Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

On Tap HK I Toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề Thi Học Kì 1 Môn: Toán – Lớp 9 Thời gian làm bài 90 phút Câu 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính: a) √75 – √(2 – √3)² b) (³√200 + 5√150 – 7√600) : √50 Câu 2 (2 điểm). Cho biểu thức:. a) Tìm ĐK của x để A xác định b) Rút gọn biểu thức A. c) Tìm x để A có giá trị bằng 6. Câu 3 (2 điểm). Cho hai đường thẳng : (d1): y = 1/2x + 2 và (d2): y = -x + 2 1. Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy. 2. Gọi A và B lần lượt là giao điểm của (d1) và (d2) với trục Ox , C là giao điểm của (d1) và (d2) . Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC (đơn vị trên hệ trục tọa độ là cm) Câu 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại C, đường cao CH, O là trung điểm của AB. Đường thẳng vuông góc với CO tại C cắt AB tại D cắt các tiếp tuyến Ax, By của đường tròn (O; OC) lần lượt tại E, F. a) Chứng minh CH2 + AH2 = 2AH.CO b) Chứng minh EF là tiếp tuyến của (O;OC) từ đó suy ra AE + BF = EF c) Khi AC = 1/2AB = R, tính diện tích tam giác BDF theo R. Câu 5 (1 điểm). Cho biểu thức:. tử số có 2010 dấu căn, mẫu số có 2009 dấu căn..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chứng minh A < 1/4 ——- Hết ——ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 9 SỞ GD & ĐT BÌNH DƯƠNG Câu 1. (1,5đ) a) 0,5đ. b) 0,75đ. Câu 2: a) 1 điểm. b) 1 điểm A = 6 ⇔ 2(√x + 1) = 6 ⇔ √x + 1 = 3 ⇔ √x = 2 ⇔ x = 4 Đối chiếu điều kiện kết luận Câu 3. (2 điểm).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> (d1): y = 1/2x + 2 và (d2): y = -x + 2 1. Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy. (d1) là đường thẳng đi qua hai điểm (0; 2) và (-4; 0) (d2) là đường thẳng đi qua hai điểm (0; 2) và (2;0) 2. Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC (d1) và (d2) cùng cắt nhau tại một điểm trên trục tung có tung độ bằng 2 Áp dụng định lý Pi ta go cho các tam giác AOC và BOC vuông ở O ta được:. Chu vi tam giác ABC : AC + BC + AB= 2√5 + 2√2 + 6 ≈ 13,30. Diện tích tam giác ABC Câu 4. ( 3 điểm). a) 1 điểm Trong tam giác vuông ACH AC2 = AH2 +HC2 Trong tam giác vuông ACB.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> AC2 = AH.AB mà AB = 2CO (T/c trung tuyến của tam giác vuông) => CH2 + AH2 = 2AH.CO b) 1 điểm Chứng minh được DE là tiếp tuyến EA = EC, FB = FC AE + BF = EF c) 1 điểm Sin B1= 1/2 => góc B1 = 60º, góc B2 =60º =>Tam giác BCF đều giải các tam giác vuông ABC, BDF => BC = BF = R√3 BD = 3R. Câu 5 (1đ). Thay vào A ta có:. ===== Hết ===== Đề Thi Học Kì 1 Môn: Toán – Lớp 9 Thời gian làm bài 90 phút Bài 1. (2 điểm) a).Rút gọn các biểu thức. b). Tìm giá trị của x để biểu thức √(4x +1) có nghĩa ?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 2. (3 điểm) Cho hàm số bậc nhất y = x + 1 và y = -x + 3 a). Hàm số đồng biến hay nghịch biến trên x ? b) Vẽ đồ thị của hàm số y = x + 1 và y = -x + 3 trên cùng mặt phẳng toạ độ Oxy. c) Hai đường thẳng y = x + 1 và y = -x + 3 cắt nhau tại C, và lần lượt cắt trục Ox tại A và B. Hãy tính diện tích tam giác ABC . d) Tìm m để đường thẳng y = 2x + m +1 cắt đường thẳng y = – x + 3 tại một điểm trên trục tung?. Tìm toạ độ điểm đó ?. Bài 3. