Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.31 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH Trường THCS BIÊN GIỚI. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HKI - NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn thi: TIN ; LỚP: 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Tên chủ đề Sử dụng biến trong KT: Học sinh nêu chưong trình được các khái niệm biến và hằng. Viết đựoc cách khai báo biến , cách khai báo hằng. Số câu: 1 câu Số câu :1 câu Số câu : Số điểm: 2 điểm Số điểm: 2 điểm Số điểm: Tỉ lệ:20 %. Vận dụng. Số câu : Số điểm:. Số câu:2 Số điểm: 2 điểm Tỉ lệ:20%. Số câu :1 câu Số câu : Số điểm: 1 Số điểm: điểm. Số câu: 2 câu Số điểm:2,5 điểm Tỉ lệ: 25%. Chương trình máy KT: Nêu đựoc các tính và dữ liệu kiểu dữ liệu cơ bản trong chương trình và cho ví dụ minh hoạ Số câu:2 câu Số câu :1 câu Số điểm:2,5 điểm Số điểm: 1,5 điểm Tỉ lệ: 25%. KN: Viết đựơc các biểu thức toán học trong Pascal. Từ bài toán đến chương trình. KT: Xác định được điều kiện cho trước và kết quả thu được đồng thời mô tả được thuật toán Số câu :1 câu Số câu : Số điểm: 2 Số điểm: điểm.. Số câu: 1 câu Số điểm:2 điểm Tỉ lệ: 20% Khai báo và sử. Số câu : Số điểm:. Cộng. KN: Viết được. Số câu: 1 câu Số điểm:2 điểm Tỉ lệ: 20%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> dụng biến Số câu: 1 câu Số điểm:2 điểm Tỉ lệ: 20%. Số câu : Số điểm:. Câu lệnh điều kiện. KT: Nắm đựoc cấu trúc của câu lệnh điều kiện dạng thiếu và đủ Số câu :1 câu Số câu : Số điểm:1,5 điểm Số điểm:. Số câu: 1 Số điểm:1,5 điểm Tỉ lệ: 15% Tổng số câu:6 câu Tổngsốđiểm:10điểm Tỉ lệ: 100%. Tổng số câu:3câu Tổngsốđiểm:5điể m Tỉ lệ: 50%. Số câu : Số điểm:. chương trình và sử dụng các biến Số câu :1 câu Số câu:1 câu Số điểm:2 Số điểm:2 điểm điểm Tỉ lệ:20%. Số câu : Số điểm:. Tổng số Tổng câu:2câu câu:1câu Tổng số Tổng điểm:3đ điểm:2 đ Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ:20%. Số câu: 1câu Số điểm:1,5 điểm Tỉ lệ:15 % số Tổng số câu:6câu số Tổng số điểm:10đ Tỉ lệ:100%. .ĐỀ Câu 1 ( 2 điểm) a) Viết cấu trúc khai báo biến và hằng trong ngôn ngữ lập trình Pascal ? b) Viết lệnh khai báo biến a thuộc kiểu số nguyên, khai báo hằng b có giá trị là 10 ? Câu 2( 1,5 điểm) Vẽ sơ đồ cấu trúc câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ ? Câu 3 ( 1,5 điểm) a) Nêu các kiểu dữ liệu cơ bản trong ngôn ngữ lập trình Pascal ? b) Cho ví dụ cụ thể về các kiểu dữ liệu ấy ? Câu 4( 1 điểm) Chuyển các biểu thức sau sang Pascal a) (a2 + 1) – a:3 b) ( 3 + 5): 6+22 Câu 5 ( 1.5 điểm). Viết chương trình in ra màn hình dòng chữ: “ Truong thcs BIEN GIOI HO VA TEN ……………………….lop:……….” Câu 6 ( 2.5 điểm): Viết chương trình tính diện tích hình thang với đáy lớn a, đáy bé b và đường cao h nhập từ bàn phím. (Hướng dẫn S = (a + b).h / 2 ) . HƯỚNG DẪN CHẤM: CÂU NỘI DUNG ĐÁP ÁN Câu 1 a) Cấu trúc - Khai báo biến: Var < tên biến >: kiểu dữ liệu - Khai báo hằng : Const < tên hằng> := giá trị cần gán b) Lệnh khai báo biến a thuộc kiểu số nguyên: Var a: integer. ĐIỂM 1đ 1đ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lệnh khai báo hằng b có giá trị bằng 10 : Const b: = 10 Câu 2. Câu 3. Câu 4 Câu 5. Câu 6. 1,5 đ. a) Các kiểu dữ liệu cơ bản trong ngôn ngữ lập trình Pascal - Kiểu số nguyên( Integer) - Kiểu số thực ( Real) - Kiểu xâu kí tự( String) b) Các ví dụ về các kiểu dữ liệu - Kiểu số nguyên( Integer): 123 - Kiểu số thực ( Real): 123,5 - Kiểu xâu kí tự( String): thongbao a(a2 + 1) – a:3 ->( a*a+1)-a/3 b( 3 + 5): 6+22 ->(3+5)/6+2*2 Begin Clrscr; Writeln(‘“ Truong thcs BIEN GIOI ’); Write(‘ HO VA TEN ……………………….lop:……….”’); Readln; End. Program Dientichtamgiac; Uses Crt; Var h,a,b : real; Begin Clrscr; Write(‘Nhap do dai day lon a=’);Read(a); Write(‘Nhap do dai day be b=’);Read(b); Write(‘Nhap chieu cao h=’);Read(h); Write(‘Dien tich thang la:’ , (a + b)*h / 2:5:1); Readln; End.. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5 đ 0,25đ 0,25đ 0, 25đ 0, 25đ 0, 5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>
<span class='text_page_counter'>(5)</span>