -6,6 C. polietylen D. poli(metyl metacrylat) Câu 38 : Cho glyxin tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối thu được là: A. 11,65 gam B. 11,15 gam C. 15,11 gam D. 10,15 gam Câu 39 : Những kim loại nào sau đây đẩy được Fe ra khỏi dung dịch muối Fe3+? 1. Mg 2. Al 3. Na 4. Cu 5. Zn. A. 1, 2, 3, 5 B. 1, 2, 5 C. 2, 4, 5 D. 1, 3, 5 Câu 40 : Phương trình nào dưới đây biểu thị đúng sự bảo toàn điện tích ? A. Fe3+ +2e → Fe2+. B. Fe → Fe2+ + 1e. C. Fe +2e → Fe3+. D. Fe → Fe2+ + 2e. B. Nhóm 8 câu thuộc chương trình nâng cao: (từ câu 41 đến câu 48) Câu 41 : Để phân biệt tơ tằm và gỗ ta dùng A. Đốt có mùi khét là tơ tằm. B. Không thể phân biệt. C. ngâm vào nước. D. phơi khô. Câu 42 : Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là.

<span class='text_page_counter'>(124)</span> A. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic. B. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancoletylic. C. glucozơ, glixerol, andehit axetic, natri axetat. D. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat. Câu 43 : Số đồng phân của amino axit có CTPT C3H7NO2, C4H9NO2 lần lượt là A. 2; 4. B. 2; 5. C. 2; 3. D. 2; 6. Câu 44 : Monome tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime phải có đặc điểm cấu tạo là: A. Trong phân tử phải có ít nhất 2 nhóm chức giống nhau . B. Trong phân tử phải có liên kết  kém bền hoặc vòng kém bền . C. Trong phân tử phải có ít nhất 2 nhóm chức giống nhau và có liên kết  kém bền . D. Trong phân tử có từ 2 nhóm chức trở lên có khả năng phản ứng . 2+ 2+ Câu 45 : Trong cốc nước chứa a mol Ca , b mol Mg , c mol Cl và d mol HCO3 . Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là:. A. a + b = c + d. B. 3a + 3b = c + d. C. 2a + 2b = c + d. D. 2a + 2b = 2c + d. Câu 46 : Nhúng một dây kẽm vào dung dịch bạc nitrat sau một thời gian lấy dây kẻm ra rữa sạch ,làm khô, nhận thấy . A. khối lượng dây kẽm tăng . B. khối lượng dây kẽm giảm . C. khối lượng dây kẽm không thay đổi . D. khối lượng dây kẽm mất hết . E oFe2  / Fe. E oNi2  / Ni. Câu 47 : Cho : = - 0,44 V ; = - 0,26 V. Suất điện động chuẩn của pin điện hoá Fe-Ni lµ A. + 0,70 V. B. - 0,18 V. C. + 0,18 V. D. - 0,70 V. Câu 48 : Cho mẫu Na vào dung dịch CuSO4. Tìm phát biểu đúng cho thí nghiệm trên? A. Phương trình phản ứng: 2Na + CuSO4 = Na2SO4 + Cu B. Kim loại màu đỏ xuất hiện, dung dịch nhạt màu dần C. Có khí H2 thoát ra và có kết tủa màu xanh trong ống nghiệm. D. Kim loại màu đen xuất hiện, dung dịch có màu xanh.

