Tải bản đầy đủ (.docx) (167 trang)

GA tin lop 3 bon cot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (654.82 KB, 167 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 1 - Tiết 1. Chương 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH Bài 1: NGƯỜI BẠN MỚI CỦA EM I. Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu khái niệm máy vi tính, các loại vi tính thường gặp. Nhận biết các bộ phận quan trọng nhất của một máy tính để bàn - Nói một vài thông tin về máy tính 2. Kỹ năng: - Bước đầu hình thành và rèn luyện cho học sinh kĩ năng làm quen với những thuật ngữ mới 3.Thái độ: - Hào hứng trong việc học môn Tin học II. Đồ dùng dạy học: - Đ/v giáo viên: + Giáo án, SGK và đồ dùng dạy học. - Đ/v học sinh: Tập, bút III. Các hoạt động dạy và học:. TG 10’. Hoạt động của thầy 1. Hoạt động 1:. Hoạt động của trò. Nội dung 1. Giới thiệu về máy. - GV giới thiệu về máy tính, - Lắng nghe. tính:. chức năng của máy tính. * Đặc tính của máy tính - Chăm làm, làm. ? Bạn nào cho cô biết máy. đúng, làm nhanh và. tính còn giúp chúng ta làm - Trả lời. thân thiện. gì nữa vậy?. - Giúp em học bài,. - Ghi bài. liên lạc với các bạn bè trong nước và 10’. 2. Hoạt động 2: - Hỏi các em câu hỏi:. quốc tế - Trả lời. - Em có thể tham gia.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ? Em biết có bao nhiêu loại - Quan sát chiếc máy trò chơi cùng máy MT?. tính để bàn, ghi chép. tính. - Đưa tranh ảnh về máy tính. - Trả lời. * Các loại máy tính: Có hai loại máy tính. ? Bạn nào đã nhìn thấy máy. thông thường:. tính rồi? Miêu tả hình dạng?. - Máy tính để bàn. ? Bạn nào nhìn hình vẽ của - Trả lời. - Máy tính xách tay. MT và chỉ cho cô máy tính - Ghi chép. (Laptop). gồm có những bộ phận nào?. * Bộ phận quan trọng. - Giới thiệu chi tiết các bộ. nhất của máy tính để. phận. - Lắng nghe. bàn:. * Màn hình: Cấu tạo như ti. 1- Màn hình. vi. 2- Phần thân máy. * Phần thân (CPU): Là hộp. (CPU). chứa nhiều chi tiết tinh vi,. 3- Bàn phím. trong đó có Bộ xử lí. Bộ xử. 4- Chuột. lí là bộ não điều khiển mọi hoạt động của máy tính * Bàn phím: Gồm nhiều phím * Chuột: Giúp điều khiển - Lắng nghe, ghi chép. 15’. máy tính nhanh chóng và. 2. Làm việc với máy. thuận tiện. tính:. 3. Hoạt động 3: - Hướng dẫn HS cách bật - Lắng nghe, ghi chép máy (H7/SGK). a. Bật máy: gồm 2. - Lưu ý: 1 số MT có 1 công. bước. tắc chung cho thân máy và. - Bật công tắc màn. màn hình. Loại này em chỉ - Ghi chép. hình. cần bật công tắc chung. - Bật công tắc trên. - Hướng dẫn HS ngồi đúng. thân máy tính.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> tư thế và khoảng cách giữa máy tính và mắt người sử dụng - Ngồi thẳng, tư thế thoải. b. Tư thế ngồi:. mái sao cho không phải. - Ngồi thẳng, tư thế. ngẩng cổ hay ngước mắt khi. thoải mái. nhìn màn hình. Tay đặt. - Khoảng cách 50-80. ngang tầm bàn phím và - Ghi chép. cm và không ngồi lâu. không phải vươn xa.. - Lắng nghe. - Khoảng cách giữa mắt em - Quan sát GV hướng và màn hình từ 50cm đến dẫn cách tắt máy 80cm, không nên nhìn quá đúng qui trình lâu vào màn hình. - Máy tính nên đặt ở vị trí. c. Ánh sáng: Không. sao cho ánh sáng không. chiếu thẳng vào màn. chiếu thẳng vào màn hình và. hình và mắt. không chiếu thẳng vào mắt em. d.. Tắt. máy:. Kéo. - Khi không làm việc nữa,. chuột vào Start, chọn. cần tắt máy tính. (H10/SGK). Turn Off Computer,. - Hướng dẫn HS cách tắt. sau đó chọn Turn off. máy theo đúng qui trình 4. Củng cố: (2’) Tóm tắt lại ý chính: Các bộ phận chính của máy tính, cách khởi động, tắt máy tính. 5. Dặn dò: (1’) Tìm hiểu thêm thông tin về máy tính trên các phương tiện thông tin đại chúng như: Báo chí, sách tin học....

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ngày soạn Ngày dạy. 3A1 10/09/2015. 09/09/2015 3A2 10/09/2015. 3A3 11/09/2015. Tuần 1 - Tiết 2. Chương 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH Bài 1: NGƯỜI BẠN MỚI CỦA EM (T2) I. Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức: Quan sát các bộ phận của máy tính ở trên phòng máy tính. 2. Kỹ năng: Học sinh gọi tên được các bộ phận chính của máy tính 3.Thái độ: Tạo cho học sinh sự thích thú, tò mò II. Đồ dùng dạy học: - Đ/v giáo viên: SGK, giáo án, đồ dùng trực quan (bàn phím, chuột..., tranh ảnh về các bộ phận chính của máy tính).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Đ/v học sinh: SGK, vở ghi, dụng cụ học tập III. Các hoạt động dạy và học: 1. Ổn định lớp:. (1’). 2. Bài cũ: (5’) ? Có mấy loại máy tính thường thấy? Kể tên? ? Máy tính gồm mấy bộ phận quan trọng? Kể tên? ? Bật máy? Tắt máy? 3. Bài mới: (31’) - Giới thiệu bài: Người bạn mới của em (tiết 2) TG. Hoạt động của thầy - Sắp xếp chỗ ngồi cho học. Hoạt động của trò. Nội dung 1. Quan sát phòng. sinh tương ứng với số máy - Quan sát và sau đó tin học tính. thì ngồi vào chỗ của. - Kiểm tra phòng tin học. mình. - Dẫn học sinh từng hàng quan sát máy tính để bàn ở. 2. Làm bài tập:. phòng tin học. - Làm theo nhóm đôi. Trong sgk trang 6-. - Hd HS làm bài tập. - Học sinh làm bài tập 7, 10. B1-sgk trang 6:. vào sgk. Đáp án đúng là: a, b, c.. - Về nhà hoàn thiện. Đáp án sai là: d. bài. B2 -sgk trang 6: a, tivi b, bộ xử lý c, màn hình d, chuột B3- sgk trang 7: a, rất nhanh b, chính xác B4 - sgk trang 10: a, Khi nối với nguồn điện. - Buổi sau học lý thuyết.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> máy tính làm việc. b, Trên màn hình nền có nhiều biểu tượng. B5-sgk trang 10: a, cận thị b, vẹo cột sống B6-sgk trang 10: a, màn hình b, bàn phím c, biểu tượng d, chuột 4. Củng cố: (2’) Củng cố lại bài học 5. Dặn dò: (1’) - Chú ý tư thế và lượng ánh sáng cần thiết khi làm việc với máy tính. - Học bài cũ và xem bài mới Ngày soạn Ngày dạy. 3A1 17/09/2015. 16/09/2015 3A2 17/09/2015. 3A3 18/09/2015. Tuần 2 - Tiết 3, 4. Bài 2: THÔNG TIN XUNG QUANH TA I. Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức: - Học sinh biết được thông tin tồn tại dưới các dạng khác nhau - Biết được con người sử dụng các dạng thông tin khác nhau, với các kiểu khác nhau cho các mục đích khác nhau - Biết được máy tính là công cụ để lưu trữ, xử lý và truyền thông tin 2. Kỹ năng: Học sinh gọi tên và phân biệt được các dạng thông tin khác nhau khi được tiếp cận 3.Thái độ: Tính nhạy cảm với các loại thông tin II. Đồ dùng dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Đ/v giáo viên: SGK, Tài liệu tin học, giáo án - Đ/v học sinh: SGK, vở ghi, dụng cụ học tập III. Các hoạt động dạy và học: 1. Ổn định lớp: (1’) 2. Bài cũ: (5’) - Trình bày các bộ phận của máy tính? - Cách mở máy? Tắt máy? 3. Bài mới: (31’) - Giới thiệu bài: Thông tin xung quanh ta TG. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - Hằng ngày chúng ta tiếp - Lắng nghe. Nội dung. xúc với nhiều dạng thông tin khác nhau. Có 3 loại thông tin thường gặp: văn bản, âm thanh và hình ảnh 1. Hoạt động 1:. 1.. Thông. tin. - Trả lời: Cổng trời Quảng dạng văn bản:. - Hướng dẫn HS quan sát Bạ, gỗ nghiến…. - Sách giáo khoa,. H11/SGK: Cho ta biết thông - Lắng nghe, ghi chép. truyện tranh, báo. tin gì?. chí và cả những. * Đưa ra thêm ví dụ về dạng. tấm. văn bản: Tấm bảng khi vào. chứa đựng thông. cổng trường có ghi hàng. tin dạng văn bản. bia. chữ: Trường Tiểu Thị Trấn - Trả lời: 5 điều Bác Hồ (chữ, số) Chờ số 2 hoặc một bài báo dạy.... ghi thông tin dạng văn bản - Các em hãy quan sát cho - Những điều Bác dặn để cô ở trong lớp mình có dạng chúng ta học theo thông tin văn bản không? - Dạng thông tin văn bản mà em đưa ra cho chúng ta biết - Lắng nghe và ghi chép được những thông tin gì?. cổ….

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2. Hoạt động 2:. - Trả lời. 2.. Thông. tin. - Cho ví dụ về dạng âm. dạng âm thanh:. thanh: Tiếng trống trường. - Tiếng chuông,. cho biết giờ học, giờ ra chơi. tiếng. bắt đầu hoặc kết thúc.. - Quan sát. trống. trường, tiếng còi. - Yêu cầu hs cho một số ví. xe, tiếng em bé. dụ về thông tin dạng âm - Trả lời. khóc. thanh. *H13 đèn xanh, đỏ. đựng thông tin. 3. Hoạt động 3:. *H14 biển báo có trường dạng âm thanh. …. - HD HS quan sát hình học. 3.. 13,14,15,16 (SGK/13). dạng hình ảnh:. *H15 cấm đổ rác. - Em hãy cho cô biết những *H16 nơi ưu tiên cho -. Thông. chứa. Những. bức. bức tranh đó giúp cho ta biết người khuyết tật. ảnh,. thông tin gì?. trong sách giáo. - Lắng nghe, ghi chép. tranh. tin. vẽ. khoa, trên các tờ báo cho em hiểu thêm nội dung của bài học, bài *Kết luận: Máy tính giúp. báo. Các biển. chúng ta dễ dàng sử dụng. báo giao thông. được 3 dạng thông tin trên. … đó là những. đó là Văn bản, âm thanh và. thông tin dạng. hình ảnh.. hình ảnh. 4. Củng cố: Làm bài tập B2, B3 (SGK/14)  B2: Lớp máy tính, có HS nữ  B3: Hình a sai, hình b đúng: Khoảng cách 50-80 cm, ngồi thẳng tư thế thoải mái không phải ngẩng cổ hoặc ngước mắt nhìn màn hình..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 5. Dặn dò: - Học bài cũ và tìm hiểu trước bài mới.. Ngày soạn Ngày dạy. 3A1 24/09/2015. 23/09/2015 3A2 24/09/2015. 3A3 25/09/2015. Tuần 3 - Tiết 5, 6. BÀI 3,4: BÀN PHÍM MÁY TÍNH – CHUỘT MÁY TÍNH I. Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức: - HS làm quen với bàn phím. - HS nắm được sơ đồ bàn phím. - HS nắm được cấu tạo của chuột: nút phải, nút trái chuột. - Nắm được cách cầm chuột và các thao tác di chuyển, nhắp chuột... 2. Kỹ năng: - Nhận biết bàn phím là bộ phận nhập dữ liệu quan trọng của máy tính. - Nhận biết chuột dùng để điều khiển máy tính. 3.Thái độ: - Tạo hứng thú học môn mới cho HS. - Rèn khả năng phán đoán, phát triển tư duy. II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Giáo án, các tài liệu liên quan: bàn phím, chuột..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Học sinh: Tập, bút. III. Các hoạt động dạy – học: TG. Hoạt động của Thầy 1. Ổn định lớp. 5ph. 2. Kiểm tra bài cũ:. Hoạt động của trò. Nội dung. + Có mấy loại thông tin - Có 3 loại: thông thường gặp? Kể tên.. tin dạng văn bàn,. + Cho một vài ví dụ về âm thanh, hình ảnh. ba loại thông tin trên. - Nhận xét - ghi điểm.. - Đưa một số ví dụ. - Nhận xét.. 2. Bài mới: Ở bài trước, ta đã quen với các bộ phận của máy tính. Đến bài này, các - Lắng nghe. 1ph. en sẽ tiếp tục làm quen với một số bộ phận cũa máy tính. Đó là: “Bàn phím máy tính – chuột máy tính”. 3. Các hoạt động:. 15ph. a. Hoạt động 1:. 1. Bàn phím máy tính. - Giới thiệu sơ đồ bàn phím.. 2. Khu vực chính của bàn - Lắng nghe, quan phím. Trước khi tập sử dụng bàn sát. phím, em hãy làm quen với - Một vài HS nhắc a. Hàng phím cơ sở: bàn phím của máy vi tính. lại tên các hàng - Là hàng phím thứ ba tính Sơ đồ bàn phím có dạng phím.. từ dưới lên. sau: (kèm hình ảnh bàn - HS ghi bài. - Hàng này gồm có các. - Lắng nghe, quan phím: A, S, D, F, G, H, J, K, L, ;, :, " ,' - Chỉ vào ảnh và giới thiệu sát - Trên hàng cơ sở có hai sơ lược về bàn phím. Giới phím). thiệu chi tiết về khu vực. phím có gai là F và J. chính của bàn phím: đặc biệt. b. Hàng phím trên: gồm.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> chú ý đến hàng phím cơ sở - Lắng nghe, quan các phím: Q, W, E, R, T, Y, và hai phím có gai.. sát.. - Hàng phím cơ sở:. U, I, O, P, [, {, ], } c. Hàng phím dưới: gồm. + Nhìn trên bàn phím,. các phím: Z, X, C, V, B, N,. hàng thứ ba tính từ dưới lên. M, ,, <, ., >, ?, /. gọi là hàng phím cơ sở gồm. d. Hàng phím số: Hàng. có các phím “A”, “S”, “D”,. phím trên cùng của khu vực. “F”, “G”, “H”, “J”, “K”,. chính gồm các phím: 1, 2,. “L”, “;”, “ ’ ”.. 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 0, _, -, =,. + Trên hàng cơ sở có hai - Lắng nghe, quan + phím có gai “F”, “J”. Hai sát.. e. Hàng dưới cùng có một. phím này làm mốc cho việc. phím dài nhất gọi là phím. đặt các ngón tay ở vị trí ban. cách. đầu trước khi gõ phím. + Hàng phím trên: Ở phía trên hàng cơ sở. + Hàng phím dưới: Ở dưới hàng cơ sở.. - Một vài HS nhắc. + Hàng phím số: Hàng lại các hàng phím phím trên cùng.. đã được GV giới. + Hàng phím chứa dấu thiệu. cách: Hàng dưới cùng có một phím dài nhất. 5ph. b. Hoạt động 2:. 3. chuột máy tính. * Giới thiệu chuột. a. Giới thiệu chuột máy. - Y/c HS trình bày hiểu biết - Thảo luận và trả tính của mình về chuột MT?. lời. - Chuột MT giúp em điều. - Trình bày tác dụng của. khiển MT được thuận tiện. chuột MT. và nhanh chóng. - Buổi học trước ở phòng - Nhớ lại và trả lời. - Mặt trên của chuột thường. TH, chúng ta đã được biết. có 2 nút: nút trái và nút.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> đến chuột MT. Vì vậy bạn. phải.. nào có thể miêu tả cho cô. b. Cách sử dụng chuột. con chuột của MT có hình. * Cách cầm chuột:. dáng ntn?. - Quan sát, ghi - Đặt úp bàn tay phải lên. - Cầm sẵn chuột MT đã chép. chuột, ngón trỏ đặt vào nút. chuẩn bị, và chỉ cho HS thấy. trái của chuột, ngón giữa. cấu tạo của chuột MT. đặt vào nút phải của chuột. 10ph * Các thao tác sử dụng chuột:. - Ngón cái và các ngón còn .. lại cầm giữ hai bên chuột. - Y/c HS quan sát H23. * Con trỏ chuột:. (SGK/20) để biết cách cầm - Lắng nghe.. - Con trỏ chuột có những. chuột. hình dạng khác như. - Y/c HS cầm thử và quan. ,. sát sửa cách cầm chuột cho. ,. ,. ,. ,. ,…. HS (nếu sai) - Trên màn hình ta thấy có - Lắng nghe. hình mũi tên. Mỗi khi thay đổi vị trí của chuột thì hình mũi tên cũng di chuyển theo. Mũi tên đó chính là con trỏ chuột - Giới thiệu các hình dạng khác của chuột MT - Giới thiệu cho học sinh các thao tác với chuột + Di chuyển chuột: Thay đổi vị trí của chuột trên mặt phẳng. + Nháy chuột (nhấn chuột): Nhấn nút trái chuột. - Lắng nghe.. * Các thao tác sử dụng chuột: - Di chuyển chuột - Nháy chuột - Nháy đúp chuột - Kéo thả chuột.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> rồi thả ngón tay ra. + Nháy đúp chuột: Nhấn - Lắng nghe va ghi chuột nhanh hai lần liên chép. tiếp. + Rê chuột (Kéo thả chuột): Nhấn và giữ nút trái của chuột, di chuyển con trỏ chuột đến vị trí cần thiết thì thả ngón tay nhấn giữ chuột.. 4. Củng cố - Dặn dò: - Bàn phím gồm nhiều phím chia thành các nhóm cơ bản. - Tóm tắt nội dung bài học: nhắc lại nguyên tắc cầm chuột - Học kĩ bài để chuẩn bị tốt cho việc gõ 10 ngón và sử dụng thành thạo chuột..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Ngày soạn Ngày dạy. 3A1 01/10/2015. 30/09/2015 3A2 01/10/2015. 3A3 02/10/2015. Tuần 4 - Tiết 7, 8. Bài 5: MÁY TÍNH TRONG ĐỜI SỐNG I. Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức: Giúp học sinh thấy được vai trò to lớn của máy tính trong mọi lĩnh vực của đời sống xã hội 2. Kỹ năng: Nhận biết được tính hữu ích của máy tính 3.Thái độ: HS yêu thích môn học hơn, thích khám phá lợi ích mà máy tính mang lại cho con người II. Đồ dùng dạy học: - Đ/v giáo viên: SGK, giáo án - Đ/v học sinh: SGK, vở, dụng cụ học tập III. Các hoạt động dạy và học: 1. Ổn định lớp 2. Bài cũ: ? Trình bày cách cầm chuột và thao tác sử dụng chuột? 3. Bài mới: - Giới thiệu bài: Ở các bài trước, ta đã quen với “Bàn phím máy tính - Chuột máy tính”. Đến bài này, các em sẽ biết được một số ứng dụng cơ bản của máy tính, từ đó các em có thể thấy được vai trò to lớn của máy tính trong mọi lĩnh vực của đời sống xã hội. Đó là bài: “Máy tính trong đời sống” Hoạt động của thầy 1. Hoạt động 1:. Hoạt động của trò. Nội dung 1. Trong gia đình:. ? Em có thể cho biết công dụng - Trả lời: MT giúp - MT hoạt động được là nhờ có.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> của máy tính ở nhà: ? Em hãy cho biết:. em học tập, vui chơi, bộ xử lý kết bạn…. - Với các thiết bị có bộ xử lý. - Trả lời:. giống như MT, mẹ em có thể. + Cách vận hành của chiếc máy + Cắm nguồn điện và chọn chương trình cho máy giặt ở nhà?. bật nút máy giặt. + Em có thể hẹn giờ tắt mở và + Có chọn kênh cho tivi không? thức cho đồng hồ điện tử không? 2. Hoạt động 2:. mở và chọn kênh cho tivi, em. có thể đặt giờ báo thức cho. + Bố em có thể định giờ báo + Có - Nhận xét và chốt lại. giặt, bố em có thể hẹn giờ tắt. đồng hồ điện tử. 2. Trong cơ quan, cửa hàng,. - Lắng nghe và ghi bệnh viện: chép + Trong các cơ quan, cửa hàng. - Nêu 1 số câu hỏi về công dụng. máy tính làm nhiều công việ. của máy tính ở cơ quan, cửa hàng,. như: soạn và in văn bản, làm. bệnh viện. lương, quản lý sách thư viện,.... + Trong các cơ quan, cửa hàng em thấy người ta thường dùng máy - Trả lời. + Trong các bệnh viện việc. tính để làm gì?. theo dõi truyền máu, chăm sóc. + Trong các bệnh viện thì người ta. bệnh nhân nặng trong các bệnh. thường dùng máy tính để làm gì?. viện, hướng dẫn người mù - Trả lời. cũng do máy tính đảm nhiệm. - Nhờ có máy tính, công việc. được thực hiện nhanh chóng và ? Nhờ có máy tính, công việc trở. chính xác. nên như thế nào? - Trả lời - Nhận xét và chốt lại. 3. Trong phòng nghiên cứu, nhà máy:. - Trong các phòng nghiên cứu 3. Hoạt động 3:. - Lắng nghe, ghi và trong nhà máy, máy tính đã. ? MT đã có tác động như thế nào chép. thay đổi cách làm việc của con. đến cách làm việc của con người. người. trong nhà máy, phòng nghiên cứu?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Để tạo 1 mẫu ô tô mới, người ta - Trả lời có thể vẽ các bộ phận và lắp ghép chúng thành chiếc xe trên MT. Mẫu ô tô cuối cùng cũng được - Lắng nghe, ghi kiểm tra bằng MT. chép. - MT giúp tiết kiệm được rất. ? Việc làm này có tiết kiệm nhiều. nhiều thời gian và vật liệu. thời gian và nguyên vật liệu cho. trong sản xuất. sản xuất không? - Chốt lại. - Trả lời. 4. Mạng máy tính:. 4. Hoạt động 4:. - Nhiều máy tính nối với nhau. ? Em có thể trình bày hiểu biết. tạo thành mạng máy tính. của mình về mạng máy tính?. - Lắng nghe. - Nêu định nghĩa về mạng máy tính. - Các máy tính trong mạng có. thể trao đổi thông tin với nhau. - Thảo luận và trả lời giống như ta nói chuyện bằng. ? Các máy tính trong mạng có thể. điện thoại. trao đổi thông tin với nhau không? - Lắng nghe. - Rất nhiều máy tính trên thế. Nếu có thì nó giống như thiết bị. giới được nối với nhau tạo. liên lạc nào ở nhà?. - Trả lời. - Giới thiệu mạng Internet. thành một mạng lớn. Mạng đó được gọi là mạng internet. - Chốt lại - Lắng nghe, ghi chép - Lắng nghe 4. Củng cố: Nhắc lại toàn bộ kiến thức ? Em hãy kể tên những thiết bị gắn bộ xử lý mà em biết (trong gia đình, ngoài đường phố, cơ quan)? ? Nhờ có máy tính, công việc trở nên như thế nào? 5. Dặn dò: Về nhà học bài cũ, đọc thêm bài “Internet cứu sống người” và “Người máy”.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> LUYỆN TẬP - KIỂM TRA ( dưới 20 phút) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Giúp học sinh ôn lại những kiến thức đã học trong phần một. 2. Kỹ năng: - HS có kỹ năng bật/tắt máy tính đúng quy trình; - Có khả năng đưa ra các ví dụ về 3 dạng thông tin cơ bản. 3.Thái độ: - Truyền cho học sinh lòng yêu thích khi làm việc với máy vi tính,lòng ham muốn tìm tòi, khám phá máy tính. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, phòng máy, tranh, ảnh, các tài liệu liên quan. - Học sinh: SGK, vở, bút. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN Bài 1: * Cách Bật/tắt máy - Bật máy? - Tắt máy?. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH +B1: Bật công tắc màn hình +B2: Bật công tắc trên thân máy tính Vào Start/ chọn Turn off Computer/ chọn Turn off.. * Tư thế ngồi?. -Ngồi thẳng, tư thế thoải mái, tay đặt trên bàn phím, chuột để bên tay phải. Không nên nhìn quá lâu vào màn hình.. *Ánh sáng?. - Cần đặt máy tính ở vị trí không để.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> ánh sáng chiếu thẳng vào màn hình hay Bài 2:. mắt của các em.. * Thông tin là gì? - Thông tin là những lời nói giao tiếp hàng ngày, các kiến thức chung về * Có mấy dạng thông tin thường gặp?. khoa học, văn hoá, xã hội.... Đó là những dạng nào? Cho VD. - Có rất nhiều dạng thông tin khác nhau nhưng có 3 dạng thôngtin thường gặp đó là: Thông tin dạng văn bản, thông tin dạng hình ảnh, thông tin dạng âm. Bài 3:. thanh.. * Chức năng của bàn phím? * Khu vực chính của bàn phím gồm. - Nhập dữ liệu vào máy tính.. những hàng phím nào?. -Gồm 5 hàng phím: Hàng phím số,hàng phím trên, hàng phím cơ sở, hàng phím dưới, hàng phím chứa dấu cách.. Bài 4: * Chức năng của chuột máy tính?. - Dùng để điều khiển máy tính được thuận tiện và nhanh chóng.. *Cách cầm chuột?. - Đặt úp bàn tay phải lên chuột, ngón trỏ đặt vào nút trái của chuột, ngón giữa đặt vào nút phải chuột, ngón cái và các ngón còn lại cầm giữ hai bên chuột.. * Các thao tác sử dụng chuột?. - Di chuyển chuột: Thay đổi vị trí của chuột trên mặt phẳng. - Nháy chuột (nhấn chuột): Nhấn nút trái chuột rồi thả ngón tay ra. - Nháy đúp chuột: Nhấn chuột nhanh hai lần liên tiếp. - Nhấn và giữ nút trái của chuột, di.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> chuyển Rê chuột (Kéo thả chuột):con trỏ chuột đến vị trí cần thiết thì thả ngón tay nhấn giữ chuột. Bài 5: * Tác dụng của máy tính trong đời. + Máy tính hoạt động được nhờ có bộ. sống?. xử lý;. - Trong gia đình:. + Những thiết bị có gắn bộ xử lý giống như máy tính thì ta có thể chọn được các chương trình của nó. Ví dụ: Ti vi, Máy giặt,… - Máy tính làm nhiều công việc như: soạn và in văn bản, làm lương, quản lý. - Trong cơ quan, cửa hàng, bệnh viện. sách thư viện, quản lí kho hàng, giá cả, tính tiền, quản lý mạng điện thoại, ... - Việc theo dõi truyền máu, chăm sóc bệnh nhân nặng trong các bệnh viện, hướng dẫn người mù cũng do máy tính đảm nhiệm. - Trong các phòng nghiên cứu và trong nhà máy, máy tính đã thay đổi cách làm việc của con người.. - Trong phòng nghiên cứu, nhà máy. - Nhiều máy tính nối với nhau tạo thành mạng máy tính.. - Mạng máy tính. - Rất nhiều máy tính trên thế giới được nối với nhau tạo thành một mạng lớn. Mạng đó được gọi là mạng nternet BÀI KIỂM TRA SỐ 1 (Thời gian: 15P). I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Giúp học sinh tự kiểm tra lại kiến thức của bản thân. 2. Kỹ năng:.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - HS có kỹ năng làm bài đúng với đề ra đã hỏi và trình bày sạch sẽ. 3.Thái độ: - Tạo cho học sinh lòng yêu thích khi làm bài kiểm tra. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án. - Học sinh: Giấy kiểm tra, bút, thước. A. ĐỀ RA: Câu1: Em hãy nêu cách bật và tắt máy tính? Câu2: Điền từ thích hợp vào (...) để được câu đúng. a, Màn hình của máy tính có cấu tạo và hình dạng giống như............. b, Người ta coi..........là bộ não của máy tính. Câu 3: Giải ô chữ:. a. b. c d Hàng dọc a: Kết quả làm việc của máy tính hiện ra ở đây. Hàng ngang b: Bộ phận dùng để gõ chữ vào máy tính. c: Những hình vẽ nhỏ trên màn hình máy tính. d: Một bộ phận dùng để điều khiển máy tính. B. ĐÁP ÁN Câu 1: - Cách bật máy: +B1: Bật công tắc màn hình +B2: Bật công tắc trên thân máy tính - Cách tắt máy: + B1 : Vào Start/ chọn Turn off Computer/ chọn Turn off. + B2: Tắt công tắc màn hình.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Câu 2: a, Giống chiếc Ti vi b, Bộ phận thân máy. a Câu 3:. M. b. B. A. N. P. H. I. M. Ê. U. T. Ư. Ơ. U. Ô. T. N H. c. B. I. N. G. N C. H. d. Ngày soạn Ngày dạy. 3A1 09/10/2015. 08/10/2015 3A2 09/10/2015. Tuần 5 - Tiết 9, 10. Chương 2: CHƠI CÙNG MÁY TÍNH. 3A3 10/10/2015.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bài 1: TRÒ CHƠI BLOCKS I. Mục tiêu bài học: Sau khi học xong bài này, HS sẽ: 1. Kiến thức: - Biết được trò chơi Blocks - Biết cách dùng chuột 2. Kỹ năng: - Biết vào trò chơi Blocks - Biết cầm chuột và sử dụng chuột thành thạo - Biết di chuyển chuột, nháy chuột nhanh và đến đúng vị trí - Luyện trí nhớ về vị trí các hình đã lật được - Phát triển tư duy logic 3.Thái độ: Hào hứng, thích thú học tập II. Đồ dùng dạy học: - Đ/v giáo viên: SGK, giáo án - Đ/v học sinh: SGK, vở, dụng cụ học tập III. Các hoạt động dạy và học: 1. Ổn định lớp 2. Bài cũ: ? Em hãy kể tên những thiết bị gắn bộ xử lý mà em biết (trong gia đình, ngoài đường phố, cơ quan)? 3. Bài mới: - Giới thiệu bài: Ở các bài trước, các em đã biết được một vài công dụng của máy tính. Đến bài này, cô và các em sẽ cùng nhau làm quen một số trò chơi trên máy tính. Đó là trò chơi “Blocks”. Hoạt động của thầy 1. Hoạt động 1:. Hoạt động của trò. Nội dung 1. Khởi động trò chơi. - Giới thiệu trò chơi Blocks. - Lắng nghe. Blocks:. - HD HS khởi động trò chơi - Chú ý, thực hành - Nháy đúp chuột lên biểu Blocks: Nháy đúp chuột (nhắp 2 thao tác như HD lần chuột trái) là cách thông. tượng. để khởi động. thường để khởi động một công. trò chơi Blocks.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> việc có sẵn biểu tượng trên màn. 2. Quy tắc chơi:. hình. - Khi nháy chuột lên một. 2. Hoạt động 2:. ô vuông, hình vẽ được lật. - Giới thiệu quy tắc chơi trò chơi - Lắng nghe. lên. Nếu lật được liên tiếp. Blocks. hai ô có hình vẽ giống. - Để bắt đầu chơi lượt mới, em. nhau, các ô này sẽ biến. hãy nhấn phím F2 trên bàn phím. - Chú ý, ghi chép. mất. - Để thoát khỏi trò chơi, em nháy. - Nhiệm vụ: làm biến mất. chuột lên nút. tất cả các ô càng nhanh. ở góc bên phải. càng tốt.. màn hình của trò chơi * Lưu ý: Trò chơi này thường bắt đầu với mức dễ nhất Little Board. - Nếu đã chơi tốt, em có. (bảng cỡ nhỏ) với bảng gồm 36. thể chơi với bảng có. hình vẽ được xếp úp. Các hình vẽ. nhiều hơn. Cách làm như. được lấy ngẫu nhiên từ một tập. sau:. hợp có sẵn và khi khởi động lượt. + Nháy chuột lên mục. chơi mới thì tập hợp các hình vẽ. Skill. sẽ thay đổi. + Chọn mục Big Board .. - HD cách chơi với bảng nhiều - Lắng nghe, ghi chép hơn Tiết 2: TRÒ CHƠI BLOCKS (thực hành) Hoạt động của thầy 1. Hoạt động 1:. Hoạt động của trò. - Nhắc lại cách khởi động trò chơi - trả lời. Nội dung 1. Ôn tập: - Nháy đúp chuột lên biểu. và cách chơi trò chơi? tượng. trò chơi Blocks. ? Để chơi trò chơi mới em nhấn phím gì?. để khởi động. - Chú ý, lắng nghe. - Cách chơi trò chơi. - Hướng dẫn cách chơi trò chơi. mới:Nhấn phím F2. mới. - Cách thoát khỏi game:.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Hướng dẫn cách thoát khỏi game ? Để chơi với bảng có nhiều ô hơn. + : Nhấn chuột vào dấu Trả lời. ở góc trên bên phải. e làm như thế nào?. màn hình trò chơi. - Hướng dẫn lại cách chơi với - Lắng nghe.. - Cách chơi với bảng có. bảng có nhiều ô hơn. nhiều ô hơn:. 2. Hoạt động 2:. + Nháy chuột lên mục. - Gọi HS thực hành chơi trò chơi. Skill. Blocks mẫu. - Quan sát bạn chơi + Chọn mục Big Board - Tổ chức thi giữa các thành viên trò chơi 2. Thực hành: trong lớp xem bạn nào kết thúc trò - HS chơi trò chơi Chơi trò chơi Blocks chơi với thời gian ngắn nhất theo hướng dẫn - Tuyên dương HS thắng cuộc - Y/c HS thoát khỏi trò chơi và tắt - Làm theo HD của máy. GV.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 4. Củng cố: - Cách khởi động, thoát trò chơi Blocks - Cách chơi trò chơi với bảng có nhiều ô hơn 5. Dặn dò: - Học bài, làm bài tập đầy đủ và thực hành lại nếu có máy tính. - Xem trước bài mới: “Trò chơi Dots”. Tuần 5 Ngày soạn: 27/09/2014 Ngày dạy: 30/09/2014. Bài 2: TRÒ CHƠI DOTS I. Mục tiêu bài học: Sau bài học này, HS có khả năng: 1. Kiến thức: - Biết được trò chơi Dots - Biết các thao tác dùng chuột máy tính 2. Kỹ năng: - Biết vào trò chơi Dots - Biết cách cầm chuột và sử dụng chuột thành thạo - Biết di chuyển đến đúng vị trí, nháy chuột nhanh và đúng vị trí - Phát triển tư duy logic bằng cách đề ra chiến thuật để thắng máy tính 3.Thái độ: - Thể hiện sự say mê học tập, yêu thích môn học - Thể hiện được tính tích cực sáng tạo trong quá trình học tập II. Đồ dùng dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> - Đ/v giáo viên: SGK, giáo án, phòng máy, phần mềm trò chơi Dots - Đ/v học sinh: SGK, vở, dụng cụ học tập III. Các hoạt động dạy và học: 1. Ổn định lớp 2. Bài cũ: ? Em hãy trình bày cách khởi động trò chơi Blocks và cách chơi? 3. Bài mới: - Giới thiệu bài: Ở tiết học trước các em đã được làm quen với trò chơi Blocks. Tiết học ngày hôm nay, cô và các em sẽ cùng nhau làm quen tiếp1 trò chơi mới có tên là Dots. Đây cũng là một trò chơi lý thú, giúp các em rèn luyện các thao tác dùng chuột máy tính và rèn luyện trí thông minh của mình.. Hoạt động của thầy. Hoạt động của Nội dung trò. 1. Hoạt động 1:. 1. Khởi động trò chơi Dots:. - Giới thiệu trò chơi. - Nháy đúp chuột lên biểu. ? để khởi động trò chơi BLOCKS Trả lời em làm thế nào.. tượng. trên màn hình. - Tương tự như khởi động trò - Lắng nghe chơi BLOKS để khởi động trò - Chú ý, ghi chép chơi DOTS các em cũng nháy đúp chuột (nhắp 2 lần chuột trái) lên biểu tượng của trò chơi trên màn hình nền. ? Em hãy rút ra cách khởi động - Trả lời trò chơi? - Nhận xét, sửa. - Lắng nghe. - Giới thiệu màn hình trò chơi. - Quan sát. 2. Hoạt động 2:. 2. Quy tắc chơi:. - Giới thiệu cho HS quy tắc chơi - Lắng nghe. - Người chơi và máy tính. trò chơi Dots. thay phiên nhau tô đậm các. ? Sau khi kết thúc trò chơi, em có - Trả lời: Có. đoạn thẳng nối hai điểm màu.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> thể tiếp tục lượt chơi mới được. đen cạnh nhau trên lưới ô. không. vuông. - Nhận xét. - Để tô đoạn thẳng nối hai.  Cách tạo lượt chơi mới:. - Lắng nghe. điểm ta nháy chuột trên đoạn. - C1: Chọn Game và chọn lệnh. đó. Mỗi lần chỉ được tô một. New. đoạn. - C2: Nhấn phím F2. - Ai tô kín được một ô vuông. ? Em có thể quy định để máy tính - Trả lời: Có. sẽ được tính một điểm và. hoặc em chơi trước được không?. được tô thêm một lần nữa. - Nhận xét. - Ô vuông do người chơi tô.  Em hãy nháy chuột lên mục - Lắng nghe, ghi kín sẽ được đánh dấu O, còn GAME. Sau đó muốn máy tính chép. ô vuông do máy tính tô kín. chơi trước thì nháy chuột để đánh. được đánh dấu X. dấu. chữ. - Khi các đoạn nối các điểm. COMPUTER STARTS. Ngược. đen đã được tô hết thì trò. lại thì YOU START. chơi kết thúc. - Khi đã chơi tốt rồi, em có thể. * Chọn mức độ khó hơn của. chơi với lưới ô có nhiều điểm đen. trò chơi:. hơn. Hãy nháy chuột lên mục. 1. Nháy chuột lên mục. Skill và chọn tiết dòng chữ Board. SKILL. Size. Sau đó, chọn một trong các. 2. Chọn một trong năm mức. kích thước ở bảng bên phải. Kích. từ dễ đến khó: Beginner,. thước càng lớn càng có nhiều. Intermediate,. điểm đen. Master, Grand Master. chọn. vào. dòng. - HD HS cách chọn mức độ khó - Lắng nghe, ghi chép. hơn để thử sức - Để thoát khỏi trò chơi, em hãy nhát chuột lên nút. ở góc bên. phải màn hình của trò chơi. Tiết 2: TRÒ CHƠI DOTS (thực hành). Advanced,.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Hoạt động của thầy 1. Hoạt động 1:. Hoạt động của trò. Nội dung. - Ổn định chỗ ngồi cho HS 2. Hoạt động 2: - Y/c HS khởi động trò chơi. *Thực hành: Chơi trò - Khởi động trò chơi. - Chơi trò chơi Dots mẫu 1 lần - Quan sát cô giáo cho HS quan sát để biết cách chơi. chơi trò chơi. - Gọi 2 HS thực hành chơi trò chơi - Quan sát bạn chơi Dots mẫu ở mức đơn giản và ở mức khó hơn - Tổ chức thi giữa các thành viên - HS thi theo hướng trong lớp xem bạn nào thắng được dẫn máy tính - Y/c HS thay nhau chơi - Chú ý cách di chuyển chuột của HS. Sửa sai ngay cho HS khi HS làm sai - Y/c HS thoát khỏi trò chơi và tắt - Làm theo HD của máy 4. Củng cố: Nhắc lại:. GV. - Cách khởi động trò chơi Dots - Cách tạo lượt chơi mới, chơi với mức độ khó hơn 5. Dặn dò: - Học bài, thực hành lại trò chơi ở nhà - Xem trước bài trò chơi STICKS.. chơi Dots.

