Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.64 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THCS XÃ MINH HÒA. ĐỀ THI HỌC KỲ I Môn : Thời gian làm bài Người ra đề : Tổ:. Hoá học 45 phút. Lớp : Tiết PPCT. 8. Đoàn Thị Liên Khoa học tự nhiên. A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: * Chủ đề 1: CHẤT – NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ - Đơn chất là những chất được tạo nên từ 1 nguyên tố hoá học. Hợp chất là những chất được tạo nên từ 2 nguyên tố hoá học trở lên. - Quy tắc hoá trị: Trong hợp chất 2 nguyên tố AxBy thì a.x = b.y * Chủ đề 2: PHẢN ỨNG HOÁ HỌC - Hiện tượng hoá học là hiện tượng chất biến đổi có sinh ra chất mới. Hiện tượng vật lí là hiện tượng chất biến đổi vẫn giữ nguyên là chất ban đầu. - Định luật bảo toàn khối lượng: trong một phản ứng hoá học tổng khối lượng của các chất tham gia bằng tổng khối lượng các sản phẩm. * Chủ đề 3: MOL VÀ TÍNH TOÁN HOÁ HỌC - Định nghĩa khối lượng mol - Biểu thức liên hệ giữa m, n và V. - Các bước tính thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố trong hợp chất. - Các bước tính theo phương trình hoá học. 2. Kỹ năng: - Viết được công thức hoá học của một số chất và phát biểu quy tắc hoá trị. - Nhận biết, phân biệt được hiện tượng vật lí và hiện tượng hoá học. - Lập phương trình hoá học khi biết chất tham gia và sản phẩm. - Tính được khối lượng và thể tích của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn khi biết các đại lượng có liên quan. - Tính được phần trăm về khối lượng các nguyên tố khi biết công thức hoá học. - Tính được tỉ lệ số mol giữa các chất theo phương trình hoá học. Từ đó tìm được công thức hoá học của hợp chất (oxit kim loại) theo phương trình hoá học. 3. Thái độ: - Tích cực học tập, hứng thú, yêu thích môn học. - Cẩn thận, chính xác B. MA TRẬN ĐỀ.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I HOÁ HỌC 8 Mức độ nhận thức Nội dung kiến thức Chương 1 Chất, Nguyên tử, Phân tử.. Số câu hỏi Số điểm Chương 2 Phản ứng hóa học Số câu hỏi Số điểm Chương 3 Mol và tính toán hóa học. Nhận biết TN. TL. - Đơn chất là những chất do một nguyên tố hoá học tạo nên, hợp chất là những chất được tạo nên từ 2 nguyên tố hoá học trở lên. - Viết CTHH của đơn chất, hợp chất, phát biểu quy tắc hoá trị. 1 1 0,5 =5%. 2,0 =20%. TN. TL. Vận dụng Mức độ thấp Mức độ cao TN TL TN TL. 1,0=10%. 1. 3. 0,5=5%. 3,0 = 30%. 0,5=5%. 2,0=20 %. - Định nghĩa khối lượng mol.. 1. Số điểm. 0,5=5% 4 2,0=20%. 1. Cộng. - Quy tắc hoá trị: Trong hợp chất 2 nguyên tố AxBy thì a.x = b.y. - Nhận biết hiện tượng - Định luật bảo - Phân biệt hiện hoá học và hiện tượng toàn khối lượng. tượng hoá học và vật lí. - Lập phương trình hiện tượng vật lí. - Định luật bảo toàn hóa học. khối lượng. 2 1 1 1. Số câu hỏi. Tổng số câu hỏi Tổng số điểm. Thông hiểu. 0,5=5%. 4,0 = 40%. - Tính được khối lượng, thể tích chất khí ở (đktc). -Tính theo CTHH tính phần trăm về khối lượng các nguyên tố khi biết CTHH. 1 1. 2. 2,0=20% 1,0=10%. 1 2,0=20 %. 5. - Tìm được CTHH của hợp chất theo PTHH.. 1 1,0 =1 0%. 4 3,0 = 30%. 0,5=5%. 1,0=1 0%. 2. 1. 1. 12. 1,0=10 %. 1,0 =10 %. 10 = 100%. 1,0=10%.