<span class='text_page_counter'>(125)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1A 11D 21B 31A 41A. 2D 12D 22A 32B 42A. 3B 13C 23A 33A 43B. 4B 14D 24A 34C 44D. TRƯỜNG THPH: TRƯỜNG XUÂN. 5D 15D 25B 35B 45C. 6A 16B 26D 36A 46B. 7B 17A 27B 37B 47C. 8A 18D 28A 38B 48C. 9B 19C 29D 39B. 10D 20D 30C 40D. ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2010-. 2011 ĐỀ SỐ:. 43. MÔN HÓA HỌC 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI 60. PHÚT I. Phần chung cho tất cả các thí sinh: ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32) 8 điểm Câu 1: Các kim loại liên kết với nhau chủ yếu bằng liên kết A. Ion B. Cộng hóa trị C. Kim loại D. Kim loại và liên kết cộng hóa trị Câu 2: Thủy tinh hữu cơ được điều chế bằng cách trùng hợp chất nào dưới đây? A. Metyl metacrylat B. Vinyl clorua. C. Butadien. D. Stiren Câu 3: Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau? A. 2 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 4: Khi thủy phân chất béo nào cũng thu được A. axit oleic B. axit panmitic C. axit stearic D. glixerol Câu 5: Có các chất sau: C6H5NH2, CH3NH2, C2H5NH2, NaOH. Chất có tính bazơ yếu nhất là A.C6H5NH2 B.CH3NH2 C. C2H5NH2 D. NaOH Câu 6: Thủy phân 1kg tinh bột sẽ thu được bao nhiêu kg glucozơ? A. 1kg B. 1,18kg C. 1,11kg D.1,62kg Câu 7: Amin nào sau đây là amin bậc 3? A. H2N-CH2-CH2-CH2-NH2 B. CH3-NH-CH2-CH3 C. CH3-CH2-CO-NH2 D. (CH3)2-N-CH2-CH3 Câu 8: Axit amino axetic ( glyxin) có CTPT là A. CH3COOH B. NH2CH2-COOH C. C2H5NH2 D. CH3COOC2H5 Câu 9: Các chất có phản ứng màu biure là A. peptit và etanol. B. protein và etanol. C. etanal và etanol. D. peptit và protein. Câu 10:Hoá chất nào sau đây tác dụng dung dịch Br2, tạo kết tủa trắng? A. anilin. B. đi etyl amin. C. metyl etyl amin. D. metyl amin. Câu 11: Trong những chất sau, chất nào có tính lưỡng tính A. NH2-CH2-CH2-CH3. B. NH2-CH2-COOH C. NH2-CH2-CHO. D. CH3CH2COOH. Câu 12: Cho anilin tác dụng với 2000ml dd Br2 0,3M. Khối lượng kết tủa thu được là A. 66,5g B. 33g C. 66g D. 44g Câu 13:Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại có số electron ở lớp ngoài cùng là A. 1, 2, 3. B. 1, 2, 5. C. 1, 5, 6. D. 1, 2, 6. Câu 14: Dãy chất thuộc loại polime thiên nhiên là A. nilon 6, poli etylen, xenlulozơ. B. nilon 6,6 ,tơ tam, polistiren ..

<span class='text_page_counter'>(126)</span> C. tinh bột, xenlulozơ, tơ tằm . D. Tơ nitron, poli axetat, tinh bột Câu 15: Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể do: A. Sự tham gia của các electron độc thân. B. Sự tham gia của các electron ghép đôi. C. Sự tham gia của các electron hoá trị. D. Sự tham gia của các electron tự do Câu 16: Tính chất hoá học chung kim loại là A. Tính oxi hoá. B. tính khử . C. tính bảo hoà electron. D. tính nhận electron. Câu 17: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm nhưng không tác dụng với kim loại kiềm? A. C2H5OH B. CH3COOH C. CH3CHO D. CH3COOC2H5 Câu 18: Metyl propyonat là tên gọi của hóa chất nào sau đây? A. HCOOC3H7 B.C2H5COOCH3 C. C3H7COOH D. C2H5COOH Câu 19: Trong các kim loại sau đây, kim loại cứng nhất là A. Cr B. Os C. Al D. Fe Câu 20: Theo phản ứng hoá học Fe + CuSO 4 → FeSO4 + Cu để có sản phẩm là 0,1 mol Cu thì khối lượng sắt tham gia phản ứng là A. 2,8g. B.11,2g. . C.5,6g D. 56g. Câu 21: Etyl axetat tác dụng được với các chất sau A. H2, NaOH B. H 2O(xt), NaOH C.NaOH, HCl D. NaOH, AgNO3/NH3 Câu 22: Thành phần chính của chất giặt rủa tổng hợp là A.CH3[CH2]11-C6H4-SO3Na B. C17H35COONa C. C 17H35COOK D. C15H31COONa Câu 23: Chất nào sau đây là đồng phân của nhau? A. glucozơ và glixerol B. saccarozơ và xanlulozơ C. tinh bột và xenlulozơ D. glucozơ và fructozơ Câu 24: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ? A. [C6H7O3(OH)3]n B.