Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

PPCT GDCD tu lop 612 nam hoc 20162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.31 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN THCS VÀ THPT I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG Khung phân phối chương trình (KPPCT) này áp dụng cho cấp THCS và THPT từ năm học 2016-2017 1. Về khung phân phối chương trình KPPCT quy định thời lượng dạy học cho từng phần của chương trình (chương, phần, bài học, mô đun, chủ đề,...), trong đó có thời lượng dành cho luyện tập, bài tập, ôn tập, thí nghiệm, thực hành và thời lượng tiến hành kiểm tra định kì tương ứng với các phần đó. Thời lượng quy định tại KPPCT áp dụng trong trường hợp học 1 buổi/ngày, thời lượng dành cho kiểm tra là không thay đổi, thời lượng dành cho các hoạt động khác là quy định tối thiểu. Tiến độ thực hiện chương trình khi kết thúc học kì I và kết thúc năm học được quy định thống nhất cho tất cả các trường phổ thông trong cả nước. Căn cứ KPPCT, các Sở GDĐT cụ thể hóa thành PPCT chi tiết, bao gồm cả dạy học tự chọn cho phù hợp với địa phương, áp dụng chung cho các trường thuộc quyền quản lí. Các trường có điều kiện bố trí giáo viên và kinh phí chi trả giờ dạy vượt định mức quy định (trong đó có các trường học nhiều hơn 6 buổi/tuần), có thể chủ động đề nghị Sở GDĐT phê chuẩn việc điều chỉnh PPCT tăng thời lượng dạy học cho phù hợp (lãnh đạo Sở GDĐT phê duyệt, kí tên, đóng dấu). 2. Về phân phối chương trình chính khóa a) Chương trình môn giáo dục công dân (GDCD) THCS và THPT có 35 tiết được thực hiện trong 37 tuần của năm học. Sở GDĐT hướng dẫn việc bố trí dạy cụ thể cho phù hợp với địa phương. b) Những bài bố trí từ 2 tiết trở lên, không quy định cụ thể nội dung cho từng tiết, giáo viên căn cứ vào đặc điểm, trình độ tiếp thu của học sinh mà phân phối nội dung cho hợp lý. Có thể phân phối nội dung một cách cân đối cho các tiết. Có thể dạy phần lớn nội dung trong những tiết đầu, tiết cuối dạy phần còn lại và luyện tập, thực hành vận dụng các kiến thức đã học vào cuộc sống thực tiễn. c) Các tiết thực hành, ngoại khóa thực hiện như sau: Dạy đúng và đủ chương trình giáo dục địa phương theo quy định (Dạy vào tiết ngoại khóa trong PPCT bộ môn) d) Đối với các tiết ôn tập học kỳ, giáo viên cần căn cứ đặc điểm tình hình thực tế để định ra nội dung ôn tập phù hợp với trình độ của học sinh, đảm bảo ôn tập đủ các kiến thức, rèn luyện kĩ năng theo yêu cầu. Cần hướng dẫn cho học sinh chuẩn bị trước nội dung ôn tập ở nhà để tiết ôn tập trên lớp có thể phát huy tốt sự làm việc tích cực, chủ động của học sinh. 3. Đổi mới phương pháp dạy học và kiểm tra đánh giá a) Phương pháp dạy học - Cần kết hợp sáng tạo các phương pháp truyền thống (thuyết giảng, vấn đáp, trực quan ...) với các phương pháp hiện đại (động não, thảo luận nhóm, đóng vai, tình huống, giải quyết vấn đề, dự án ...) để phát huy tính tích cực, tự giác, chủ động, sáng tạo của học sinh; tạo hứng thú học tập cho học sinh. Sử dụng hợp lý hình thức học cá nhân, theo nhóm, theo lớp; hình thức dạy trong lớp, ngoài lớp, ngoài trường. - Cần tích hợp một cách hợp lý vào bài học các nội dung cần giáo dục cho học sinh như: trật tự an toàn giao thông; môi trường; phòng chống HIV/AIDS, ma túy, tệ nạn xã hội... - Cần kết hợp nhuần nhuyễn giữa truyền thụ kiến thức, rèn luyện kỹ năng với giáo dục tinh thần tự giác, trung thực tham gia các hoạt động học tập, thái độ đối với mọi người, tổ chức, sự kiện, với nghĩa vụ của bản thân, tiến bộ đạt được trong ý thức công dân, trong hành vi tuân thủ kỷ luật, pháp luật để thực hiện mục tiêu môn học. b) Kiểm tra, đánh giá - Đổi mới kiểm tra, đánh giá theo hướng dẫn của Bộ GDĐT. Khi ra đề kiểm tra (dưới 1 tiết, 1 tiết, học kỳ) phải bám sát chuẩn kiến thức, kỹ năng, yêu cầu về thái độ của học sinh. - Cần yêu cầu học sinh không dừng lại ở học thuộc bài mà phải nắm vững kiến thức, rèn luyện kỹ năng, thể hiện thái độ đúng; biết vận dụng kiến thức vào việc giải quyết các vấn đề,.