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Ngày soạn Ngày dạy. 3A1 22/10/2015. 21/10/2015 3A2 22/10/2015. Tuần 7 - Tiết 13, 14. Bài 3: TRÒ CHƠI STICKS I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bài học này, HS có khả năng: 1. Kiến thức: - Biết được trò chơi Sticks - Biết các thao tác dùng chuột máy tính nhanh 2. Kỹ năng: - Biết vào trò chơi Sticks - Biết cách cầm chuột và sử dụng chuột thành thạo - Biết di chuyển chuột chính xác và đúng vị trí với tốc độ cao 3.Thái độ: - Thể hiện sự say mê học tập, yêu thích môn học - Thể hiện được tính tích cực sáng tạo trong quá trình học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Đ/v giáo viên: SGK, giáo án, phần mềm trò chơi Sticks - Đ/v học sinh: SGK, vở, dụng cụ học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của thầy 1. Ổn định lớp. Hoạt động của trò Nội dung - Nhanh chóng ổn. - Y/c HS trật tự, báo cáo sĩ số. định trật tự - Lớp trưởng báo cáo sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ:. - 2 HS lên bảng trả. ? Em hãy trình bày cách khởi động lời trò chơi Dots và cách tạo lượt chơi mới? - Nhận xét, cho điểm 3. Dạy và học bài mới:. 3A3 23/10/2015.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> 3.1. Giới thiệu bài: Ở các bài trước ta đã làm quan với trò chơi Dots, đến bài này ta cũng sẽ làm quen với một trò chơi cũng thú vị không kém. Đó là trò chơi Sticks 3.2. Tìm hiểu cách khởi động trò. 1. Khởi động trò chơi. chơi:. - Nháy đúp chuột lên biểu. - Giới thiệu trò chơi: Đây là trò chơi giúp các em rèn luyện thao. tượng. tác nháy chuột nhanh hơn. trên màn hình. để khở động trò chơi Sticks. ? Tương tự các trò chơi khác để Trả lời. (đọc là xtíc). khởi động trò chơi em làm như thế nào?. - HS ở dưới lớp. ? Em hãy rút ra cách khởi động trò nhận xét chơi? - Nhận xét, sửa 3.3. Tìm hiểu quy tắc chơi: - Giới thiệu cho HS quy tắc chơi trò chơi.. 2. Quy tắc chơi: - Các que (đoạn thẳng) có các màu khác nhau xuất. - HS nghe để xác hiện trên màn hình với tốc * lưu ý: - Khi hết que, em sẽ được định nhiệm vụ của độ nhanh dần. Que xuất máy tính “chúc mừng” thành tích hiện sau có thể đè lên que bài học - Nếu em nháy chuột chậm, số đã có. Nếu đưa được con trỏ que sẽ xuất hiện nhiều thêm. Điều chuột vào các que không bị - Lắng nghe đó chứng tỏ em chưa sử dụng que nào đè lên, con trỏ chuột thành thạo chuột sẽ chuyển từ mũi tên - Chú ý, ghi chép ? Sau khi kết thúc trò chơi, em có thành hình dấu +. Khi đó thể tiếp tục lượt chơi mới được nếu nháy chuột thì que đó - Trả lời không biến mất. - Nhận xét, sửa Nhiệm vụ là nháy chuột  Cách tạo lượt chơi mới: Sau khi nhanh và chính xác để làm kết thúc lượt chơi, em chọn YES.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> để tiếp tục lượt chơi mới. Chọn - Lắng nghe. biến mất hết que.. NO để thoát khỏi trò chơi. - Sau khi kết thúc lượt chơi,. - HD HS cách chọn mức độ khó. em chọn YES để tiếp tục. hơn để thử sức. lượt chơi mới. Chọn NO để. * Chơi với nhiều que hơn: Nháy - Lắng nghe. thoát khỏi trò chơi. chuột vào Skill, chọn 100 Stick - Chú ý, ghi chép Pick Up (100 que) hoặc 500 Stick đầy đủ Pick Up (500 que) 3.3 củng cố BT 1: Hãy điền các cụm từ thích. 3. Củng cố:. để có câu đúng:. BT1:. Trong trò chơi Siticks, để làm biến. Trong trò chơi Siticks, để. mất một que, em phải:…………. làm biến mất một que, em. trên que đó, nếu que đó không có. phải nháy chuột trên que. que khác…….. (nháy chuột, đè. đó, nếu que đó không có. lên trên). que khác đè lên trên.. BT 2: Trong trò chơi Sticks, em. - Làm bài tập. nháy chuột khi con trỏ chuột có. BT2: Đáp án đúng là đáp án B. Con trỏ chuột có dang +. hình dạng như thế nào thì một que sẽ biến mất? a. Con trỏ chuột có dạng b. Con trỏ chuột có dạng Hãy chọn câu trả lời đúng. Tiết 2: TRÒ CHƠI STICKS (thực hành) Hoạt động của thầy 1. Ổn định lớp. Hoạt động của trò. - Y/c HS trật tự, ổn định chỗ ngồi cho - Nhanh chóng ổn HS. định trật tự. Nội dung.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> 2. Kiểm tra bài cũ:. - Trả lời.. ? nêu cách khởi động và thoát khỏi trò - Lắng nghe chơi? 3. Dạy và học bài mới: 3.1. Giới thiệu bài:. - Lắng nghe. 3.2. Thực hành:. 2. Thực hành: Chơi trò. - Y/c HS khởi động trò chơi. chơi Sticks. - Chơi trò chơi Sticks mẫu 1 lần cho - Khởi động trò HS quan sát để biết cách chơi. chơi. - Hướng dẫn HS cách thoát khỏi trò - Quan sát cô giáo chơi. chơi trò chơi. - Gọi 2 HS thực hành chơi trò chơi. - Quan sát bạn chơi. - Tổ chức thi giữa các thành viên trong -. HS. thi. theo. lớp xem bạn làm biến mất nhiều que hướng dẫn hơn. - Chú ý theo HD. - Chú ý cách chơi và cách di chuyển của cô giáo chuột của HS. Sửa sai ngay cho HS khi HS làm sai. - Làm theo HD của. - Y/c HS thoát khỏi trò chơi và tắt máy cô giáo 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét buổi học, nhắc lại những kiến thức trọng tâm cần chú ý. - Dặn dò HS về nhà học kỹ lại 3 quy tắc chơi của ba trò chơi: Blocks, Dots, Sticks để tiết sau luyện tập và kiểm tra..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Tuần 7 Ngày soạn: 11/10/2014 Ngày dạy: 14/10/2014. Giới thiệu một số trò chơi khác – Luyện tập I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Giúp HS luyện tập sử dụng chuột thông qua một số trò chơi đơn giản đã được học như: Blocks, Dots, Sticks - Cùng với luyện sử dụng chuột, còn giúp HS rèn luyện trí nhớ và tư duy một cách nhẹ nhàng. 2. Kỹ năng: - Chơi thành thạo các trò chơi này. - Thực hiện được di chuyển chuột, nháy chuột, nháy đúp chuột. 3.Thái độ: - Truyền cho học sinh lòng yêu thích khi làm việc với máy vi tính, lòng ham muốn tìm tòi, khám phá máy tính. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, SGK, phòng máy. - Học sinh: Kiến thức, đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN * Các hoạt động. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. HĐ1: a. Lý thuyết * Hỏi học sinh: - Cách khởi động trò chơi: “BLOCKS”. - HS trả lời. - Quy tắc chơi trò chơi: “BLOCKS”. - Ghi điểm * Hỏi học sinh: - Cách khởi động trò chơi: “DOTS” - Quy tắc chơi trò chơi: “DOTS”.. - HS trả lời.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> - Ghi điểm * Hỏi học sinh: - Cách khởi động trò chơi: “STICKS”. - HS trả lời. - Quy tắc chơi trò chơi: “STICKS”. - Ghi điểm HĐ 2: b. Thực hành GV cho học sịnh thực hành lại các trò. - Cả lớp thực hành.. chơi.. Tiết 2: Luyện tập – Kiểm tra ( dưới 20 phút) 1. ổn định lớp:. - Nhanh chóng ổn định trật tự. 2. Thực hành:. - Khởi động máy và thực hành.. - Y/c HS tiếp tục luyện tập 3 trò chơi đã học với mức độ khó hơn. - Tích cực tham gia cuộc thi theo hướng dẫn.. - Tổ chức thi “ đội nào nhanh nhất”: - GV: quan sát các đội và tuyên dương đội thắng cuộc. - Y/ c HS tắt máy, lấy giấy bút ra làm. - Lấy giấy bút ra kiểm tra.. bài kiểm tra 3. Kiểm tra (15’) - Đề bài: Câu 1: nêu cách khởi động một trò chơi bất kì? Câu 2: Mục đích luyện tập trò chơi Blocks, Dots, Sticks là gì? Câu 3: Trình bày quy tắc chơi trò chơi Blocks? - Thu bài và kết thúc giờ học. IV. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học.. - Đọc đề và Tập chung làm bài..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> - Về nhà học bài, làm bài đầy đủ và xem trước bài “Tập gõ các phím ở hàng cơ sở”. Điều chỉnh, bổ sung: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Ngày soạn Ngày dạy. 3A1 29/10/2015. 28/10/2015 3A2 29/10/2015. Tuần 8 - Tiết 15, 16. Chương 3: EM TẬP GÕ BÀN PHÍM. 3A3 30/10/2015.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Bài 1: TẬP GÕ CÁC PHÍM Ở HÀNG CƠ SỞ I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Học sinh biết lợi ích của việc gõ bàn phím bằng 10 ngón, tầm quan trọng của cách đặt đúng ngón tay trên bàn phím. - Đặt đúng ngón tay tại hàng cơ sở. 2.Kĩ năng: Học sinh thực hiện được: - Đặt ngón tay đúng vị trí tại hàng phím cơ sở. - Sử dụng cả 10 ngón tay để gõ các phím trên hàng phím cơ sở. Chỉ yêu cầu gõ đúng, không yêu cầu gõ nhanh. 3.Thái độ: - Học sinh có thái độ nghiêm túc khi luyện tập gõ bàn phím, gõ đúng phím theo ngón tay quy định. - Ngồi và nhìn đúng tư thế. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, SGK, phòng máy. - Học sinh: đủ dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. TG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG. NỘI DUNG. CỦA TRÒ 1’. 1. Ổn định lớp.. 5’. 2. Bài cũ: - Kiểm tra bài cũ: Nêu - Học sinh trả lời. - Có 5 hàng phím: những hàng phím trong. Hàng Phím số. khu vực chính của bàn. Cơ Sở. phím?. Hàng phím dưới. Hàng Phím Hàng Phím. trên Hàng phím chứa phím cách - GV: nhận xét, cho điểm.. - HS bên dưới. 2. Giới thiệu bài mới:. nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> 1’. Hôm nay, chúng ta sẽ qua một nội dung mới.. - Lắng nghe. Trước khi làm quen với tất cả các phím thì ta sẽ làm quen với hàng phím đầu tiên trên bàn phím. Đó là các phím trên “Hàng phím cơ sở”. 3. Các hoạt động: 3’. a. Hoat đông 1: nhắc lại khu vực chính - Cho học sinh quan sát lại bàn phím và giới thiệu khu vực chính của bàn - Lắng nghe. - HS quan sát phím. - Giải thích cho học sinh về khu vực chính của bàn phím là khu vực phím bên tay trái (phần chữ cái). - Yêu cầu học sinh xác định đúng: tay trái, tay - HS ngồi bên phải. Hướng dẫn học sinh dưới quan sát và phân biệt các ngón của phân biệt các từng bàn tay: ngón út, ngón tay. ngón áp út, ngón giữa, ngón trỏ, ngón cái.. 3’. b. Hoat đông 2: Lợi ích của việc gõ 10 ngón. - Lợi ích của việc gõ bàn -Lắng nghe phím bằng mười ngón. - GV so sánh hai cách.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> gõ: 10 ngón và mổ cò. - Cách gõ nào nhanh hơn - Cách gõ nào chính xác hơn GV nhận xét: cách gõ 10 ngón giúp em gõ phím nhanh và chính xác. c. Hoat đông 3: 10’. - Tại hàng cơ sở: Đặt ngón trỏ. 1. Giới thiệu cách đặt - Lắng nghe và tay trên bàn phím.. ghi chép.. của tay trái lên phím F (có gai), các ngón còn lại đặt lên các phím A, S, D. - Đặt ngón trỏ của tay phải lên phím có gai J, các ngón còn lại của tay phải đặt lên các phím K, L; - Ngón trỏ tay trái đưa sang bên phải gõ phím G. - Ngón trỏ tay phải đưa sang bên trái gõ phím H. - Hai ngón tay cái được dùng. - Y/c HS nhắc lại cách đặt - Nhắc lại tay.. 10’. 2. Cách gõ các phím ở hàng cơ sở. - Mỗi ngón tay chỉ gõ các phím như đã hướng - quan sát H45 dẫn ( y/c HS quan sát H45). - Chú ý lắng nghe. để gõ phím cách..