[C6H5O2(OH)3]n C. [C6H7O2(OH)3]n D. [C6H8O3(OH)3]n Câu 25: Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là: A. Sự trùng ngưng B. Sự ngưng tụ C. Sự phân hủy D. Sự đông tụ Câu 26: Glucozơ không phản ứng được với: A. dung dịch NaOH B. Cu(OH)2 ở điều kiện thường C. H2 ( xúc tác Ni, đun nóng) D. AgNO3 trong NH3 đun nóng Câu 27: Ứng dụng quan trọng của glucozơ là A. làm dược phẩm B. điều chế ancol etylic C.tráng gương, tráng ruột phích D. làm nguyên liệu Câu 28.Polivinyl clorua được điều chế từ: A. CH2=CH=CH2Cl B. CH2=CH-Cl C. CH3-CH2-Cl D. CH2-CH-CN Câu 29: Cho các dung dịch sau: glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt cả 4 dung dịch trên? A.Nước brom B. Dung dịch AgNO 3 trong NH3 C. Na kim loại D.Cu(OH)2 Câu 30: Để làm sạch metan có lẫn metyl amin, ta cho hỗn hợp khí qua dung dịch A. HCl B. NaOH C. Ca(OH) 2 D. Br2 Câu 31: Cho glyxin tác dụng 500g dung dich NaOH 4%. Hiệu suất 90%. Khối lượng sản phẩm là.

<span class='text_page_counter'>(127)</span> A.34,65g B. 65,34g C. 43,65g D. 64,35g Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam một este X no, đơn chức thu được 4,48 lít CO2 (ở đktc). Công thức cấu tạo của este X là A. CH3COOH B. HCOOCH3 C. CH3COOCH3 D. C2H5COOCH3 II. Phần tự chọn: ( 8 câu, 2 điểm ) Thí sinh chọn một trong 2 nhóm câu: nhóm 8 câu ( từ câu 33 đến câu 40) hoặc nhóm 8 câu ( từ câu 41 đến câu 48). A. Nhóm 8 câu thuộc chương trình chuẩn: ( từ câu 33 đến câu 40) Câu 33:Hợp chất nào sau đây không phải là este? A. C2H5COOCH3. B. CH3OCH3. C. CH3COOC2H5. D.HCOOC2H5 Câu 34: Chất khi thủy phân trong môi trường axit không tạo glucozơ là A. tinh bột B. saccarozơ C. este D. xenlulozơ Câu 35: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh bột →X →Y → Axit axetic. X và Y lần lượt là A.ancol etylic, andehyt axetic. B. mantozơ, glucozơ. C. glucozơ, etyl axetat. D.glucozơ, ancol etylic Câu 36: Phương pháp thủy luyện là phương pháp dung kim loại có tính khử mạnh đẻ khử ion kim loại khác trong hợp chất nào? A.Dung dịch muối B. Muối ở dạng khan C. Oxit kim loại D. Hiđroxit kim loại. Câu 37:Amino axit làm quì tím hóa đỏ là A. HOOC(CH2 )2CH(NH2 ) COOH B. H2NCH2COOH C. H2N(CH2 )4CH (NH2)COOH D. H2NCH2NHCH2COOH Câu 38: Đốt cháy một amin đơn chức no (hở) thu được tỉ lệ số mol CO2: H2O là 2:5. Amin đã cho có CTPT là A. C2H7N B. CH5N C. C3H9N D. C4H11N Câu 39.Khi cho luồng khí hiđro (có dư) đi qua ống nghiệm chứa: Al2O3, Fe2O3, CuO, MgO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm bao gồm A.Al2O3, Fe2O3, CuO, Mg B. Al, Fe, Cu, Mg C. Al2O3, Fe, Cu, MgO D. Al, Fe 2O3, CuO, MgO Câu 40: Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm A. Cacboxyl (-COOH), (-CHO). B. Hydroxyl (-OH), amino (-NH 2). C. (-CHO), amino (-NH2). D. Cacboxyl (-COOH), amino (-NH2). B. Nhóm 8 câu thuộc chương trình nâng cao ( từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Điện phân hoàn toàn 33,3 gam muối clorua nóng chảy của một kim loại nhóm IIA, người ta thu được 6,72 lít khí clo (đktc). Kim loại là A.Ca B. Mg C. Ba D. Be Câu 42: Sản phẩm xà phòng hóa vinyl axetat có chứa A. CH2 = CHCl B. C2H2 C. CH3CHO D. CH2 = CHOH Câu 43:Công thức hóa học của thạch cao sống là A. CaSO4.nH2O B. CaSO4.0,5H2O C. CaSO4.H2O D. CaSO4.2H2O Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no hở đơn chức, cần 10,08 lít O2 (đktc). CTPT amin là A. C4H11N B. CH5N C. C3H9N D. C2H5N.