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại B, có đường cao BH, biết AB = 3cm; BC = 4cm. a) Tính độ dài cạnh AC. b) Tính BH (kết quả làm tròn đến chữ số thập thứ hai ). c) Tính số đo góc A. d) Dựng đường tròn tâm A, bán kính bằng 3 cm cắt tia BH tại D. Chứng minh CD là tiếp tuyến của đường tròn tâm A. Bài 4: (1 điểm). Cho đường tròn tâm O, bán kính bằng 5cm và dây BC có độ dài bằng 8 cm. Tính khoảng cách từ tâm đến dây BC. Bài 5: (1 điểm) Để chuẩn bị khai giảng năm học mới ở trường THCS Bình Thạnh Đông, đồng chí bảo vệ kiểm tra cột cờ thì phát hiện dây kéo cờ bị hỏng nên phải thay dây mới. Để mua dây kéo cờ không bị thừa nên trường nhờ một giáo viên dạy toán đo chiều cao cột cờ. Giáo viên không dùng thước đo chiều cao cột cờ mà dùng giác kế ngắm cột cờ với góc 36050’, chân giác kế cách cột cờ là 9,6 m. Vậy dây kéo cờ bao nhiêu mét. ( kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) ——- HẾT ——ĐÁP ÁN ĐỀ THI HK1 MÔN TOÁN 9 – PHÚ TÂN Bài 1. (2 điểm). = 4.5 + 14: 7 = 20 +7. (0,5đ). (0,25đ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> = 27. (0,25đ). b) Để √(4x +1) có nghĩa khi 4x +1 ≥ 0 (0,25đ) Nên 4x ≥ -1 .. (0,25đ). Suy ra x ≥ -1/4 .. (0,25đ). Vậy √(4x +1) có nghĩa khi x ≥ -1/4.. (0,25đ). Bài 2. (3 điểm) Hàm số bậc nhất y = x + 1 đồng biến vì a = 1 > 0 (0,25đ) Hàm số bậc nhất y = – x + 3 nghịch biến vì a = -1 < 0. (0,25đ). x. 0. 1. y = x +1. 1. 2. y = -x +3. 3. 2. Bảng 0,5 điểm. Lưu ý : Vẽ thiếu ký hiệu x,y, điểm O hay mũi tên trừ 0.25 đ c) Ta có s = 1/2 CH. AB = 1/2 . 2. 4 (0,25đ) S = 4 cm2. (0,25đ). d) (1điểm) Đồ thị hàm số y = 2x + m + 1 cắt với đường thẳng y = -x + 3 khi và chỉ khi a = a’ và b = b’ nên 2 -1 và m+1 = 3 do đó m = 2 Vậy m = 2 thì hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm trên trục tung Toạ độ giao điểm của hai điểm đó trên truc tung là ( 0; 3) Bài 3..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hình 0,5 điểm Áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông ABC ta có . AC2 = AB2 + BC2 AC2 = 32 + 4 2. (0,25) (0,25). AC = 5 cm b) Ta có a.h = bc nên BH.AC = AB .BC Suy ra BH = (AB.BC) : AC. (0,25đ). (0,25đ). BH = ( 3.4): 5 = 2,4 cm c) Áp dụng tỉ số lượng giác vào tam giác vuông ABC ta có sinA = BC/AC = 4/5 (0,25đ) suy ra góc A = 53º. (0,25đ). d) Xét hai tam giác ABC và ADC Ta có AB = AD = R. (0,25đ). ( vì ABD cân tại A, AH là đường cao còn là đường phân giác ) AC là cạnh chung Nên ABC = ADC ( cgc). (0,25đ). Suy ra ^ABC = ADC = 900 hay CD ⊥ AD tại D (0,25đ) Vậy CD là tiếp tuyến của đường tròn tâm B. (0,25đ) Bài 4..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hình vẽ 0,25 điểm Ta có BH = CH = 4 cm ( t/c đường kính vuông góc với dây ) (0,25đ) Áp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông OHB ta có OH = 0,25 điểm Vậy Khoảng cách từ tâm đến dây đường tròn bằng 3 cm. (0,25đ) Bài 5.. 