Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

kiem tra vat ly 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.23 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD –ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔM LÝ:6 ( tiết 9) TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ NINH SƠN NĂM HỌC 2015-2016 Mục Đích : + Giúp học sinh biết tự đánh giá kiến thức trong chương trình cơ học từ tiết 1 đến tiết 8 + Giúp học sinh biết vận dụng kiến thức để làm bài tập. + Rèn tinh cần cù cẩn thận, tinh chính xác và khả năng tư duy Ma Trân. Cấp. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng cấp độ thấp. độ TNKQ Tên chủ đề Chủ đề 1 Đo đô dai, khối lượng, đơn vị. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. TL. Câu 1,7,8 nhận biết dụng cụ đo độ dài ĐCNN,G HĐ Số câu 3 Số điểm1.5đ Tỉ lệ.15%. TNKQ. TL. TNKQ. TL. Câu 12 học sinh thông hiểu cách đo độ dài. Câu 5, nhận biết GHĐ bình chia độ. Câu 16: Đổi một số đơn vi thông thường. Số câu 1 Sốđiểm 0,5đ Tỉ lệ.5%. Số câu 1 Số điểm0.5đ Tỉ lệ.5%. Số câu 1 Số điểm 1đ Tỉ lệ.10%. Chủ đề 2 Thê tich, đo thê tich vât răn không thâm nươc. Câu 6 đo thể tích vật rắn không thấm nước. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu 1 Số điểm0.5đ Tỉ lệ.5%. Câu 2,3,10 biết Lực, đơn vị lực, trọng lực. Câu13 Trọng lực, Đơn vị lực. Câu :4, 9, 11 Tác dụng lực. Câu 14,15 Vận dụng đo thể tích vật rắn không thấm nước. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu 3 Sốđiểm 1.5đ Tỉ lệ.15%. Số câu 1 Số điểm 1đ Tỉ lệ.10%. Số câu 3 Số điểm1.5đ Tỉ lệ.15%. Số câu 2 Số điểm 2 đ Tỉ lệ.3%. Số câu 7. Số câu 1. Cộng. Sốcâu6 Số điểm 3.5đ Tỉ lệ.35%. Số câu1 Số điểm 0.5đ Tỉ lệ.05%. Chủ đề 3 Lưc, trong lưc,đơn vi, 2 lưc cân băng. Tổng số. Vận dụng cấp độ cao TNK TL Q. Số câu 7. Số câu 9 Số điểm 6đ Tỉ lệ.30% Số câu.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> câu 9 Tổng số điểm 10 Tỉ lệ100%. Số điểm 4đ Tỉ lệ.40%. Số điểm 1đ Tỉ lệ.10%. Số điểm 5.đ Tỉ lệ.50%. 10 Số điểm 10đ. A. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau Câu 1. Giới hạn đo của bình chia độ là A. Giá trị lớn nhất ghi trên bình. B. Giá trị giữa hai vạch chia trên bình. C. Thể tích chất lỏng mà bình đo được. D. Giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp trên bình. Câu 2. Trong các lực sau đây, lực nào không phải là trọng lực? A. Lực tác dụng lên vật đang rơi. B. Lực tác dụng lên máy bay đang bay. C. Lực tác dụng lên vật nặng được treo vào lò xo. D. Lực lò xo tác dụng lên vật nặng treo vào nó. Câu 3. Lực nào trong các lực dưới đây là lực đẩy? A. Lực mà cần cẩu đã tác dụng vào thùng hàng để đưa thùng hàng lên cao. B. Lực mà gió tác dụng vào thuyền buồm. C. Lực mà nam châm tác dụng lên vật bằng sắt. D. Lực mà đầu tầu tác dụng làm cho các toa tàu chuyển động. Câu 4. Treo một quả nặng vào một lò xo được gắn trên một giá đỡ. Tác dụng của quả nặng lên lò xo đã gây ra đối với lò xo là A. Quả nặng bị biến dạng. B. Quả nặng dao dộng. C. Lò xo bị biến dạng. D. Lò xo chuyển động. Câu 5. Cho bình chia độ như hình vẽ. Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của bình100lần cm3 lượt là A. 100 cm3 và 5 cm3 50 cm3 3 3 B. 50 cm và 5 cm 0 cm3 C. 100 cm3 và 10 cm3 Hình 1 D. 100 cm3 và 2 cm3 Câu 6. Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3 chứa 65cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 92cm3. Thể tích của hòn đá là A. 92cm3 B. 27cm3 C. 65cm3 D. 187cm3 B. TỰ LUẬN: Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau Câu 7. Trọng lực là gì? Đơn vị trọng lực? Câu 8. Trên hình vẽ, lực sĩ cử tạ Hoàng Anh Tuấn của Việt Nam đang thực hiện động tác nâng tạ. Mặc dù sử dụng lực rất lớn nhưng tạ vẫn không di chuyển. Hỏi có những lực nào tác dụng lên tạ? Nêu nhận xét về các lực này? Hình 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 9. Có hai chiếc bình hình trụ làm bằng thuỷ tinh trong suốt: Bình thứ nhất có chia độ, bình thứ hai không chia độ. Hãy nêu phương án đơn giản để chia vạch cho bình thứ hai để có thể dùng bình này đo được thể tích của chất lỏng. Câu 10. Để xác định thể tích của một quả bóng bàn người ta buộc một hòn sỏi cuội vào quả bóng bàn bằng một sợi chỉ nhỏ rồi bỏ chìm quả bóng và hòn sỏi cuội vào bình tràn. Hứng lấy phần nước tràn ra ngoài đổ vào bình chia độ, mực nước ngang vạch 275 cm3. Sau đó, người ta lại thả hòn sỏi (đã tháo khỏi quả bóng) vào bình chia độ thì mực nước ở ngang vạch 245,5 cm2. Hãy cho biết thể tích của quả bóng bàn? 2.2. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm. Chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 Đáp án A D B C A B B. TỰ LUẬN: 7 điểm Câu 7. 2 điểm - Trọng lực là lực hút của trái đất tác dụng lên vật 1 điểm - Đơn vị trọng lực là niu tơn, kí hiệu là N 1 điểm Câu 8: 2 điểm. - Các lực tác dụng lên tạ gồm: Trọng lực của tạ và lực nâng của tay. 1 điểm - Tạ chịu tác dụng của hai lực này nhưng tạ không di chuyển chứng tỏ 1 điểm hai lực đó là hai lực cân bằng. Câu 9. 1,5 điểm Để chia độ cho bình thứ hai, ta làm như sau : - Đổ một lượng chất lỏng nhất định (chẳng hạn 1cm 3) vào bình thứ 0,5 điểm nhất. 0,5 điểm - Đổ chất lỏng từ bình thứ nhất sang bình thứ hai. 0,5 điểm - Đánh dấu mực chất lỏng ngang với thành bình thứ hai. Cứ làm như vậy cho đến khi bình thứ hai được GHĐ phù hợp. Câu 10. 1,5 điểm Vsỏi + Vbóng = 275 cm3 0,5 điểm 3 Vsỏi = 275 - 245,5 = 29,5 cm 0,5 điểm 3 Vbóng = 275 - 29,5 = 245,5 cm 0,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG PTDTNT NINH SƠN Họ và tên :...................................lớp :.................................. Điểm. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN : Vật Lý 6 Lời phê giáo viên. A. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 1. Giới hạn đo của bình chia độ là A. Giá trị lớn nhất ghi trên bình. B. Giá trị giữa hai vạch chia trên bình. C. Thể tích chất lỏng mà bình đo được. D. Giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp trên bình. Câu 2. Trong các lực sau đây, lực nào không phải là trọng lực? A. Lực tác dụng lên vật đang rơi. B. Lực tác dụng lên máy bay đang bay. C. Lực tác dụng lên vật nặng được treo vào lò xo. D. Lực lò xo tác dụng lên vật nặng treo vào nó. Câu 3. Lực nào trong các lực dưới đây là lực đẩy? A. Lực mà cần cẩu đã tác dụng vào thùng hàng để đưa thùng hàng lên cao. B. Lực mà gió tác dụng vào thuyền buồm. C. Lực mà nam châm tác dụng lên vật bằng sắt. D. Lực mà đầu tầu tác dụng làm cho các toa tàu chuyển động. Câu 4. Treo một quả nặng vào một lò xo được gắn trên một giá đỡ. Tác dụng của quả nặng lên lò xo đã gây ra đối với lò xo là A. Quả nặng bị biến dạng. B. Quả nặng dao dộng. C. Lò xo bị biến dạng. D. Lò xo chuyển động. Câu 5. Cho bình chia độ như hình vẽ. Giới hạn đo và độ chia 100 cm3 nhỏ nhất của bình lần lượt là A. 100 cm3 và 5 cm3 50 cm3 3 3 B. 50 cm và 5 cm 0 cm3 C. 100 cm3 và 10 cm3 Hình 1 D. 100 cm3 và 2 cm3 Câu 6. Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3 chứa 65cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 92cm3. Thể tích của hòn đá là A. 92cm3 B. 27cm3 C. 65cm3 D. 187cm3 B. TỰ LUẬN: Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau Câu 7. Trọng lực là gì? Đơn vị trọng lực? Câu 8. Trên hình vẽ, lực sĩ cử tạ Hoàng Anh Tuấn của Việt Nam đang thực hiện động tác nâng tạ. Mặc dù sử dụng lực rất lớn nhưng tạ vẫn không di chuyển. Hỏi có những lực nào tác dụng lên tạ? Nêu nhận xét về các lực này? Câu 9. Có hai chiếc bình hình trụ làm bằng thuỷ tinh trong suốt: Hình 2 Bình thứ nhất có chia độ, bình thứ hai không chia độ. Hãy nêu phương án đơn giản để chia vạch cho bình thứ hai để có thể dùng bình này đo được thể tích của chất lỏng..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 10. Để xác định thể tích của một quả bóng bàn người ta buộc một hòn sỏi cuội vào quả bóng bàn bằng một sợi chỉ nhỏ rồi bỏ chìm quả bóng và hòn sỏi cuội vào bình tràn. Hứng lấy phần nước tràn ra ngoài đổ vào bình chia độ, mực nước ngang vạch 275 cm3. Sau đó, người ta lại thả hòn sỏi (đã tháo khỏi quả bóng) vào bình chia độ thì mực nước ở ngang vạch 245,5 cm2. Hãy cho biết thể tích của quả bóng bàn? Bài làm ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×