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THCS XÃ MINH HÒA --------------. ĐỀ THI HỌC KÌ I Môn : Hoá học - Lớp:8 Năm học: 2015 - 2016 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề). Phần I: Trắc nghiệm (5,0 điểm) Chọn ý đúng Câu 1: Dãy gồm các đơn chất là: a. Cl2, C, Na2O. b. N2, Zn, S. c. P, S, CuO. d. NH3, CH4, H2O. Câu 2: Trong hợp chất AxBy . Hoá trị của A là a, hoá trị của B là b thì quy tắc hóa trị là: a. a.b = x.y b. a.y = b.x c. a.A= b.B d. a.x = b.y Câu 3: Cho các hiện tượng sau hiện tượng vật lí là : a. Điện phân nước thu được oxi và hiđro. b. Cho quả trứng gà vào dấm thấy có bọt khí thoát ra. c. Thổi hơi thở vào nước vôi trong thấy có vẩn đục. d. Hoà tan muối vào nước được nước muối. Câu 4: Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là : a. Chỉ biến đổi về trạng thái. b. Có sinh ra chất mới. c. Biến đổi về hình dạng. d. Khối lượng thay đổi. Câu 5: Trong một phản ứng hoá học tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất……………. phản ứng: a. nguyên tử b. phân tử c. tham gia d. nguyên tố Câu 6 : Đốt 2,4 gam Magie (Mg) trong khí oxi (O 2) thu được 4 gam Magie oxit (MgO). Khối lượng oxi cần dùng là: a. 3,2 (g) b. 6,4 (g) c. 2,6 (g) d. 1,6 (g) Câu 7: Khối lượng mol của 1 chất là : a. Khối lượng tính bằng đơn vị cácbon của N nguyên tử hoặc phân tử của chất đó. b. Nguyên tử khối của chất đó . c. Khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử của chất đó. d. Phân tử khối của chất đó . Câu 8: Khối lượng của 2,24 (l) khí oxi (ở đktc) là: a. 3,2 (g) b. 6,4 (g) c. 1,6 (g) d. 8,0 (g) Phần II: Tự luận (5,0 điểm) Câu 9 (2đ): a. Viết công thức hoá học của các chất sau: - Nước, biết trong phân tử có 2 H và 1 O. - Đá vôi (Canxi cacbonat), biết trong phân tử có 1 Ca, 1 C và 3 O. - Ozon, biết trong phân tử có 3 O. b. Phát biểu quy tắc hoá trị? Câu 10 (2đ): Cho các chất Fe2O3, HCl, ZnO, Fe hoàn thành các phương trình phản ứng sau: a. Zn + O2 - - - > …… b. Mg + ….. - - - > MgCl2 + H2 c. …. + Cl2 - - - > FeCl3 d. ….. + H2 - - - > Fe + H2O Câu 11(1đ): Đồng (II) oxit có công thức CuO. Tính thành phần % về khối lượng của Cu và O trong hợp chất trên? Câu 12 (1đ): Cho 4g oxit của một kim loại hoá trị II phản ứng với axit HCl. Lượng axit cần dùng là 0,1 mol. Xác định công thức của oxit..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THCS MINH HÒA. HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KỲ I. --------------------Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9. 10. 11. Môn : Hóa học - Lớp8 Năm học 2015 -2016. Đáp án B D D B C D C A - CTHH: H2O, CaCO3, O3 - Quy tắc hoá trị: Trong công thức hoá học tích chỉ số và hoá trị của nguyên tố này bằng tích chỉ số và hoá trị của nguyên tố kia. a. 2Zn + O2 ⃗t 0 2ZnO b. Mg + 2 HCl → MgCl2 + H2 c. Fe + 3Cl2 ⃗t 0 2FeCl3 d. Fe2O3 + 3H2 ⃗t 0 2Fe + 3H2O Lưu ý: - Mỗi PTHH viết đúng được 0,25đ - Mỗi PTHH cân bằng đúng được 0,25đ Ta có M CuO = 64 + 16 = 80 (g/mol) Trong 1 mol CuO có 1 mol nguyên tử Cu và có 1 mol nguyên tử O mCu = 64.1 =64 g và mO = 1.16 = 16g Vậy:. % Cu =. 64 . 100 %=80 % 80. và. %O =. Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5. 0,25 0,25 0,5. 16 . 