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> tình huống thực tế; biết liên hệ kiến thức với thực tiễn cuộc sống, thể hiện được kỹ năng diễn đạt, biểu đạt thái độ, trình bày ý kiến của bản thân. - Kiểm tra, đánh giá không chỉ qua bài viết, bài đọc của học sinh với yêu cầu về kiến thức, kỹ năng mà còn thông qua tinh thần tự giác, trung thực tham gia các hoạt động học tập, thái độ đối với mọi người, tổ chức, sự kiện, đối với nghĩa vụ của bản thân, tiến bộ đạt được trong ý thức công dân, trong hành vi tuân thủ kỷ luật, pháp luật. - Có thể kết hợp một cách hợp lý hình thức tự luận và trắc nghiệm khách quan trong kiểm tra đánh giá học sinh. 4. Thiết bị, phương tiện dạy học Tận dụng các trang thiết bị được cung cấp như đèn chiếu, băng hình, tranh ảnh, giấy khổ lớn ...; tích cực làm đồ dùng dạy học đơn giản như các biểu bảng, sơ đồ, tranh ảnh, phiếu học tập .... Các thiết bị, phương tiện là điều kiện để thực hiện đổi mới phương pháp dạy học, làm tăng tính hấp dẫn, gây hứng thú học tập cho học sinh. II. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH Ngoài những vấn đề đã được hướng dẫn ở phần chung, khi thực hiện chương trình dạy học môn GDCD THCS và THPT cần thực hiện thêm những vấn đề sau: 1. Thời lượng tổ chức dạy học các khối lớp theo các tuần như sau: Học kì 1 (18/19 tuần) Học kì 2 (17/18 tuần) Số tiết cả năm Lớp Số tuần có Số tuần có Số tuần có Số tuần có (35/37 tuần) Số tiết Số tiết 1 tiết 0 tiết 1 tiết 0 tiết 6 35 18 18 1 17 17 1 7 35 18 18 1 17 17 1 8 35 18 18 1 17 17 1 9 35 18 18 1 17 17 1 10 35 18 18 1 17 17 1 11 35 18 18 1 17 17 1 12 35 18 18 1 17 17 1 2) Đổi mới phương pháp dạy học - Trường học cần xây dựng, bổ sung tủ sách pháp luật phục vụ giảng dạy bộ môn và tuyền truyền, phổ biến pháp luật trong cán bộ, giáo viên và học sinh. - Tích hợp những nội dung giáo dục vào bài giảng (giáo dục bảo vệ môi trường, tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh, kĩ năng sống, sử dụng tiết kiệm năng lượng, ứng phó với biến đổi khí hậu, phòng chống HIV/AIDS, phòng chống Ma túy, Giáo dục sức khỏe sinh sản vị thành niên... trong một số bài giảng có địa chỉ, gây hứng thú cho HS trong quá trình tiếp thu kiến thức, kỹ năng. - Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học bộ môn. 3) Đổi mới kiểm tra, đánh giá - Cần kết hợp giữa đánh giá bằng cho điểm mức độ đạt được về kiến thức và kỹ năng với việc theo dõi sự tiến bộ về thái độ, hành vi trong việc rèn luyện đạo đức, lối sống của học sinh. - Cần chú trọng đổi mới kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh, không chỉ đánh giá điểm qua tiết học trên lớp mà có thể đánh giá điểm qua tiết ngoại khoá, viết các báo cáo... III. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CỤ THỂ. LỚP 6 Cả năm: 37 tuần ( 35 tiết).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Học kì I: 19 tuần ( 18 tiết) Học kì II: 18 tuần ( 17 tiết) HỌC KÌ I Tiết Bài Nội dung PHẦN I: CÁC GIÁ TRỊ ĐẠO ĐỨC CHỦ ĐỀ I: QUAN HỆ VỚI BẢN THÂN 1 1 Tự chăm sóc, rèn luyện thân thể 2 3 Tiết kiệm CHỦ ĐỀ II: QUAN HỆ VỚI NGƯỜI KHÁC 4 Lễ độ 3 4 5 6. 8 6 9. 