<span class='text_page_counter'>(128)</span> Câu 45: Chất nào sau đây dùng trong y học làm thuốc giảm đau dạ dày A. NaOH B. NaHCO3 C. Na2CO3 D. NaCl Câu 46: Có thể tách riêng các chất từ hỗn hợp lỏng gồm benzen và anilin bằng những chất nào? A. dung dịch NaOH, dd Brom. B. H2O, dd brom. C. dd HCl, dd NaOH D. ddNaCl, dd brom. Câu 47: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra A. sự khử ion Na+ B. sự oxi hóa ion Na + C. sự oxi hóa phân tử H2O D. sự khử phân tử H2O Câu 48: Khi hiđro hóa glucozơ hoặc fructozơ đều thu được sản phẩm là A. sorbitol B. tinh bột C. xenlulozơ D.mantozơ ĐÁP ÁN-ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2010 - 2011 1C 2A 3B 4D 5A PHẦN BẮT BUỘC: 32 câu 9D 10A 11B 12C 13A 17D 18B 19A 20C 21B 25D 26A 27C 28B 29D TỰ CHỌN CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN: 8 câu 33B 34C 35D 36A 37A TỰ CHỌN CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO: 8 câu 41A 42C 43D 44B 45B SỞ GD&ĐT TỈNH ĐỒNG THÁP 2010-2011 TRƯỜNG THPT HỒNG NGỰ3 60 PHÚT ĐỀ SỐ: 23. 6C 14C 22A 30A 38B 46C. 7D 15D 23D 31C 39C 47D. 8B 16B 24C 32B 40D 48A. ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I –NĂM HỌC MÔM HÓA HỌC 12 –THỜI GIAN LÀM BÀI. (Đề thi có 04 trang) . Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) 8 điểm Câu 1: Khi thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 thì thu được ancol etylic. Công thức cấu tạo của X là: A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 2:Muốn chuyển từ lipit lỏng thành lipit rắn ta dùngchất nào trong các chất sau đây? A. Dung dịch Br2. B. Ag2O/ NH3. C. H2. D. NaOH. Câu 3: Xà phòng hóa hoàn toàn một este có công thức CH3COOCH3 cần dùng 150ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là: A. 12,3gam. B. 13,2gam. C. 11,1gam. D. 12,0gam Câu 4: Este etyl fomiat có công thức là: A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3. Câu 5: Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới dây? A. Kim loại Na B. Cu(OH)2 / OH-. C. Dung dịch brom D.Dung dịch CH3COOH/H2SO4 Câu 6: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là: A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam. đ Câu 7: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất? A. NH3 B. CH3NH2 C. C6H5NH2 D. (CH3)2NH.

