Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

TOAN 6SH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.16 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 5- Tiết PPCT 13 Ngày dạy: 21/9/2015.. LUYỆN TẬP 1. MỤC TIÊU 1.1. Kiến thức: - HS biết định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số, số mũ. - HS hiểu qui tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số. 1.2. Kĩ năng: - HS thực hiện được: tính giá trị của các lũy thừa, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số. - HS thành thạo: viết gọn một tích có nhiều thừa số giống nhau bằng cách dùng lũy thừa. 1.3. Thái độ: - Thói quen: Cẩn thận, kiểm tra lại kết quả - Tính cách: Tính cẩn thận khi tính toán. 2. NỘI DUNG HỌC TẬP - Tính giá trị của các lũy thừa, nhân hai lũy thừa cùng cơ số. 3. CHUẨN BỊ 3.1. Giáo viên: - Bảng phụ bài tập 63 (Sgk. Tr 28) 3.2. Học sinh: - Học thuộc định nghĩa luỹ thừa, quy tắc nhân 2 lũy thửa cùng cơ số - Làm 57,58,59,60 (Sgk. Tr 28) 4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện (1’) : 6A1......................................................... 6A5 ......................................................... 6A6 ......................................................... 4.2. Kiểm tra miệng (6’) : HS1: Câu 1: Lũy thừa bậc n của a là gì? (4đ) 3 4 Áp dụng : Tính giá trị các lũy thừa sau: 3 ; 10 (6đ) HS2: Câu 2: Phát biểu quy tắc và viết công thức nhân 2 lũy thừa cùng cơ số. (4đ) Làm tính nhân: 37 . 32 (6đ) Đáp án Câu 1: Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a. a . a . a . … a = an ( n 0 ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> n thừa số a Với a là cơ số, b là số mũ 33 = 3. 3. 3 = 27 ; 104 = 10000 Câu 2: Muốn nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số : - Ta giữ nguyên cơ số. - Cộng các số mũ. a m . an = am+n với m, n   37 . 32 = 39 4.3. Tiến trình bài học: Ở tiết trước các em đã biết luỹ thừa với số mũ tự nhiên, biết tính giá trị của lũy thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. Hôm nay chúng sẽ vận dụng những kiến thức trên để làm bài tập => Vào bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS Hoạt động 1: Sửa bài tập cũ (5’) HS: Làm BT60SGK(Tr 28) (10đ) GV gọi 1 HS lên bảng GV gọi HS nhận xét GV gọi nhận xét và đánh giá. Hoạt động2: Bài tập mới (28’) * Cả lớp làm BT 61SGK(Tr28) * 3 HS lên bảng sửa * GV nhận xét , sửa sai ,cho điểm và nhắc nhở HS chú ý :các số 16,64,81 có nhiều cách viết lũy thừa. * Cả lớp làm BT 62 SGK(Tr28) *Chú ý :giá trị lũy thừa cơ số 10 có số chữ số 0 bằng chính số mũ.. *Cho HS laøm BT 63SGK(Tr28) GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời và giải. NỘI DUNG BÀI HỌC I. Sửa bài tập cũ Baøi taäp 60/SGK viết một số tự nhiên dưới dạng lũy thừa. 33.34 = 37 52.57=59 75.7=76 II. Bài tập mới BT 61SGK(Tr28) 8 = 23 16=24=42 27=33 64=26=43=82 81=92=34 100=102 BT 62 SGK(Tr28) a)102=100 b)1 000=103 3 10 =1 000 1 000 000=106 104=10 000 1 tæ=109 5 10 =100 000 1 00 … 0=1012 106=1000000 BT 63SGK(Tr28) Caâu a)23.22=26 b)23.22=25 c)54.5=54. Đúng. (12 chữ số 0) Sai x. x. BT 64SGK(Tr28). x.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> thích tại sao đúng ? tại sao sai ? Cho HS laøm BT 64SGK(Tr28) Gọi 4 Hs lên bảng đồng thời thực hiện 4 pheùp tính.. *Cho HS laøm BT 65SGK(Tr28) GV hướng dẫn HS hoạt động nhóm sau đó các nhóm treo bảng nhóm và nhận xeùt caùch laøm cuûa caùc nhoùm.. a) b) c) d). 23.22.24=23+2+4=29 102.103.105=1010 x.x5=x6 a3.a2.a5=a10. BT 65SGK(Tr28) a) 23 = 8 ; 32 = 9 ; 8 < 9 vaäy 23 < 32 b) 24=16 ; 42=16 vaäy 24=42 c) 25=32 ; 52=25 ; 32>25 vaäy 25 > 52 d) 210=1024>100 Hay 210>100 III. Bài học kinh nghiệm: Giá trị lũy thừa cơ số 10 có số chữ số 0 baèng chính soá muõ.. *Qua BT 62 SGK(Tr28) em rút ra được bài học kinh n ghiệm gì?(HS trả lời và GV ghi baûng). 4.4. Tổng kết (2’) : - Nhắc lại lũy thừa bậc n của số a? - Muốn nhân hai lũy thừa có cùng cơ số ta làm thế nào? 4.5. Hướng dẫn học tập (3’) : a. Đối với bài học ở tiết học này: - Học thuộc định nghĩa luỹ thừa, quy tắc nhân 2 lũy thửa cùng cơ số - Xem lại những bài tập đã làm - BTVN 66 SGK(Tr 29) b. Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: - Tiết sau : “Chia hai lũy thừa cùng cơ số” . - Chuẩn bị: muốn chia 2 lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào? - Xem cách viết số tự nhiên dưới dạng tổng các lũy thừa của 10. 5- PHỤ LỤC :.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×