10, 11. Câu hỏi c phần gợi ý truyện đọc không y/cầu HS trả lời. Sống chan hòa với mọi người Biết ơn Lịch sự, tế nhị. CHỦ ĐỀ III: QUAN HỆ VỚI CÔNG VIỆC 11 Mục đích học tập của học sinh 7, 8 9. Hướng dẫn thực hiện. Kiểm tra 1 tiết 2 Siêng năng, kiên trì. - Dạy các biểu hiện lịch sự tế nhị; Mục a,b (ND bài học) bổ sung một số ví dụ hành vi giao tiếp. - BT a (phần BT): không yêu cầu HS làm bài. BT d phần BT: không yêu cầu HS làm bài Câu hỏi c phần gợi ý truyện đọc không y/cầu HS trả lời. 12 5 Tôn trọng kỉ luật CHỦ ĐỀ IV: QUAN HỆ VỚI CỘNG ĐỒNG, ĐẤT NƯỚC, NHÂN LOẠI -Nội dung: a,b,c “ND bài học”: chỉ 10 Tích cực, tự giác trong hoạt động tập thể cần nêu thế nào là tích cực, tự giác 13,14 và hoạt động xã hội trong học tập và trong hoạt động xã hội CHỦ ĐỀ V: QUAN HỆ VỚI MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN 7 Yêu thiên nhiên, sống hòa hợp với thiên 15 nhiên 16 Ôn tập học kì I 17 Kiểm tra học kì I Học sinh Quảng Trị tham gia phòng ngừa 18 tai nạn bom mìn và các vật liệu cháy, nổ HỌC KÌ II PHẦN II: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN; QUYỀN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA NHÀ NƯỚC CHỦ ĐỀ I: QUYỀN TRẺ EM; QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN TRONG GIA ĐÌNH Tiết Bài Nội dung Hướng dẫn thực hiện 19+20 12 Công ước liên hợp quốc về quyền trẻ em CHỦ ĐỀ II: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN VỀ TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI; BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN -Bảng thống kê tình hình TNGT: cập nhật số liệu mới 21,22 14 -Nội dung “Trẻ em dưới 12 tuổi Thực hiện trật tự an toàn giao thông không được đi xe đạp người lớn” phần ND bài học: Đọc thêm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> CHỦ ĐỀ III: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN VỀ VĂN HÓA, GIÁO DỤC VÀ KINH TẾ 23,24 15 Quyền và nghĩa vụ học tập 25 Kiểm tra 1 tiết CHỦ ĐỀ IV: CÁC QUYỀN TỰ DO, DÂN CHỦ CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN Quyền được pháp luật bảo hộ về tính 26,27 16 mạng, thân thể, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm 28 17 Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở 18 Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật 29 thư tín, điện thoại, điện tín CHỦ ĐỀ V: NHÀ NƯỚC CÔNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM – QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN TRONG QUẢN LÍ NHÀ NƯỚC -Tình huống 2 phần tình huống 13 Công dân nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa không dạy 30,31 -BT b phần BT: Không yêu cầu HS Việt Nam làm bài 32 Ôn tập học kỳ II 33 Kiểm tra học Kì II 34,35 Ngoại khóa về kỹ năng sống Phê duyệt của nhà trường. Tổ trưởng. Lê Ngọc Tài.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> LỚP 7 Cả năm: 37 tuần (35 tuần ) Học kỳ I : 19 tuần - 18 tiết; Học kỳ II : 18 tuần - 17 tiết HỌC KÌ I PHẦN I: CÁC GIÁ TRỊ ĐẠO ĐỨC CHỦ ĐỀ I: QUAN HỆ VỚI BẢN THÂN Tiết Bài Nội dung Hướng dẫn thực hiện 1 1 Sống giản dị 2 2 Trung thực Câu hỏi gợi ý b phần truyện đọc không 3 3 Tự trọng yêu câu HS trả lời BÀI 4: Đạo đức và kỉ luật (đọc thêm cả bài) 4 11 Tự tin CHỦ ĐỀ II: QUAN HỆ VỚI NGƯỜI KHÁC 5,6 5 Yêu thương con người Câu hỏi gợi ý b phần truyện đọc không yêu cầu HS trả lời 7 6 Tôn sư trọng đạo 8 Kiểm tra 1 tiết 9,10 7 Đoàn kết, tương trợ Câu c phần gợi ý truyện đọc không yêu cầu HS trả lời 11 8 Khoan dung CHỦ ĐỀ III: QUAN HỆ VỚI CÔNG VIỆC 12,13 12 Sống và làm việc có kế hoạch CHỦ ĐỀ IV: QUAN HỆ VỚI CỘNG ĐỒNG ĐẤT NƯỚC NHÂN LOẠI 14,15 9 Xây dựng gia đình văn hóa 16 Ôn tập học kì I 17 Kiểm tra học kì I 18,19 Ngoại khóa: Học sinh Quảng Trị tham gia phòng chống tệ nạn ma túy HỌC KÌ II CHỦ ĐỀ IV: QUAN HỆ VỚI CỘNG ĐỒNG ĐẤT NƯỚC NHÂN LOẠI 20 10 Giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ PHẦN II: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN; QUYỀN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA NHÀ NƯỚC CHỦ ĐỀ I: QUYỀN TRẺ EM; QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN TRONG GIA ĐÌNH 21 13 Quyền được bảo vệ, chăm sóc và giáo dục của trẻ em Việt Nam. CHỦ ĐỀ II: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN VỀ TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI; BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN 22,23 14 Bảo vệ môi trường và tài nguyên Phần thông tin, sự kiện phải cập nhật thiên nhiên số liệu mới CHỦ ĐỀ III: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN VỀ VĂN HÓA, GIÁO DỤC VÀ KINH TẾ - Câu hói gợi ý e phần quan sát ảnh & 24,25 15 Bảo vệ di sản văn hóa bài tập a không yêu cầu HS trả lời - BT a không yêu cầu HS làm 26 Kiểm tra 1 tiết CHỦ ĐỀ IV: CÁC QUYỀN TỰ DO, DÂN CHỦ CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN 27,28 16 Quyền tự do tín ngưỡng và tôn giáo Câu b,d,đ phần TTSK HS cần trả lời CHỦ ĐỀ V: NHÀ NƯỚC CÔNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM – QUYỀN.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN TRONG QUẢN LÍ NHÀ NƯỚC Thông tin 2 phần thông tin, sự kiện; sơ đồ phân công bộ mày Nhà nước-đọc thêm; câu hỏi gợi ý b,c,d,đ phần sơ đồ 29,30 17 Nhà nước CHXHCNVN phân cấp bộ máy Nhà nước: câu hỏi gợi ý b sau sơ đồ phân công bộ máy Nhà Nước; Bài tập b,c,d không yêu cầu HS làm 31,32 18 Bộ máy Nhà nước cấp cơ sở (xã, phường, thị trấn) 33 Ôn tập học kì II 34 Kiểm tra học kì II 35 Ngoại khóa về công tác vệ sinh an toàn thực phẩm Ở Quảng Trị Phê duyệt của nhà trường. Tổ trưởng. Lê Ngọc Tài. LỚP 8 Cả năm 37 tuần-35 tiết. Học kì I: 19 tuần- 18 tiết; Học kì II: 18 tuần- 17 tiết.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> HỌC KÌ I.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> PHẦN I: CÁC GIÁ TRỊ ĐẠO ĐỨC CHỦ ĐỀ I: QUAN HỆ VỚI BẢN THÂN Tiết Bài Nội dung 10 Tự lập 1 CHỦ ĐỀ II: QUAN HỆ VỚI NGƯỜI KHÁC 2 1 Tôn trọng lẽ phải 3 3 Tôn trọng người khác 4 4 Giữ chữ tín 5 6 Xây dựng tình bạn trong sáng, lành mạnh CHỦ ĐỀ III: QUAN HỆ VỚI CÔNG VIỆC 6. 2. Liêm khiết. Hướng dẫn thực hiện. Câu hỏi gợi ý b phần Đặt vấn đề: Không yêu cầu HS trả lời. 11 Lao động và tự giác sáng tạo 7,8 Kiểm tra 1 tiết 9 10 5 Pháp luật và kỉ luật CHỦ ĐỀ IV: QUAN HỆ VỚI CỘNG ĐỒNG, ĐẤT NƯỚC, NHÂN LOẠI 11 7 Tích cực tham gia các hoạt động chính trị-xã hội Ngoại khóa cả bài 12 8 Tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác Góp phần xây dựng nép sống văn hóa ở cộng 13 9 đồng dân cư PHẦN II: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN; QUYỀN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA NHÀ NƯỚC CHỦ ĐỀ I: QUYỀN TRẺ EM; QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN TRONG GIA ĐÌNH 12 Quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình 14, 15 Ôn tập học kì I 16 Kiểm tra học kì I 17 Ngoại khóa: Giữ gìn và bảo vệ di sản Văn hóa ở Quảng Trị 18 HỌC KÌ II CHỦ ĐỀ II: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN VỀ TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI; BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN 13 Phòng, chống tệ nạn xã hội 19, 20 21 14 Phòng, chống nhiễm HIV/AIDS 22 15 Phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại CHỦ ĐỀ III: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN VỀ VĂN HÓA, GIÁO DỤC VÀ KINH TẾ Quyền sở hữu tài sản và nghĩa vụ tôn trọng tài sản 23 16 của người khác Nghĩa vụ tôn trọng, bảo vệ tài sản nhà nước và lợi 24 17 ích công cộng CHỦ ĐỀ IV: CÁC QUYỀN TỰ DO, DÂN CHỦ CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN 25 18 Quyền khiếu nại, tố cáo của công dân 26 Kiểm tra 1 tiết 27 19 Quyền tự do ngôn luận CHỦ ĐỀ V: NHÀ NƯỚC CÔNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM – QUYỀN.