0,25 điểm Áp dụng tỉ số lượng giác vào tam giác vuông ABC ta có 0,25 điểm AC = 9,6 tan 36050’ ≈ 7,19 m. (0,25 điểm). Vậy dây kéo cờ là 14,38m ( vì dây kéo cờ dài gấp 2 lần cột cờ) (0,25đ) __________ HẾT __________ ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2015-2016 MÔN: Toán – Lớp 9 Thời gian làm bài 90 phút (Không kể thời gian giao đề ) PHẦN I. Trắc nghiệm : ( 2đ).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 1. Điều kiện để biểu thức : √(x+5) – √(3 – x) xác định là : A : x ≥ -5. B:x ≥–1. C: x ≤ 3. D : -5 ≤ x ≤ 3. Câu 2. Với giá trị nào của a thì : = 1 – a A: với a < 0. B:a<1. Câu 3. Biểu thức A: 7 – 2√3. C:a≤ 0. D: a≤1. Bằng biểu thức nào sau đây : B : 7 – 4√3. C:1. D : 5 – 2√3. Câu 4. Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến khi x > 0 A : y = ( 1 – √3 ) x + 10. B : y = ( 2 – √3 ) x – 10. C:y=– x +1. D : y = (√3 – 2 ) x +7. Câu 5. Đường thẳng y = -x + 5 và – y = 2x – 1 cắt nhau tại : A:(–2;3). B : ( 2 ; -3). C:(2;3). D : ( -2 ; -3 ). Câu 6 : cho ΔABC ( góc A = 900 ) có AB : AC = 3 : 4 và chiều cao AH = 9cm .khi đó độ dài đoạn thẳng HC bằng : A : 6 cm. B : 9cm. C : 12cm. D : 15cm. Câu 7 : Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều có bán kính là 3cm khi đó cạnh tam giác đều là: A : 6√3. B : 4√3. C : 6cm. D 3√3. Câu 8 Cho đường tròn (O;R ) một dây cung của (O) có độ dài bằng bán kính R . Khoảng cách từ tâm O đến dây cung này là :. PHẦN II : Tự luận Bài 1. cho biểu thức :. Với x ≥ 0 ; x ≠ 1 a/ Rút gọn A b/ Tìm x để A < 0 Bài 2. Cho hàm số bậc nhất y = ( m -1 ) x + m + 3.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> a. Tìm điều kiện của m để hàm số luôn nghịch biến b. Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số song song với đồ thị hàm số y= -2x + 1 c. Với m = -1 xác định giao của đường thẳng y= ( m -1 ) x + m + 3 với hai trục ox ; oy Bài 3 : Giải hệ phương trình. Bài 4. cho tam giác ABC vuông tại A . Vẽ các đường tròn ( B: BA) và ( C; CA ) a. chứng minh rằng hai đường tròn ( B ) và ( C ) cắt nhau b. Gọi D là giao điểm thứ 2 của hai đường tròn ( B ) và ( C) . CMR CD là tiếp tuyến của đường tròn ( B ) c. Vẽ đường kính DCE của đường tròn ( C ) . Tiếp tuyến của đường tròn ( C ) tại E cắt BA ở K. Chứng minh rằng : AD //CK d. Tính diện tích tứ giác BDEK biết AB = 6cm ; AC = 4cm Bài 5 giải phương trình : x2 + 4x + 5 = 2√(2x + 3) ——————————ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 9 Phần I: Trắc nghiệm ( 2đ) Mỗi câu đúng ( 0,25đ) Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. Đáp án. D. D. B. B. C. C. D. A. Phần II: Tự luận : Bài 1 : ( 1,5đ). Rút gọn : ( 1 điểm): với x ≥ 0 ; x≠1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> RÚT GỌN b. với x ≥ 0 ; x ≠ 1 tìm x để A <0 0. (0,5 đ). x <1. Bài 2 : ( 1,5 đ ) : a. Hàm số là hàm nghịch biến khi : m -1 < 0 ( 0,25 đ) m<1. ( 0,25 đ). b. Đường thẳng y = (m-1 ) x + m + 3 