<span class='text_page_counter'>(129)</span> Câu 8: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử: A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino. C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. Câu 9: Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là: A. 11,95 gam. B. 12,95 gam. C. 12,59 gam. D. 11,85 gam. Câu 10: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là: A. Anilin B. metylamin. C. đimetylamin. D. etylamin. Câu 11: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là: A. C2H6. B. H2N-CH2-COOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Câu 12: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là: A. este. B. β-aminoaxit. C. axit cacboxylic. D. α-aminoaxit. Câu 13: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là: A. CH3-CH2-Cl. B. CH3-CH3. C. CH2=CH-CH3. D. CH3-CH2CH3. Câu 14: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là: A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000 Câu 15: Cặp chất không xảy ra phản ứng là: A. Fe + Cu(NO3)2. B. Cu + AgNO3. C. Zn + Fe(NO3)2. D. Ag + Cu(NO3)2. Câu 16: Những tính chất vật lí chung của kim loại gây nên chủ yếu bởi: A. Cấu tạo mạng tinh thể của kim loại. B. Khối lượng riêng của kim loại. C. Tính chất của kim loại. D. Các electron tự do trong tinh thể kim loại. Câu 17: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là: A. Na, Ba, K. B. Be, Na, Ca. C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K. Câu 18: Muốn bảo vệ Fe không bị ăn mòn thì dùng kim loại nào gắn vào Zn trong các kim loại sau: A. Zn. B. Cu. C. Ag. D. Pb. Câu 19: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg. C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, Fe, ZnO, MgO. Câu 20: Cho 8,85 gam hỗn hợp Fe và Zn tác dụng với dd HCl thu được 3,36 lít khí H2 ở đktc. Khối lượng muối thu được là: A. 15,9gam B. 19.5 gam C. 20,7gam. D. 20,1gam. Câu 21: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là: A. 3 B. 5 C. 1 D. 4 Câu 22: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là: A. 3. B. 4 . C. 5. D. 2. Câu 23:Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là: A. dung dịch Br2 B. kim loại Na. C. quỳ tím.. D. dung dịch NaOH. Câu 24: Chất thuộc loại cacbohiđrat là:.

<span class='text_page_counter'>(130)</span> A. poli(vinyl clorua). B. glixerol. C. protein. D. xenlulozơ. Câu 25:Cho các hợp chất sau: (1) Axit propionic; (2) Rượu n- butylic; (3 ) este mêtylaxêtat. Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là: A. 2, 3, 1. B. 3, 2, 1. C. 1, 2, 3. D. 1, 3, 2. Câu 26: Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là: A. 1 B. 2. C. 3. D. 4. Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh bột →X →Y → Axit axetic. X và Y lần lượt là: A. glucozơ, ancol etylic. B. mantozơ, glucozơ. C. glucozơ, etyl axetat. D. ancol etylic, andehyt axetic. Câu 28: Glixin (H2N-CH2-COOH) có thể tác dụng tất cả các chất của nhóm nào sau đây: A. CH3COONa, HCl, Ca(OH)2. B. HCHO, H2SO4, Na2CO3 . C. C2H5OH, KOH, dd Br2. D. C2H5OH, HCl, NaOH,. Câu 29: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là: A. C2H5OH. B. CH2 = CHCOOH. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH. Câu 30: Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt các lọ mất nhãn chứa các dung dịch : glucozơ; glixerol; ancol etylic vàfomanđêhit. A. Na . B. Cu(OH)2. C. nước brom. D. AgNO3/NH3. Câu 31: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO 3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là A. 0,20M B. 0,01M C. 0,02M D. 0,10M Câu 32: Đốt cháy chất hữu cơ X bằng oxi thấy sản phẩm tạo ra gồm có CO2 , N2, và H2O. Chất X có thể là A. Tinh bột.. B. Xenlulozơ.. C. Chất béo.. D. Protein.. II. PHẦN TỰ CHỌN [8 câu] A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng: A. xà phòng hóa. B. este hóa. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 34: Propyl fomat được điều chế từ A. axit fomic và ancol metylic. B. axit fomic và ancol propylic. C. axit axetic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic. Câu 35: Đun nóng dd chứa 27g glucozơ với AgNO 3 trong dd NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là: A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam. Câu 36: Amin nào dưới đây là amin bậc hai? A. CH3 – CH2 – NH2 B. CH3 – CH(NH2) – CH3 C. CH3 – NH – CH3 D. (CH3)2NCH2– CH3 Câu 37: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 38: Tơ nilon -6,6 thuộc loại: A. tơ nhân tạo. B. tơ bán tổng hợp. C. tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp. Câu 39: Dãy gồm các kim loại tác dụng dung dịch CuSO4: A. Mg, Zn, Fe, Cu.. B. Fe, Ag, Hg, Mg.. C. Mg, Fe, Ag, K.. Al.. Câu 40: Nguyên tắc điều chế kim loại là:. E. Cho kim loại trước đẩy kim loại sau ra khỏi dung dịch muối. F. Khử ion kim loại thành nguyên tử.. D. Mg, Zn, Fe,.