<span class='text_page_counter'>(41)</span> * Chú ý: Sau khi gõ xong các phím G hoặc H phải đưa các ngón tay trở về phím xuất phát tương ứng là F hoặc J. - Gọi vài hs lên bảng thực -Lên bảng hành. 2’. 4. Củng cố - Dặn dò: - Tóm tắt nội dung bài. - Lắng nghe.. học: nhắc lại quy tắc gõ mười ngón.. Tiết 2: TẬP GÕ CÁC PHÍM Ở HÀNG CƠ SỞ (THỰC HÀNH) HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Ổn định lớp. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - Ngồi đúng vị trí do giáo viên chỉ định.. 2. kiểm tra bài cũ: 3. Các hoạt động: a. Hoat đông 1: Giới thiệu phần mềm Mario. - Lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(42)</span> - Giới thiệu biểu tưởng của trò chơi Mario và yêu cầu HS khởi động. - Y/c HS quan sát màn hình chính của Mario. - HS: nhắp 2 đúp chuột lên biểu tượng. - Giải thích màn hình chính của phần trên màn hình. mềm. Màn hình chính của phần mềm gồm: - Quan sát màn hình chính của MARIO. hệ thống bảng chọn: File, Student, Lesson - Hướng dẫn cách lựa chọn bài học và mức - Lắng nghe – quan sát. độ luyện tập b. Hoat đông 2: Chọn bài Hướng dẫn học sinh gõ với phần mềm - Lắng nghe – quan sát thao tác của Mario.. giáo viên.. - Chọn bài: Tập gõ các phím ở hàng cơ sở + B1: Nháy chuột tại mục Lessons. + B2: Nháy chuột tại mục Home Row Only + B3: Nháy chuột lên khung tranh số - Lắng nghe, ghi chép. 1( hình Ông Mặt Trời) để bắt đầu học bài đầu tiên. - Tập gõ: Lần lượt gõ các phím xuất hiện trên đường đi của Mario. * Chú ý: HS gõ theo ngón tay được tô màu - HS thực hành theo hướng dẫn ở phía dưới màn hình. - Kết quả: Sau khi gõ hết thời gian quy định, trên màn hình sẽ hiện bảng thông báo. + Keys Typed: Số phím đã gõ + Errrors: Số phím gõ sai. - Tiếp tục hoặc kết thúc. + Nháy chuột lên ô Next để luyện tập tiếp. + Nháy chuột lên ô Menu để quay về màn.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> hình chính. - Nhấn phím ESC nếu muốn kết thúc bài tập gõ giữa chừng. - Hướng dẫn HS cách thoát khỏi phần mềm: nhấn phím Q hoặc vào File chọn Quit. - Y/c HS tắt máy. 4. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà học bài, làm bài tập đầy đủ và. - Thoát khỏi trò chơi và tắt máy.. xem trước bài: “Tập gõ các phím ở hàng trên” ................................................... Tuần 8 Ngày soạn: 18/10/2014 Ngày dạy: 21/10/2014. Chương 3: EM TẬP GÕ BÀN PHÍM Bài 1: TẬP GÕ CÁC PHÍM Ở HÀNG CƠ SỞ I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Học sinh biết lợi ích của việc gõ bàn phím bằng 10 ngón, tầm quan trọng của cách đặt đúng ngón tay trên bàn phím. - Đặt đúng ngón tay tại hàng cơ sở. 2.Kĩ năng: Học sinh thực hiện được: - Đặt ngón tay đúng vị trí tại hàng phím cơ sở. - Sử dụng cả 10 ngón tay để gõ các phím trên hàng phím cơ sở. Chỉ yêu cầu gõ đúng, không yêu cầu gõ nhanh. 3.Thái độ:.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> - Học sinh có thái độ nghiêm túc khi luyện tập gõ bàn phím, gõ đúng phím theo ngón tay quy định. - Ngồi và nhìn đúng tư thế. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, SGK, phòng máy. - Học sinh: đủ dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Ổn định lớp.. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. 2. Bài cũ: - Kiểm tra bài cũ: Nêu những hàng phím - Học sinh trả lời. trong khu vực chính của bàn phím?. - Có 5 hàng phím: Hàng Phím số. Hàng Phím Cơ Sở. Hàng phím dưới. Hàng Phím trên. Hàng phím chứa phím cách - HS bên dưới nhận xét. - GV: nhận xét, cho điểm. 2. Giới thiệu bài mới: Hôm nay, chúng ta sẽ qua một nội dung mới. Trước khi làm quen với tất cả các phím thì ta sẽ làm quen với hàng phím đầu tiên trên bàn phím. Đó là các phím trên “Hàng phím cơ sở”. 3. Các hoạt động: a. Hoat đông 1: nhắc lại khu vực chính - Cho học sinh quan sát lại bàn phím và - Lắng nghe. - HS quan sát giới thiệu khu vực chính của bàn phím. - Giải thích cho học sinh về khu vực chính của bàn phím là khu vực phím bên tay trái (phần chữ cái). - Yêu cầu học sinh xác định đúng: tay trái, - HS ngồi bên dưới quan sát và phân.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> tay phải. Hướng dẫn học sinh phân biệt các biệt các ngón tay. ngón của từng bàn tay: ngón út, ngón áp út, ngón giữa, ngón trỏ, ngón cái. b. Hoat đông 2: Lợi ích của việc gõ 10 ngón. - Lợi ích của việc gõ bàn phím bằng mười ngón.. - Học sinh trả lời.. - GV so sánh hai cách gõ: 10 ngón và mổ cò.. - Lắng nghe, quan sát.. - Cách gõ nào nhanh hơn - Cách gõ nào chính xác hơn. - Học sinh trả lời.. GV nhận xét: cách gõ 10 ngón giúp em gõ phím nhanh và chính xác. c. Hoat đông 3: 1. Giới thiệu cách đặt tay trên bàn phím. - Tại hàng cơ sở: Đặt ngon trỏ của tay trái lên phím F (có gai), các ngón còn lại đặt lên các phím A, S, D.. - Lắng nghe và ghi chép.. - Đặt ngón trỏ của tay phải lên phím có gai J, các ngón còn lại của tay phải đặt lên các phím K, L ; - Y/c HS nhắc lại cách đặt tay.. - Nhắc lại. 2. Cách gõ các phím ở hàng cơ sở. - Mỗi ngón tay chỉ gõ các phím như đã - quan sát H45 hướng dẫn ( y/c HS quan sát H45) - Ngón trỏ tay trái đưa sang bên phải gõ - Chú ý lắng nghe, ghi chép phím G. - Ngón trỏ tay phải đưa sang bên trái gõ phím H. - Hai ngón tay cái được dùng để gõ phím cách..

<span class='text_page_counter'>(46)</span> * Chú ý: Sau khi gõ xong các phím G hoặc H phải đưa các ngón tay trỏ về phím xuất phát tương ứng là F hoặc J. 4. Củng cố - Dặn dò: - Tóm tắt nội dung bài học: nhắc lại quy. - Lắng nghe.. tắc gõ mười ngón. - Học thuộc bài để thực hành cho tốt. - Cho HS xếp hàng sang phòng thực hành - Giữ trật tự xếp hàng Tiết 2: TẬP GÕ CÁC PHÍM Ở HÀNG CƠ SỞ (THỰC HÀNH) HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Ổn định lớp - Bố trí vị trí thực hành.. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - Ngồi đúng vị trí do giáo viên chỉ định.. - GV phân công vị trí thực hành cho từng học sinh và yêu cầu các em ngồi đúng vị trí thực hành.. - Lắng nghe.. 2. kiểm tra bài cũ: 3. Các hoạt động: a. Hoat đông 1: Giới thiệu phần mềm MARIO - Giới thiệu biểu tưởng của trò chơi Mario. - HS: nhắp 2 đúp chuột lên biểu tượng. và yêu cầu HS khởi động.. trên màn hình.. - Y/c HS quan sát màn hình chính của. - Quan sát màn hình chính của MARIO.. Mario - Giải thích màn hình chính của phần - Lắng nghe – quan sát. mềm. Màn hình chính của phần mềm gồm: hệ thống bảng chọn: File, Student, Lesson - Hướng dẫn cách lựa chọn bài học và mức - Lắng nghe – quan sát thao tác của độ luyện tập b. Hoat đông 2: Chọn bài Hướng dẫn học sinh gõ với phần mềm. giáo viên..

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Mario. - Chọn bài: Tập gõ các phím ở hàng cơ sở + B1: Nháy chuột tại mục Lessons.. - Lắng nghe, ghi chép.. + B2: Nháy chuột tại mục Home Row Only + B3: Nháy chuột lên khung tranh số 1( hình Ông Mặt Trời) để bắt đầu học bài đầu tiên. - Tập gõ:. - HS thực hành theo hướng dẫn. Lần lượt gõ các phím xuất hiện trên đường đi của Mario. * Chú ý: HS gõ theo ngón tay được tô màu ở phía dưới màn hình. - Kết quả: Sau khi gõ hết thời gian quy định, trên màn hình sẽ hiện bảng thông báo. + Keys Typed: Số phím đã gõ + Errrors: Số phím gõ sai. - Tiếp tục hoặc kết thúc. + Nháy chuột lên ô Next để luyện tập tiếp. + Nháy chuột lên ô Menu để quay về màn hình chính. - Nhấn phím ESC nếu muốn kết thúc bài tập gõ giữa chừng. - Hướng dẫn HS cách thoát khỏi phần mềm: nhấn phím Q hoặc vào File chọn Quit. - Y/c HS tắt máy. 4. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà học bài, làm bài tập đầy đủ và xem trước bài: “Tập gõ các phím ở hàng. - Thoát khỏi trò chơi và tắt máy..

<span class='text_page_counter'>(48)</span> trên” ...................................................

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Ngày soạn Ngày dạy. 3A1 05/11/2015. 04/11/2015 3A2 05/11/2015. 3A3 06/11/2015. Tuần 9 - Tiết 17, 18. Bài 2: TẬP GÕ CÁC PHÍM Ở HÀNG TRÊN I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bài học này sẽ giúp HS: - Hiểu được tầm quan trọng của việc đặt đúng ngón tay trên bàn phím - Biết được quy tắc gõ các phím trên hàng cơ sở, hàng trên - Nắm rõ cách sử dụng phần mềm Mario để luyện tập gõ bằng 10 ngón - Biết cách đặt ngón tay đúng vị trí tại hàng phím cơ sở - Biết sử dụng cả 10 ngón tay để gõ các phím trên hàng phím trên. Chỉ yêu cầu gõ đúng, không yêu cầu gõ nhanh - Có thái độ nghiêm túc khi luyện tập gõ bàn phím, gõ đúng phím theo ngón tay quy định - Ngồi và nhìn đúng tư thế - Thể hiện sự say mê học tập, yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Đ/v giáo viên: SGK, giáo án, phần mềm Mario - Đ/v học sinh: SGK, vở, dụng cụ học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Hoạt động của thầy. Hoạt động của Nội dung. 1. Ổn định lớp. trò - Nhanh chóng ổn. - Y/c HS trật tự, báo cáo sĩ số. định trật tự. 2. Kiểm tra bài cũ:. * Các phím ở hàng cơ sở là:. ? Em hãy lên bảng viết cho cô - 2 HS lên bảng Q, W, E, R, T, Y, U, I, O, P các phím ở hàng trên.. trả lời. * Cách đặt tay ở hàng cơ sở:. ? Em hãy nêu cách đặt tay ở. - Tại hàng cơ sở: Đặt ngon trỏ. hàng cơ sở.. của tay trái lên phím F (có gai), các ngón còn lại đặt lên các phím A, S, D - Đặt ngón trỏ của tay phải lên phím có gai J, các ngón còn lại của tay phải đặt lên 3 - HS ở dưới lớp phím K, L ; nhận xét. - Nhận xét, cho điểm. - Lắng nghe. 3. Dạy và học bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: Tiết trước - HS nghe để xác các em đã thực hiện gõ hàng định nhiệm vụ phím cơ sở của máy tính. Hôm của bài học nay cô sẽ hướng dẫn các em làm quen thêm một hàng phím nữa. Đó là “Hàng phím trên”. 1. Cách gõ:. 3.2. Tìm hiểu cách gõ ở hàng - Trả lời: Q, W, * Quy tắc gõ: phím trên:. E, R, T, Y, U, I, - Đặt tay trên bàn phím: Các. ? Em hãy nhắc lại những phím O, P chữ có ở hàng phím trên?. ngón tay vẫn đặt lên các phím. -Nhận biết các ở hàng cơ sở. - Cho HS nhận biết lại tên các ngón. của. từng - Các ngón tay sẽ vươn ra để. ngón tay trên hai bàn tay để bàn tay: ngón út, gõ các phím ở hàng trên. Sau.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> thuận tiện cho việc học gõ mười ngón áp út, ngón khi gõ xong một phím, phải ngón. giữa, ngón trỏ, đưa ngón tay về phím xuất. - Cho HS quan sát h51.. ngón cái. phát tương ứng ở hàng cơ sở. - Lắng nghe. * Tay trái: - Ngón út vươn lên gõ phím: Q. - HD nguyên tắc di chuyển ngón - Chú ý. - Ngón áp út vươn lên gõ. tay để gõ hàng phím trên. phím: W. - HD HS cách gõ từng ngón tay - Lắng nghe và - Ngón giữa vươn lên gõ phím: vào phím chứa kí tự chữ cần ghi chép. E. thiết. - Ngón trỏ vươn lên gõ phím:. * Ví dụ: muốn gõ chữ Q hãy tìm. R và T. vị trí chữ Q trên bàn phím, xác. * Tay phải:. định ngón út của tay trái (học. - Ngón trỏ vươn lên gõ phím:. sinh giơ ngón út của tay trái) và. Y và U. dùng ngón út của tay trái vươn. - Ngón giữa vươn lên gõ phím:. lên gõ (ấn) vào chữ Q. I - Ngón áp út vươn lên gõ phím: O - Ngón út vươn lên gõ phím: P. 3.3. Tìm hiểu phần mềm Mario:. - Nháy đúp chuột 2. Tập gõ với phần mềm. ? Em hãy nhắc lại cách khởi lên biểu tượng Mario: động phần mềm Mario?. của phần mềm a. Chọn bài: Mario. - Nháy chuột vào mục Lessons. - Màn hình chính của phần mềm - Nhớ lại. - Nháy chuột tại mục Add top. gồm: hệ thống bảng chọn: File,. row để chọn bài tập gõ các. Student, Lesson. phím thuộc hàng cơ sở và hàng. - Hướng dẫn cách lựa chọn bài - Quan sát. trên. học và mức độ luyện tập. - Nháy chuột lên khung tranh số. - Y/c HS quan sát các H51,52 - Quan sát. 1 để chọn bài tập gõ tương ứng.. (SGK/46) để hiểu rõ hơn phần mềm. - Lần lượt gõ các phím xuất hiện trên đường đi của Mario..

