Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

kiem tra mulogarit moinhat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.1 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA 1 tiêt1 NĂM HỌC: 2016 – 2017 MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút Họ và tên thí sinh:..................................................................... 4 2 Câu 1: Tập xác định của hàm số y  x  3 x  4 là:.   1;4   1; 4  C..   ;  1   4;     ;  1   4;  D.. A.. B.. Câu 2: Phương trình A. x 9. log 2  x  3  log 2  x  1 3 B. x 5. có nghiệm là: C. x 11. D. x 7. C. 1  a. D. 1  a. 1 2. 3   12  2 A a  a  a    Câu 3: Rút gọn. A. 1  a. 3 2. B. a. Câu 4: Đạo hàm của hàm số. A. C.. y' . y' . y log 3  x 2  3 x  2 . 2x  3 x 2  3x  2. là: y' . B..  2 x  3 ln 3 x 2  3x  2. 2. D.. 2x  3  x  3x  2  ln 3 2. y '  2 x  3 ln 3. 1 2  1 1  log x 2  log x Câu 5: Phương trình có tập nghiệm là: 1   ; 10   B. 10.  10; 100 A.. y  x  8  3. Câu 6: Cho hàm số. y '  x  8 . C.. y '  x  x  8  2. 3.  1; 20. D. . . Khi đó:  1  3 3 x  8   3 B.   2 31 y '   3x  3 D..  3. A.. 3.  3. C.. y' .  1 3. Câu 7: Nếu log 3 a thì log 9000 bằng: 2 B. a  3. A. 3  2a. 2 C. a. y ln  x 4  1. y' 1 . Khi đó   có giá trị là: B. 4 C. 2 125 log 4 theo a: Câu 9: Cho log 2 a . Tính 2  a  5 4 1  a A. 3  5a B. C. Câu 8: Cho A. 3. 2 D. 3a. x. D. 1. D. 6  7a. x. Câu 10: Số nghiệm của phương trình 4  3.2  2 0 là: A. 0 B. 2 C. 1   Câu 11: Cho  >  . Kết luận nào sau đây đúng ? A.  <  B. . = 1 C.  +  = 0. D. 3 D.  > .

<span class='text_page_counter'>(2)</span> y  x  x  4  2. Câu 12: Cho hàm số A.. y' . 1  2 x  1 4. . B.. A. . 3 4. 1 y '   x2  x  4 4 D.. 102 7 22 7 .51. log. a.  0  a 1. 7. 1 A. 7. 7. B.. D   2;1. 2. x 2. A..  2 x  1. C. 5. D. 10. C. 49. D. 7. 7. là:. B. D R. C.. 1 C log a   b Câu 16: Giá trị của biểu thức A. 5log b a B.  5log a b Câu 17: Hàm số. 3 4. là:. x Câu 15: Tập xác định của hàm số y 7. A.. . 7. B. 10. Câu 14: Giá trị của a. 1 4. y '  x  x  4  ln  x 2  x  4  2. 7. A. 5. . Khi đó:. 3 4. 1 y '   x2  x  4 4 C. Câu 13: Rút gọn. 1 4. D   2;1. D.. D R \  1;  2}. 5. là: C. 5log a b. D.  5log b a. y log 7  5 x  x 2 .   ;0    5; . B.. có tập xác định là: D  0;5   ;0   5;   C.. D.. D  0;5 . x 1 3 x Câu 18: Cho x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 5  5 26 . Khi đó tổng x1  x2 có giá trị: A. 3 B. 5 C. 1 D. 4. Câu 19: Giá trị của. log a 4 a8  0  a 1. 1  A. 2. B. x. Câu 20: Giá trị của a A. 5. Câu 21: Hàm số A.. R\  1. D. 2. x . 3 x . 6 x 5 (x > 0) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ :. 2 3. 8. 1 C. 2. B.  2. Câu 19: Biểu thức A. x. là:. 4 log. a2. 5. 5 2.  0  a 1. B. 5. y 3  x  1 B.. C. x. 7 3. D. x. 5 3. là:. 2. 4 C. 5. D. 5. 3. có tập xác định là:   ;1. C. R. D..  1;. x Câu 22: Đạo hàm của hàm số y 2016 là: x A. y ' 2016. x 1 B. y '  x 2016. x C. y ' 2016 ln 2016 D.. y' . 