song song với đường thẳng y= -2x + 1 khi và chỉ khi:. ⇔ m = -1. ( 0,5 đ). c. Với m = -1 ta có hàm số y= -2x + 2 xác định được đồ thị y= -2x +2 cắt ox tại A : ( 1; 0 ) và cắt oy tại B ( 0; 2) ( 0,5 đ) Bài 3 giải hệ phương trình ( 1 đ). ( 0,25đ) Với x+1 ≥ 0 ⇔ x -1 PT có nghiệm là : x = 1 ( TMĐK) ( 0,25đ) Với x+ 1 <0 ⇔ x <-1 PT có nghiệm là x =0 ( TMĐK x < -1 ) Với x= 1 y= 0 Vậy hệ có nghiệm là : ( x;y ) = ( 1;0 ) Bài 4 ( 3đ). ( 0,25đ). ( 0,25đ).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> a. CM được BC< AB + AC. ( 0,25đ). ⇒ ( B; BA ) và ( C ; CA ) cắt nhau. ( 0,25đ). b/ Δ CAB = Δ CDB ( c.c.c). ( 0,25đ). ⇒góc CDB = 90 0. ( 0,25đ). ⇒ CD là tiếp tuyến ( B). ( 0,25đ). c. CM được : góc ECK = ACK; DCB = ACB ( 0,25đ) – CM được KC ⊥ BC. ( 0,25đ). – CM được AD // CK. ( 0,5 đ). d/ Tính được AK = 8/3. ( 0,25đ). Có KE = KA ; AB = BD. ( 0,25đ). Tính được SKEDB = 104/3. (0,25đ). Bài 5. 1 đ GPT : x2 + 4x + 5 = 2 Điều kiện : ( 0,25đ ) : x ≥ -(3/2). ( 0,25đ). Đưa PT về : ( x2 + 2x +1 ) +2x +3 – 2√(2x + 3) +1 = 0. 0,5 đ ⇔ x =-1 (0,25) ***** HẾT ***** ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2015-2016 MÔN: TOÁN; LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ———————– A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Câu 1. Kết quả rút gọn biểu thức.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> A. 5. B. 6. C. √5. D. 2√5. Câu 2. Giá trị của biểu thức sin360 – cos540 bằng A. 2sin360. B.1. C. 2cos540. D.0. Câu 3. Hàm số y = (2m – 3)x – 2 là hàm số bậc nhất khi: A. m ≠ 3/2. B. m<3/2. C. m>3/2. D. m ≠ 2/3. Câu 4. Cho (O;5cm), dây AB = 4cm. Khoảng cách từ O đến AB bằng: A. √29cm B. √21cm C. 3 cm D. 4 cm B. PHẦN TỰ LUẬN: (8,0 điểm) Câu 5 (2 điểm) : a) Thực hiện phép tính √20 + 3√45 – 6√80 b) Tìm x, biết. Câu 6 (1,5 điểm): Cho biểu thức a) Rút gọn biểu thức P; b) Tìm các giá trị của x để P =1. Câu 7(1,5 điểm): Cho hàm số y = (m -1)x + 2 (d1) a) Xác định m để hàm số đồng biến trên R; b) Vẽ đồ thị hàm số khi m = 2. Câu 8 (2,5 điểm): Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính AB = 2R. Kẻ hai tiếp tuyến Ax , By của nửa đường tròn (O) tại A và B ( Ax , By và nửa đường tròn thuộc cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB). Qua điểm M thuộc nửa đường tròn (M khác A và B), kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn, cắt tia Ax và By theo thứ tự tại C và D. a ) Chứng minh tam giác COD vuông tại O; b) Chứng minh AC.BD =R2; c) Kẻ MH ⊥ AB (H ∈ AB). Chứng minh rằng BC đi qua trung điểm của đoạn MH. Câu 9 (0,5 điểm): Giả sử x, y, z là những số dương thay đổi thỏa mãn điều kiện x + y + z = 1.. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ——-Hết—— Thí sinh không sử dụng tài liệu Giám thị không giải thích gì thêm. Đáp án đề thi Toán lớp 9 năm học 2015 – 2016 của Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (2,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm Câu. 1. 2. 3. 