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Tiết 2: TẬP GÕ CÁC PHÍM Ở HÀNG TRÊN (thực hành) Hoạt động của thầy 1. Ổn định lớp. Hoạt động của trò Nội dung - Nhanh chóng ổn. - Y/c HS xếp hàng sang thực định trật tự hành và nhanh chóng ổn định 3. Dạy và học bài mới:. * Thực hành:. *. Thực hành:. - Mở phần mềm soạn thảo. - Y/c HS mở phần mềm soạn - Mở phần mềm thảo Word để tập gõ các phím ở Word hàng cơ sở và hàng phím trên. - Tập gõ phím theo Quan sát HS thực hành, kịp thời hướng dẫn của cô. văn bản. và tập gõ các. phím ở hàng cơ sỏ, hàng phím trên.. uốn nắn những lỗi sai mà HS giáo thường gặp phải - Y/c HS khởi động phần mềm - Khởi động phần Mario. mềm Mario. - Làm mẫu cho HS biết cách - Quan sát. - Thực hành gõ phím trong phần mềm Mario. thực hành, lưu ý những điều quan trọng cho HS nhớ - Y/c HS thực hành gõ phím - Thực hành gõ trong phần mềm Mario. phím. - Nhắc nhở học sinh gõ theo - Chú ý ngón tay được tô màu ở phía dưới màn hình - Tổ chức thi trong lớp xem ai - Tổ chức thi, cố gõ chính xác nhất, có số phím có gắng đúng nhiều nhất - Y/c HS tắt phần mềm và tắt - Tắt phần mềm, tắt máy 3. Củng cố, dặn dò:. máy. - Nhắc lại kiến thức cơ bản, cách gõ phím vừa học - HS về nhà làm học bài, luyện tập thêm và xem trước bài 3.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Tuần 9 - Tiết 17 Bài 5: ÔN TẬP GIỮA KỲ I I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bài học này sẽ giúp HS: - Hệ thống lại các kiến thức đã học trong chương 1 - Rèn luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm - Thể hiện tinh thần tự giác, thái độ nghiêm túc trong học tập và kiểm tra - Thể hiện sự say mê học tập, yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Đ/v giáo viên: SGK, giáo án - Đ/v học sinh: SGK, vở, dụng cụ học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của thầy 1. Ổn định lớp. Hoạt động của trò Nội dung - Nhanh chóng ổn. - Y/c HS trật tự, báo cáo sĩ số. định trật tự - Lớp trưởng báo cáo sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: ? Em hãy trình bày cách khởi - 2 HS lên bảng trả * Cách khởi động trò chơi động trò chơi Sticks?. lời. Sticks: - Nháy đúp chuột lên biểu. tượng. trên màn hình.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> để khở động trò chơi Sticks ? Em hãy nêu cách tạo lượt chơi. (đọc là xtíc). mới, thoát khỏi trò chơi Sticks?. - Cách tạo lượt chơi mới: - HS ở dưới lớp Sau khi kết thúc lượt chơi,. - Nhận xét, cho điểm. nhận xét. em chọn YES để tiếp tục. - Lắng nghe. lượt chơi mới. Chọn NO để. 3. Dạy và học bài mới:. thoát khỏi trò chơi. 3.1. Giới thiệu bài: Từ đầu năm - HS nghe để xác học đến hôm nay, các em đã được định nhiệm vụ của học rất nhiều kiến thức mới mẻ về bài học máy tính. Trong tiết học này, cô và các em hãy cùng nhau ôn lại những kiến thức đó, để chuẩn bị cho bài kiểm tra trong tiết sau 3.2. Ôn tập bài 1?. - Có 2 loại:. ? Em hãy nêu các loại máy tính thường gặp?. - Có 4 bộ phận. ? MT gồm những bộ phận nào?. Bài 1: Người bạn mới của em. - Em có thể học - MT để bàn và MT xách ? Với sự giúp đỡ của MT, em có đàn, học vẽ, học tay thể làm được những việc gì?. làm toán, chơi trò chơi, liên lạc…. - Màn hình, chuột, bàn. - 2 thao tác. phím, thân máy. ? Để bật máy tính em thực hiện những thao tác gì?. - Ngồi thẳng, thoải. ? Tư thê ngồi trước MT như thế mái… nào là đúng? - Bật công tắc màn hình và bật công tắc thân máy - Ngồi thẳng, tư thế thoải.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> mái sao cho không phải ngẩng cổ hay ngước mắt khi nhìn màn hình. Tay đặt ngang tầm bàn phím và không phải vươn xa. Chuột đặt lên tay phải. 3.3. Ôn tập bài 2:. - Có 3 dạng t/tin. - Khoảng cách giữa mắt em. ? Hãy nêu các dạng thông tin - Thông tin dạng và màn hình từ 50cm đến trong MT?. âm thanh. 80cm, không nên nhìn quá. ? Tiếng trống chào cờ cho em thông tin dạng?. lâu vào màn hình - Có 4 hàng phím. 3.4. Ôn tập bài 3:. Bài 2: Thông tin xung. ? Khu vực chính của bàn phím - Phím F và J. quanh ta. gồm những hàng phím nào?. - Nêu các phím chữ - Văn bản, hình ảnh, âm. ? Hai phím có gai là phím nào?. - Phím M. thanh. ? Hãy kể tên những phím chữ có trong các hàng phím vừa nêu trên? ? Phím chữ cuối cùng của hàng phím dưới là phím gì? 3.5. Ôn tập bài 4:. Bài 3: Bàn phím máy tính - 2 nút. - Hàng phím: số, trên, co. - Trình bày. sở, dưới. - Trình bày. ? Chuột gồm có mấy nút? ? Trình bày cách cầm chuột?. - Liệt kê các phím có trong. ? Các thao tác sử dụng chuột?. từng hàng phím - Máy giặt, điện. 3.6. Ôn tập bài5:. thoại,. đèn. ? Hãy kể tên 1 số thiết bị có gắn thông, tivi… bộ xử lý mà em biết?. giao Bài 4: Chuột máy tính - Nút trái, nút phải. - Đọc tin tức, chơi - Cách cầm chuột game,. kết. bạn, - Thao tác sử dụng chuột: di.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> ? Nhờ MT em có thể làm được đánh văn bản… những công việc gì?. chuyển, nháy chuột, nháy. - Thuận tiện, nhanh đúp chuột, kéo thả chuột chóng, chính xác,. ? Nhờ có MT, công việc của con tiết kiệm…. Bài 5: Máy tính trong đời. người ntn (trong gia đình, nhà - Nhiều MT nối với sống máy, phòng nghiên cứu, bệnh nhau. tạo. viện…) ?. Mạng MT. ? Mạng máy tính là gì?. - Trả lời. thành - Vai trò của Mt trong từng lĩnh vực của đời sống. ? Mạng In-tơ-nét là gì. - Mạng máy tính. - Mạng In-tơ-nét: Nhiều Mt trên thê giới được nối với nhau tạo thành 1 mạng lớn 4. Củng cố, Dặn dò: Tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà học 5 bài vừa ôn tập, tiết sau làm bài kiểm tra giữa kỳ I.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Tuần 9 – Tiết 18 KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau tiết học này sẽ giúp HS: - Hệ thống lại các kiến thức đã học trong chương 1 - Vận dụng các kiến thức để hoàn thành bài kiểm tra - Rèn luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm - Thể hiện tinh thần tự giác, thái độ nghiêm túc trong học tập và kiểm tra II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Đ/v giáo viên: + Ra đề kiểm tra + Photo đề bài kiểm tra - Đ/v học sinh: SGK, vở, dụng cụ học tập III. TIẾN TRÌNH LÀM BÀI: 1. Ổn định lớp, kiểm tra sự chuẩn bị của HS 2. Phát đề - GV hướng dẫn 3. HS làm bài 4. GV theo dõi 5.Thu bài - nhận xét - dặn dò IV. ĐỀ KIỂM TRA: PHẦN I: Hãy khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các câu sau (2đ) Câu 1. Những dạng thông tin cơ bản là: a. Văn bản. b. Văn bản, hình ảnh. c. Văn bản, âm thanh. d. Văn bản, âm thanh, hình ảnh. Câu 2. Hai phím có gai F và J nằm trong hàng phím: a. Hàng phím số c. Hàng phím cơ sở. b. Hàng phím trên d. Hàng phím dưới. Câu 3. Bộ phận giúp em gõ chữ vào máy tính là: a. Màn hình. b. Thân máy. c. Bàn phím. d. Chuột.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Câu 4. Trong phòng nghiên cứu và nhà máy, máy tính đã: a. Làm thay đổi cách làm việc của con người b. Làm công việc của con người trở nên chậm chạp, khó khăn c. Giúp con người tiết kiệm được rất nhiều thời gian và vật liệu, công việc trở nên dễ dàng, nhanh chóng và chính xác PHẦN II: Em hãy điền vào chỗ trống tên các thành phần của máy tính để bàn (2đ). ………...………. ……………… ………………………... ……………………….. PHẦN III: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (…) để được câu hoàn chỉnh (4đ) a. Khi xem phim hoạt hình, em nhận được thông tin dạng ………………… và dạng ………………… b. Người ta coi ………………………….... là bộ não của máy tính c. Máy tính loại nhỏ gọn hơn, có thể mang theo người gọi là máy tính ……………………. d. Máy tính luôn cho kết quả trên …………………………… PHẦN IV: Em hãy chọn ghép mỗi cụm từ ở cột I với cụm từ ở cột II để được câu đúng nghĩa (2đ) Cột I 1. dùng con trỏ nháy 2 lần liên tiếp vào nút trái của chuột 2. nhấn và giữ nút trái chuột, di chuyển con trỏ chuột đến vị trí khác rồi thả tay 3. dùng con trỏ nhấn 1 lần vào nút trái chuột 4. dùng ngón giữa nhấn 1 lần vào nút phải. Cột II.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> chuột. V. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM: PHẦN I: 2đ: Mỗi đáp án đúng được 0,5đ Câu 1: d. Câu 2: c. Câu 3: c. Câu 4: b. PHẦN II: 2đ: Mỗi đáp án đúng được 0,5đ. Bàn phím. Thân máy (CPU). Màn hình. Chuột. PHẦN III: 4đ: Mỗi đáp án đúng được 1đ a. Khi xem phim hoạt hình, em nhận được thông tin dạng hình ảnh và dạng âm thanh b. Người ta coi bộ xử lý của thân máy là bộ não của máy tính c. Máy tính loại nhỏ gọn hơn, có thể mang theo người gọi là máy tính xách tay (laptop) d. Máy tính luôn cho kết quả trên màn hình PHẦN IV: 2đ: Mỗi đáp án đúng được 0,5đ a–3. b–4 c–1 d–2.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Tuần 12 - Tiết 23 Bài 3: TẬP GÕ CÁC PHÍM Ở HÀNG DƯỚI I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bài học này sẽ giúp HS: - Thấy được tầm quan trọng của cách đặt đúng ngón tay trên bàn phím - Nắm rõ quy tắc gõ các phím trên hàng cơ sở, hàng trên, hàng dưới, đặt ngón tay đúng vị trí tại hàng phím cơ sở - Biết cách sử dụng phần mềm Mario để luyện tập gõ bằng 10 ngón, sử dụng cả 10 ngón tay để gõ các phím trên hàng phím dưới. Chỉ yêu cầu gõ đúng, không yêu cầu gõ nhanh - Nắm được cách đưa các ngón tay xuống để gõ các phím ở hàng dưới - Có thái độ nghiêm túc khi luyện tập gõ bàn phím, gõ đúng phím theo ngón tay quy định. - Ngồi và nhìn đúng tư thế II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Đ/v giáo viên: SGK, giáo án, phần mềm Mario - Đ/v học sinh: SGK, vở, dụng cụ học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của thầy. Hoạt động của Nội dung. 1. Ổn định lớp. trò - Nhanh chóng ổn. - Y/c HS trật tự, báo cáo sĩ số. định trật tự - Lớp trưởng báo cáo sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: ? Em hãy viết các phím ở hàng - HS lên bảng trả * Các phím ở hàng phím trên. lời. trên: Q,W, E, R, T, Y, U, I, O, P. ? Em hãy nêu cách gõ các phím ở. * Cách gõ phím:. hàng trên và nêu chú ý. + Đặt tay trên bàn phím: Các ngón tay vẫn đặt lên các.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> phím xuất phát ở hàng cơ sở + Cách gõ: Các ngón tay sẽ vươn ra để gõ các phím hàng trên Tay trái. Tay phải. Ngón trỏ. R. U. Ngón giữa E. I. Ngón áp út W. O. Ngón út. P. Q. - HS ở dưới lớp * Chú ý: Sau khi gõ xong - Nhận xét, cho điểm. nhận xét. một phím, phải đưa ngón tay. - Lắng nghe. về phím xuất phát tương ứng. 3. Dạy và học bài mới:. ở hàng cơ sở. 3.1. Giới thiệu bài: Tiết trước các - HS nghe để xác em đã thực hiện gõ hàng phím định nhiệm vụ trên của máy tính. Hôm nay cô sẽ của bài học hướng dẫn các em làm quen thêm một hàng phím nữa. Đó là “Hàng phím dưới” 3.2. Tìm hiểu cách gõ:. 1. Cách gõ: - Nhận biết. * Đặt tay trên bàn phím: Các. - Cho HS nhận biết lại tên các. ngón tay vẫn đặt lên các. ngón tay trên hai bàn tay để thuận. phím ở hàng cơ sở. tiện cho việc học gõ mười ngón. - Lắng nghe. * Cách gõ: Các ngón tay sẽ. - Giới thiệu cách gõ. - Chú ý. đưa xuống để gõ các phím ở. - HD HS cách gõ từng ngón tay vào phím chứa kí tự chữ cần thiết. hàng dưới. Sau khi gõ xong - Quan sát, làm một phím, phải đưa ngón tay. * Ví dụ: Muốn gõ chữ Z hãy tìm thử. trở về phím xuất phát tương. vị trí chữ Z trên bàn phím, xác. ứng ở hàng cơ sở. định ngón út của tay trái (HS giơ. * Tay trái:. ngón út của tay trái) và dùng ngón. - Ngón trỏ vươn lên gõ.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> út của tay trái đưa xuống gõ (ấn). phím: V và B. vào chữ Z. - Ngón giữa vươn lên gõ phím: C - Ngón áp út vươn lên gõ phím: X - Ngón út vươn lên gõ phím: Z * Tay phải: - Ngón trỏ vươn lên gõ phím: N và M - Ngón giữa vươn lên gõ. 3.3. Tìm hiểu phần mềm Mario:. - Nhắc lại. phím:,. ? Em hãy nhắc lại cách khởi động. - Ngón áp út vươn lên gõ. phần mềm Mario?. phím: . - Lắng nghe. - Ngón út vươn lên gõ phím:. - Màn hình chính của phần mềm. /. gồm: hệ thống bảng chọn: File,. 2. Tập gõ với PM Mario:. Student, Lesson. - Chú ý. - Hướng dẫn cách lựa chọn bài học và mức độ luyện tập. a. Chọn bài: -. - Quan sát. Nháy. chuột. vào. mục. Lessons. - Y/c HS quan sát các H54. - Nháy chuột tại mục Add. (SGK/48) để hiểu rõ hơn phần. bottom row để chọn bài tập. mềm. gõ các phím đã học và các phím thuộc hàng dưới - Nháy chuột lên khung tranh số 1 để chọn bài tập gõ tương ứng b. Tập gõ: Lần lượt gõ các phím xuất hiện trên đường đi của Mario.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> * Chú ý: HS gõ theo ngón tay được tô màu ở phía dưới màn hình c. Kết quả: Sau khi gõ hết - Ghi nhớ 4. Củng cố:. hình sẽ hiện bảng thông báo. - Tóm tắt nội dung bài học, nhắc. + Keys Typed: Số phím đã. lại quy tắc gõ mười ngón. gõ. - Những phím thuộc hàng phím cơ. + Errrors: Số phím gõ sai. sở, hàng phím trên, hàng dưới. - Lắng nghe. 5. Dặn dò:. - Thực hành trước. - Học bài, nhớ kỹ cách gõ phím - Tiết sau thực hành. thời gian quy định, trên màn. d. Tiếp tục hoặc kết thúc: + Nháy chuột lên ô Next để luyện tập tiếp + Nháy chuột lên ô Menu để quay về màn hình chính - Nhấn phím ESC nếu muốn kết thúc bài tập gõ giữa chừng e. Thoát khỏi Mario: - Nháy chuột lên ô MENU để quay về màn hình chính - Nháy chuột tại mục FILE - Nháy chuột vào mục QUIT.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> Tuần 12 - Tiết 24 Bài 3: TẬP GÕ CÁC PHÍM Ở HÀNG DƯỚI (thực hành) I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bài học này sẽ giúp HS: - Thấy được tầm quan trọng của cách đặt đúng ngón tay trên bàn phím - Nắm rõ quy tắc gõ các phím trên hàng cơ sở, hàng trên, hàng dưới, đặt ngón tay đúng vị trí tại hàng phím cơ sở - Biết cách sử dụng phần mềm Mario để luyện tập gõ bằng 10 ngón, sử dụng cả 10 ngón tay để gõ các phím trên hàng phím dưới. Chỉ yêu cầu gõ đúng, không yêu cầu gõ nhanh - Nắm được cách đưa các ngón tay xuống để gõ các phím ở hàng dưới - Có thái độ nghiêm túc khi luyện tập gõ bàn phím, gõ đúng phím theo ngón tay quy định. - Ngồi và nhìn đúng tư thế II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Đ/v giáo viên: SGK, giáo án, phần mềm Mario - Đ/v học sinh: SGK, vở, dụng cụ học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của thầy. Hoạt động của Nội dung. 1. Ổn định lớp. trò - Nhanh chóng ổn. - Y/c HS trật tự, báo cáo sĩ số. định trật tự - Lớp trưởng báo cáo sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: ? Em hãy viết các phím ở hàng - 2 HS lên bảng trả * Các phím ở hàng phím dưới?. lời. dưới: Z, X, C, V, B, N,. ? Em hãy nêu cách gõ các phím. M, ,, ., /. ở hàng dưới?. * Cách gõ phím: + Đặt tay trên bàn phím:.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> Các ngón tay vẫn đặt lên các phím ở hàng cơ sở + Cách gõ: Các ngón tay sẽ đưa xuống để gõ các phím ở hàng dưới. Sau khi gõ xong một phím, phải đưa ngón tay trở về phím xuất phát tương ứng ở hàng cơ sở - HS ở dưới lớp nhận xét - Nhận xét, cho điểm. - Lắng nghe. 3. Dạy và học bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: Hôm nay cô - HS nghe để xác cùng các em sẽ ôn luyện gõ các định nhiệm vụ của phím ở hàng cơ sở, hàng phím bài học trên và tập gõ các phím ở hàng dưới 3.2. Thực hành:. * Thực hành:. - Y/c HS mở phần mềm soạn - Mở phần mềm. - Mở phần mềm soạn thảo. thảo Word để tập gõ các phím - Tập gõ phím ở hàng cơ sở, hàng phím trên theo hướng dẫn và hàng phím dưới. Gõ phím của cô giáo cách sau khi gõ 1 số phím - Quan sát HS thực hành, kịp thời uốn nắn những lỗi sai mà HS thường gặp phải - Y/c HS khởi động phần mềm - Khởi động phần Mario. mềm Mario. - Làm mẫu cho HS biết cách - Quan sát thực hành, lưu ý những điều. văn bản. và tập gõ các. phím ở hàng cơ sở.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> quan trọng cho HS nhớ - Y/c HS thực hành gõ phím - Thực hành gõ - Thực hành gõ phím trong trong phần mềm Mario. phím. phần mềm Mario. - Nhắc nhở học sinh gõ theo - Chú ý ngón tay được tô màu ở phía dưới màn hình - Tổ chức thi trong lớp xem ai - Tổ chức thi, cố gõ chính xác nhất, có số phím gắng có đúng nhiều nhất - Y/c HS tắt phần mềm và tắt - Tắt phần mềm, máy. tắt máy. 4. Củng cố: Nhắc lại kiến thức - Lắng nghe cơ bản, cách gõ phím vừa học 5. Dặn dò: HS về nhà làm học - Ghi nhớ bài, luyện tập thêm và xem trước bài 4: “Tập gõ các phím ở hàng phím số” Ngày soạn Ngày dạy. 3A1 19/11/2015. 18/11/2015 3A2 19/11/2015. 3A3 20/11/2015. Tuần 11 - Tiết 21. Bài 4: TẬP GÕ CÁC PHÍM Ở HÀNG PHÍM SỐ I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bài học này sẽ giúp HS: - Hiểu được tầm quan trọng của cách đặt đúng ngón tay trên bàn phím - Biết quy tắc gõ các phím trên hàng cơ sở, hàng trên, hàng dưới, hàng phím số - Biết sử dụng phần mềm Mario để luyện tập gõ bằng 10 ngón - Nắm được cách vươn các ngón tay lên để gõ các phím ở hàng phím số - Có thái độ nghiêm túc khi luyện tập gõ bàn phím, gõ đúng phím theo ngón tay quy định.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> - Ngồi và nhìn đúng tư thế II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Đ/v giáo viên: SGK, giáo án, phần mềm Mario - Đ/v học sinh: SGK, vở, dụng cụ học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của thầy. Hoạt động của Nội dung. 1. Ổn định lớp. trò - Nhanh chóng. - Y/c HS trật tự, báo cáo sĩ số. ổn định trật tự - Lớp trưởng báo cáo sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: - Không kiểm tra - Nhận xét giờ thực hành trước. - Lắng nghe. 3. Dạy và học bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: ? Em hãy liệt kê những phím có - Trả lời trong hàng phím số? ? Vậy để gõ những phím đó em phải làm như thế nào? - Tiết học ngày hôm nay cô sẽ - HS nghe để xác hướng dẫn các em tập gõ các định nhiệm vụ phím ở hàng phím số. của bài học. 3.2. Tìm hiểu cách gõ:. 1. Cách gõ:. - Cho HS nhận biết lại tên các - Nhận biết. * Đặt tay trên bàn phím:. ngón tay trên hai bàn tay để. Các ngón tay vẫn đặt lên các. thuận tiện cho việc học gõ mười. phím ở hàng cơ sở. ngón. - Lắng nghe. * Cách gõ: Các ngón tay sẽ.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> - Giới thiệu cách gõ. - Chú ý. - HD HS cách gõ từng ngón tay. đưa xuống để gõ các phím số. Sau khi gõ xong một. vào phím chứa kí tự chữ cần thiết - Quan sát, làm phím, phải đưa ngón tay trở * Ví dụ: Muốn gõ số 1 hãy tìm vị thử. về phím xuất phát tương. trí số 1 trên bàn phím, xác định. ứng ở hàng cơ sở. ngón út của tay trái (HS giơ ngón. * Tay trái:. út của tay trái) và dùng ngón út. - Ngón trỏ vươn lên gõ. của tay trái đưa xuống gõ (ấn). phím: 4 và 5. vào phím số 1. - Ngón giữa vươn lên gõ. 3.3. Tìm hiểu phần mềm Mario:. phím: 3 - Ngón áp út vươn lên gõ phím: 2 - Ngón út vươn lên gõ phím: 1 * Tay phải: - Ngón trỏ vươn lên gõ phím: 6 và 7 - Ngón giữa vươn lên gõ phím: 8 - Ngón áp út vươn lên gõ - Nhắc lại. ? Em hãy nhắc lại cách khởi. phím: 9 - Ngón út vươn lên gõ. động phần mềm Mario?. phím: 0 - Lắng nghe. - Màn hình chính của phần mềm. 2. Tập gõ với PM Mario:. gồm: hệ thống bảng chọn: File,. a. Chọn bài:. Student, Lesson. - Chú ý. - Hướng dẫn cách lựa chọn bài học và mức độ luyện tập - Y/c HS quan sát các H56. - Nháy chuột vào mục Lessons. - Quan sát. - Nháy chuột tại mục Add Number để chọn bài tập gõ.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> (SGK/48) để hiểu rõ hơn phần. các phím đã học và các. mềm. phím thuộc hàng dưới - Nháy chuột lên khung tranh số 1 để chọn bài tập gõ tương ứng b. Tập gõ: Lần lượt gõ các phím xuất hiện trên đường đi của Mario * Chú ý: HS gõ theo ngón tay được tô màu ở phía dưới màn hình c. Kết quả: Sau khi gõ hết - Ghi nhớ. thời gian quy định, trên màn hình sẽ hiện bảng thông báo + Keys Typed: Số phím đã gõ + Errrors: Số phím gõ sai d. Tiếp tục hoặc kết thúc: + Nháy chuột lên ô Next để luyện tập tiếp + Nháy chuột lên ô Menu để quay về màn hình chính - Nhấn phím ESC nếu muốn kết thúc bài tập gõ giữa chừng e. Thoát khỏi Mario: - Nháy chuột lên ô MENU để quay về màn hình chính. 4. Củng cố:. - Nháy chuột tại mục FILE.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> - Tóm tắt nội dung bài học, nhắc. - Nháy chuột vào mục. lại quy tắc gõ mười ngón. QUIT. - Những phím thuộc hàng phím cơ sở, hàng phím trên, hàng dưới - Lắng nghe 5. Dặn dò:. -. - Học bài, nhớ kỹ cách gõ phím. trước. - Tiết sau thực hành Ngày soạn Ngày dạy. Thực. 3A1 19/11/2015. hành. 18/11/2015 3A2 19/11/2015. 3A3 20/11/2015. Tuần 11 - Tiết 22. Bài 4: TẬP GÕ CÁC PHÍM Ở HÀNG PHÍM SỐ (TH) I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bài học này sẽ giúp HS: - Hiểu được tầm quan trọng của cách đặt đúng ngón tay trên bàn phím - Biết quy tắc gõ các phím trên hàng cơ sở, hàng trên, hàng dưới, hàng phím số - Biết sử dụng phần mềm Mario để luyện tập gõ bằng 10 ngón - Nắm được cách vươn các ngón tay lên để gõ các phím ở hàng phím số - Có thái độ nghiêm túc khi luyện tập gõ bàn phím, gõ đúng phím theo ngón tay quy định - Ngồi và nhìn đúng tư thế II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Đ/v giáo viên: SGK, giáo án, phần mềm Mario - Đ/v học sinh: SGK, vở, dụng cụ học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của thầy 1. Ổn định lớp. Hoạt động của trò Nội dung - Nhanh chóng ổn. - Y/c HS trật tự, báo cáo sĩ số. định trật tự - Lớp trưởng báo cáo sĩ số.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> 2. Kiểm tra bài cũ: ? Em hãy viết các phím ở hàng - 2 HS lên bảng trả * Các phím ở hàng phím số: số?. lời. 12345678 90. ? Em hãy nêu cách gõ các phím. * Cách gõ phím:. ở hàng dưới?. + Đặt tay trên bàn phím: Các ngón tay vẫn đặt lên các phím ở hàng cơ sở + Cách gõ: Các ngón tay sẽ đưa xuống để gõ các phím số. Sau khi gõ xong một phím, phải đưa ngón tay trở về - HS ở dưới lớp phím xuất phát tương ứng ở nhận xét. - Nhận xét, cho điểm. hàng cơ sở. - Lắng nghe. 3. Dạy và học bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: Hôm nay cô - HS nghe để xác cùng các em sẽ ôn luyện gõ các định nhiệm vụ của phím ở hàng cơ sở, hàng phím bài học trên, hàng phím dưới và tập gõ các phím ở hàng phím số 3.2. Thực hành:. * Thực hành:. - Y/c HS mở phần mềm soạn - Mở phần mềm. - Mở phần mềm soạn thảo. thảo Word để tập gõ các phím ở - Tập gõ phím theo hàng cơ sở, hàng phím trên và hướng dẫn của cô hàng phím dưới. Gõ phím cách giáo - Y/c HS làm bài thực hành T1, - Nhìn đề bài, thực - Quan sát HS thực hành, kịp. và tập gõ các. phím ở hàng cơ sở * T2:. sau khi gõ 1 số phím T2, T3 (SGK/49, 50). văn bản. hành. a. mot tuan co 7 ngay mot thang thuong co 30 hoac 31 ngay.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> thời uốn nắn những lỗi sai mà. mot nam co 12 thang hay 365. HS thường gặp phải. ngay b. cac so dien thoai khan cap cong an 113 cap cuu 115 cuu hoa 114 * T3: a. ngay quoc khanh 2 thang 9 b. bac nguyen van thanh 7239481. - Y/c HS khởi động phần mềm - Khởi động phần - Thực hành gõ phím trong Mario. mềm Mario. - Làm mẫu cho HS biết cách - Quan sát thực hành, lưu ý những điều quan trọng cho HS nhớ - Y/c HS thực hành gõ phím - Thực hành gõ trong phần mềm Mario. phím. - Nhắc nhở học sinh gõ theo - Chú ý ngón tay được tô màu ở phía dưới màn hình - Tổ chức thi trong lớp xem ai - Tổ chức thi, cố gõ chính xác nhất, có số phím có gắng đúng nhiều nhất - Y/c HS tắt phần mềm và tắt - Tắt phần mềm, tắt máy. máy. 4. Củng cố: Nhắc lại kiến thức - Lắng nghe cơ bản, cách gõ phím vừa học 5. Dặn dò: HS về nhà làm học - Ghi nhớ. phần mềm Mario.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> bài, luyện tập thêm và xem trước - Học bài bài 5: “Ôn tập gõ phím”.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> Ngày soạn Ngày dạy. 3A1 26/11/2015. 25/11/2015 3A2 26/11/2015. 3A3 27/11/2015. Tuần 12 - Tiết 23. Bài 5: ÔN TẬP GÕ PHÍM I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bài học này sẽ giúp HS: - Nắm được tầm quan trọng của cách đặt đúng ngón tay trên bàn phím - Biết cách vươn ngón tay lên để gõ các phím hàng trên, đưa tay xuống gõ các phím hàng dưới, sau đó đưa ngón tay về đúng vị trí các phím hàng cơ sở để gõ - Đặt ngón tay đúng vị trí tại hàng phím cơ sở - Sử dụng cả 10 ngón tay để gõ các phím trên bàn phím. Chỉ yêu cầu gõ đúng, không yêu cầu gõ nhanh - Rèn kĩ năng gõ, tính chăm chỉ, khả năng phán đoán - Phát huy tính độc lập - Thể hiện sự say mê học tập, yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Đ/v giáo viên: SGK, giáo án - Đ/v học sinh: SGK, vở, dụng cụ học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của thầy. Hoạt động của Nội dung. 1. Ổn định lớp. trò - Nhanh chóng ổn. - Y/c HS trật tự, báo cáo sĩ số. định trật tự.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> - Lớp trưởng báo cáo sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: ? Em hãy viết các phím ở hàng - 2 HS lên bảng * Các phím ở hàng phím số: số?. trả lời. 12345678 90. ? Em hãy nêu cách gõ các phím ở. * Cách gõ phím:. hàng dưới. + Đặt tay trên bàn phím: Các ngón tay vẫn đặt lên các phím ở hàng cơ sở + Cách gõ: Các ngón tay sẽ đưa xuống để gõ các phím số. Sau khi gõ xong một phím, phải đưa ngón tay trở về phím xuất phát tương ứng ở hàng cơ sở - HS ở dưới lớp nhận xét. - Nhận xét, cho điểm. - Lắng nghe. 3. Dạy và học bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: Trong tiết học - HS nghe để xác ngày hôm nay, cô sẽ ôn tập lại cho định nhiệm vụ các em cách gõ phím mà chúng ta của bài học đã học được ở những tiết trước 3.2. Nhắc lại cách học với phần. * Nhắc lại:. mềm Mario:. *Chọn bài: Tập gõ các phím. - Chia lớp làm 4 nhóm. - Chia lớp làm 4 ở 4 hàng phím nhóm. - Y/c 4 nhóm thảo luận:. - Thảo luận theo Lessons. + Nhóm 1: Tìm hiểu cách gõ phím nhóm ở hàng cơ sở. + Nháy chuột tại mục + Nháy chuột chọn mục muốn học.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> + Nhóm 2: Tìm hiểu cách gõ phím. + Nháy chuột lên khung. ở hàng trên. tranh muốn học. + Nhóm 3: Tìm hiểu cách gõ phím. * Tập gõ: Lần lượt gõ các. ở hàng dưới. phím xuất hiện trên đường đi. + Nhóm 4: Tìm hiểu cách gõ phím. của Mario. ở hàng số. * Chú ý: HS gõ theo ngón. - Quan sát, hướng dẫn HS nhắc lại. tay được tô màu ở phía dưới. - Y/c từng nhóm trình bày nội. màn hình. dung thảo luận: thao tác gõ phím. - Trình bày. - Cho HS nhận xét - Nhận xét, sửa và chốt ý. * Kết quả: Sau khi gõ hết thời gian quy định, trên màn. - Nhận xét. - Nhắc lại những thao tác cơ bản - Lắng nghe. hình sẽ hiện bảng thông báo + Keys Typed: Số phím đã. khi tập gõ phím bằng phần mềm - Chú ý, lắng gõ Mario. nghe. + Errrors: Số phím gõ sai * Tiếp tục hoặc kết thúc: + Nháy chuột lên ô Next để luyện tập tiếp + Nháy chuột lên ô Menu để quay về màn hình chính + Nhấn phím ESC nếu muốn kết thúc bài tập gõ giữa. 4. Củng cố - Dặn dò:. chừng. - Tổng kết tiết học - Dặn dò HS về nhà ôn tập lại tất - Lắng nghe cả các kiến thức đã học. - Ghi nhớ. - Luyện tập gõ phím bằng PM Mario - Tiết sau thực hành gõ phím. - Luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(77)</span>