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN TRONG QUẢN LÍ NHÀ NƯỚC 20 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt 28, 29 Nam 21 Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt 30, 31 Nam 32 Ôn tập HKII 33 Kiểm tra HKII 34, 35 Ngoại khóa Phòng chống HIV/AIDS ở Quảng Trị Phê duyệt của nhà trường Tổ trưởng. Lê Ngọc Tài. LỚP 9 Cả năm 37 tuần-35 tiết. Học kì I: 19 tuần- 18 tiết; Học kì II: 18 tuần- 17 tiết HỌC KÌ I PHẦN I: CÁC GIÁ TRỊ ĐẠO ĐỨC CHỦ ĐỀ I: QUAN HỆ VỚI BẢN THÂN Tiết Bài Nội dung 1 2 Tự chủ. Hướng dẫn thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> CHỦ ĐỀ II: QUAN HỆ VỚI CÔNG VIỆC 2 1 Chí công vô tư 3,4 8 Năng động, sáng tạo Làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả 5 9. Câu hỏi gợi ý a phần Đặt vấn đề: không yêu cầu HS trả lời - Câu hỏi gợi ý b phần đặt vấn 6 3 Dân chủ và kỉ luật đề không yêu cầu HS trả lời. - BT 3 không yêu cầu HS làm CHỦ ĐỀ III: QUAN HỆ VỚI CỘNG ĐỒNG ĐẤT NƯỚC NHÂN LOẠI 7 5 Tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới 8 Kiểm tra viết 1tiết 9 6 Hợp tác cùng phát triển Bảo vệ hòa bình - Mục 3 phần nội dung bài 10 4 học: Giảm tải - Đọc thêm Kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của 11,12 7 dân tộc 13,14 10 Lý tưởng sống của thanh niên Ngoại khóa 15 Ôn tập học kỳ I 16 Kiểm tra học kỳ I 17,18 Ngoại khóa tìm hiểu một số nghề truyền thống ở Quảng Trị HỌC KÌ II PHẦN II: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN; QUYỀN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA NHÀ NƯỚC CHỦ ĐỀ I: QUYỀN TRẺ EM; QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN TRONG GIA ĐÌNH 19,20 12 Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân CHỦ ĐỀ II: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN VỀ VĂN HÓA, GIÁO DỤC VÀ KINH TẾ 21,22 13 Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế 23,24 14 Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân BT4: Không yêu cầu HS làm 25 Kiểm tra viết 1tiết CHỦ ĐỀ III: NHÀ NƯỚC CÔNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM – QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN TRONG QUẢN LÍ NHÀ NƯỚC - Không nêu định nghĩa về từng loại trách nhiệm pháp lí hình sự, hành chính, dân sự, kỉ Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí của luật. Khi dạy về các loại vi 26,27 15 công dân phạm pháp luật thì gắn luôn với các loại trách nhiệm pháp lí tương ứng. - BT3: Không yêu cầu HS làm Quyền tham gia quản lí Nhà nước, quản lí xã 28,29 16 BT4,6: Không yêu cầu HS làm hội của công dân 30,31 17 Nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc 32 18 Sống có đạo đức và tuân theo pháp luật 33 Ôn tập học kỳ II 34 Kiểm tra học kỳ II Ngoại khóa Nhân dân Quảng Trị với việc xây 35 dựng nếp sống văn hóa..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Phê duyệt của nhà trường. Tổ trưởng. Lê Ngọc Tài. LỚP 10 Cả năm: 37 tuần-35 tiết. Học kỳ I: 19 tuần-18 tiết - Học kỳ II: 18 tuần-17 tiết HỌC KỲ I PHẦN I: CÔNG DÂN VỚI VIỆC HÌNH THÀNH THẾ GIỚI QUAN, PHƯƠNG PHÁP LUẬN KHOA HỌC Tiết Chủ đề Nội dung Hướng dẫn thực hiện (Bài) 1, 2 Thế giới quan duy vật và phương pháp - Mục 2: Chủ nghĩa duy vật biện chứngluận biện chứng sự thống nhất hữu cơ giữa TGQ duy vật.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> và PP luận biện chứng: Không phân tích chỉ nêu kết luận.(phần giảm tải của Bộ) - Câu hỏi: 1, 2: trong phần Câu hỏi và bài tập: Không yêu cầu HS trả lời. 1. 3, 4 5, 6. 3 4. 7 8, 9. 5. 10, 11. 6. 12, 13, 14 15 16. 