100 %=20 % 80. Lập phương trình phản ứng trên: AO + 2HCl ACl2 + H2 1mol 2mol 1mol 1mol 12 0,05 mol 0,1 mol Ta có MAO = mAO : nAO = 4 : 0,05 = 80 (g/mol) => MA = 80 – 16 = 64 (g) Vậy A là Đồng (Cu) Lưu ý: học sinh làm cách khác nhưng đúng vẫn được điểm tối đa. 0,25 0,25 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS XÃ MINH HÒA Môn : Hoá học - Lớp:8 ------ĐỀ 2-------Năm học: 2015 - 2016 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Chọn ý đúng Câu 1: Dãy gồm các hợp chất là: a. H2, O2, Na2O. b. N2, O2, H2. c. P, S, CuO. d. NH3, MgCO3, HCl. Câu 2: Trong hợp chất AxBy . Hoá trị của A là a, hoá trị của B là b thì quy tắc hóa trị là: a. a.b = x.y b. a.y = b.x c. a.A= b.B d. a.x = b.y Câu 3: Cho các hiện tượng sau hiện tượng nào là hiện tượng hoá học: a. Cồn để trong lọ kín bay hơi. b. Hoà tan đường vào nước được nước đường. c. Sắt bị gỉ sét tạo thành sắt oxit. d. Để cốc nước trong tủ lạnh nước sẽ đông lại thành đá. Câu 4: Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là : a. Chỉ biến đổi về trạng thái. b. Có sinh ra chất mới. c. Biến đổi về hình dạng. d. Khối lượng thay đổi. Câu 5: Trong một phản ứng hoá học tổng khối lượng của các chất……………. bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng: a. sản phẩm b. phân tử c. nguyên tử d. nguyên tố Câu 6 : Nung 10 tấn đá vôi (CaCO3) thu được 5,6 tấn vôi sống (CaO) và m tấn khí cacbonđioxit (CO2). Vậy m có giá trị là: a. 15,6 (tấn) b. 4,4 (g) c. 10 (tấn) d. 5,6 (g) Câu 7: Khối lượng mol của 1 chất là : a. Khối lượng tính bằng đơn vị cácbon của N nguyên tử hoặc phân tử của chất đó. b. Nguyên tử khối của chất đó . c. Khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử của chất đó. d. Phân tử khối của chất đó . Câu 8: Thể tích của 6,4 (g) khí Lưu huỳnh đioxit (SO2) ở đktc là: a. 2,24 (l) b. 6,4 (l) c. 1,12 (l) d. 3,36 (l) Phần II: Tự luận (6,0 điểm) Câu 9 (2đ): a. Viết công thức hoá học của các chất sau: - Khí cacbonic, biết trong phân tử có 1 C và 2 O. - Axit sufuric, biết trong phân tử có 2 H, 1 S và 4 O. - Oxi, biết trong phân tử có 2 O. b. Phát biểu quy tắc hoá trị? Câu 10 (2đ): Cho các chất HCl, CuCl2, CO, AlCl3 hoàn thành các phương trình phản ứng sau: a. C + O2 - - - > CO b. Fe + CuCl2 - - - > FeCl2 + Cu c. Al + Cl2 - - - > AlCl3 d. Mg + HCl - - - > MgCl2 + H2 Câu 11 (1đ): Magie oxit có công thức là MgO.Tính thành phần % về khối lượng của H và O trong hợp chất trên?.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 12 (1đ): Cho 4g oxit của một kim loại hoá trị II phản ứng với axit HCl. Lượng axit cần dùng là 0,1 mol. Xác định công thức của oxit.. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. HƯỚNG DẪN CHẤM THI. HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS XÃ MINH HÒA. Môn : HOÁ HỌC -. Lớp8 --------------------Năm học 2015 -2016 Câu Đáp án Điểm 0,5 1 D 0,5 2 D 0,5 3 C 0,5 4 C 0,5 5 A 0,5 6 B 0,5 7 C 0,5 8 A - CTHH: CO2, H2SO4, O2 0,5 - Quy tắc hoá trị: Trong công thức hoá học tích chỉ số và 9 hoá trị của nguyên tố này bằng tích chỉ số và hoá trị của 0,5 nguyên tố kia. a. 2C + O2 2CO 0,5 0,5 b. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu 0 0,5 c. 2Al + 3Cl2 ⃗t 2AlCl3 10 0,5 d. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 Lưu ý: - Mỗi PTHH viết đúng được 0,25đ - Mỗi PTHH cân bằng đúng được 0,25đ Ta có M MgO = 24 + 16 = 40 (g/mol) 0,25 Trong 1 mol MgO có 1 mol nguyên tử Mg và có 1 mol nguyên tử O 0,25 11 mMg = 24.1 = 24 g và mO = 1.16 = 16g 24 0,5 Vậy: % Mg = 40 . 100 %=60 % và %O = 16 . 100 %=40 % 40. 12. Lập phương trình phản ứng trên: AO + 2HCl ACl2 + H2 1mol 2mol 1mol 1mol 0,1 mol 0,1 mol Ta có MAO = mAO : nAO = 4 : 0,1 = 40 (g/mol) => MA = 40 – 16 = 24 (g) Vậy A là Magia (Mg). 0,25 0,25 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>
<span class='text_page_counter'>(8)</span>