<span class='text_page_counter'>(78)</span> Ngày soạn Ngày dạy. 3A1 26/11/2015. 25/11/2015 3A2 26/11/2015. 3A3 27/11/2015. Tuần 12 - Tiết 24. Bài 5: ÔN TẬP GÕ PHÍM (thực hành) I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bài học này sẽ giúp HS: - Nắm được tầm quan trọng của cách đặt đúng ngón tay trên bàn phím - Biết cách vươn ngón tay lên để gõ các phím hàng trên, đưa tay xuống gõ các phím hàng dưới, sau đó đưa ngón tay về đúng vị trí các phím hàng cơ sở để gõ - Đặt ngón tay đúng vị trí tại hàng phím cơ sở - Sử dụng cả 10 ngón tay để gõ các phím trên bàn phím. Chỉ yêu cầu gõ đúng, không yêu cầu gõ nhanh - Rèn kĩ năng gõ, tính chăm chỉ, khả năng phán đoán - Phát huy tính độc lập - Thể hiện sự say mê học tập, yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Đ/v giáo viên: SGK, giáo án, phần mềm Mario - Đ/v học sinh: SGK, vở, dụng cụ học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của thầy. Hoạt động của Nội dung. 1. Ổn định lớp. trò - Nhanh chóng ổn. - Y/c HS trật tự, báo cáo sĩ số. định trật tự - Lớp trưởng báo.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> 2. Kiểm tra bài cũ:. cáo sĩ số. - Không kiếm tra - Y/c HS nhớ lại bài đã học trong - Nhớ lại vòng 5 phút 3. Dạy và học bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: Ôn tập gõ - HS nghe để xác phím. định nhiệm vụ * Thực hành: Luyện gõ. 3.2. Thực hành:. của bài học. - BT T1 (SGK/53):. - Y/c HS khởi động PM Word. Tac dat tac vang On troi mua nang phai thi. - Thực hành gõ phím bài tập T1 (SGK/53); T2, T3 (SGK/54). - Khởi động PM - Quan sát. - Làm mẫu cho HS biết cách TH, lưu ý những điều quan trọng cho. Cong lenh chang quan bao lau Ngay nay nuoc bac, ngay nay com. - Y/c HS khởi động phần mềm Mario. Noi thi bua can, noi thi cay sau. - Thực hành gõ vang phím. - BT T2 (SGK/54):. - Chú ý. Dam sen Trong dam gi dep bang sen. HS nhớ - Y/c HS TH gõ phím trong PM Mario - Nhắc nhở học sinh gõ theo ngón tay được tô màu ở phía dưới màn. - Tổ chức thi, cố La xanh bong trang lai chen nhi gắng - Tắt phần mềm, tắt máy. chính xác nhất, có số phím có đúng nhiều nhất - Y/c HS tắt phần mềm và tắt máy. Nhi vang bong trang la xanh Gan bun ma chang hoi tanh mui bun. hình - Tổ chức thi trong lớp xem ai gõ. vang. - Lắng nghe, ghi - BT T3 (SGK/54): nhớ. chien thang Dien Bien Phu 7 – 5. - Học bài. -1954 ngay quoc te thieu nhi 1 – 6 phep trinh tru 21 – 7 = 14. 4. Củng cố - Dặn dò: Tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà luyện tập thêm, xem trước chương 4.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> “Em tập vẽ” – Bài 1 “Tập tô màu”. Ngày soạn Ngày dạy. 3A1 03/12/2015. 02/12/2015 3A2 03/12/2015. Tuần 13 - Tiết 25. Chương 4: EM TẬP VẼ Bài 1: TẬP TÔ MÀU I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bài học này sẽ giúp HS: - Biết mở/đóng phần mềm đồ họa Paint - Nhận biết được biểu tượng phần mềm đồ hoạ Paint trên màn hình - Nhẫn biết hộp công cụ, hộp màu, trang vẽ - Biết chọn màu vẽ, màu nền - Biết thực hành tô màu theo mẫu - Rèn khả năng quan sát, thao tác sử dụng chuột - Rèn tính cẩn thận, yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Đ/v giáo viên: SGK, giáo án, PM Paint - Đ/v học sinh: SGK, vở, dụng cụ học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của thầy. Hoạt động của Nội dung. 1. Ổn định lớp. trò - Nhanh chóng. - Y/c HS trật tự, báo cáo sĩ số. ổn định trật tự - Lớp trưởng báo cáo sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ:. 3A3 04/12/2015.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> - Không kiểm tra 3. Dạy và học bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: Với môn - HS nghe để Mĩ thuật các em đã được làm xác định nhiệm quen với việc lựa chọn bút vẽ, vụ của bài học màu vẽ cho việc vẽ hình trên giấy,... Ngoài việc vẽ trên giấy ra các em còn có thể vẽ những hình mình yêu thích trên máy vi tính bằng các phần mềm đồ hoạ. Hôm nay chúng ta sẽ cùng đi tìm hiểu về một phần mềm đồ hoạ trong máy vi tính, đó là phần mềm vẽ “Paint” (đọc là pên) là phần mềm vẽ. 1. Cách khởi động phần mềm. hình đơn giản. Phần mềm này. Paint:. giúp ta tập tô màu, tập vẽ mà. - Để khởi động PM, có 2 cách:. không cần giấy mực. - Lắng nghe. * C1: Nháy đúp chuột lên biểu. 3.2. Tìm hiểu cách khởi động phần mềm Paint:. tượng. - Quan sát. hình nền. - Giới thiệu cho HS biết cách khởi động Pm Paint. (hộp bút) trên màn. - Chú ý, ghi. *. C2:. Vào Start /Program /. Accessories/ Paint. - Y/c HS quan sát H59 chép (SGK/55) để nhận biết màn hình của Paint - Giới thiệu cho HS biết: Hộp công cụ, Trang vẽ, Hộp màu. -. 3.3. Tìm hiểu hộp màu:. SGK. Đọc. thầm. - Hộp màu nằm ở phía dưới màn hình của Paint. - Cho HS đọc thầm mục 1/SGK trong 3 phút. 2. Làm quen với hộp màu:. - Nằm ở màn. - Hai ô bên trái hộp màu cho ta biết.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> ? Quan sát H60 (SGK/56), em hình. màu vẽ và màu nền. hãy cho biết hộp màu nằm ở vị trí nào? - Giới thiệu: Hai ô bên trái hộp - Lắng nghe màu cho ta biết màu vẽ và màu nền. - Trả lời ? Màu vẽ và màu nền được - Lắng nghe dùng để làm gì?. - Màu vẽ thường được dùng để vẽ các đường như: đường thẳng, đường cong - Màu nền thường được dùng để tô màu cho phần bên trong của một. - Nhận xét, chốt - Ghi chép. hình - Để chọn màu vẽ: nháy nút trái chuột lên một ô màu trong hộp. - HD cho HS cách chọn màu. màu. vẽ và màu nền. - Để chọn màu nền: nháy nút phải chuột lên một ô màu trong hộp màu. 3.4. Tìm hiểu cách tô màu:. - Em sử dụng. - Y/c HS quan sát H61 cộng cụ Tô màu (SGK/56) ? Để tô màu cho hình vẽ, em - Đọc SGK. Để tô màu em dùng công cụ. để. tô màu 3. Tô màu: * Tô màu:. sẽ sử dụng công cụ gì? - Y/c HS đọc SGK về các - Thực hiện bước thực hiện Tô màu. - Nháy chuột chọn màu tô. - Cho 3 HS đứng tại chỗ đọc các bước thực hiện Tô màu. - Nháy chuột để chọn công cụ. - Chú ý, ghi. - Nháy chuột vào vùng muốn tô màu.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> - Nhắc lại. chép. * Chú ý: Nếu tô nhầm, hãy nhấn. * HD thêm:. giữ tổ hợp phím Ctrl + Z để lấy. - Muốn mở một trang vẽ mới. lại hình trước đó và tô lại hoặc. ấn FILE -->NEW. nhắp chuột trái vào Edit  Undo. - Khi chúng ta thao tác sai hộp. (bước này chỉ thực hiện được 5. công cụ hoặc hộp màu có thể. lần). bị biến mất (ẩn đi) các em có thể chọn cách mở như sau Cách 1: Kích vào VIEW Cách 2: Nhấn tổ hợp phím CTRL + T (hiển thị hộp công cụ), CTRL + L (để hiển thị hộp màu) 4. Củng cố - Dặn dò: Tổng - Lắng nghe kết tiết học, dặn dò HS về nhà - Ghi nhớ học bài, xem trước các bài tập thực hành để tiết sau thực hành Tô màu.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> Ngày soạn Ngày dạy. 3A1 03/12/2015. 02/12/2015 3A2 03/12/2015. 3A3 04/12/2015. Tuần 13 - Tiết 26. Chương 4: EM TẬP VẼ Bài 1: TẬP TÔ MÀU (thực hành) I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bài học này sẽ giúp HS: - Biết mở/đóng phần mềm đồ họa Paint, nhận biết được biểu tượng PM đồ hoạ Paint trên màn hình - Nhẫn biết hộp công cụ, hộp màu, trang vẽ, biết chọn màu vẽ, màu nền - Biết thực hành tô màu theo mẫu - Rèn khả năng quan sát, thao tác sử dụng chuột, rèn tính cẩn thận, yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Đ/v giáo viên: SGK, giáo án, PM Paint - Đ/v học sinh: SGK, vở, dụng cụ học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của thầy. Hoạt động của Nội dung. 1. Ổn định lớp. trò - Nhanh chóng ổn. - Y/c HS trật tự, báo cáo sĩ số. định trật tự - Lớp trưởng báo. 2. Kiểm tra bài cũ:. cáo sĩ số. ? Phần mềm Paint là gì?. - 2 HS lên bảng. ? Em khởi động Paint bằng cách trả lời. * PM Paint: là PM vẽ hình. nào?. đơn giản. Paint giúp em em.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> tập tô màu, tập vẽ mà không cần giấy mực * Để khởi động PM, có 2 cách: - HS ở dưới lớp + C1: Nháy đúp chuột lên nhận xét - Lắng nghe. biểu tượng. (hộp bút). trên màn hình nền. - Nhận xét, cho điểm. - HS nghe để xác + C2: Vào Start /Program / 3.1. Giới thiệu bài: Hôm nay các định nhiệm vụ Accessories/ Paint 3. Dạy và học bài mới:. em sẽ vận dụng những kiến thức của bài học đã được học ở tiết trước để thực hành Tô màu hình vẽ - Khởi động MT * Thực hành: Tập tô màu các bài thực hành T2, T3, T4, - Y/c HS khởi động MT và PM và PM Paint - Đọc để bài và T5 (SGK/57, 58) * *Hướng dẫn: - Y/c HS làm các bài thực hành làm BT 3.2. Thực hành:. T2, T3, T4, T5 (SGK/57, 58). B1: Chọn Công cụ. - HD cho HS cahcs làm bài. B2: Nháy chuột lên ô màu đỏ. - Quan sát HS làm bài, sửa sai cho. trong hộp màu. HS. - Tắt máy và PM. B3: Nháy chuột vào bên. - Chấm điểm 5 HS làm bài tập - Lắng nghe nhận trong hình tròn. Phần bên xong nhanh nhất. xét. trong của hình tròn sẽ được. - Y/c HS tăt PM và tắt máy tính. - Ghi nhớ. tô màu đỏ. - Nhận xét giờ thực hành 4. Củng cố - Dặn dò: Tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà luyện tập tô màu thêm và xem trước bài 2 “Tô màu bằng màu nền”.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> Ngày soạn Ngày dạy. 3A1 10/12/2015. 09/12/2015 3A2 10/12/2015. 3A3 11/12/2015. Tuần 14 - Tiết 27. Bài 2: TÔ MÀU BẰNG MÀU NỀN I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bài học này sẽ giúp HS: - Biết thêm cách tô màu bằng màu nền - Thành thạo cách tô màu để tô các hình đơn giản - Rèn kỹ năng sử dụng chuột - Thể hiện sự say mê học tập, yêu thích môn học - Thể hiện được tính tích cực sáng tạo trong quá trình học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Đ/v giáo viên: SGK, giáo án, phần mềm Paint - Đ/v học sinh: SGK, vở, dụng cụ học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của thầy. Hoạt động của Nội dung. 1. Ổn định lớp. trò - Nhanh chóng ổn. - Y/c HS trật tự, báo cáo sĩ số. định trật tự - Lớp trưởng báo cáo sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: ? Hộp màu nằm ở vị trí nào của - HS lên bảng trả * Hộp màu nằm ở: Phía dưới màn hình của Paint? ? Hãy chọn phát biểu đúng: A. Nháy đúp chuột vào một màu trong hộp màu để chọn màu vẽ và. lời. màn hình của Paint * Phát biểu đúng là: B.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> màu nền B. Nháy nút phải chuột vào một màu trong hộp màu để chọn màu nền, nháy nút trái chuột vào một màu trong hộp màu để chọn màu vẽ C. Di chuyển chuột đến một màu. * Hộp công cụ nằm ở: Bên. trong hộp màu để chọn màu vẽ và. trái trên màn hình của Paint. màu nền. * Các bước thực hiện thao. ? Hộp công cụ nằm ở vị trí nào. tác Tô màu:. trên màn hình của Paint?. - Nháy chuột để chọn công. ? Em hãy nêu các bước thực hiện - HS lên bảng trả cụ thao tác Tô màu?. lời. - Nháy chuột chọn màu tô - Nháy chuột vào vùng muốn. - HS ở dưới lớp tô màu nhận xét - Nhận xét, cho điểm. - Lắng nghe. 3. Dạy và học bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: Ở tiết học - HS nghe để xác trước, ta đã làm quen với cách định nhiệm vụ chọn màu và cách tô màu bằng của bài học màu vẽ. Buổi học hôm nay ta sẽ học cách tô màu bằng màu nền 3.2. Tìm hiểu cách tô màu bằng. 1. Tô màu bằng màu nền:. màu nền:. * Các bước thực hiện:. ? Em hãy nhắc lại hộp màu nằm ở - Nằm ở phía - B1: Chọn công cụ vị trí nào của màn hình Paint?. dưới. - B2: Nháy nút phải chuột. ? Để chọn màu nền em làm như - Nháy nút phải chọn màu tô thế nào?. chuột lên một ô - B3: Nháy nút phải chuột màu trong hộp vào vùng muốn tô màu.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> - Nhận xét, nhắc lại kiến thức. màu. * Chú ý: Nếu tô nhầm, hãy. - Chú ý. nhấn giữ tổ hợp phím Ctrl +. - Giới thiệu cách tô màu bằng màu - Lắng nghe, ghi Z để lấy lại hình trước đó và nền. chép. tô lại. ? Khi chúng ta thao tác sai hộp - Nhấn tổ hợp - Để chọn nhiều màu khác công cụ hoặc hộp màu có thể bị phím CTRL + T nhau em vào: Colors  Edit biến mất (ẩn đi) các em có thể (hiển chọn cách mở như thế nào?. thị. hộp Colors. công cụ), CTRL - Khi chúng ta thao tác sai + L (để hiển thị hộp công cụ hoặc hộp màu có. - Nhận xét, nhắc lại. hộp màu). thể bị biến mất (ẩn đi) các em. - Lắng nghe. có thể nhấn tổ hợp phím CTRL + T (hiển thị hộp công cụ), CTRL + L (để hiển thị hộp màu). 3.3. Bài tập:. 2. Bài tập:. * Bài 1: Để chọn màu nền, em - Làm bài tập. * Bài 1: Để chọn màu nền:. thực hiện thao tác nào?. Nháy nút phải chuột lên một. * Bài 2: Để tô màu bằng màu nền. ô màu trong hộp màu. em thực hiện thao tác nào?. * Bài 2: Các bước thực hiện:. - Y/c HS làm BT. - B1: Chọn công cụ. - Nhận xét bài làm của HS, cho - Chú ý, lắng - B2: Nháy nút phải chuột điểm. nghe. chọn màu tô - B3: Nháy nút phải chuột. 4. Củng cố - Dặn dò: Tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà học bài, luyện tập thêm để tiết sau thực hành. vào vùng muốn tô màu.

<span class='text_page_counter'>(89)</span>

<span class='text_page_counter'>(90)</span> Ngày soạn Ngày dạy. 3A1 10/12/2015. 09/12/2015 3A2 10/12/2015. 3A3 11/12/2015. Tuần 14 - Tiết 28. Bài 2: TÔ MÀU BẰNG MÀU NỀN (thực hành) I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bài học này sẽ giúp HS: - Biết thêm cách tô màu bằng màu nền - Thành thạo cách tô màu để tô các hình đơn giản - Rèn kỹ năng sử dụng chuột - Thể hiện sự say mê học tập, yêu thích môn học - Thể hiện được tính tích cực sáng tạo trong quá trình học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Đ/v giáo viên: SGK, giáo án, phần mềm Paint - Đ/v học sinh: SGK, vở, dụng cụ học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của thầy. Hoạt động của Nội dung. 1. Ổn định lớp. trò - Nhanh chóng ổn. - Y/c HS trật tự, báo cáo sĩ số. định trật tự - Lớp trưởng báo. 2. Kiểm tra bài cũ:. cáo sĩ số. ? Để chọn màu nền, em thực hiện - 2 HS lên bảng * Để chọn màu nền: Nháy thao tác nào?. trả lời. nút phải chuột lên một ô màu trong hộp màu. ? Để tô màu bằng màu nền em. * Các bước thực hiện:. thực hiện thao tác nào?. - B1: Chọn công cụ - B2: Nháy nút phải chuột chọn màu tô - HS ở dưới lớp - B3: Nháy nút phải chuột.

<span class='text_page_counter'>(91)</span> nhận xét - Nhận xét, cho điểm. vào vùng muốn tô màu. - Lắng nghe. 3. Dạy và học bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: Hôm nay các - HS nghe để xác em sẽ vận dụng những kiến thức định nhiệm vụ đã được học ở tiết trước để thực của bài học hành Tô màu bằng màu nền 3.2. Thực hành:. * Thực hành: Tập tô màu. - Y/c HS khởi động MT và PM - Khởi động MT các bài thực hành T1, T2 Paint. và PM. - Y/c HS làm các bài thực hành - Đọc để bài và T1, T2 (SGK/59). làm BT. - HD cho HS cách làm bài - Quan sát HS làm bài, sửa sai cho HS - Chấm điểm 5 HS làm bài tập - Tắt máy và PM xong nhanh nhất. - Lắng nghe nhận. - Y/c HS tắt PM và tắt máy tính. xét. - Nhận xét giờ thực hành. - Ghi nhớ. 4. Củng cố - Dặn dò: Tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà luyện tập thêm và xem trước bài 3 “Vẽ đoạn thẳng”. (SGK/59).

<span class='text_page_counter'>(92)</span> Tuần 17 - Tiết 33 ÔN TẬP HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bài học này sẽ giúp HS: - Nhớ lại các kiến thức đã học ở các chương - Vận dụng kiến thức để hoàn thành bài thi - Rèn luyện kĩ năng làm bài thi trắc nghiệm - Thể hiện tinh thần tự giác, thái độ nghiêm túc trong khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Đ/v giáo viên: SGK, giáo án - Đ/v học sinh: SGK, vở, dụng cụ học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: 1. Ổn định lớp 2. Bài mới * Giới thiệu bài: Tiết học ngày hôm nay các em sẽ cùng nhau ôn tập lại toàn bộ những kiến thức đã được học trong HKI, để chuẩn bị kiểm tra học kì I * Nội dung ôn tập: A. Phần lý thuyết: Chương I: + Các bộ phận của máy tính + Các thao tác khi sử dụng máy: bật máy, tắt máy, tư thế ngồi + Các dạng của thông tin gồm: Văn bản, âm thanh, hình ảnh + Làm quen với bàn phím máy tính, nhận biết bàn phím là bộ phận nhập dữ liệu quan trọng của máy tính + Làm quen với chuột máy tính, biết thao tác sử dụng chuột: di chuyển, nhắp chuột… + Máy tính trong mọi lĩnh vực của đời sống xã hội Chương II: + Làm quen với trò chơi Blocks, Dots, Sticks.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> + Rèn luyện thao tác sử dụng chuột, rèn luyện trí thông minh Chương III: + Tập gõ các phím ở hàng cơ sở + Tập gõ các phím ở hàng trên + Tập gõ các phím ở hàng dưới + Tập gõ các phím ở hàng phím số + Cách gõ 10 ngón bằng PM Mario Chương IV: + Làm quen với phần mềm vẽ Paint + Cách tô màu bằng công cụ Tô màu + Cách tô màu bằng màu nền 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhắc nhở HS về nhà xem lại bài - Luyện tập thêm phần gõ phím và tập vẽ.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> Tuần 17 - Tiết 34 ÔN TẬP HỌC KÌ I (tt) I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bài học này sẽ giúp HS: - Nhớ lại các kiến thức đã học ở các chương - Vận dụng kiến thức để hoàn thành bài thi - Rèn luyện kĩ năng làm bài thi trắc nghiệm - Thể hiện tinh thần tự giác, thái độ nghiêm túc trong khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Đ/v giáo viên: SGK, giáo án, phòng mày, phần mềm Mario, Paint - Đ/v học sinh: SGK, vở, dụng cụ học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: 1. Ổn định lớp 2. Bài mới * Giới thiệu bài: Tiếp tục bài học ngày hôm trước, hôm nay các em sẽ được thực hành luyện tập vẽ bằng PM Paint và gõ phím 10 ngón để chuẩn bị kiểm tra học kì I * Nội dung ôn tập: B. Phần thực hành: - Cho HS nhắc lại các thao tác gõ 10 ngón bằng PM Mario: Cách khởi động phần mềm, cách chọn các hàng phím, các mức độ luyện tập…, gõ bằng PM Word - Y/c HS nhớ lại các thao tác vẽ - Cho HS khởi động máy tính, khởi động 2 PM Word, Paint - Y/c HS làm 2 bài tập B1 và B2 - Quan sát, hướng dẫn HS làm bài - Nhận xét giờ thực hành - Y/c HS tắt PM và tắt máy * Bài tập 1: Sử dụng các công cụ thích hợp để vẽ bức tranh theo mẫu sau:.

<span class='text_page_counter'>(95)</span> * Bài tập 2: Khởi động PM Word rồi gõ theo mẫu sau: Vui sao khi chớm vào hè Xôn xao tiếng sẻ tiếng ve báo mùa Rộn ràng là một cơn mưa Trên đồng bông lúa cũng vừa uốn câu Trần Đăng Khoa (Lưu ý: Chỉ cần gõ bằng Tiếng Việt không dấu) 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhắc nhở HS về nhà học kĩ phần lý thuyết - Ôn luyện gõ phím và tập vẽ - Tuần sau thi HK.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> Tuần 18 - Tiết 35, 36 KIỂM TRA HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: - Đánh giá kết quả học tập của học sinh - Củng cố lại kiến thức đã học - Rèn tính cẩn thận, khả năng trình bày - Giáo dục tính chăm chỉ, cẩn thận - HS thể hiện tinh thần tự giác, thái độ nghiêm túc trong kiểm tra II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Đ/v giáo viên: + Kiểm tra phòng máy tính hoạt động tốt đảm bảo cho việc kiểm tra + Giáo án, SGK và đồ dùng, dụng cụ dạy học SGK, giáo án + GV ra đề, photo - Đ/v học sinh: SGK, vở, dụng cụ học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: 1. Ổn định lớp 2. Tiến trình thực hiện kiểm tra: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - Phát đề, hướng dẫn HS làm bài - HS làm bài - GV theo dõi - GV thu bài, nhận xét, rút kinh nghiệm 3. Củng cố - Dặn dò: - Thu bài - Nhận xét giờ kiểm tra - Chuẩn bị bài mới III. ĐỀ THI: IV. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM: I. Lý thuyết: (5 điểm - mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(97)</span> Câu Đáp án. 1 d. 2 c. 3 b. 4 d. 5 a. 6 d. 7 d. 8 d. 9 b. 10 c. II. Thực hành: (5 điểm) Học sinh sử dụng chương trình Microsoft Word để gõ và trình bày đoạn thơ *Yêu cầu: - HS biết khởi động phần mềm, gõ đoạn thơ chính xác, đúng chính tả, có dấu: đạt 3 điểm - Trình bày bài làm đẹp, có sáng tạo: đạt 2 điểm.

<span class='text_page_counter'>(98)</span> Tuần 19 - Tiết 37 Bài 3: VẼ ĐOẠN THẲNG I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Cách vẽ đường thẳng 2. Kĩ năng: Sử dụng công cụ đường thẳng. trong hộp công cụ để vẽ đường thẳng. 3. Thái độ: Nghiêm túc, thích thú II. Đồ dùng dạy học: - Đ/v giáo viên: SGK, giáo án - Đ/v học sinh: SGK, vở, dụng cụ học tập III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của Thầy I. Ổn định trật tự Câu hỏi 1: và kiểm tra bài cũ. Hoạt động của Trò. 1. So sánh cách chọn màu vẽ và - Nút trái màu nền ?. - Nút phải. 2. Nếu tô nhầm hãy nhấn giữ phím - CTRL và gõ phím Z gì để lấy lại hình trước đó? II. Bài mới. - Lắng nghe. 1. Các bước thực Các bước thực hiện: hiện. vẽ. đường Bước 1: Chọn công cụ Đường. thẳng. thẳng. trong hộp công cụ. Bước 2: Chọn màu vẽ Nhấn mạnh: cụ. (hoặc nếu có ở trên bảng). Bước3: Chọn nét vẽ ở phía dưới. Sau khi ta chọn công. - Quan sát hình trong sgk. đường. thẳng các con phải. hộp công cụ Bước 4: Kéo thả chuột từ điểm đầu tới điểm cuối của đoạn thẳng. - ghi chép.

<span class='text_page_counter'>(99)</span> nhớ chọn màu vẽ và nét vẽ. Chú ý: Muốn vẽ đường thẳng nằm ngang hoặc thẳng đứng , các con phải nhấn giữ phím SHIFT trong khi kéo thả chuột GV hướng dẫn trên bảng vẽ đường thẳng nằm ngang, chéo, thẳng đứng. - Lắng nghe và theo dõi trên bảng. B1: Chọn công cụ B2: Chọn màu vẽ (màu da cam) B3: Chọn nét vẽ (chọn nét thứ 3). - 1 hs nói mieng và 1 hs lên. B4: Nhấn phím shift khi kéo thả vẽ theo lới nói của bạn chuột - gọi hs lên vẽ đường thẳng III. Củng cố bài * Muốn vẽ đường thẳng nằm - phím SHIFT học. ngang hoặc thẳng đứng , các con phải nhấn giữ phím gì trong khi kéo thả chuột? * Có mấy bước vẽ đường thẳng?. - 4 bước. chú ý đến bước nào trong cách vẽ - bước thứ 2 và 3 đường thẳng?.

<span class='text_page_counter'>(100)</span> Tuần 19 - Tiết 38 Bài 3: VẼ ĐOẠN THẲNG (thực hành) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Cách vẽ đường thẳng 2. Kĩ năng: Sử dụng công cụ đường thẳng. trong hộp công cụ để vẽ đường thẳng. 3. Thái độ: Nghiêm túc, thích thú II. Đồ dùng dạy học: - Đ/v giáo viên: SGK, giáo án - Đ/v học sinh: SGK, vở, dụng cụ học tập III. Hoạt động dạy học Nội dung I. Ổn định trật tự. Hoạt động của Thầy - Kiểm tra phòng tin học. Hoạt động của Trò - Xếp hàng lên phòng tin học. II. Kiểm tra bài cũ. Câu hỏi: 1. Muốn vẽ đường thẳng - Phím SHIFT nằm ngang hoặc thẳng đứng, các con phải nhấn giữ phím gì trong khi kéo thả chuột? 2. Có mấy bước vẽ đường thẳng? chú ý đến bước nào trong - 4 bước cách vẽ đường thẳng?. - Bước thứ 2 và 3.

<span class='text_page_counter'>(101)</span> III. Thực hành Bài tập sgk T1-->T4 SGK 60 - 61. - Thực hành. Có thể giao thêm bài nếu học sinh hoàn thành sớm bài vẽ của mình Nhắc nhở. - Xếp ghế - Đẩy bàn phím.

<span class='text_page_counter'>(102)</span> Tuần 20: Tiết 39 BÀI 4: TẨY, XÓA HÌNH (TIẾT 1) I. Mục đích yêu cầu: - Biết cách tẩy một vùng trên màn hình, chọn một phần của hình vẽ, xoá một vùng trên màn hình - Sử dụng các công cụ tẩy xoá hình một cách thành thạo II. Chuẩn bị: GV: Chuẩn bị đầy đủ giáo án và đồ dùng dạy học HS: Chuẩn bị trước bài cũ và bài mới, đồ dùng học tập III. Hoạt động dạy học:. Hoạt động của GV 1. Ổn định lớp:. Hoạt động của HS. Báo cáo sĩ số: Tên học sinh vắng mặt: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu cách vẽ một đoạn thẳng nằm ngang ?. - 2 HS trả lời. GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: ? Trong quá trình vẽ có những lúc sai vậy thì khi sai ta phải làm gì? GV: Hướng dẫn học sinh cách tẩy một HS Trả lời vùng trên màn hình. 1. Tẩy một vùng trên màn hình. ? Sử dụng công cụ gì để tẩy?. Các bước thực hiện:. - Trong hộp công cụ tẩy có các kích 1. Chọn công cụ tẩy. trong hộp công. của các cục tẩy khác nhau. cụ. Cho học sinh quan sát hình 73 trang 62. 2. Chọn kích thước của tẩy ở dưới hộp. ? Làm thế nào để tẩy hinh không mong công cụ (H- 73) muốn?. 3. Nháy hoặc kéo thả chuột trên phần. GV nêu chú ý cho học sinh và cho HS hình cần tẩy.

<span class='text_page_counter'>(103)</span> đọc GV: Hướng dẫn hs chọn một phần hình Chú ý: SGK Trang 62 vẽ Có hai công cụ. 2. Chọn một phần hình vẽ:. GV: Hướng dẫn hs chọn công cụ chọn. - Có hai công cụ: + Công cụ chọn. - Chọn một vùng hình chữ nhật hoặc. + Công cụ chọn tự do. hình vuông. a, Công cụ chọn. ? Nêu cách chọn ?. Các bước thực hiện: 1. Chọn công cụ. trong hộp công cụ. - Vùng được chọn được đánh dấu bằng 2. Kéo thả chuột từ một góc của vùng các nét đứt như hình 75 và cho học sinh cần chọn đến góc đối diện của vùng đó quan sát IV. Củng cố - Dặn dò:. - Học sinh quan sát. - Hệ thống lại kiến thức cho học sinh - Về nhà học lại bài và làm bài thực hành trước - Chuẩn bị cho tiết sau thực hành.

<span class='text_page_counter'>(104)</span> Tuần 20: Tiết 40 BÀI 4: TẨY, XÓA HÌNH (TIẾT 2) I. Mục đích yêu cầu: - Biết cách tẩy một vùng trên màn hình, chọn một phần của hình vẽ, xoá một vùng trên màn hình - Sử dụng các công cụ tẩy xoá hình một cách thành thạo II. Chuẩn bị: GV: Chuẩn bị đầy đủ giáo án và đồ dùng dạy học HS: Chuẩn bị trước bài cũ và bài mới, đồ dùng học tập III. Hoạt động dạy học:. Hoạt động của GV 1. Ổn định lớp:. Hoạt động của HS. Báo cáo sĩ số: Tên học sinh vắng mặt: 2. Kiểm tra bài cũ: - Cách tẩy một vùng trên màn hình?. - 2 HS trả lời. GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: Ngoài ra còn có công cụ dùng để chọn HS lắng nghe hình dạng tuỳ ý GV: Hướng dẫn học sinh sử dụng công b. Công cụ chọn tự do cụ tự do 1. Chọn công cụ trong hộp công cụ ? Nêu cách chọn? 2. Kéo thả chuột bao quanh vùng cần chọn, càng sát biên của vùng cần chọn Cho học sinh quan sát hình 76 trang 63. càng tốt. để thấy được hiệu ứng của chọn Trong quá trình vẽ có rất nhiều hình ta muốn xoá một vùng nào đó ? nêu cách xoá một vùng trên hình. 3. Xoá một hình trên vùng Các bước thực hiện: 1. Dùng công cụ chọn vùng cần xóa. hay công cụ. để.

<span class='text_page_counter'>(105)</span> 2. Nhấn phím Delete ? Khi xoá một hình thì màu ở vùng đó * Chú ý: Vùng bị xoá sẻ chuyển sang sẻ như thế nào?. màu nền. Đưa ra chú ý cho học sinh. - Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo. * Chia nhóm học sinh sao cho các em viên học sinh ngồi đủ vào máy thực hành (1 em làm trước). Học sinh thực hiện. GV yêu cầu học sinh khởi động paint. Học sinh xem bài thực hành. GV: Cho học sinh xem yêu cầu bài Yêu cầu thực hành bài T1,T2 thực hành T1, T2 trang 64 sgk Học sinh quan sát giáo viên làm mẫu GV làm mẫu cho học sinh quan sát. Học sinh làm thực hành. Cho học sinh làm bài thực hành. Học sinh nghiêm túc làm thực hành. GV Kiểm tra và hướng dẫn học sinh. Học sinh lắng nghe. - Nhận xét học sinh thực hành và chỉ lỗi cho học sinh. Học sinh đổi người thực hành. GV: Đổi học sinh thực hành khi một người thực hành xong IV. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống lại kiến thức cho học sinh - Về nhà học lại bài và làm bài thực hành trước - Đọc trước bài mới: Di chyển hình..

<span class='text_page_counter'>(106)</span> Tuần 21: Tiết 41 BÀI 5: DI CHUYỂN HÌNH (TIẾT 1) I. Mục đích yêu cầu: - Biết cách để di chuyển hình trong quá trình vẽ, di chuyển đúng - Thành thạo trong việc di chuyển hình II. Chuẩn bị: GV: Chuẩn bị đầy đủ giáo án và đồ dùng dạy học HS: Chuẩn bị trước bài cũ bài mới, đồ dùng học tập III. Hoạt động dạy học:. Hoạt động của GV 1. Ổn định lớp:. Hoạt động của HS. Báo cáo sĩ số: Tên học sinh vắng mặt: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu cách chọn công cụ chọn tự do? - - 2 HS trả lời - GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: GV: Trong quá trình vẽ có những trường hợp chúng ta cần di chuyển hình Học sinh lắng nghe giáo viên giảng cho hình vẽ thêm sinh động hay là đẹp hơn. Các bước thực hiện:. - Hướng dẫn học sinh cách di chuyển hình ? Để di chuyển trước hết các em phải làm gì?. B1: 1. Dùng công cụ. hoặc công cụ. để chọn một vùng bao quang hình cần di chuyển. - Cho một số học sinh nêu lại B1 - Cho học sinh quan sát hình 79 ở sgk B2: Đưa con trỏ chuột vào vùng được và phân tích việc di chuyển chọn và kéo thả chuột tới vị trí mới ? Nêu B2 của việc di chuyển hình?.

<span class='text_page_counter'>(107)</span> - Cho một số học sinh nêu lại B2. B3: Nháy chuột bên ngoài vùng chọn để. ? Nêu B3 của việc di chuyển hình?. kết thúc. - Cho một số học sinh nêu lại B3 IV. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống lại kiến thức cho học sinh - Về nhà học lại bài và làm bài thực hành trước - Chuẩn bị cho tiết sau thực hành.

<span class='text_page_counter'>(108)</span> Tuần 21: Tiết 42 BÀI 5: DI CHUYỂN HÌNH (TIẾT 2) I. Mục đích yêu cầu: - Biết cách để di chuyển hình trong quá trình vẽ, di chuyển đúng - Thành thạo trong việc di chuyển hình II. Chuẩn bị: GV: Chuẩn bị đầy đủ giáo án và đồ dùng dạy học HS: Chuẩn bị trước bài cũ và bài mới, đồ dùng học tập III. Hoạt động dạy học:. Hoạt động của GV 1. Ổn định lớp:. Hoạt động của HS. Báo cáo sĩ số: Tên học sinh vắng mặt: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu cách di chuyển hình ?. - 2 HS trả lời. - GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: Chia nhóm học sinh sao cho các em học sinh Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo ngồi đủ vào máy thực hành (1 em làm trước) viên GV yêu cầu học sinh khởi động paint GV: Cho học sinh xem yêu cầu bài thực Học sinh thực hiện hành T1, T2 trang 65 - 66 sgk. Học sinh xem bài thực hành. GV làm mẫu cho học sinh quan sát. Yêu cầu thực hành bài T1,T2. Cho học sinh làm bài thực hành. Học sinh quan sát giáo viên làm mẫu. GV Kiểm tra và hướng dẫn học sinh. Học sinh làm thực hành. - Nhận xét học sinh thực hành và chỉ lỗi cho Học sinh nghiêm túc làm thực hành học sinh. Học sinh lắng nghe. GV: Đổi học sinh thực hành khi một người thực hành xong IV. Củng cố - Dặn dò:. Học sinh đổi người thực hành. - Thực hành lại cho HS quan sát và chỉ ra các lỗi mà các em hay vấp phải.

<span class='text_page_counter'>(109)</span> - Về nhà xem lại các kiến thức đã học - Đọc trước bài mới: Bài 6 : Vẽ đường cong.

<span class='text_page_counter'>(110)</span> Tuần 22: Tiết 43 BÀI 6: VẼ ĐƯỜNG CONG (TIẾT 1) I. Mục đích yêu cầu: - Giúp học sinh biết các bước vẽ đường cong - Học sinh vẽ được đường cong và thực hành thành thạo các thao tác II. Chuẩn bị: GV: Chuẩn bị đầy đủ giáo án và đồ dùng dạy học HS: Chuẩn bị trước bài cũ và bài mới, đồ dùng học tập III. Hoạt động dạy học:. Hoạt động của GV 1. Ổn định lớp:. Hoạt động của HS. Báo cáo sĩ số: Tên học sinh vắng mặt: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu lợi ích của việc di chuyển hình?. - 2 HS trả lời. - GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: Trong quá trình vẽ chúng em có thể sử Học sinh lắng nghe và đưa ra các nhận dụng dụng cụ bút chì để vẽ nhưng các xét khi vẽ đường cong bằng bút chì em thấy vẽ bằng dụng cụ bút chì sẻ như thế nào?. Các bước thực hiện. - Để vẽ được đường cong bao gồm các B1: Chọn công cụ đường cong bước thực hiện hộp công cụ ? Nêu B1 của việc vẽ đường cong?. trong. B2: Chon màu vẽ, nét vẽ. - Cho một số học sinh nhắc lại B1 ? Nêu B2 của việc vẽ đường cong? - Cho một số học sinh nhắc lại B2. B3: Kéo thả chuột từ điểm đầu tới điểm. ? Nêu B3 của việc vẽ đường cong?. cuối của đường cong. Một đoạn thẳng. - Cho một số học sinh nhắc lại B3. được tạo ra. ? Nêu B4 của việc vẽ đường cong?. B4: Đưa con trỏ chuột lên đoạn thẳng..

<span class='text_page_counter'>(111)</span> - Cho một số học sinh nhắc lại B4. Nhấn giữ và kéo nút trái chuột để uốn. - Hướng dẫn học lần lượt từng khâu của cong đoạn thẳng, tới khi vừa ý thì thả bước này để học sinh dễ hiểu và vận nút chuột và nháy chuột lần nữa dụng để vẽ IV. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống lại kiến thức cho học sinh - Về nhà học lại bài và làm bài thực hành trước - Chuẩn bị cho tiết sau thực hành.

<span class='text_page_counter'>(112)</span> Tuần 22: Tiết 44 BÀI 6: VẼ ĐƯỜNG CONG (TIẾT 2) I. Mục đích yêu cầu: - Giúp học sinh biết các bước vẽ đường cong. - Học sinh vẽ được đường cong và thực hành thành thạo các thao tác. II. Chuẩn bị: GV: Chuẩn bị đầy đủ giáo án và đồ dùng dạy học HS: Chuẩn bị trước bài cũ và bài mới, đồ dùng học tập III. Hoạt động dạy học:. Hoạt động của GV 1. Ổn định lớp:. Hoạt động của HS. Báo cáo sĩ số: Tên học sinh vắng mặt: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu các bước vẽ đường cong ?. - 2 HS trả lời. - GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: Chia nhóm học sinh sao cho các em học sinh Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo ngồi đủ vào máy thực hành (1 em làm trước) viên GV yêu cầu học sinh khởi động paint GV: Cho học sinh xem yêu cầu bài thực Học sinh thực hiện hành T1, T2 trang 68-69 sgk. Học sinh xem bài thực hành. GV làm mẫu cho học sinh quan sát. Yêu cầu thực hành bài T1,T2. Cho học sinh làm bài thực hành. Học sinh quan sát giáo viên làm mẫu. GV Kiểm tra và hướng dẫn học sinh. Học sinh làm thực hành. - Nhận xét học sinh thực hành và chỉ lỗi cho Học sinh nghiêm túc làm thực hành học sinh. Học sinh lắng nghe. GV: Đổi học sinh thực hành khi một người thực hành xong IV. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống lại kiến thức cho học sinh. Học sinh đổi người thực hành.

<span class='text_page_counter'>(113)</span> - Về nhà học lại bài và làm bài thực hành trước Tuần 23: Tiết 45 BÀI 7: SAO CHÉP MÀU TỪ MÀU CÓ SẴN (TIẾT 1) I. Mục đích yêu cầu: - Học sinh biết sử dụng công cụ Sao chép màu. và công cụ Tô màu. để lấy một. màu có sẵn trên hình để tô màu cho một phần hình khác. - Học sinh có kỹ năng thực hành tốt và sử dụng đúng, linh hoạt 2 công cụ Sao chép màu và Tô màu. - HS hứng thú thực hành, ý thức tốt trong khi thực hành. II. Chuẩn bị: GV: Chuẩn bị đầy đủ giáo án và đồ dùng dạy học HS: Chuẩn bị trước bài cũ và bài mới, đồ dùng học tập III. Hoạt động dạy học:. Hoạt động của GV 1. Ổn định lớp:. Hoạt động của HS. Báo cáo sĩ số: Tên học sinh vắng mặt: 2. Kiểm tra bài cũ: - Xác định công cụ Tô màu? Có mấy - 2 HS trả lời cách Tô màu? - GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: *Hoạt động 1: Sao chép màu từ màu có sẵn. - Nghe giới thiệu. - Khi thực hành, có rất nhiều lúc ta cần phải linh hoạt và thực hành nhanh để không mất nhiều thời gian. Trong - HS nghe giới thiệu 4 bước thực hiện: những trường hợp ấy việc Sao chép + B1: Chọn công cụ Sao chép màu màu từ màu có sẵn rất tiện ích cho trong hộp công cụ.

<span class='text_page_counter'>(114)</span> người sử dụng phần mềm Paint. + B2: Nháy chuột lên phần hình vẽ có màu cần sao chép. - GV hướng dẫn HS các bước thực hiện + B3: Chọn công cụ Sao chép màu từ màu có sẵn.. + B4: Nháy chuột lên nơi cần tô bằng. - GV thực hành trên máy tính từng màu vừa sao chép. bước cho HS quan sát và làm theo - HS Sao chép 1 màu có sẵn trong hình hướng dẫn. vẽ theo 4 bước. - Quan sát và uốn nắn cho HS thực hành chính xác * Hoạt động 2: Thực hành - Yêu cầu HS dùng các công cụ Sao - HS đọc yêu cầu và nắm được các nội chép màu. và công cụ Tô màu. dung mà bài tập yêu cầu. để tô màu ngôi nhà hình 87 b giống như ngôi nhà hình 87 a. - HS thực hành tô màu. - Quan sát HS thực hành. - HS làm lại theo hướng dẫn. - Uốn nắn, hướng dẫn HS làm bài T1 - Đánh giá, nhận xét quá trình HS thực - Nghe, hiểu, tiếp thu hành. - Học hỏi bạn bè. - Khen ngợi, biểu dương 1 số HS nhận thức nhanh và thực hành tốt. IV. Củng cố - Dặn dò: - Gọi học sinh nhắc lại kiến thức được học. - Nhận xét, đánh giá giờ học. - Thực hành vẽ bằng Paint ( nếu có máy) - Xem lại kiến thức đã học..

<span class='text_page_counter'>(115)</span> Tuần 23: Tiết 46 BÀI 7: SAO CHÉP MÀU TỪ MÀU CÓ SẴN (TIẾT 2) I. Mục đích yêu cầu: - Học sinh biết sử dụng công cụ Sao chép màu. và công cụ Tô màu. để lấy một. màu có sẵn trên hình để tô màu cho một phần hình khác. - Học sinh có kỹ năng thực hành tốt và sử dụng đúng, linh hoạt 2 công cụ Sao chép màu và Tô màu. - HS hứng thú thực hành, ý thức tốt trong khi thực hành. II. Chuẩn bị: GV: Chuẩn bị đầy đủ giáo án và đồ dùng dạy học HS: Chuẩn bị trước bài cũ và bài mới, đồ dùng học tập III. Hoạt động dạy học:. Hoạt động của GV 1. Ổn định lớp:. Hoạt động của HS. Báo cáo sĩ số: Tên học sinh vắng mặt: 2. Kiểm tra bài cũ: - Xác định công cụ Tô màu? Có mấy - 2 HS trả lời cách Tô màu? - GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: *Hoạt động 1: Thực hành 1. - HS đọc yêu cầu và nắm được các nội. - Yêu cầu HS dùng các công cụ Sao dung mà bài tập yêu cầu chép màu. và công cụ Tô màu. để tô màu chiếc thuyền hình 88 a giống - HS thực hành tô màu bài T2 như hình chiếc thuyền hình 88 b. - HS làm lại theo hướng dẫn. - Quan sát HS thực hành bài T2 - Uốn nắn, hướng dẫn HS làm bài T2. - Nghe, hiểu, tiếp thu. - Đánh giá, nhận xét quá trình HS thực - Học hỏi bạn bè hành.

<span class='text_page_counter'>(116)</span> - Khen ngợi, biểu dương 1 số HS nhận thức nhanh và thực hành tốt.. - HS đọc yêu cầu và nắm được các nội. - Cho điểm 1 số HS. dung mà bài tập yêu cầu. * Hoạt động 2: Thực hành 2 - Yêu cầu HS dùng các công cụ Sao chép màu. và công cụ Tô màu. để tô màu. - HS thực hành tô màu. chiếc xe đạp (GV chuẩn bị). - HS làm lại theo hướng dẫn. - Quan sát HS thực hành - Uốn nắn, hướng dẫn HS làm bài để - Nghe, hiểu, tiếp thu HS tô được màu cho chiếc xe đạp được - Học hỏi bạn bè hài hoà - Đánh giá, nhận xét quá trình HS thực - Tiếp thu và rút kinh nghiệm cho bản hành. thân. - Rút kinh nghiệm cho 1 số HS nhận thức chậm, nhận thức kém. IV. Củng cố - Dặn dò: - Gọi học sinh nhắc lại kiến thức được học. - Nhận xét, đánh giá giờ học. - Thực hành vẽ bằng Paint ( nếu có máy) - Xem lại kiến thức đã học..

<span class='text_page_counter'>(117)</span> Tuần 24: Tiết 47 ÔN TẬP CHƯƠNG: EM TẬP VẼ I. Mục đích yêu cầu: Nhắc lại các kiến thức đã học của chương nhằm giúp HS nhớ lại cách vẽ 1 hình đơn giản sử dụng kết hợp 2 công cụ vẽ đường thẳng và đường cong và biết tô màu. II. Chuẩn bị: GV: Chuẩn bị đầy đủ giáo án và đồ dùng dạy học HS: Chuẩn bị trước bài cũ và bài mới, đồ dùng học tập III. Hoạt động dạy học:. Hoạt động của GV 1. Ổn định lớp:. Hoạt động của HS. Báo cáo sĩ số: Tên học sinh vắng mặt: 2. Kiểm tra bài cũ: - Xác định công cụ Tô màu? Có mấy cách Tô - 2 HS trả lời màu? - GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: * Nhắc lại lý thuyết - Gv vẽ một hình đơn giản có sử dụng công - HS quan sát cụ đứờng thẳng và đường cong * Thực hành - Cho HS vẽ 1 hình đơn giản : xe em bé - Yêu cầu thực hành với tất cả các thao tác đã - Làm theo yêu cầu của GV học. - Thực hành theo yêu cầu của GV. - Gv có thể gọi 1 Hs lên vẽ trên máy của GV - Thực hành rồi gọi lần lượt HS khác lên vẽ - Cho HS vẽ theo ý tưởng của mình - Chiếu bài của HS . Tuyên dương bài vẽ - 1 HS trả lời. HS khác nhận xét đúng, đẹp với thao tác chính xác IV. Củng cố - Dặn dò:. - Lắng nghe- Học hỏi bạn bè.

<span class='text_page_counter'>(118)</span> - Gọi học sinh nhắc lại kiến thức được học. - Nhận xét, đánh giá giờ học. - Thực hành vẽ bằng Paint ( nếu có máy) - Xem lại kiến thức đã học. Tuần 24: Tiết 48 KIỂM TRA 1 TIẾT I. Mục đích yêu cầu: Kiểm tra xem thao tác thực hiện của HS có nhanh, chính xác không, giúp các em nắm chắc hơn các kiến thức của chương này. II. Chuẩn bị: GV: Chuẩn bị đầy đủ giáo án và đồ dùng dạy học HS: Chuẩn bị trước bài cũ và bài mới, đồ dùng học tập III. Hoạt động dạy học:. Hoạt động của GV 1. Ổn định lớp:. Hoạt động của HS. Báo cáo sĩ số: Tên học sinh vắng mặt: 2. Kiểm tra bài cũ: - Xác định công cụ Tô màu? Có mấy cách Tô - 2 HS trả lời màu? - GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: * Nhắc lại lý thuyết - Yêu cầu HS bật máy. - HS làm bài trong 1 khoảng thời gian. - GV nêu đề bài :Hãy vẽ một hình đơn giản nhất định có kết hợp cả công cụ vẽ đường thẳng và - HS ngồi trật tự đường cong - Sau 7’ HS ngứng vẽ - GV đến từng máy của từng HS yêu cầu thực. - Thực hiện theo yêu cầu của GV.

<span class='text_page_counter'>(119)</span> hiện 1 vài thao tác tô màu, tẩy , xoá, di chuyển. - Nghe. Quan sát cho điểm - GV nhận xét đọc điểm. cho HS, tuyên. dương những HS tốt IV. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết kiểm tra, thu và chấm bài cho học sinh. - Nhắc học sinh về chuẩn bị bài sau..

<span class='text_page_counter'>(120)</span> Tuần 25: Tiết 49 CHƯƠNG 5: EM TẬP SOẠN THẢO BÀI 1: BƯỚC ĐẦU SOẠN THẢO (TIẾT 1) I. Mục đích yêu cầu: - Mục đích: + HS làm quen với khái niệm “soạn thảo văn bản”, nắm được những tính năng ưu việt của máy tính trong việc soạn thảo. - Yêu cầu: + HS biết khởi động phần mềm soạn thảo Word, nhận diện giao diện làm việc của phần mềm soạn thảo Word, con trỏ soạn thảo và một số phím chức năng đặc biệt trong soạn thảo cũng như cách sử dụng chúng. + HS biết gõ chữ thường không dấu. II. Chuẩn bị: GV: Chuẩn bị đầy đủ giáo án và đồ dùng dạy học HS: Chuẩn bị trước bài cũ và bài mới, đồ dùng học tập III. Hoạt động dạy học:. Hoạt động của GV 1. Ổn định lớp:. Hoạt động của HS. Báo cáo sĩ số: Tên học sinh vắng mặt: 2. Kiểm tra bài cũ: - Xác định công cụ Tô màu? Có mấy - 2 HS trả lời cách Tô màu? - GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: * Hoạt động 1: Phần mềm soạn thảo - GV giới thiệu về phần mềm Word - Để khởi động phần mềm Word cần thao tác ntn? - Cho HS tự mở phần mềm Word. - Nghe giới thiệu - Nháy đúp chuột lên biểu tượng trên màn hình nền - HS thực hành.

<span class='text_page_counter'>(121)</span> - Nội dung soạn thảo sẽ xuất hiện trong - Xuất hiện trong vùng soạn thảo vùng nào? * Hoạt động 2: Soạn thảo - Để soạn thảo văn bản em phải soạn thảo bàng cách nào?. - Gõ các chữ hay kí hiệu từ bàn phím. - Con trỏ soạn thảo có hình dạng ntn? - Khi gõ phím, chữ hoặc kí hiệu tương - Là 1 vạch đứng nhấp nháy ứng sẽ xuất hiện ở vị trí nào?. - Xuất hiện tại vị trí của con trỏ soạn. - Hãy cho biết vai trò của các phím sau: thảo Enter, các phím mũi tên? + Phím Enter: Để xuống dòng và bắt đầu đoạn văn mới + Các phím mũi tên: Để di chuyển con - Cho HS soạn thảo khoảng 2 câu và trỏ soạn thảo trong văn bản (sang phải, sau đó thực hiện sử dụng các phím đặc sang trái, lên trên, xuống dưới). biệt đã học IV. Củng cố - Dặn dò: - Nhắc học sinh về chuẩn bị bài sau. - Thực hành trên Word ( nếu có máy) - Xem lại kiến thức đã học.. - HS thực hành luyện gõ..

<span class='text_page_counter'>(122)</span> Tuần 25: Tiết 50 CHƯƠNG 5: EM TẬP SOẠN THẢO BÀI 1: BƯỚC ĐẦU SOẠN THẢO (TIẾT 2) I. Mục đích yêu cầu: - Mục đích: + HS làm quen với khái niệm “soạn thảo văn bản”, nắm được những tính năng ưu việt của máy tính trong việc soạn thảo. - Yêu cầu: + HS biết khởi động phần mềm soạn thảo Word, nhận diện giao diện làm việc của phần mềm soạn thảo Word, con trỏ soạn thảo và một số phím chức năng đặc biệt trong soạn thảo cũng như cách sử dụng chúng. + HS biết gõ chữ thường không dấu. II. Chuẩn bị: GV: Chuẩn bị đầy đủ giáo án và đồ dùng dạy học HS: Chuẩn bị trước bài cũ và bài mới, đồ dùng học tập III. Hoạt động dạy học:. Hoạt động của GV 1. Ổn định lớp:. Hoạt động của HS. Báo cáo sĩ số: Tên học sinh vắng mặt: 2. Kiểm tra bài cũ: - Em hãy cho biết ý nghĩa của các phím - 2 HS trả lời đặc biệt: Enter, các phím mũi tên? - GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: * Hoạt động 1: Thực hành 1 - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài T1. - 1 HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS gõ các từ sau đây: con nai. chim non. - HS thực hành gõ bài tập. hoa sen. phong lan. (Lưu ý: HS phải tập gõ theo quy tắc gõ. ban mai. long lanh. 10 ngón).

<span class='text_page_counter'>(123)</span> bao la. rung rinh. trong veo - GV hướng dẫn HS tập gõ cho đúng - Thực hành theo hướng dẫn quy tắc. - Nghe, tiếp thu. - Nhận xét, đánh giá HS. - Học hỏi bạn bè. - Khen ngợi 1 số cá nhân thực hành tốt* Hoạt động 2: Thực hành 2 - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài T2. - 1 HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS gõ đoạn thơ sau đây: Vui sao khi chớm vào hè. - HS thực hành gõ bài tập. Xôn xao tiếng sẻ tiếng ve báo mùa. (HS cần phải tập gõ theo quy tắc gõ 10. Rộn ràng là một cơn mưa. ngón). Trên đồng bông lúa cũng vừa uốn câu - GV hướng dẫn 1 số HS nhận thức chậm tập gõ. - Thực hành theo hướng dẫn. - Nhận xét, đánh giá HS - Cho điểm 1 số HS. - Nghe, tiếp thu. IV. Củng cố - Dặn dò: - Nhắc học sinh về chuẩn bị bài sau. - Thực hành trên Word ( nếu có máy) - Tập gõ trên Word những bài thơ,bài văn em thuộc..

<span class='text_page_counter'>(124)</span> Tuần 26: Tiết 51 CHƯƠNG 5: EM TẬP SOẠN THẢO BÀI 2: CHỮ HOA (TIẾT 1) I. Mục đích yêu cầu: - Học sinh biết cách viết chữ hoa trong văn bản - Học sinh biết được cách lấy kí hiệu trên và kí hiệu dưới - Học sinh biết cách sửa lỗi gõ sai trong quá trình soạn thảo văn bản II. Chuẩn bị: GV: Chuẩn bị đầy đủ giáo án và đồ dùng dạy học HS: Chuẩn bị trước bài cũ và bài mới, đồ dùng học tập III. Hoạt động dạy học:. Hoạt động của GV 1. Ổn định lớp:. Hoạt động của HS. Báo cáo sĩ số: Tên học sinh vắng mặt: 2. Kiểm tra bài cũ: - Trong quá trình soạn thảo khi muốn - 2 HS trả lời xuống dòng ta làm thế nào? - GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới:. Học sinh trả lời. ? Trong quá trình soạn thảo các em viết - Học sinh lắng nghe chữ hoa vào câu lúc nào?. 1. Gõ chữ hoa:. - GV: Nêu ra các vị trí học sinh viết hoa - Phím Caps Lock dùng để bật tắt đèn GV: Hướng dẫn học sinh viết chữ hoa Caps Lock và 2 phím để gõ được chữ hoa ? Phím caps lock dùng để làm gì?. - Khi đèn caps lock sáng, tất cả các chữ. - Cho một số học sinh nhắc lại. gõ sẽ là chữ hoa. ? Khi đèn caps lock sáng thì ta gõ các chữ sẻ như thế nào?. - Khi đèn caps lock tắt, nhấn giữ phím. - Cho một số học sinh nhắc lại. Shift và gõ một chữ sẽ được chữ hoa.