4. Đáp án. B. D. A. B. B. PHẦN TỰ LUẬN: (8,0 điểm). Đáp án câu 5 kì thi học kì 1 lớp 9 Vĩnh Phúc. Đáp án câu 6 kì thi học kì 1 lớp 9 Vĩnh Phúc.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Đáp án câu 7 kì thi học kì 1 lớp 9 Vĩnh Phúc.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Đáp án câu 8 kì thi học kì 1 lớp 9 Vĩnh Phúc.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Đề Thi Học Kì 1 Khối 9 Môn: Toán Thời gian làm bài: 120 phút Câu 1. (2,5 điểm). Cho A =. với a ≥ 0, a ≠ 4.. 1.. 2. Tìm a để A < 0. 3. Tìm a ∈ Z để A nhận giá trị nguyên. Câu 2. (2 điểm) Cho hàm số y = f(x) = (2 – m)x + 3m – 1 (d). 1. Tìm m để hàm số trên là hàm số bậc nhất. Vẽ đồ thị với m = -1. 2. Tìm m để (d) song song với đường thẳng (d1): y = -x + m – 3.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 3. Tìm m để (d’) cắt đường thẳng (d2): y = -x + 2 tạo một điểm thuộc trục tung. Câu 3. (1,5 điểm) 1. Giải hệ phương trình { -5x + 3y = 21 4x – 7y = -26 2. Giải phương trình nghiệm nguyên sau: 3x – 5y = 4 Câu 4. (3,5 điểm) Cho hai đường tròn (O;R) và (O’; r), (R > r) tiếp xúc ngoài tại A. Tiếp tuyến chung ngoài BC, (B ∈ (O); C ∈ (O’)). Tiếp tuyến chung tại A cắt BC tại M. 1. Chứng minh góc BAC = 90º 2. Chứng minh OO’ là tiếp tuyến của đường tròn có đường kính là BC. 3. Cho R = 8 cm, r = 2 cm. Tính BC và AB. 4. Vẽ hai bán kính OD và O’E của hai đường tròn trên song song với nhau (D, E nằm cùng phía với OO’). Chứng minh các đường thẳng OO’; DE và BC đồng quy. Câu 5 (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của:. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN TOÁN – LỚP 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1: (1,5đ) Tính: a) A = 3√2 – √32 + 5√18. b) Bài 2: (1,5đ) Giải các phương trình a) √(x-3) = 2 b) √(x2-6x+9) = 1.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài 3: (2đ) Cho hai hàm số : y =- ½ x ( D1 ) và y = 2x -5 ( D2 ) a) Vẽ đồ thị của hai hàm số trên trong cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng trên bằng phép tính c) Viết phương trình đường thẳng (D) biết (D) song song với (D2) và qua điểm M(-2;1) Bài 4 (1đ) Tính và rút gọn. a). b). Với x≥0 và x ≠ 9. Bài 5: (3,5đ) Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. Lấy 1 điểm C trên nửa đường tròn sao cho AC = R. Gọi K là giao điểm của tiếp tuyến n tại A với nửa đường tròn và đường thẳng BC. a) Chứng minh: D AKB; D ACB vuông và tính sin∠ABC; số đo ∠ABC b) Từ K vẽ tiếp tuyến thứ hai với nửa đường tròn (O) tại M. OK cắt AM tại E. Chứng OK ^ AM và KC.CB = OE.OK. c) Đường vuông góc với AB vẽ từ O cắt BK tại I và cắt đường thẳng BM tại N. Chứng minh IN = IO d) Vẽ MH ^ AB tại H. Gọi F là giao điểm của BK và MH. Chứng minh: EF//AB Bài 6: (0,5đ) Bảng giá cước của một công ty taxi A được cho như bảng sau:. Một hành khách thuê taxi đi quãng đường 30km phải trả số tiền là bao nhiêu? —————————- Hết —————————.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THI KIỂM TRA HỌC KÌ I ( Năm Học 2015 – 2016 ) Môn : TOÁN – Lớp 9.. Đáp án Toán 9 kì 1: Bài 1. Đáp án Toán 9 kì 1: Bài 2,3.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Đáp án Toán 9 kì 1: Bài 4.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

