Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de kiem tra trac nghiem va tu luan toan hinh hoc 10 chuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.71 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>A. Trắc nghiệm: Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1;1), B ( 2;  2), C (7;7) . Khẳng định nào sau đây là đúng. A. G (2; 2) là trọng tâm của tam giác ABC. C. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C.. B. Điểm A nằm giữa hai điểm B và C.   D. Hai vectơ AB, AC cùng hướng.. Câu 2: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đúng?          AB  AC  BC CA  BA  BC A. B. C. AB  CA CB Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, Cho A(  2;3); B (0;  1) . Khi đó    BA  4; 2  BA   2; 4  BA  2;  4  A. B. C..    D. AB  CA CB  D.. BA   2;  4 . Câu 4: Cho hai điểm phân biệt A và B. Điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB là:       IA  IB IA  IB A. B. C. AI BI D. IA IB Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có  điểm của AB và AC. Tọa độ của vectơ MN là: A..   5; 4 . B..   5;  4  .  O; i; j  Câu 6: Trong hệ trục tọa độ A..  0;1. C.. B  1;7  , C  11;  1.  5;  4 . và N, M lần lượt là trung. D..  6;3.   tọa độ i  j là. B. (1;  1). C. ( 1;1). D. (1;1). 7  A  ;  3  ; B (  2;5)   2   a  4 AB ? Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, Cho . Khi đó. A..  a   22;32 .    11  a  ;8   2  B.. C..  a  22;  32 . D..  a  22;32 . Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(2;  3), B(4; 7) . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là A. I (8;  21). B. I (2;10). C. I (3; 2). D. I (6; 4). Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, Cho A(  1; 4), I (2;3) . Biết I là trung điểm của đoạn AB, tìm tọa độ B A. B(3;  1). B. B (5; 2). 1 7  ;  C.  2 2 . D. I ( 4;5). 5  G  ;2 Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trọng tâm là  3  biết A( 2;3), C (1;5) .. Tìm tọa độ điểm B..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 8  B  ; 6  A.  3. B.. B  6;  2 . 8  B  ;6 C.  3 . D.. B  6; 2 . B. Tự luận: Cho A(3; 1), B(1; 1), C(1; -3).   a) Tìm tọa độ các véctơ AB; AC . b) Chứng minh ba điểm A, B, C không thẳng hàng. c) Tìm tọa độ trọng tâm G của ABC, tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng BC d) Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình   hành. EA  EB e) Tìm tọa độ của điểm E trên trục Oy sao cho đạt giá trị nhỏ nhất..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×