<span class='text_page_counter'>(131)</span> G. Điện phân nóng chảy muối. H. Cho oxyt tác dụng với H2. B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Một este có công thức phân tử là C 3H6O2 có phản ứng tráng gương với dd AgNO 3 trong NH3 Công thức cấu tạo của este đó là công thức nào? A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3 Câu 42: Phân tử Mantozơ được cấu tạo bởi những thành phần nào? A. Một gốc Glucozơ và môt gốc Fructozơ B. Hai gốc Fructozơ ở dạng mạch vòng C. Nhiều gốc Glucozơ D. Hai gốc Glucozơ ở dạng mạch vòng. Câu 43: Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự giảm dần tính bazơ: (1) C6H5NH2 ; (2) C2H5NH2 ; (3) (C6H5)2NH; (4) (C2H5)2NH; (5) NaOH ; (6) NH3 . Dãy nào sau đây có thứ tự sắp xếp đúng? A. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6) B. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3) C. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6) D. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2) Câu 44: Khi thủy phân hoàn toàn policaproamit trong dd NaOH nóng, dư được sản phẩm nào sau đây? A. H2N(CH2)5COOH B. H2N(CH2)6COONa C. H2N(CH2)5COONa D.H2N(CH2)6COOH. Câu 45: Cho 4 cặp oxi hoá - khử: Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag;Cu2+/Cu. Dãy xếp các cặp theo chiều tăng dần về tính oxi hoá và giảm dần về tính khử là dãy chất nào? A. Fe2+/Fe; ;Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag B. Fe3+/Fe2+; Fe2+/Fe; Ag+/Ag; Cu2+/Cu + 3+ 2+ 2+ 2+ C. Ag /Ag; Fe /Fe ; Cu /Cu; Fe /Fe D. Cu2+/Cu; Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag Câu 46: Hoà tan hết 7,6 gam 2 kim loại kiềm thổ thuộc 2 chu kì liên tiếp bằng lượng dư dung dịch HCl thì thu được 5,6 lít khí (ĐKTC). Hai kim loại đó là: A. Be và Mg. B. Ca và Sr. C. Sr và Ba. 3+. D. Mg và Ca.. 2+. Câu 47: Để khử ion Fe trong dung dịch thành ion Fe có thể dùng một lượng dư: H A. Kim loại Mg B. Kim loại Ba C. Kim loại Cu D. Kim loại Ag Câu 48: Dãy kim loại nào sau đây đã được xếp theo chiều tăng dần của tính khử? A. Al, Mg, Ca, K. B. K, Ca, Mg, Al. C. Al, Mg, K, Ca. D. Ca, K, Mg, Al.. ĐÁP ÁN – ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2010-2011 Câu Đ.ÁN Câu Đ.ÁN Câu Đ.ÁN Câu Đ.ÁN Câu Đ.ÁN. 1 D 11 B 21 A 31 A 41 A. 2 C 12 D 22 A 32 D 42 D. 3 A 13 C 23 C 33 B 43 B. 4 B 14 C 24 D 34 B 44 C. 5 C 15 D 25 C 35 D 45 A. 6 A 16 D 26 B 36 C 46 D. 7 D 17 A 27 A 37 A 47 C. 8 A 18 A 28 D 38 D 48 A. 9 B 19 C 29 C 39 D. 10 A 20 B 30 B 40 B.