7. Sự vận động và phát triển của thế giới vật chất Nguồn gốc vận động và phát triển của sự vật hiện tượng Kiểm tra 1 tiết Cách thức vận đông, phát triển của sự vật và hiện tượng Khuynh hướng phát triển của sự vật hiện tượng. Mục 2: Khuynh hướng phát triển của sự vật và hiện tượng (5 dòng đầu trang 37, đoạn nói về Đại hội IX): Không dạy Câu hỏi 2: trong phần Câu hỏi và bài tập: Không yêu cầu HS trả lời. Thực tiễn và vai trò của thực tiễn đối với nhận thức Ôn tập học kỳ I Kiểm tra học kì I Thực hành ngoại khóa công dân Quảng 17, 18 Trị với vấn đề Biến đổi khí hậu HỌC KỲ II 9 Con người là chủ thể của lịch sử là Câu hỏi 4: trong phần Câu hỏi và bài 19, 20 mục tiêu phát triển của xã hội tập: Không yêu cầu HS làm PHẦN II: CÔNG DÂN VỚI ĐẠO ĐỨC A/QUAN NIỆM VỀ ĐẠO ĐỨC VÀ MỘT SỐ PHẠM TRÙ CƠ BẢN CỦA ĐẠO ĐỨC HỌC - Điểm b mục 1: Phân biệt đạo đức với pháp luật và phong tục tập quán…: chỉ dạy phân biệt đạo đức với pháp luật 21 10 Quan niệm về đạo đức - Bài tập 1: phần Câu hỏi và bài tập: Không yêu cầu HS làm - Tư liệu 4 (Trong mục III. Tư liệu tham khảo): Không yêu cầu HS đọc -Điểm b mục 1: Nghĩa vụ của người 11 Một số phạm trù cơ bản của đạo đức thanh niên VN hiện nay: Đọc thêm 22, 23 học - Điểm b mục4: Hạnh phúc cá nhân và hạnh phúc xã hội: Đọc thêm B/CÁC GIÁ TRỊ ĐẠO ĐỨC I/QUAN HỆ VỚI BẢN THÂN 24 16 Tự hoàn thiện bản thân II/QUAN HỆ VỚI NGƯỜI KHÁC 12 - Điểm a mục 2: Hôn nhân là gì? Đoạn từ “Sau khi đăng ký kết hôn…” đến “Em có suy nghĩ gì về cô gái này”: Công dân với tình yêu, hôn nhân và gia 25,26 Không dạy đình - Điểm c mục 3: Mối quan hệ gia đình và trách nhiệm của các thành viên: Không dạy 27 Kiểm tra 1 tiết II/QUAN HỆ VỚI CỘNG ĐỒNG ĐẤT NƯỚC NHÂN LOẠI.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 28,29 30,31. 32. 33 34 35. 13 14. 15. Công dân với cộng đồng Công dân với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc - Điểm a mục 2: Thông tin 1, đoạn từ “ Thế nào là bùng nổ dân số?...” đến “dân số thế giới ở mức 3.5 tỷ người là Công dân với một số vấn đề cấp thiết phù hợp”: Không dạy của nhân loại - Điểm a mục 3: Đoạn nói về các bệnh tim mạch, huyết áp, ung thư: Không dạy Ôn tập học kì II Kiểm tra học kì II Ngoại khóa: Học sinh Quảng Trị với việc thực hiện trật tự an toàn giao thông. Phê duyệt của nhà trường. Tổ trưởng. Lê Ngọc Tài. LỚP 11 Cả năm: 37 tuần-35 tiết. Học kỳ I: 19 tuần-18 tiết - Học kỳ II: 18 tuần-17 tiết HỌC KỲ I PHẦN III: CÔNG DÂN VỚI KINH TẾ I/MỘT SỐ PHẠM TRÙ VÀ QUY LUẬT KINH TẾ CƠ BẢN Tiết Chủ đề Nội dung Hướng dẫn thực hiện (Bài) - Điểm a mục 3: Nội dung thứ 2 của phát 1, 2 1 Công dân với sự phát triển kinh tế triển kinh tế:Cơ cấu kinh tế: Không dạy 3, 4, 5 2 Hàng hóa - Tiền tệ - Thị trường - Điểm b mục 1: từ “Lượng giá trị hàng hóa…”đến hết mục 1: Không dạy - Điểm a mục 2: bốn hình thái giá trị: Đọc.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> thêm - Điểm c mục 2: Quy luật lưu thông tiền tệ: Không dạy - Câu hỏi 6 phần Câu hỏi và bài tập: Không yêu cầu HS trả lời Qui luật giá trị trong sản xuất và- Câu hỏi 5 và 10 phần Câu hỏi và bài tập: 6, 7 3 lưu thông hàng hóa Không yêu cầu HS trả lời - Điểm b mục 2: Các loại cạnh tranh: Cạnh tranh trong sản xuất và lưu Không dạy 8 4 thông hàng hóa - Câu hỏi 3 và 6 phần Câu hỏi và bài tập: Không yêu cầu HS trả lời - Điểm b mục 2: Vai trò của quan hệ cungCung - Cầu trong sản xuất và lưu cầu: Không dạy 9 5 thông hàng hóa - Câu hỏi 3 phần Câu hỏi và bài tập: Không yêu cầu HS trả lời 10 Kiểm tra viết 1 tiết (bài 1, 2, 3, 4, 5) II/CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA ĐẤT NƯỚC, VAI TRÒ CỦA NHÀ NƯỚC VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA CÔNG DÂN TRONG LĨNH VỰC KINH TẾ - Điểm c nục 2: Củng cố và tăng cường địa vị chủ đạo của quan hệ sản xuất XHCN Công nghiệp hóa - Hiện đại hóatrong toàn bộ nền kinh tế quốc dân: Đọc 11, 12 6 đất nước thêm - Câu hỏi 5, 6, 7, 8 phần Câu hỏi và bài tập: Không yêu cầu HS trả lời - Mục 2: Vai trò quản lý kinh tế của Nhà Thực hiện nền kinh tế nhiều thành nước: Không dạy 13, 14 7 phần và tăng cường vai trò quản lí - Câu hỏi 9, 10 phần Câu hỏi và bài tập: kinh tế của nhà nước Không yêu cầu HS trả lời PHẦN II: CÔNG DÂN VỚI CÁC VẤN ĐỀ CHÍNH TRỊ XÃ HỘI I/MỘT SỐ LÍ LUẬN VỀ CHỦ NGHĨA XÃ HỘI - Điểm a mục 1: CNXH là giai đoạn đầu của xã hội Cộng sản chủ nghĩa: Đọc thêm 15, 16 8 Chủ nghĩa xã hội - Điểm b mục 2: Đặc điểm thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta: Đọc thêm 17 Ôn tập học kì I Kiểm tra học kì I ( bài: 1, 3, 4, 5, 18 6, 7) HỌC KỲ II - Điểm a mục 1: Nguồn gốc của nhà nước: Không phân tích chỉ nêu kết luận- Điểm b mục 1: Bản chất của nhà nước: Đọc thêm 19, Nhà nước xã hội chủ nghĩa 9 - Điểm d mục 2: Vai trò của nhà nước pháp 20, 21 quyền XHCN Việt Nam: Đọc thêm- Câu hỏi 2, 5 trong phần IV: Câu hỏi và bài tập: Không yêu cầu HS trả lời 22, 23 10 Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa - Mục 1: Bản chất của nền dân chủ XHCN: Chỉ tập trung làm rõ: Nền DC XHCN là nền dân chủ của nhân dân lao động, được thực hiện chủ yếu bằng nhà nước dưới sự lãnh đạo của Đảng CS. - Điểm a mục 2: Nội dung cơ bản của dân.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> chủ trong lĩnh vực kinh tế: Đọc thêm - Điểm d mục 2: Đoạn từ “Để quyền lực hoàn toàn thuộc về ND..”đến hết mục 2: Không dạy - Mục 3: từ “dân chủ trực tiếp mang tính quần chúng rộng rãi nhưng lại phụ thuộc vào”đến hết bài: Không dạy II/MỘT SỐ CHÍNH SÁCH CỦA NHÀ NƯỚC TA - Điểm a mục 1: Tình hình dân số nước ta: Chính sách dân số và giải quyết Đọc thêm 24 11 việc làm - Câu hỏi 1 trong phần Câu hỏi và bài tập: Không yêu cầu HS trả lời Chính sách tài nguyên và bảo vệ - Mục 1: Tình hình tài nguyên, môi trường 25 12 môi trường nước ta hiện nay: Đọc thêm 26 Kiểm tra 1 tiết (bài 9, 10, 11, 12) 27, Chính sách giáo dục và đào tạo, 13 28, 29 khoa học và công nghệ, văn hóa - Mục 1: Vai trò và nhiệm vụ của quốc 30 14 Chính sách quốc phòng và an ninh phòng và an ninh: Đọc thêm 31 15 Chính sách đối ngoại 32 Ôn tập học kì II 33 Kiểm tra học kì II (từ bài 9 đến bài 15) Thực hành ngoại khóa về một số vấn đề cấp thiết của nhân loại trên địa bàn Quảng Trị 1/Vấn đề ô nhiễm môi trường ở Quảng Trị. 34,35 2/ Diễn biến của một số dịch bệnh hiểm nghèo trên địa bàn Quảng Trị 3/ Trách nhiệm của học sinh Quảng Trị trong việc giải quyết các vấn đề cấp thiết của nhân loại trên quê hương mình. Phê duyệt của nhà trường. Tổ trưởng. Lê Ngọc Tài. LỚP 12 Cả năm 37 tuần-35 tiết. Học kỳ I: 19 tuần-18 tiết; Học kỳ II: 18 tuần-17 tiết PHẦN V: CÔNG DÂN VỚI PHÁP LUẬT HỌC KÌ I CHỦ ĐỀ I: BẢN CHẤT VÀ VAI TRÒ CỦA PHÁP LUẬT ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG DÂN, ĐẤT NƯỚC VÀ NHÂN LOẠI Tiết Chủ đề Nội dung Hướng dẫn thực hiện (Bài) 1 1 Pháp luật và đời sống (Mục 1) 2 1 Pháp luật và đời sống - Điểm a mục 2: đoạn từ bản chất giai cấp (Mục: 2, 3) là biểu hiện chung của bất kỳ kiểu PL nào..” đến mà đại diện là nhà nước của NDLĐ”: Không dạy - Điểm a mục 3: Quan hệ giữa pháp luật.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 3. 1. Pháp luật và đời sống (Mục: 4). 4. 2. Thực hiện pháp luật (1a,b). 5 6. 2 2. 15. 3. với kinh tế: Đọc thêm - Điểm b mục 3: Quan hệ giữa pháp luật với chính trị: Đọc thêm - Điểm a mục 4: 5 dòng cuối trang 10 và 3 dòng đầu trang 11, từ “Quản lý bằng pháp luật là phương pháp quản lý dân chủ và hiệu quả nhất, vì” đến “nên hiệu lực thi hành cao”: Không dạy - Bài tập 3, 7 trong phần Câu hỏi và bài tập: Không yêu cầu HS làm - Điểm c mục 1: Các giai đoạn thực hiện pháp luật: Không dạy. Thực hiện pháp luật (2a,b) Thực hiện pháp luật (2c) Pháp luật với sự phát triển của 7 8 công dân (1 a, b, c) Pháp luật với sự phát triển của 8 8 công dân (2 và 3 a, b,) 9 Kiểm tra 1 tiết Pháp luật với sự phát triển bền - Mục 1: Vai trò của pháp luật đối với sự 10 9 vững của đất nước (1 * Trong lĩnh phát triển bền vững của đất nước: Đọc vực kinh tế) thêm Pháp luật với sự phát triển triển 11 9 bền vững của đất nước (1 * Trong lĩnh vực văn hóa xã hội) Pháp