<span class='text_page_counter'>(125)</span> ? Khi đèn caps lock tắt làm thế nào để tương ứng gõ được chữ hoa? - Cho một số học sinh nhắc lại và xem 2. Gõ kí hiệu trên của phím: VD. - Ví dụ:. GV: Trong quá trình soạn thảo văn bản. + =. có một số phím có hai kí hiệu ta lấy kí hiệu đó làm sao. Học sinh nêu kí hiệu trên và kí hiệu. GV: Lấy ví dụ cụ thể. dưới. - Cho học sinh nêu kí hiệu trên và kí hiệu dưới của phím. - Nhấn giữ phím Shift và gõ những. ? Nêu cách lấy kí hiệu trên của các phím này ta được kí hiệu trên phím này? - Cho một số học sinh nhắc lại - Gõ bình thường thì ta được kí hiệu ? Nêu cách lấy kí hiệu dưới của các dưới phím này? - Học sinh nêu lại và xem ví dụ ở SGK GV: Trong quá trình soạn thảo chúng ta 3. Sửa lỗi gõ sai: sẽ gặp nhiều lúc phải xoá kí tự bên trái và bên phải - Lấy ví dụ cụ thể. Nhấn phím Backspace -> Bn mai. ? Cho biết chữ bên trái và bên phải con Ban mai trỏ soạn thảo?. Nhấn phím Delete. -> Ba. ? Nêu cách xoá chữ bên trái con trỏ mai soạn thảo? - Học sinh nhắc lại cách xoá. - Xoá chữ bên trái con trỏ soạn thảo ta. - Cho học sinh thấy kết quả. sử dụng phím Backspace (. ). ? Nêu cách xoá chữ bên phải con trỏ soạn thảo? - Cho học sinh thấy kết quả. - - Xoá chữ bên phải con trỏ soạn thảo.

<span class='text_page_counter'>(126)</span> Gv: Nêu chú ý cho học sinh. ta sử dụng phím Delete. - Cho học sinh đọc ví dụ cho cả lớp cùng nghe IV. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống lại kiến thức cho học sinh - Về nhà học lại bài và làm bài tập - Chuẩn bị cho tiết sau thực hành. * Chú ý: < SGK>.

<span class='text_page_counter'>(127)</span> Tuần 26: Tiết 52 CHƯƠNG 5: EM TẬP SOẠN THẢO BÀI 2: CHỮ HOA (TIẾT 2) I. Mục đích yêu cầu: - Thực hành thành thạo việc khởi động Word và gõ chữ hoa, lấy kí hiệu trên, sữa lỗi gõ sai - Tạo được sự nhạy cảm về cách soạn thảo văn bản II. Chuẩn bị: GV: Chuẩn bị đầy đủ giáo án và đồ dùng dạy học HS: Chuẩn bị trước bài cũ và bài mới, đồ dùng học tập III. Hoạt động dạy học:. Hoạt động của GV 1. Ổn định lớp:. Hoạt động của HS. Báo cáo sĩ số: Tên học sinh vắng mặt: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu cách gõ chữ hoa trong soạn thảo ? - 2 HS trả lời - GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: Chia nhóm học sinh sao cho các em học Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo sinh ngồi đủ vào máy thực hành (1 em viên làm trước) GV yêu cầu học sinh khởi động Word. Học sinh thực hiện. GV: Cho học sinh xem yêu cầu bài thực Học sinh xem bài thực hành hành T1, T2, T3, T4 trang 77, 78 sgk. Yêu cầu thực hành bài T1, T2, T3, T4. GV làm mẫu cho học sinh quan sát. Học sinh quan sát giáo viên làm mẫu. Cho học sinh làm bài thực hành. Học sinh làm thực hành. GV Kiểm tra và hướng dẫn học sinh. Học sinh nghiêm túc làm thực hành. - Nhận xét học sinh thực hành và chỉ lỗi Học sinh lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(128)</span> cho học sinh GV: Đổi học sinh thực hành khi một Học sinh đổi người thực hành người thực hành xong IV. Củng cố - Dặn dò: - Thực hành lại cho học sinh quan sát và chỉ ra các lỗi mà các em hay - Về nhà xem lại các kiến thức đã học. vấp phải.

<span class='text_page_counter'>(129)</span> Tuần 27: Tiết 53 BÀI 3: GÕ CÁC CHỮ Ă, Â, Ê, Ơ, Ô, Ư, Đ (TIẾT 1) I. Mục đích yêu cầu: - Biết cách gõ các chữ ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ trên văn bản theo hai kiểu gõ - Gõ một cách thành thạo các chữ trên hai kiểu gõ II. Chuẩn bị: GV: Chuẩn bị đầy đủ giáo án và đồ dùng dạy học HS: Chuẩn bị trước bài cũ và bài mới, đồ dùng học tập III. Hoạt động dạy học:. Hoạt động của GV 1. Ổn định lớp:. Hoạt động của HS. Báo cáo sĩ số: Tên học sinh vắng mặt: 2. Kiểm tra bài cũ: Nêu cách lấy kí tự trên? - GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: Trong tiếng việt của chúng ta có một số Học sinh lắng nghe chữ không có trên bàn phím vậy ta làm thế nào để gõ. Ta đi tìm hiểu cách gõ. 1. Gõ kiểu Telex:. - Kiểu gõ Telex:. - Học sinh trả lời. ? Kiểu gõ này ta có bao nhiêu dạng?. a. Gõ các chữ thường ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ. Hướng dẫn học sinh cách gõ chữ - Cách gõ: thường. Để có chữ. Em gõ. GV: Cho học sinh chia đôi vỡ để hướng ă. aw. dẫn gõ. â. aa. ? Làm thế nào để gõ chữ ă. ê. ee. ? Làm thế nào để gõ chữ a. ô. oo. ? Làm thế nào để gõ chữ ê. ơ. ow.

<span class='text_page_counter'>(130)</span> ? Làm thế nào để gõ chữ ô. ư. uw. ? Làm thế nào để gõ chữ ơ. đ. dd. ? Làm thế nào để gõ chữ ư. b. Gõ các chữ hoa Ă, Â, Ê, Ô, Ơ, Ư, Đ. ? Làm thế nào để gõ chữ đ. - Cách gõ:. Cho học sinh tham khảo ví dụ. Để có chữ. GV: Hướng dẫn học sinh gõ chữ hoa. Ă. AW. Gv cho học sinh tổ chức trò chơi. Â. AA. - Lần lượt nam nữ lên bảng điền vào Ê. EE. cách gõ. Ô. OO. Ơ. OW. Ư. UW. Đ. DD. - cho học sinh nhận xét kết quả của bạn - GV: Nhận xét bài của học sinh. Em gõ. 2. Gõ kiểu Vni:. - Tính tính tỉ lệ gõ sai của nam và nữ để - Học sinh trả lời đưa ra đội thắng. a. Gõ các chữ thường ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ. - Kiểu gõ Vni. - Cách gõ:. ? Kiểu gõ này ta có bao nhiêu dạng?. Để có chữ. Em gõ. Hướng dẫn học sinh cách gõ chữ ă. a8. thường. â. a6. GV: Cho học sinh chia đôi vỡ để hướng ê. e6. dẫn gõ. ô. o6. ? Làm thế nào để gõ chữ ă. ơ. o7. ? Làm thế nào để gõ chữ â. ư. u7. ? Làm thế nào để gõ chữ ê. đ. d9. ? Làm thế nào để gõ chữ ô. b. Gõ các chữ hoa Ă, Â, Ê, Ô, Ơ, Ư, Đ. ? Làm thế nào để gõ chữ ơ. - Cách gõ:. ? Làm thế nào để gõ chữ ư. Để có chữ. ? Làm thế nào để gõ chữ đ. Ă. A8. Cho học sinh tham khảo ví dụ. Â. A6. GV: Hướng dẫn học sinh gõ chữ hoa. Ê. E6. Em gõ.

<span class='text_page_counter'>(131)</span> Gv cho học sinh tổ chức trò chơi. Ô. O6. - Lần lượt nam nữ lên bảng điền vào Ơ. O7. cách gõ. Ư. U7. - cho học sinh nhận xét kết quả của bạn. Đ. D9. - GV: Nhận xét bài của học sinh IV. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống lại kiến thức cho học sinh - Về nhà học lại bài và làm bài tập - Chuẩn bị cho tiết sau thực hành.

<span class='text_page_counter'>(132)</span> Tuần 27: Tiết 54 BÀI 3: GÕ CÁC CHỮ Ă, Â, Ê, Ơ, Ô, Ư, Đ (TIẾT 2) I. Mục đích yêu cầu: - Thực hành thành thạo việc khởi động Word và gõ chữ ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ - Tạo được sự nhạy cảm về cách soạn thảo văn bản II. Chuẩn bị: GV: Chuẩn bị đầy đủ giáo án và đồ dùng dạy học HS: Chuẩn bị trước bài cũ và bài mới, đồ dùng học tập III. Hoạt động dạy học:. Hoạt động của GV 1. Ổn định lớp:. Hoạt động của HS. Báo cáo sĩ số: Tên học sinh vắng mặt: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu cách gõ các chữ thường ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ của kiểu gõ Telex? - GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới:. Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo. Chia nhóm học sinh sao cho các em học viên sinh ngồi đủ vào máy thực hành (1 em làm trước). Học sinh thực hiện. GV yêu cầu học sinh khởi động Word. Học sinh xem bài thực hành. GV: Cho học sinh xem yêu cầu bài thực Yêu cầu thực hành bài T1, T2 hành T1, T2 trang 82 sgk. Học sinh quan sát giáo viên làm mẫu. GV làm mẫu cho học sinh quan sát. Học sinh làm thực hành. Cho học sinh làm bài thực hành. Học sinh nghiêm túc làm thực hành. GV Kiểm tra và hướng dẫn học sinh. Học sinh lắng nghe. - Nhận xét học sinh thực hành và chỉ lỗi cho học sinh GV: Đổi học sinh thực hành khi một. Học sinh đổi người thực hành.

<span class='text_page_counter'>(133)</span> người thực hành xong IV. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống lại kiến thức cho học sinh - Đọc trước bài mới: Bài 4: Dấu huyền, dấu sắc, dấu nặng.

<span class='text_page_counter'>(134)</span> Tuần 28: Tiết 55 BÀI 4: DẤU HUYỀN, DẤU SẮC, DẤU NẶNG (TIẾT 1) I. Mục đích yêu cầu: - Học sinh biết gõ các dấu huyền, sắc, nặng trên cả 2 kiểu gõ - Thành thạo trong việc sử dụng dấu II. Chuẩn bị: GV: Chuẩn bị đầy đủ giáo án và đồ dùng dạy học HS: Chuẩn bị trước bài cũ và bài mới, đồ dùng học tập III. Hoạt động dạy học:. Hoạt động của GV 1. Ổn định lớp:. Hoạt động của HS. Báo cáo sĩ số: Tên học sinh vắng mặt: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu cách gõ các chữ ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ - 2 HS trả lời trên kiểu gõ Vni? - GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới:. 1. Quy tắc gõ chữ có dấu:. Trong tiếng việt có các dấu thanh: - Quy tắc: Huyền, sắc, nặng, ngã, hỏi. + Gõ hết các chữ trong từ. ? Nêu quy tắc gõ dấu. + Gõ dấu. - Cho một số học sinh nhắc lại quy tắc gõ dấu. 2. Gõ kiẻu Telex:. GV: Hướng dẫn học sinh gõ dấu theo kiểu gõ Telex:. Để được. Gõ chữ. hướng dẫn gõ. Dấu huyền. F. ? Để gõ dấu huyền em gõ chữ gì?. Dấu sắc. S. ? Để gõ dấu sắc em gõ chữ gì?. Dấu nặng. J. - Học sinh chia làm thành 2 cột để.

<span class='text_page_counter'>(135)</span> ? Để gõ dấu sắc em gõ chữ gì? GV: cho học sinh quan sát ví dụ ở sách - Học sinh thảo luận ví dụ giáo khoa trang 83. 3. Gõ kiểu Vni:. GV: Hướng dẫn học sinh gõ dấu theo. Để được. Gõ số. kiểu gõ Vni - Học sinh chia làm thành 2 cột để Dấu huyền. 2. hướng dẫn gõ. Dấu sắc. 1. ? Để gõ dấu huyền em gõ số gì?. Dấu nặng. 5. ? Để gõ dấu sắc em gõ số gì? ? Để gõ dấu sắc em gõ số gì? GV: cho học sinh quan sát ví dụ ở sách giáo khoa trang 84 IV. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống lại kiến thức cho học sinh - Về nhà học lại bài - Chuẩn bị cho tiết sau thực hành. - Học sinh thảo luận ví dụ.

<span class='text_page_counter'>(136)</span> Tuần 28: Tiết 56 BÀI 4: DẤU HUYỀN, DẤU SẮC, DẤU NẶNG (TIẾT 2) I. Mục đích yêu cầu: - Thực hành thành thạo việc khởi động Word và gõ các dấu huyền, sắc, nặng - Tạo được sự nhạy cảm về cách soạn thảo văn bản II. Chuẩn bị: GV: Chuẩn bị đầy đủ giáo án và đồ dùng dạy học HS: Chuẩn bị trước bài cũ và bài mới, đồ dùng học tập III. Hoạt động dạy học:. Hoạt động của GV 1. Ổn định lớp:. Hoạt động của HS. Báo cáo sĩ số: Tên học sinh vắng mặt: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu cách gõ các dấu huyền, sắc, nặng - 2 HS trả lời trên kiểu gõ Telex? - GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới:. Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo. Chia nhóm học sinh sao cho các em học viên sinh ngồi đủ vào máy thực hành (1 em làm trước). Học sinh thực hiện. GV yêu cầu học sinh khởi động Word. Học sinh xem bài thực hành. GV: Cho học sinh xem yêu cầu bài thực Yêu cầu thực hành bài T1, T2 hành T1, T2 trang 84, 85 sgk Học sinh quan sát giáo viên làm mẫu GV làm mẫu cho học sinh quan sát. Học sinh làm thực hành. Cho học sinh làm bài thực hành. Học sinh nghiêm túc làm thực hành. GV Kiểm tra và hướng dẫn học sinh. Học sinh lắng nghe. - Nhận xét học sinh thực hành và chỉ lỗi cho học sinh. Học sinh đổi người thực hành.

<span class='text_page_counter'>(137)</span> GV: Đổi học sinh thực hành khi một người thực hành xong IV. Củng cố - Dặn dò: - Thực hành lại cho học sinh quan sát và chỉ ra các lỗi mà các em hay vấp phải - Về nhà xem lại các kiến thức đã học - Đọc trước bài mới: Bài 5: Dấu hỏi, dấu ngã Tuần 29: Tiết 57 BÀI 5: DẤU HỎI, DẤU NGÃ (TIẾT 1) I. Mục đích yêu cầu: - Học sinh biết gõ các dấu hỏi, ngã trên cả 2 kiểu gõ - Thành thạo trong việc sử dụng dấu II. Chuẩn bị: GV: Chuẩn bị đầy đủ giáo án và đồ dùng dạy học HS: Chuẩn bị trước bài cũ và bài mới, đồ dùng học tập III. Hoạt động dạy học:. Hoạt động của GV 1. Ổn định lớp:. Hoạt động của HS. Báo cáo sĩ số: Tên học sinh vắng mặt: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu cách gõ cách gõ dấu huyền, sắc, - 2 HS trả lời nặng trên kiểu gõ Vni? - GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới:. 1. Quy tắc gõ chữ có dấu:. Trong tiếng việt có các dấu thanh: - Quy tắc: Huyền, sắc, nặng, ngã, hỏi. + Gõ hết các chữ trong từ. ? Nêu quy tắc gõ dấu. + Gõ dấu. - Cho một số học sinh nhắc lại quy tắc gõ dấu GV: Hướng dẫn học sinh gõ dấu hỏi,. 2. Gõ kiẻu Telex:.

<span class='text_page_counter'>(138)</span> ngã theo kiểu gõ Telex:. Để được. Gõ chữ. - Học sinh chia làm thành 2 cột để hướng dẫn gõ. Dấu hỏi. R. ? Để gõ dấu hỏi em gõ chữ gì?. Dấu ngã. X. ? Để gõ dấu ngã em gõ chữ gì? GV: cho học sinh quan sát ví dụ ở sách - Học sinh thảo luận ví dụ giáo khoa trang 86 và lên ghi các từ do - Học sinh lên viết các từ giáo viên đua ra GV: Hướng dẫn học sinh gõ dấu theo 3. Gõ kiểu Vni: kiểu gõ Vni. Để được. Gõ số. - Học sinh chia làm thành 2 cột để hướng dẫn gõ. Dấu hỏi. 3. ? Để gõ dấu hỏi em gõ số gì?. Dấu ngã. 4. ? Để gõ dấu ngã em gõ số gì?. - Học sinh thảo luận ví dụ và lên bảng. GV: cho học sinh quan sát ví dụ ở sách viết từ giáo khoa trang 87 và viết từ IV. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống lại kiến thức cho học sinh - Về nhà học lại bài - Chuẩn bị cho tiết sau thực hành.

<span class='text_page_counter'>(139)</span> Tuần 29: Tiết 58 BÀI 5: DẤU HỎI, DẤU NGÃ (TIẾT 2) I. Mục đích yêu cầu: - Thực hành thành thạo việc khởi động Word và gõ các dấu hỏi, ngã - Tạo được sự nhạy cảm về cách soạn thảo văn bản II. Chuẩn bị: GV: Chuẩn bị đầy đủ giáo án và đồ dùng dạy học HS: Chuẩn bị trước bài cũ và bài mới, đồ dùng học tập III. Hoạt động dạy học:. Hoạt động của GV 1. Ổn định lớp:. Hoạt động của HS. Báo cáo sĩ số: Tên học sinh vắng mặt: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu cách gõ các dấu hỏi, ngã trên kiểu - 2 HS trả lời gõ Telex? - GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới:. Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo. Chia nhóm học sinh sao cho các em học viên sinh ngồi đủ vào máy thực hành (1 em làm trước). Học sinh thực hiện. GV yêu cầu học sinh khởi động Word. Học sinh xem bài thực hành. GV: Cho học sinh xem yêu cầu bài thực Yêu cầu thực hành bài T1, T2 hành T1, T2 trang 87, 88 sgk Học sinh quan sát giáo viên làm mẫu GV làm mẫu cho học sinh quan sát. Học sinh làm thực hành. Cho học sinh làm bài thực hành. Học sinh nghiêm túc làm thực hành. GV Kiểm tra và hướng dẫn học sinh. Học sinh lắng nghe. - Nhận xét học sinh thực hành và chỉ lỗi cho học sinh. Học sinh đổi người thực hành.

<span class='text_page_counter'>(140)</span> GV: Đổi học sinh thực hành khi một người thực hành xong IV. Củng cố - Dặn dò: - Thực hành lại cho học sinh quan sát và chỉ ra các lỗi mà các em hay vấp phải - Về nhà xem lại các kiến thức đã học - Đọc trước bài mới: Bài 6: Luyện gõ.

<span class='text_page_counter'>(141)</span> Tuần 30: Tiết 61 BÀI 6: LUYỆN GÕ I. Mục đích yêu cầu: - Nhằm rèn luyện kĩ năng gõ văn bản bằng tiếng việt của học sinh - Ôn lại các quy tắc gõ chữ củng như gõ dấu trong văn bản tiếng việt - Đánh giá lại quá trình nắm bài của học sinh như thế nào - Tạo được nhanh nhẹn trong soạn thảo và soạn thảo thành thạo II. Chuẩn bị: GV: Chuẩn bị đầy đủ giáo án và đồ dùng dạy học HS: Chuẩn bị trước bài cũ và bài mới, đồ dùng học tập III. Hoạt động dạy học:. Hoạt động của GV 1. Ổn định lớp:. Hoạt động của HS. Báo cáo sĩ số: Tên học sinh vắng mặt: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu cách gõ các dấu hỏi, ngã trên kiểu - 2 HS trả lời gõ Vni ? - GV nhận xét, cho điểm.. Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo. 3. Bài mới:. viên. Chia nhóm học sinh sao cho các em học sinh ngồi đủ vào máy thực hành (1 em Học sinh thực hiện làm trước). Học sinh xem bài thực hành. GV yêu cầu học sinh khởi động Word. Yêu cầu thực hành bài T1. GV: Cho học sinh xem yêu cầu bài thực hành T1 trang 89 sgk. Học sinh quan sát giáo viên làm mẫu Học sinh làm thực hành. GV làm mẫu cho học sinh quan sát. Học sinh nghiêm túc làm thực hành. Cho học sinh làm bài thực hành. Học sinh lắng nghe. GV Kiểm tra và hướng dẫn học sinh.

<span class='text_page_counter'>(142)</span> - Nhận xét học sinh thực hành và chỉ lỗi Học sinh đổi người thực hành cho học sinh GV: Đổi học sinh thực hành khi một người thực hành xong IV. Củng cố - Dặn dò: - Thực hành lại cho học sinh quan sát và chỉ ra các lỗi mà các em hay vấp phải - Về nhà xem lại các kiến thức đã học - Đọc trước bài mới: Bài 7: Ôn tập.

<span class='text_page_counter'>(143)</span> Tuần 30: Tiết 62 BÀI 7: ÔN TẬP I. Mục đích yêu cầu: - Ôn lại kiến thức đã học cho học sinh - Đánh giá lại quá trình nắm bài của học sinh như thế nào - Khắc sâu kiến thức cho học sinh II. Chuẩn bị: GV: Chuẩn bị đầy đủ giáo án và đồ dùng dạy học HS: Chuẩn bị trước bài cũ và bài mới, đồ dùng học tập III. Hoạt động dạy học:. Hoạt động của GV 1. Ổn định lớp:. Hoạt động của HS. Báo cáo sĩ số: Tên học sinh vắng mặt: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu cách gõ các dấu hỏi, ngã trên kiểu - 2 HS trả lời gõ Vni ? - GV nhận xét, cho điểm.. Quy tắc gõ dấu thanh. 3. Bài mới:. Học sinh trả lời. ? Nêu quy tắc gõ dấu thanh trong soạn thảo văn bản?. Nhận xét câu trả lời. - Cho một số học sinh nhận xét câu trả a) Gõ kiểu Telex: lời của bạn. Gõ chữ. Để được. - GV: nhận xét và hoàn thành quy tắc. s. Dấu sắc. GV: Chia đôi bảng và viết tên các dấu. f. Dấu huyền. lên bảng và cho học sinh lần lượt lên. r. Dấu hỏi. bảng điền các chữ cần gõ để có dấu. x. Dấu ngã. theo kiểu gõ Telex. j. Dấu nặng. - Cho học sinh nhận xét bài làm của bạn - GV: Nhận xét và nêu lại cho học sinh. a) Gõ kiểu Vni:.

<span class='text_page_counter'>(144)</span> GV: Chia đôi bảng và viết tên các dấu. Gõ chữ. lên bảng và cho học sinh lần lượt lên. 1. Dấu sắc. bảng điền các chữ cần gõ để có dấu. 2. Dấu huyền. theo kiểu gõ Vni. 3. Dấu hỏi. - Cho học sinh nhận xét bài làm của bạn. 4. Dấu ngã. 5. Dấu nặng. - GV: Nhận xét và nêu lại cho học sinh IV. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống lại kiến thức cho học sinh - Về nhà làm bài tập ở sách bài tập - Chuẩn bị cho tiết sau thực hành. Để được.

<span class='text_page_counter'>(145)</span> Tuần 31: Tiết 63 ÔN TẬP CHƯƠNG I. Mục đích yêu cầu: - Nhằm rèn luyện kỉ năng gõ văn bản bằng tiếng việt của học sinh - Ôn lại các quy tắc gõ chữ củng như gõ dấu trong văn bản tiếng việt - Đánh giá lại quá trình nắm bài của học sinh như thế nào - Tạo được nhanh nhẹn trong soạn thảo và soạn thảo văn bản thành thạo II. Chuẩn bị: GV: Chuẩn bị đầy đủ giáo án và đồ dùng dạy học HS: Chuẩn bị trước bài cũ và bài mới, đồ dùng học tập III. Hoạt động dạy học:. Hoạt động của GV 1. Ổn định lớp:. Hoạt động của HS. Báo cáo sĩ số: Tên học sinh vắng mặt: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu các chữ gõ dấu tương ứng với các - 2 HS trả lời dấu trong gõ kiểu Telex? - GV nhận xét, cho điểm.. Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo. 3. Bài mới:. viên. Chia nhóm học sinh sao cho các em học sinh ngồi đủ vào máy thực hành (1 em Học sinh thực hiện làm trước). Học sinh xem bài thực hành. GV yêu cầu học sinh khởi động Word. Yêu cầu thực hành bài T1, T2. GV: Cho học sinh xem yêu cầu bài thực hành chương. Học sinh quan sát giáo viên làm mẫu Học sinh làm thực hành. GV làm mẫu cho học sinh quan sát. Học sinh nghiêm túc làm thực hành. Cho học sinh làm bài thực hành. Học sinh lắng nghe. GV Kiểm tra và hướng dẫn học sinh.

<span class='text_page_counter'>(146)</span> - Nhận xét học sinh thực hành và chỉ lỗi Học sinh đổi người thực hành cho học sinh GV: Đổi học sinh thực hành khi một người thực hành xong IV. Củng cố - Dặn dò: - Thực hành lại cho học sinh quan sát và chỉ ra các lỗi mà các em hay vấp phải - Về nhà xem lại các kiến thức đã học và luyện gõ dấu lại - Chuẩn bị cho tiết sau Kiểm tra..

