Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De On Thi HKI K12 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.66 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN TRƯỜNG THPT TUY PHONG. ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN : TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề KT thử 209. Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Câu A B C D Câu A B C D Câu A B C D. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.    .    .    .    .    .    .    .    .    .    .    .    .    .    .    .    .    .    .    .    . 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40.    .    .    .    .    .    .    .    .    .    .    .    .    .    .    .    .    .    .    .    . 41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50.    .    .    .    .    .    .    .    .    .    . Câu 1: Cho hàm số y  f ( x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên: Khẳng định nào sao đây là khẳng định đúng ? A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 B. Hàm số có GTLN bằng 0 và GTNN bằng  1 C. Hàm số có đúng một cực trị D. Hàm số đạt cực đại tại x 0 và đạt cực tiểu tại x 1 3 2 C . Câu 2: Cho hàm số y  x  3 x  1 có đồ thị   Với giá trị m nào thì đồ thị đường thẳng y m cắt  C  tại ba điểm phân biệt ? A. m  1 hoặc m   1 B. m   3 C. m  1 D.  3  m  1 Câu 3: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O.Cạnh AB=2a, BC=a và các cạnh bên đều bằng a 2 . Mệnh đề nào sau đây sai?. A. AC = a 5. B. SO là đường cao của khối chóp S.ABCD. C. Chiều cao của khối chóp bằng a 5 D. Góc giữa các cạnh bên và mặt đáy đều bằng nhau 1 f ( x)  x 4  2 x 2 4 Câu 4: Cho đồ thị hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm x0 , biết f / / ( x0 )  1 là : A.. y  3x . 5 5 y  3x  4 và 4. B.. y  3 x . 5 5 y 3x  4 và 4 Trang 1/6 - Mã đề thi 209.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C.. y  x . 5 5 y 3 x  4 và 4. D. y  3 x  5 và y 3x  5. 3 x 1 Câu 5: Đạo hàm của hàm số y e cos 2 x tại điểm x 0 là : A.  2e B. 3 C. 3e. D. 3  2e. log5 6  101log 2  2log4 9 là: Câu 6: Giá trị của của biểu thức P 25 A. P 53 B. P 35 C. P 56. D. P 65. 5 4 3 Câu 7: Hàm số y 6 x  15 x  10 x  22 A. Nghịch biến trên    ;0  và nghịch biến trên khoảng  0;   B. Đồng biến trên khoảng  0;1 C. Nghịch biến trên khoảng D. Đồng biến trên . Câu 8: Tập xác định D của hàm số D  2;  A.. . C.. y  log x  log  x  2 . . D  0;  . Câu 9: Nghiệm của phương trình 9 1 1  A. 2 B. 4. x 1. B.. là: D   1  2; . D.. D   1 . . 2;  1  2 . 27 2 x 1 là:. . 3 2. C. D.  2 1   2 y log  3x  4 x   27  là:  Câu 10: Tập xác định D của hàm số D  1;3 D  1;   A. B. D  1;3 D   ;1   3;   C. D. y ln  cos x  Câu 11: Đạo hàm của hàm số bằng: / / 2 y  tan x y  1  tan x A. B. Câu 12: Số nghiệm của phương trình A. 2 B. 1. / 2 C. y  (1  cot x). log 2  8  x 2   log 1 2. . C. 4. . / D. y  cot x. 1  x  1  x  2 0 là: D. 3. 2 2 2 x 1 x Câu 13: Biết phương trình 3  4.3  1 0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính S x1  x2 2 3 S S 5 4 A. S 2 B. C. D. S 1 / Câu 14: Cho hình lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của A  ABC  là trung điểm của cạnh AB, góc giữa đường thẳng A/ C và mặt đáy bằng 600 . Thể trên mặt phẳng / / / tích V khối trụ ABC. A B C theo a là: 3 3 3 3 3 3 3 3 V a V a V  a3 V  a3 8 4 8 8 A. B. C. D.. Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Sai ? A. log 2 x  0  0  x  1 B. ln x  0  x  1 log 1 a  log 1 b  a  b  0 ln a  ln b  0  a  b 3 3 C. D. Trang 2/6 - Mã đề thi 209.