luật với sự phát triển triển bền vững của đất nước (1 * Trong 12 9 lĩnh vực bảo vệ môi trường, quốc phòng, an ninh) - Điểm b mục 2: Nội dung cơ bản của pháp luật về phát triển văn hóa: Đọc thêm - Điểm b mục 2: Nội dung cơ bản của pháp luật về phát triển các lĩnh vực xã hội:Tập Pháp luật với sự phát triển triểntrung 3 nội dung: 13 9 bền vững của đất nước (2 a, b, c) 1. Trong việc xó đói, giảm nghèo, mở rộng các hình thức trợ giúp người nghèo (ví dụ chương trình 134, 135 của Chính phủ) 2. Trong lĩnh vực dân số 3. Trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội. - Điểm d mục 2: 9 dòng đầu trang 101, đoạn từ “Pháp luật về bảo vệ môi trường Pháp luật với sự phát triển triểnquy định…đến “Vì sao?”: Không dạy 14 9 bền vững của đất nước (2 d, e) - Điểm e mục 2: 3 dòng cuối trang 102 và 4 dòng đầu trang 103, đoạn từ “Nguyên tắc hoạt động quốc phòng …”đến “gắn với thế trận an ninh nhân dân”: Không dạy CHỦ ĐỀ II: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN TRONG MỘT SỐ LĨNH VỰC CỦA ĐỜI SỐNG Xà HỘI Công dân bình đẳng trước pháp.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> luật 16 Ôn tập học kì I 17 Kiểm tra học kì I Ngoại khóa: Công dân Quảng Trị 18 với việc giữ gìn và phát huy các giá trị di tích lịch sử - văn hóa HỌC KÌ II Quyền bình đẳng của công dân- Điểm c mục 1: Trách nhiệm của nhà nước 19 4 trong một số lĩnh vực của đời trong việc bảo đảm quyền bình đẳng trong sống xã hội (1a, b, c) hôn nhân và gia đình: Không dạy Quyền bình đẳng của công dân- Điểm c mục 2: Trách nhiệm của Nhà nước 20 4 trong một số lĩnh vực của đời trong việc bảo đảm quyền bình đẳng của sống xã hội (2a, b, c) công dân trong lao động: Không dạy - Điểm c mục 3: Trách nhiệm của nhà nước Quyền bình đẳng của công dântrong việc bảo đảm quyền bình đẳng trong 21 4 trong một số lĩnh vực của đời kinh doanh: Không dạy sống xã hội (3a, b, c) - Bài tập 6 trong phần Câu hỏi và bài tập: Không yêu cầu HS làm Điểm d mục 1: Chính sách của Đảng và PL Quyền bình đẳng giữa các dân tộc, 22 5 của Nhà nước về bình đẳng giữa các dân tôn giáo (1a, b, c, d) tộc: Đọc thêm -Điểm d mục 2: Chính sách của Đảng và PL của Nhà nước về bình đẳng giữa các tôn Quyền bình đẳng giữa các dân tộc 23 5 giáo: Đọc thêm tôn giáo (2a, b, c, d) -Bài tập 1: Trong phần câu hỏi và bài tập không yêu cầu học sinh làm 24 Kiểm tra 1 tiết - Điểm a mục 1: Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân: Đọc thêm Công dân và các quyền tự do cơ 25 6 - Điểm b mục 1: Ý nghĩa quyền được PL bản (1a, b) bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm: Đọc thêm Công dân và các quyền tự do cơ- Điểm c mục 1: Ý nghĩa quyền bất khả xâm 26 6 bản (1 c, d, e) phạm về chỗ ở của công dân: Đọc thêm - Điểm a mục 2: Trách nhiệm của Nhà Công dân và các quyền tự do cơnước: Đọc thêm 27 6 bản (2a,b) - Câu hỏi 8 trong phần Câu hỏi và bài tập: Không yêu cầu HS trả lời - Điểm b mục 1: đoạn từ “Những trường hợp không được thực hiện quyền ứng cử..” đến “đang bị quản chế hành chính” (7 Công dân với các quyền dân chủ dòng cuối trang 69): Đọc thêm 28 7 (1a,b,c) - Điểm b mục 1: Cách thức nhân dân thực hiện quyền lực nhà nước thông qua các đại biểu và cơ quan quyền lực nhà nước-cơ quan đại biểu của ND: Không dạy Công dân với các quyền dân chủ 29 7 (2 a, b, c) 30 7 Công dân với các quyền dân chủ- Điểm a mục 4: Trách nhiệm của Nhà (3 a, b, c, và 4 a, b) nước: Không dạy - Bài tập 1 trong phần Câu hỏi và bài tập:.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Không yêu cầu HS làm 31, 32 33 34, 35. Ôn tập học kì II Kiểm tra học kì II Ngoại khóa: Công dân Quảng Trị với việc Phòng chống tệ nạn xã hội Phê duyệt của nhà trường. Tổ trưởng. Lê Ngọc Tài.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

×