<span class='text_page_counter'>(147)</span> Tuần 31: Tiết 64 BÀI KIỂM TRA SỐ 5 I. Mục đích yêu cầu: - Nhằm đánh giá lại quá trình học bài và nằm bài của học sinh - Hiểu được học sinh và từ đó có phương pháp dạy học nhằm nâng cao chất lượng giáo dục cho học sinh II. Chuẩn bị: GV: Chuẩn bị đầy đủ giáo án và đồ dùng dạy học HS: Chuẩn bị trước bài cũ và bài mới, đồ dùng học tập III. Hoạt động dạy học:. Hoạt động của GV 1. Ổn định lớp:. Hoạt động của HS. Báo cáo sĩ số: Tên học sinh vắng mặt: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu các chữ gõ dấu tương ứng với các - 2 HS trả lời dấu trong gõ kiểu Telex? - GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: ĐỀ KIỂM TRA THỰC HÀNH Gõ đoạn sau vào máy: Mình về với Bác đường xuôi Thưa giùm Việt Bắc không nguôi nhớ Người Nhớ Ông Cụ Mắt sáng ngời Aó nâu, túi vải đẹp tươi lạ thường Nhớ Người những sáng tinh sương Ung dung yêu ngựa trên đường suối reo... Nhớ chân Người bước lên đèo Người đi, rừng núi trong theo bóng Người ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.

<span class='text_page_counter'>(148)</span> - Thời gian cho mổi kíp là 20 phút - Khởi động được Word (2đ) - Gõ đúng mổi dòng của bài (2đ) - Giáo viên chấm bài theo kết quả có được ở máy vi tính của học sinh, cứ sai một lỗi trừ 0,5 điểm IV. Củng cố - Dặn dò: - Chỉ ra các lỗi mà học sinh hay vấp phải khi làm bài kiểm tra - Về nhà ôn luyện lại các kiến thức đã học trong năm học vừa qua.

<span class='text_page_counter'>(149)</span> Tuần 32: Tiết 65 ÔN THI HỌC KỲ II I. Mục đích yêu cầu: - Ôn luyện các kỹ năng được họ trong toàn chương bao gồm + Khởi động phần mềm vietkey và world + Gõ văn bản tiếng việt + Biết cách sửa lỗi với 2 phím delete và backspace II. Chuẩn bị: GV: Chuẩn bị đầy đủ giáo án và đồ dùng dạy học HS: Chuẩn bị trước bài cũ và bài mới, đồ dùng học tập III. Hoạt động dạy học:. Hoạt động của GV 1. Ổn định lớp:. Hoạt động của HS. Báo cáo sĩ số: Tên học sinh vắng mặt: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu các chữ gõ dấu tương ứng với các - 2 HS trả lời dấu trong gõ kiểu Telex? - GV nhận xét, cho điểm.. - 2 HS lên bảng,2 HS khác nhận xét. 3. Bài mới: 1. Nhắc lại kiến thức đã học - Gọi 2HS lên bảng viết quy tắc gõ dấu - Chú ý nghe thanh của 2 kiểu Telex và Vni - GV nhận xét, chốt, nhắc lại Telex S. dấu sắc. F. dấu huyền. J. dấu nặng. X. dấu ngã. R. dấu hỏi. - Quan sát và ghi bài vào vở.

<span class='text_page_counter'>(150)</span> Vni 1. Dấu sắc. 2. Huyền. 3. Hỏi. 4. Ngã. 5. Nặng. - HS trả lời. - GV lấy 1 VD - Lờy VD sai yêu cầu HS sửa dùng theo - Làm theo yêu cầu của GV 2 phím delete và backspace. - HS thực hành. - Yêu cầu HS khởi động máy, khởi động phần mềm vietkey và world - Cho HS thực hành viết 1 đoạn văn sau đó tìm lỗi sai sửa. IV. Củng cố - Dặn dò: - Chỉ ra các lỗi mà học sinh hay vấp phải khi thực hành. - Về nhà ôn luyện lại các kiến thức đã học trong năm học vừa qua.

<span class='text_page_counter'>(151)</span> Tuần 32: Tiết 66 ÔN THI HỌC KỲ II I. Mục đích yêu cầu: Tiếp tục ôn lại những kỹ năng, kiến thức mà HS đã đựơc học trong toàn bộ chương này giúp HS nắm chắc được quy tắc gõ chữ việt và cách sửa lỗi sai trong tiếng việt+ Khởi động phần mềm vietkey và world + Gõ văn bản tiếng việt + Biết cách sửa lỗi với 2 phím delete và backspace II. Chuẩn bị: GV: Chuẩn bị đầy đủ giáo án và đồ dùng dạy học HS: Chuẩn bị trước bài cũ và bài mới, đồ dùng học tập III. Hoạt động dạy học:. Hoạt động của GV 1. Ổn định lớp:. Hoạt động của HS. Báo cáo sĩ số: Tên học sinh vắng mặt: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu các chữ gõ dấu tương ứng với các - 2 HS trả lời dấu trong gõ kiểu Telex? - GV nhận xét, cho điểm.. HS chú ý nghe và ghi chép vào vở. 3. Bài mới:. - HS nêu cách gõ và lên bảng gõ thử. 1. Ôn tập lý thuyết - Gv nhắc lại 1 số kiến thức kỹ năng cơ bản cho HS. - Làm theo yêu cầu Gv. - Lờy 1 số VD cho những từ đặc biệt 2. Thực hành - Yêu cầu HS khởi động máy, khởi động phần mềm vietkey và world - Cho HS thực hành bài T1,T2 trong sgk. - HS thực hành.

<span class='text_page_counter'>(152)</span> - Gv đi quan sát sửa sai giúp đỡ HS - Trình chiếu 1 số bài làm của HS IV. Củng cố - Dặn dò: - Chỉ ra các lỗi mà học sinh hay vấp phải khi thực hành. - Về nhà ôn luyện lại các kiến thức đã học để tiết sau kiểm tra học kỳ. Tuần 33: Tiết 67 - 68 THI HỌC KÌ II I. Mục đích yêu cầu: + Củng cố khắc sâu kiến thức trọng tâm đã học trong chương trình học kì II và hệ thống kiến thức môn Tin học 3. + Rèn luyện tư duy, kỹ năng làm bài, kỹ năng làm việc độc lập của HS. + HS nghiêm túc trong quá trình học và làm bài. II. Chuẩn bị: GV: Chuẩn bị đầy đủ giáo án và đồ dùng dạy học HS: Chuẩn bị trước bài cũ và bài mới, đồ dùng học tập III. Hoạt động dạy học:. Hoạt động của GV 1. Ổn định lớp:. Hoạt động của HS. Báo cáo sĩ số: Tên học sinh vắng mặt: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: A. ĐỀ KIỂM TRA Phần 1: Trắc nghiệm Hãy khoanh tròn vào đáp án đứng đầu mỗi câu trả lời đúng. Câu 1: Khởi động phần mềm Word như thế nào? 1. Nháy chuột lên biểu tượng 2. Nháy đúp chuột lên biểu tượng 3. Nháy nút chuột phải lên biểu tượng Câu 2: Em đặt tay trên bàn phím máy tính tại hàng phím nào?.

<span class='text_page_counter'>(153)</span> 1. Hàng phím trên. 2. Hàng phím dưới. 3. Hàng phím cơ sở. Câu 3: Để gõ kí hiệu trên của phím em gõ ntn? 1. Gõ các kí hiệu trên với lệnh gõ bình thường. 2. Dùng đèn Caps Lock để gõ kí hiệu trên của phím 3. Nhấn giữ phím Shift và gõ phím có chứa kí hiệu trên cần gõ. Câu 4: Vai trò của phím Enter là: 1. Để di chuyển con trỏ soạn thảo trong văn bản. 2. Để xuống dòng và bắt đầu đoạn văn mới. 3. Để viết chữ hoa. Câu 5: Để xoá chữ gõ sai ở bên phải con trỏ soạn thảo, em dùng phím nào? 1. Phím Delete.. 2. Phím Backspace. 3. Phím Shift.. Phần 2: Tự luận Câu 1: Nêu quy tắc gõ các chữ: ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ và quy tắc gõ các dấu huyền, dấu sắc, dấu nặng, dấu hỏi, dấu ngã theo kiểu Telex? Câu 2: Gõ đoạn thơ sau theo kiểu gõ Telex: Đồng quê Làng quê lúa gặt xong rồi Mây hong trên gốc rạ phơi trắng đồng Chiều lên lặng ngắt bầu không Trâu ai no cỏ thả rông bên trời Hơi thu đã chạm mặt người Bạch đàn đôi ngọn đứng soi xanh đầm Luống cày còn thở sủi tăm Sương buông cho cánh đồng nằm chiêm bao Có con châu chấu phương nào Bâng khuâng nhớ lúa, đậu vào vai em! Phần 1: Trắc nghiệm Câu 1: Phần 2: Tự luận. Câu 2:. Câu 3:. Câu 4:. Câu 5:.

<span class='text_page_counter'>(154)</span> * Quy tắc gõ các chữ: ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ theo kiểu Telex:. Để. có. Em gõ chữ ă aw â aa ê ee ô oo ơ ow ư uw đ dd * Quy tắc gõ các dấu huyền, dấu nặng, dấu sắc, dấu hỏi, dấu ngã theo kiểu Telex: Gõ chữ s f r x j. Ta được Dấu sắc Dấu huyền Dấu hỏi Dấu ngã Dấu nặng. Câu 2: HS gõ đúng theo quy tắc kiểu gõ Telex và trình bày sạch, đẹp sẽ được điểm tối đa của câu hỏi. IV. Củng cố - Dặn dò: - GV thu bài, nhận xét, đánh giá giờ kiểm tra - Về nhà chuẩn bị bài “Học toán với phần mềm cùng học toán 3”.

<span class='text_page_counter'>(155)</span> Tuần 34: Tiết 69 BÀI 1: HỌC TOÁN VỚI PHẦN MỀM CÙNG HỌC TOÁN 3 (TIẾT 1) I. Mục đích yêu cầu: + Sử dụng phần mềm để học và ôn luyện các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các số nguyên + Sử dụng phần mềm để tự làm bài kiểm tra trên máy tính có đánh giá + Biết thao tác với bàn phím và chuột để giao tiếp với máy tính. + Tích cực, chủ động trong quá trình thực hành. II. Chuẩn bị: GV: Chuẩn bị đầy đủ giáo án và đồ dùng dạy học HS: Chuẩn bị trước bài cũ và bài mới, đồ dùng học tập III. Hoạt động dạy học:. Hoạt động của GV 1. Ổn định lớp:. Hoạt động của HS. Báo cáo sĩ số: Tên học sinh vắng mặt: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: *Hoạt động 1: Khởi động phần mềm. - Nghe giới thiệu phần mềm Cùng học. - GV giới thiệu phần mềm Cùng học toán 3 toán 3 - Cách khởi động phần mềm Cùng học. - Nêu cách khởi động phần mềm: Nháy đúp chuột lên biểu tượng:. toán 3? - Nhận xét, đánh giá câu trả lời của HS - GV thao tác khởi động phần mềm - Yêu cầu HS khởi động phần mềm - Cho HS quan sát màn hình khởi động. - Quan sát GV khởi động phần mềm - HS khởi động phần mềm - HS quan sát màn hình khởi động và nháy chuột vào dòng chữ Bắt đầu. và thực hiện thao tác nháy chuột tại dòng chữ Bắt đầu - Trên màn hình luyện tập các biểu. - Tám biểu tượng toán nằm trên cầu vồng giúp luyện tập nội dung HKI, Tám.

<span class='text_page_counter'>(156)</span> tượng được chia làm các nội dung ôn biểu tượng còn lại là nội dung ôn toán tập ntn?. HKII. *Hoạt động 2: Cách luyện tập. - HS nghe giới thiệu. a, Làm toán điền các số, dấu phép toán - Thực hiện nháy chuột chọn 1 biểu và chữ. tượng trên màn hình cầu vồng.. - GV giới thiệu: Để luyện tập em hãy nháy chuột vào 1 trong các biểu tượng - Nháy chuột vào các nút số ở góc phía trên màn hình cầu vồng. dưới bên phải màm hình hoặc gõ phím. * Để điền số:. số tương ứng ở bàn phím máy tính. - Để điền số, em phải thực hiện thao tác - Khi nhập xong 1 chữ số, phần mềm tự ntn? - Nhận xét, chốt kiến thức. động chuyển sang vị trí của chữ số tiếp - HS đọc phép toán và điền dấu. - Em hãy quan sát trên màn hình khi. thích hợp trên màn hình vào ô. nhập xong 1 chữ số và đưa ra nhận xét?. trống.. * Để điền dấu phép toán: - Để điền dấu phép toán, em cũng thực hiện thao tác nháy chuột lên dấu tương - HS điền dấu phép toán ứng trên màn hình hoặc gõ phím dấu phép toán trên bàn phím. - Em gõ chữ Tiếng Việt theo kiểu Telex. - Cho HS làm 1 vài ví dụ. hoặc kiểu Vni. * Điền chữ vào ô:. - HS quan sát trên màn hình và thực. - Để điền được chữ vào ô, em phải gõ hiện các thao tác. chữ Tiếng Việt. Em hãy cho biết các kiểu cần gõ? - GV lưu ý cho HS vị trí cần điền số, dấu phép toán hoặc chữ và cách thay đổi vị trí IV. Củng cố - Dặn dò: - GV nhắc lại kiến thức bài học - Nhận xét, đánh giá giờ học..

<span class='text_page_counter'>(157)</span> - Làm các dạng bài tập trong phần mềm Cùng học toán 3.

<span class='text_page_counter'>(158)</span> Tuần 34: Tiết 70 BÀI 1: HỌC TOÁN VỚI PHẦN MỀM CÙNG HỌC TOÁN 3 (TIẾT 2) I. Mục đích yêu cầu: + Sử dụng phần mềm để học và ôn luyện các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các số nguyên + Sử dụng phần mềm để tự làm bài kiểm tra trên máy tính có đánh giá + Biết thao tác với bàn phím và chuột để giao tiếp với máy tính. + Tích cực, chủ động trong quá trình thực hành. II. Chuẩn bị: GV: Chuẩn bị đầy đủ giáo án và đồ dùng dạy học HS: Chuẩn bị trước bài cũ và bài mới, đồ dùng học tập III. Hoạt động dạy học:. Hoạt động của GV 1. Ổn định lớp:. Hoạt động của HS. Báo cáo sĩ số: Tên học sinh vắng mặt: 2. Kiểm tra bài cũ: - Có những dạng làm toán luyện tập - 2 HS trả lời nào? 3. Bài mới: *Hoạt động 1: Ý nghĩa của các nút lệnh trên màn hình luyện tập b, ý nghĩa của các nút lệnh trên màn hình luyện tập * Nút trợ giúp - Nếu không làm được phép tính, em có thể hỏi máy tính bằng cách nháy chuột lên nút trợ giúp - Khi nháy chuột lên nút trợ giúp máy tính cho biết điều gì?. - HS nghe giới thiệu - Máy tính cho biết chữ số tiếp theo cần điền.

<span class='text_page_counter'>(159)</span> - GV nêu chú ý (Sgk) * Nút kiểm tra - Nút kiểm tra dùng để làm gì? - GV cho HS kiểm tra phép toán HS vừa làm - Nếu làm sai máy tính cho biết gì? - Nếu làm đúng, máy tính làm gì? * Nút làm lại. - HS đọc phần chú ý - Sau khi làm xong 1 phép tính, nháy chuột lên nút kiểm tra để xem kết quả đúng hay sai - Cho biết cách làm đúng và nhắc nhở bạn. - Em muốn làm lại phép tính từ đầu, em - Cộng 5 điểm vào bài làm và được MT sẽ phải thực hiện thao tác ntn? khen * Nút tiếp tục - Nút tiếp tục dùng để làm gì? * Nút thoát. - Em phải nháy chuột lên nút làm lại. - ý nghĩa của nút thoát? * Nút đọc số - Muốn nghe cách đọc số từ loa em phải làm gì? * Nút viết số. - Để chuyển sang câu tiếp theo - Dùng để dừng làm bài và quay về màn hình cầu vồng. - Nút viết số cho biết gì? - GV giới thiệu phần chú ý. - Nháy chuột lên nút đọc số. - Để đổi dạng toán, phần mềm sẽ hiện - Hiển thị cách đọc số bằng chữ tại ô thông báo và yêu cầu lựa chọn: Có hoặc đọc số không *Hoạt động 2: Thoát khỏi phần mềm - Để thoát khỏi phần mềm em phải thực hiện thế nào? - Yêu cầu HS thực hiện thoát khỏi phần mềm. - HS lựa chọn dòng thông báo - Nháy chuột lên nút - HS thao tác thoát khỏi phần mềm.

<span class='text_page_counter'>(160)</span> *Hoạt động 3: Thực hành kiến thức HKI. - HS làm dạng: Các số có 3 chữ số. - Yêu cầu HS luyện làm toán dạng: Các số có 3 chữ số. - HS làm bài tập. - Quan sát HS làm bài dạng này. - Nghe, tiếp thu. - Nhận xét, đánh giá. - HS làm dạng: Bảng nhân. - Yêu cầu HS luyện làm toán dạng: Bảng nhân. - HS làm bài tập. - Quan sát HS làm bài dạng này. - Nghe, tiếp thu. - Nhận xét, đánh giá. - HS làm dạng: Bảng chia. - Yêu cầu HS luyện làm toán dạng: - HS làm bài tập Bảng chia. - Nghe, tiếp thu. - Quan sát HS làm bài dạng này. - Lựa chọn dạng toán cần ôn tập. - Nhận xét, đánh giá. - Làm theo HD. - Làm các phép toán về nhân và chia các số - Hướng dẫn HS làm bài dạng này *Hoạt động 4: Thực hành kiến thức KII. - HS làm dạng: Làm quen với các số có. - Yêu cầu HS luyện làm toán dạng: 4 chữ số Làm quen với các số có 4 chữ số. - HS làm bài tập. - Quan sát HS làm bài dạng này. - Nghe, tiếp thu. - Nhận xét, đánh giá. - HS làm dạng: Cộng, trừ các số trong. - Yêu cầu HS luyện làm toán dạng: phạm vi 10000 Cộng, trừ các số trong phạm vi 10000. - HS làm bài tập. - Quan sát HS làm bài dạng này. - Nghe, tiếp thu. - Nhận xét, đánh giá. - HS làm dạng: Phép nhân. Phép chia số. - Yêu cầu HS luyện làm toán dạng: có 4 chữ số với số có 1 chữ số Phép nhân. Phép chia số có 4 chữ số với - HS làm bài tập số có 1 chữ số.

<span class='text_page_counter'>(161)</span> IV. Củng cố - Dặn dò: - GV nhắc lại kiến thức bài học - Nhận xét, đánh giá giờ học. - Tìm hiểu bài: Học làm công việc gia đình với phần mềm Tidy Up..

<span class='text_page_counter'>(162)</span> Tuần 35: Tiết 71 BÀI 2: HỌC LÀM CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH VỚI PHẦN MỀM TIDY UP I. Mục đích yêu cầu: - Giới thiệu tính năng chính của phần mềm cũng chính là nhiệm vụ của học sinh là cần dọn dẹp tất cả 6 căn phòng. - thông qua phần mềm giáo dục cho HS thói quen ngăn nắp, sạch sẽ và giúp đỡ cha mẹ trong công việc nhỏ trong gia đình mà em có thể làm được. II. Chuẩn bị: GV: Chuẩn bị đầy đủ giáo án và đồ dùng dạy học HS: Chuẩn bị trước bài cũ và bài mới, đồ dùng học tập III. Hoạt động dạy học:. Hoạt động của GV 1. Ổn định lớp:. Hoạt động của HS. Báo cáo sĩ số: Tên học sinh vắng mặt: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: 1. Khởi động phần mềm. - HS quan sát và mở SGK. - GV khởi động trò chơi ( phần mềm đã đựơc cài sẵn ) + Nháy đúp chuột lên biểu tượng + Màn hình xuất hiện ( GV kết hợp cho HS quan sát H107/sgk/100) - GV giới thiệu qua nội dung trên màn - Chú ý nghe hình chính của phần mềm 2. Quy tắc chơi - GV hướng dẫn HS bắt đầu thực hiện + Nháy chuột vào nút “start a new game” + Lần lượt làm việc với các phòng. - HS quan sát cách làm của Gv.

<span class='text_page_counter'>(163)</span> - GV giải thích từng tên phòng cho HS + Hall: phòng đợi + Living room: Phòng khách + Dining room: phòng ăn - Gv hướng dẫn nội dung của công việc, nhiệm vụ của các em làm dọn dẹp di - nghe và ghi vào vở chuyển các đồ vật về đúng vị trí của nó 3. Cách thực hiện công việc - GV làm mẫu kết hợp giải thích cho HS dẽ dàng hiểu. - HS quan sát chú ý teo dõi cách thực. - Trong quá trình làm nếu không làm hiện mẫu của GV đúng sẽ xuất hiện 1 số thông báo, nhắc - nghe theo dõi nhở, Gv hướng dẫn giải thích cho các em hiểu - Khi làm xong các phòng sẽ là 1 bản thành tích lao động, Gv giải thích rõ - Theo dõi, nghe cho HS hiểu được kết quả làm việc của mình - Cuối cùng hướng dẫn các em bắt đầu - nghe 1 lượt chơi mới ( nhấn phím F2) cách thoát khởi phần mềm * Thực hành - Yêu cầu HS khởi động máy, khởi động phần mềm. - Làm theo yêu cầu cảu GV. - HS bắt đầu thực hiện công việc của mình - Gv đi quan sát giúp đỡ, nhắc nhở sửa sai cho HS IV. Củng cố - Dặn dò: - GV nhắc lại kiến thức bài học. - Làm theo yêu cầu của GV.

<span class='text_page_counter'>(164)</span> - Nhận xét, đánh giá giờ học. - Tìm hiểu bài: Học Tiếng anh với phần mềm Alphabet Blocks..

<span class='text_page_counter'>(165)</span> Tuần 35: Tiết 72 BÀI 3: HỌC TIẾNG ANH VỚI PHẦN MỀM ALPHABET BLOCKS. I. Mục đích yêu cầu: + Thông qua phần mềm, các em nhận biết được các chữ cái trong bảng chưc cái Tiếng Anh và cách đọc chúng. + HS có cách học thích hợp cho từng bộ môn được giới thiệu + Tích cực, chủ động trong quá trình học tập. II. Chuẩn bị: GV: Chuẩn bị đầy đủ giáo án và đồ dùng dạy học HS: Chuẩn bị trước bài cũ và bài mới, đồ dùng học tập III. Hoạt động dạy học:. Hoạt động của GV 1. Ổn định lớp:. Hoạt động của HS. Báo cáo sĩ số: Tên học sinh vắng mặt: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: *Hoạt động 1: Khởi động và giới thiệu - HS nghe GV giới thiệu phần mềm phần mềm. Alphabet Blocks. - GV giới thiệu ý nghĩa của phần mềm - HS quan sát biểu tượng phần mềm Alphabet Blocks. Alphabet Blocks để phân biệt với các. - Cho HS quan sát biểu tượng phần phần mềm khác mềm Alphabet Blocks - Để khởi động phần mềm Alphabet Blocks, em thao tác ntn? - GV cho HS quan sát màn hình chính của phần mềm Alphabet Blocks - Trên màn hình, em quan sát thấy gì? - Có thể chọn mấy kiểu bài học?. - Nháy đúp chuột lên biểu tượng. .. - HS quan sát màn hình chính sau khi khởi động phần mềm Alphabet Blocks - Em thấy hai người dẫn chương trình: Bên tráu là Chú khỉ, bên phải là Chú bé lò xo; Và thấy 2 bảng đen nhỏ treo trên tường.

<span class='text_page_counter'>(166)</span> - Có hai kiểu bài học + Bài học theo từng nhóm chữ cái - Để thay đổi kiểu bài học, em thao tác + Bài học toàn bộ bảng chữ cái. ntn?. - Nháy chuột lên bảng đen nhỏ ở 2 bên. - Để bắt đầu học, em thao tác thế nào?. - Nháy chuột lên Chú khỉ hoặc Chú bé lò xo. - Em được học nhận biết và phát âm các. *Hoạt động : Bài học cả bảng chữ cái. chữ trong bảng chữ cái Tiếng Anh. - Bài học cả bảng chữ cái giúp em điều gì? - GV hướng dẫn HS cách học. - HS nghe GV hướng dẫn và thực hiện. + Trước tiên: Nghe người dẫn chương theo các bước đó trình đọc và sau đó các chữ cái se xuất hiện trong các ô. + Tiếp theo: Nháy chuột lên người dẫn chương trình để nghe câu hỏi và nháy - Nháy chuột lên người dẫn chương chuột lên các chữ cái tương ứng để trả trình lời. - Nháy chuột lên chữ cái đó. - Để nghe câu hỏi tiếp theo, em cần làm gì?. + HS quan sát. - Để nghe lại cách phát âm của 1 chữ - Nháy chuột tại nút công tắc điện cái và 1 từ chứa nó thì cần thao tác ntn? trên tường + GV đưa ví dụ - Để kết thúc bài học, em phải làm - HS nghe GV hướng dẫn gì? - GV hướng dẫn HS thao tác khi chọn - Nháy chuột lên bảng hoặc các hộp học Bài học theo nhóm chữ cái. chứa chữ - Để trả lời các câu hỏi của người dẫn chương trình đưa ra, em phải thực hiện - Nháy chuột lên người dẫn chương thao tác gì? trình.

<span class='text_page_counter'>(167)</span> - Muốn nghe lại câu hỏi, em thao tác ntn? - - Để thoát khỏi phần mềm, em thực hiện thao tác ntn? *Hoạt động 3: Thực hành - Yêu cầu HS khởi động phần mềm Alphabet Blocks - Chia nhóm cho HS hoạt động - Yêu cầu HS học cùng phần mềm Alphabet Blocks - Hướng dẫn 1 số HS nhận thức chậm tham gia chơi trò chơi - Quan sát, uốn nắn HS trong lớp - Tổ chức cho HS thi đấu với nhau - Nhận xét, đánh giá quá trình hoạt động của HS - Công bố nhóm thắng cuộc - Khen ngợi HS thực hành giỏi và nhanh. IV. Củng cố - Dặn dò: - GV nhắc lại kiến thức bài học - Nhận xét, đánh giá giờ học.. - Nháy chuột lên nút. ở màn hình. chính. - HS khởi động phần mềm Alphabet Blocks - HS hoạt động nhóm - HS học cùng phần mềm Alphabet Blocks - HS làm lại theo hướng dẫn của GV khi tham gia thực hành - HS thực hiện nghiêm túc - HS thi đấu với nhau - Nghe, tiếp thu - Học hỏi, rút kinh nghiệm bản thân - HS nghe, tiếp thu..

<span class='text_page_counter'>(168)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×