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 f ( x)  x 2  x  4 x  x 2 4 Câu 16: Giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số lần lượt là: A. m  3; M 3 B. m 0; M 3 C. m 1; M 3 D. m  3; M 0 Câu 17: Nếu log 2 a, b log 3 thì log 9 20 bằng: 1 b 1 a 1 b 1 a A. a B. b C. 2a D. 2b. x2 f ( x )   4 ln  3  x    2;1 là: 2 Câu 18: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn Max f ( x ) 8ln 2 Min f ( x ) 4 ln 2 A.   2;1 và   2;1 1 1 Max f ( x)   4 ln 2 Min f ( x)   8ln 2  2;1  2;1    2 2 B. và 1 1 Max f ( x)   8 ln 2 Min f ( x )   4 ln 2 2 2 C.   2;1 và   2;1 1 1 Max f ( x )   ln 2 Min f ( x )   4 ln 2 2 2 D.   2;1 và   2;1 3 Câu 19: Tìm giá trị cực đại của hàm số y x  3 x  2 là: A. -1 B. 4 C. 1. D. 0. Câu 20: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x  3x  mx  1 có hai điểm cực trị x1 2 2 và x2 thỏa mãn hệ thức x1  x2 3 3. m. 2 3. m. 2. 3 2. A. B. m  3 C. D. m  1 Câu 21: Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trụ của nó ta được một thiết diện là một tam giác đều cạnh 2a . Diện tích xung quanh S của hình nón là: 2 2 2 2 A. S  a B. S 2 3 a C. S 4 a D. S 2 a Câu 22: Cho hàm số y  f ( x) xác định, liên tục trên  , có bảng biến thiên và có các khẳng định :.   ;  1 ,  0;1 và nghịch biến trên các khoảng   1;0  ,  1;    Hàm số đồng biến trên các khoảng  Hàm số đạt cực đại tại x 1 và yCÑ 4 ; hàm số đạt cực tiểu tại x 0 và yCT 3  Đồ thị hàm số đối xứng qua trục tung   ;  1 ,  0;1 và đồng biến trên các khoảng   1;0  ,  1;    Hàm số nghịch biến trên các khoảng Trong bốn khẳng định đó, có bao nhiêu khẳng định đúng: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 2x  5 y x  3 đồng biến trên Câu 23: Hàm số  \   3   ;3   3;  A. B.  C. D. Câu 24: Gọi V là thể tích của khối nón tròn xoay có chiều cao h và có bán kính đáy bằng r . Khi đó:. Trang 3/6 - Mã đề thi 209.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1 V   2 rh 3 A.. B.. V. 1 2 r h 3. 1 V   rh 3 C.. 1 V   r 2h 3 D.. y mx3  3x 2   m  1 x  2. đạt cực đại tại x 1 ? 5 m 4 D.. Câu 25: Tìm tất cả các giá trị tham số m để hàm số 4 4 5 m  m m  5 5 4 A. B. C. log 2  x 2  x  2  3. Câu 26: Nghiệm của phương trình A. x 2, x  3 B. x  3, x 0. là: C. x 1, x 2. D. x 2, x 3. 2 Câu 27: Hàm số y  x  x  20 đồng biến trên khoảng:   ;  4   0;    4;5 A. B. C.. D..  5;  . 4 x trên đoạn  1;3 là: Câu 28: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số min f ( x) 4; max f ( x) 5 min f ( x) 1; max f ( x) 3  1;3  1;3 A.  1;3 B.  1;3 13 13 min f ( x) 4; max f ( x)  min f ( x)  ; max f ( x) 5 1;3 1;3 1;3   3 3  1;3 C.   D.   f ( x) x . Câu 29: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và góc hợp bởi cạnh bên và đáy bằng 600 . Tính diện tích mặt cầu là: A.. SC . 4 a 2 3. B.. SC . 8 a 2 3. 2 C. SC 8 a. D. y. SC .  a2 3. x 1 2 x  1 là:. Câu 30: Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1 1 1 1 x  y  x y  2 và TCN: 2 2 và TCN: 2 A. TCĐ: B. TCĐ: 1 1 1 1 x  y x y 2 và TCN: 2 2 và TCN: 2 C. TCĐ: D. TCĐ: Câu 31: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến: x. x x  3 2 1 1     y    y  y    3  3 2     3 2 A. B. C. Câu 32: Đây là đồ thị của hàm số nào? 3 A. y x  2 x  3.  