<span class='text_page_counter'>(132)</span> SỞ GD&ĐT ĐỒNG THÁP TRƯỜNG THPT CHÂU THÀNH 1. ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1 – NĂM 2010 Môn: Hóa lớp 12. SO 24 I. PHẦN BẮT BUỘC: ( 32 câu): 1. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. 2. Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm là A. có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng B. rẻ tiền hơn xà phòng C. dễ kiếm D. có khả năng hoà tan tốt trong nước. 3. Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe 2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là? A. Cu và dung dịch FeCl3 B. Fe và dung dịch CuCl2 C. Fe và dung dịch FeCl3 D. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2 4. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat. 5. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam. 6. Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai ? A. H2N – [ CH2]6 – NH2 . B. CH3 – CH(CH3) – NH2 . C. CH3 – NH - CH3 . D. C6H9NH2. 7. Câu nào sau đây không đúng? A. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường có ít (1 đến 3e) B. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử phi kim thường có từ 4 đến 7 C. Trong cùng chu kỳ, nguyên tử kim loại có bán kính nhỏ hơn nguyên tử phi kim D. Trong cùng nhóm, số electron ngoài cùng của các nguyên tử thường bằng nhau 8. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ? A. Axit 2-aminopropanoic. B. Axit -aminopropionic. C. Anilin. D. Alanin. 9. Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được 11,1 gam. Giá trị m đã dùng là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 9,9 gam B. 9,8 gam C. 8,9 gam. D. 7,5 gam. 10. Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là: A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. 11. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là: A. tơ tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco. 12. Trong số các loại tơ sau: (1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n (3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n . Tơ nilon-6,6 là A. (1). B. (1), (2), (3). C. (3). D. (2). 13. Để điều chế xà phòng người ta có thể: A. Thủy phân chất béo. B. Đun nóng chất béo với axit. C. Đun nóng chất béo với kiềm. D. Este hóa ancol. 14. Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây :(1) CH3CH2COOCH3 ; (2) CH3OOCCH3 ; (3) HCOOC2H5; (4)CH3COOH; (5) HOOCCH2CH2OH ; (6) CH3OOC – COOC2H5 . Những chất thuộc loại Este là : A. (1) , (2) , (3) , (4), (5) , (6) B. (1) , (2) , (3) , (5) , (6) C. (1) , (2) , (4), (6) D. (1) , (2) , (3) , (4) , (6) 15. Cho các phát biểu sau: a.Chất béo thuộc loại hợp chất este. b.Các este không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước. c.Các este không tan trong nước và nổi trên mặt nước do chúng không tạo được liên kết hidro với nước và nhẹ hơn nước. d.Khi đun nóng chất béo lỏng trong nồi hấp rồi sục dòng khí hidro vào (có xúc tác niken) thì chúng chuyển thành chất béo rắn. e.Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no trong phân tử..

<span class='text_page_counter'>(133)</span> Những phát biểu đúng: A. a,d,e B. a,b,d C. a,c,d,e D. a,b,c,d,e 16. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na. 17. Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím ẩm là: A. anilin B. natri hiđroxit. C. metyl amin. D. amoniac. 18. Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit? A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ. 19. Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. 20. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. 21. Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. 22. Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ? A. CH3NH2. B. NH2CH2COOH C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. D. H2N[CH2]4CH(NH2)COOH 23. Đun 12 gam axit axetic với lượng dư ancol etylic (H2SO4đ,t0). Khối lượng của este thu được là bao nhiêu, biết hiệu suất phản ứng đạt 80 % ? A.14,08 gam B.17,6 gam C.22 gam D.15,16 gam 24. Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức phù hợp với X? A.2 B.3 C.4 D.5 25. Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với: A. dung dịch NaCl. B. dung dịch HCl. C. nước Br2. D. dung dịch NaOH.. 26. Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình: A. Sn bị ăn mòn điện hóa. B. Fe bị ăn mòn điện hóa. C. Fe bị ăn mòn hóa học. D. Sn bị ăn mòn hóa học. 27. Đun nóng este X có CTPT C4H8O2 trong dd NaOH thu được muối natri và ancol metylic, vậy X có CTCT là A. CH3COO-C2H5 (etyl axetat) B. HCOO-CH2CH2CH3 (propyl fomat) C.HCOO-CH(CH3)2 (isopropyl fomat) D. CH3CH2COO-CH3 (metyl propionat) 28. Thủy phân 0,1 mol este CH3COOC6H5 cần dùng bao nhiêu mol NaOH A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol. 29. Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là. A. Na2O. B. CuO. C. CaO. 30. Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với? A. Ag. B. Fe. C. Cu.. D. K2O. D. Zn.. 31. Phát biểu nào sau đây không đúng? A.Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài, không phân nhánh. B.Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit cacboxylic thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng. C.Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit cacboxylic thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là dầu. D.Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.. 32. Ngâm một lá Pb trong dung dịch AgNO3 sau một thời gian lượng dung dịch thay đổi 0,8g. Khi đó khối lượng lá Pb thay đổi như thế nào? A. Không thay đổi B. Giảm 0,8gam C. Tăng 0,8gam D.Giảm 0,99gam II. PHẦN TỰ CHỌN: Học sinh chỉ chọn một trong hai chương trình sau: * CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN ( 8 câu): 33. Saccarozơ và glucozơ đều có A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng..