<span class='text_page_counter'>(24)</span> ĐỀ CHÍNH THỨC. Môn: TOÁN – lớp 9. Thời gian làm bài: 120 phút. Câu 1. (2,5 điểm) Rút gọn các biểu thức 1) A = 5√3 + √27 – 3√1/3;. Câu 2. (1,75 điểm) Cho hàm số y = (m – 1)x + 3 (với m là tham số). 1) Xác định m biết M(1;4) thuộc đồ thị của hàm số trên 2) Vẽ đồ thị của hàm số trên với m = 2. Câu 3. (1,5 điểm) Tìm x biết Câu 4. (3,5 điểm) Cho đường tròn (O;R), đường kính AB. Vẽ điểm C thuộc đường tròn (O;R) sao cho AC = R. Kẻ OH vuông góc với AC tại H. Qua điểm C vẽ một tiếp tuyến của đường tròn (O;R), tiếp tuyến này cắt đường thẳng OH tại D. 1) Chứng minh AD là tiếp tuyến của đường tròn (O;R)..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 2) Tính BC theo R và các tỉ số lượng giác của góc ABC 3) Gọi M là điểm thuộc tia đối cua tia CA. Chứng min MC.MA = MO2 – AO2 Câu 5. (0,75 điểm) Chứng minh rằng với mỗi số nguyên a thì biểu thức sau luôn nhận giá trị là một số nguyên.. ———————- Hết ————————— ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015-2016 MÔN: TOÁN – LỚP 9 (Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề) Bài 1: (2 điểm) Rút gọn biểu thức: a) 7√2 + √8 – √32. b) 2√5 – √(2 – √5)2.. c) Bài 2: (2 điểm) a) Vẽ đồ thị hàm số y = x + 3. b) Xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = x + 3 và đi qua điểm A ( -1; 5). Bài 3: (2 điểm) Tìm x trong mỗi hình sau:. Bài 4: (3điểm) Cho đường tròn tâm O, bán kính OA = 6 cm. Gọi H là trung điểm của OA, đường thẳng vuông góc với OA tại H cắt đường tròn (O) tại B và C. Kẻ tiếp tuyến với đường tròn (O) tại B cắt đường thẳng OA tại M..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> a) Tính độ dài MB. b) Tứ giác OBAC là hình gì? vì sao? c) Chứng minh MC là tiếp tuyến của đường tròn (O). Bài 5: (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: …………… HẾT!……………… Lưu ý: +Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. + Học sinh làm bài vào giấy thi. Đáp án đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán năm 2015 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 9 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015-2016. Dap an de thi hoc ki 1 toan 9 bai 1. Dap an de thi hoc ki 1 toan 9 bai 2,3.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Dap an de thi hoc ki 1 toan 9 bai 4. ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN: TOÁN LỚP 9A2 Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ BÀI: Bài 1: (1đ) Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa.. Bài 2: (3đ) Rút gọn biểu thức :.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Bài 3: (1đ) Giải phương trình. Bài 4: (2đ): Cho biểu thức (với x > 0 ; x # 1) a) Rút gọn A b) Tìm x để A = 5/3 Bài 5 (3đ): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Độ dài BH = 4 cm và HC = 6 cm. a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC. b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính số đo góc AMB (làm tròn đến độ). c) Kẻ AK vuông góc với BM (K ∈ BM). Chứng minh : ΔBKC đồng dạng với ΔBHM.. Đáp án – biểu điểm đề thi kiểm tra giữa học kì lớp 9 Toán. Đáp án giữa kì 1 Toán 9 bài 1,2.