1  y    5 2 D.. x. 4 2 B. y  x  2 x  3 4 2 C. y x  2 x  3 4 2 D. y  x  2 x  3. S Câu 33: Gọi xq là diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy bằng r và có độ dài đường sinh bằng l . Khi đó: S  r 2l S 2 rl S  rl S 4 rl A. xq B. xq C. xq D. xq Câu 34: Thể tích V của một khối hình chữ nhật có kích thước ba cạnh 3, 4, 5 là:. A. V 3600. B. V 60. C. V 120. D. V 48 Trang 4/6 - Mã đề thi 209.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 35: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB a . SA vuông góc với mặt  ABC  , góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng 300 . Gọi M là trung điểm của cạnh SC. phẳng Thể tích V của khối chóp S.ABM theo a là: 3 3 3 3 V  a3 V  a3 V  a3 V  a3 36 12 18 4 A. B. C. D. K log 5 Câu 36: Giá trị của của biểu thức 2 1 K log K 3 6 A. B.. 23 3 2 3 2 3 là:. x Câu 37: Đối với hàm số y e sin x , ta có: // / // / A. y  2 y  2 y 0 B. y  2 y  2 y 0. 1 2 K  log 6 3 C.. D. K 6. // / C. y  3 y  3 y 0. // / D. y  3 y  3 y 0. Câu 38: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và SC 2a 5 . Hình chiếu  ABC  là trung điểm M của AB. Góc giữa đường thẳng SC và  ABC  bằng vuông của S trên mặt phẳng 600 . Thể tích V của khối chóp S . ABC tính theo a là: A.. V. 3 5 3 a 2. Câu 39: Biết phương trình. B.. V. 2 3 3 a 3. 2 2. log x  3log 2  2 x   1 0 P . 1 8. C.. V. 2 15 3 a 5. D.. V. 2 15 3 a 3. có hai nghiệm x1 , x2 . Tính P  x1.x2 : 1 1 P  P 4 8 C. D.. A. P 8 B. Câu 40: Cho tứ diện ABCD cạnh bằng a . Diện tích xung quanh của hình trụ có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD và có chiều cao bằng chiều cao của tứ diện ABCD là: 2 a 2 2  a2 2 3 a 2 2  a2 3 S xq  S xq  S xq  S xq  3 3 2 2 A. B. C. D. 4 Câu 41: Hàm số y 2 x  1 đồng biến trên khoảng nào ?  1    ;   0;    ;0     A. B. C.  2. 1    ;   2 D. . Câu 42: Một khối tứ diện đều cạnh a nội tiếp một khối nón. Thể tích VN của khối nón đó là:  a3 6  a3 6  a3 3  a3 2 VN  VN  VN  VN  27 9 27 27 A. B. C. D. Câu 43: Trong không gian cho tứ diện đều ABCD có cạnh là a . Tính Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện  a3 3  a3 6  a3 6  a3 3 VC  VC  VC  VC  8 6 8 4 A. B. C. D. Câu 44: Ông B gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 1 năm với lãi suất 7,65%/năm. Giả sử lãi suất không thay đổi, hỏi số tiền m mà ông B gửi thu được (cả vốn lẫn lãi) sau 5 năm là bao nhiêu triệu đồng ? 5 5 m 15.  0, 0765  m 15.  1  0, 0765  A. (triệu đồng) B. (triệu đồng) 5 5 m 15.  1  2.(0, 0765)  m 15.  1  0, 765  C. (triệu đồng) D. (triệu đồng) Câu 45: Một hình trụ có hai đáy là hình nón nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh a . Thể tích của khối trụ là:. Trang 5/6 - Mã đề thi 209.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>  a3  a3 VT  VT  3 2 4 A. B. C. D. VT 4 a Câu 46: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 2 . Thể tích V của khối chóp S . ABCD là : VT . A.. V. 3 a 3 4. 2 3 3 a 3. B.. V. 2 3 a 4. C.. V. 2 3 a 3. D.. 2 3 a 6. V. 2. Câu 47: Tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số A. (  1;0) . B. (2; 2). x  2x  3 x 2 và y x  1 là: C. (2;  3) D. (3;1). y. 2x x  2 x  1 có bao nhiêu tiệm cận? Câu 48: Đồ thị hàm số A. 1 B. 3 C. 2 D. 0 1 y  x 4  ax 2  b 2 Câu 49: Hãy tìm a và b để hàm số đạt cực trị bằng  2 tại điểm x 1 : 3 3 a  ; b 1 a 1; b  2 2 A. B. C. a 1, b 4 D. a b 1 y. 2. / / / / / Câu 50: Thể tích V của khối lập phương ABCD. A B C D , biết AC a 3 1 V  a3 3 3 3 A. V 3 3a B. V a C.. D.. V. 3 6 3 a 4. Trang 6/6 - Mã đề thi 209.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×