<span class='text_page_counter'>(134)</span> B. phản ứng với dung dịch NaCl. C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. 34. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam nước. Công thức phân tử của X là: A.C2H4O2 B.C3H6O2 C.C4H8O2 D.C5H8O2 35. Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 8. B. 7. C. 5. D. 4. 36. Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào:. A. ancol etylic. B. benzen. C. anilin. 37. Những kim loại nào sau đây đẩy được Fe ra khỏi dung dịch muối Fe3+? 1. Mg 2. Al 3. Na 4. Cu 5. Zn. A. 1, 2, 3, 5 B. 1, 2, 5 C. 2, 4, 5. D. axit axetic. D. 1, 3, 5. 38. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là: A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.. 39 Khi điện phân 2 dung dịch : dung dịch Na2SO4 và dung dịch HNO3 thì sản phẩm khí thu được là: A. khác nhau B. giống nhau C. không bị điện phân D. không thu được gì 40. Dung dịch metylamin trong nước làm: A. quì tím không đổi màu. C. phenolphtalein hoá xanh.. B. quì tím hóa đỏ. D. phenolphtalein hóa hồng.. * CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (8 câu): 41. Công thức phân tử của cao su thiên nhiên A. ( C5H8)n B. ( C4H8)n. C. ( C4H6)n. D. ( C2H4)n. 42. Phương trình hóa học nào biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO3 theo phương pháp thuỷ luyện ? A. 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2 B. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 C. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 + O2 D. Ag2O + CO → 2Ag + CO2. 43. Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 đặc, sản phẩm thu được đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là ( C=12, H=1, N=14) A. 456 gam. B. 564 gam. C. 465 gam. D. 546 gam. 44. Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat.. 45. Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 thì nồng độ ion NO3- sau điện phân là? A. không xác định được B. tăng C. giảm d. Không đổi 46. Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi : A. tác dụng với kiềm. B. tác dụng với CO2. C. đun nóng. D. tác dụng với axit. 47. Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là A. C6H12O6 (glucozơ). B. CH3COOH.. C. HCHO.. D. HCOOH.. 48. Dẫn khí CO2 điều chế được bằng cách cho 10 gam CaCO 3 tác dụng với dung dịch HCl dư đi vào dung dịch có chứa 8 gam NaOH. Khối lượng muối Natri điều chế được (cho Ca = 40, C=12, O =16) A. 5,3 gam. B. 9,5 gam. C. 10,6 gam. D. 8,4 gam ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1 – Năm học: 2010 – 2011 1A 2A 3D 4C 5A 6C PHẦN BẮT BUỘC:. 32 câu. 7C. 8C. 9C. 10B. 11D. 12A. 13C. 14B. 15C. 16C. 17A. 18C. 19C. 20C. 21A. 22B. 23A. 24C. 25C. 26B. 27A. 28B. 29B. 30D. 31D. 32C.

<span class='text_page_counter'>(135)</span> CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN: 8 câu CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO: 8 câu. 33C. 34B. 35A. 36C. 37B. 38A. 39B. 40D. 41A. 42A. 43C. 44D. 45B. 46B. 47B. 48C.

<span class='text_page_counter'>(136)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×