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Đáp án giữa kì 1 Toán 9 bài 3,4. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN: TOÁN LÓP 9 Ngày kiểm tra:…………………………….. Thời gian làm bài : 90 phút ( không kể thời gian phát đề) Bài 1: (2,0điểm) Tính: 1)( 2√3 + √5 ) √3 – √60. Bài 2: (1,0 điểm) Giải phương trình:.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Bài 3: (2,0 điểm) Cho biểu thức. với a > 0; a 1. 1) Rút gọn A. 2) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A. Bài 4: (2,0 điểm) 1) Vẽ đồ thị hàm số y = 3x + 2 2) Cho hàm số y = f(x) = mx + m + 2. Tìm m biết f(3) = 10 3) Tìm k để hàm số y = (1 – 2k) x đồng biến trên R Bài 5: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 12cm, AC = 16cm, BC = 20cm. 1) Chứng minh tam giác ABC vuông. 2) Tính góc ∠B và ∠C ( kết quả làm tròn đến độ). Kẻ đường cao AH, tính AH, BH. 3) Kẻ HE ⊥ AB. Chứng minh rằng: AE.AB = HB.HC. Đáp án đề thi kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 Môn Toán lớp 9.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Đáp án đề kiểm tra toán lớp 9 giữa học kì 1 Câu 1,2. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN: TOÁN – LỚP 9.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Thời gian làm bài: 90 phút (Đề bài gồm 01 trang) Câu 1 (2.0 điểm) a) Tính giá trị biểu thức. b) Rút gọn biểu thức. Câu 2 (2.0 điểm) Giải các phương trình sau:. Câu 3 (2.5 điểm) Cho hàm số y=mx+4(d) với x là biến, m≠0 a) Xác định hàm số biết rằng đồ thị hàm số (d) đi qua điểm A(2; 8) b) Tìm m để đồ thị hàm số (d) song song với đồ thị hàm số y=3-2x. c) Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số (d) tạo với trục tung và trục hoành một tam giác có diện tích bằng 8 (đơn vị diện tích). Câu 4 (3.0 điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB, gọi Ax, By là các tia vuông góc với AB (Ax, By và nửa đường tròn cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ AB). Qua điểm M thuộc nửa đường tròn (M khác A và B), kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn, nó cắt Ax, By lần lượt tại D và C. Chứng minh rằng: a) Hai góc ADC và BCD bù nhau, từ đó suy ra tam giác COD vuông. b) CD = AD + BC. c) Câu 5 (0.5 điểm) Giải phương trình __________________Hết__________________ Họ tên học sinh:………………………………Số báo danh:……………………. Chữ kí giám thị 1: …………………… Chữ kí giám thị 2:………..……………..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM KTCL HỌC KỲ I PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG. NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN: TOÁN – LỚP 9 (Đáp án gồm 2 trang).

<span class='text_page_counter'>(34)</span>

<span class='text_page_counter'>(35)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×