2016 x ln 2016. x Câu 23: Hàm số y  x.e có đạo hàm bằng: 2 x A. y '  x e. x B. y ' e. x C. y '  xe. x x D. y ' e  xe.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> x2  x . 5. 2 4 2 . Khi đó tích x1.x2 có giá trị: Câu 24: Cho x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 2 A. 1 B. 0 C. 2 D.  1 Câu 25: Cho log 2 3 a; log 2 7 b . Tính log 2 2016 theo a và b:. A. 2  2a  3b B. 5  2a  b C. 5  3a  2b D. 2  3a  2b Câu 37: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, góc giữa SC và đáy là 450, SA. vuông góc với đáy (ABC). Thể tích khối chóp S.ABC bằng: a3 3 a3 2 a3 2 A. 12 B. 6 C. 12. a3 3 D. 6. Câu 38: Tìm mệnh đề đúng? A. Hàm số.  3. y. x. x. luôn nghịch biến.. 1 y    2  luôn đồng biến. B. Hàm số. 1  3. x C. Hàm số y  x luôn nghịch biến. D. Hàm số y 2 luôn nghịch biến. Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy. Góc. 0 giữa SC và đáy là 45 . Thể tích khối chóp S.ABCD là: a3 3 a3 2 a3 3 A. 6 B. 6 C. 3. a3 2 D. 3 Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB và AD. Khi đó, tỉ số thể tích của khối chóp S.AMN và khối chóp S.ABD là: 1 3 1 1 A. 4 B. 8 C. 2 D. 8 Câu 41: Cho phương trình. log 22 x  5log 2 3.log 3 x  6 0 . Tập nghiệm của phương trình là:. 1  1   ;1  ; 2  1;2 A.  64  B.  C.  64  D. Câu 42: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, SA vuông góc đáy SA  AB a . Khi tam giác SAB quay quanh cạnh SA thì đường gấp khúc SAB tạo thành một hình nón tròn xoay. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay đó là:  a2 2 2 2 A.  a 2 B.  a C. 2 a D. 2 Câu 43: Cho log 2 3 a; log 2 7 b . Tính log 2 2016 theo a và b: A. 2  2a  3b B. 5  2a  b C. 5  3a  2b D. 2  3a  2b Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy,. AB a, BC a 2 , góc giữa SC và đáy là 450 . Khi đó, Thể tích khối chóp S.ABCD là: 2a 3 2 a3 3 a3 6 a3 3 3 A. B. 6 C. 3 D. 3 Câu 45: Một hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Gọi O là giao điểm AC và BD. Khi tam giác SOC quay quanh cạnh SO thì đường gấp khúc SOC tạo thành một hình nón tròn xoay. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay đó là:  a2 2 2 2 A.  a 2 B.  a C. 2 a D. 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4 a 3 Câu 46: Một hình nón có thể tích bằng 3 và bán kính của đường tròn đáy bằng 2a. Khi đó, đường cao của hình nón là: a A. a B. 2a C. 2 D. 3a Câu 47: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại đỉnh B, SA vuông góc với đáy, AC 2a 2 , góc giữa SC và mặt phẳng đáy là 600 . Thể tích khối chóp S.ABC là: 4a 3 6 3 A.. a3 B. 3. 4a 3 C. 3. 8a 3 6 3 D..  2 Câu 48: Hàm số y  x có tập xác định là:   ;0  . A.. B.. C..  0;  . Câu 49: Phương trình log 2 x  3log x 2 4 có tập nghiệm là:  4; 16  2; 8 A. B. C.  Câu 50: Giá trị của A. 1. log 2  log a a 4   0  a 1 B. 2. D..  \  0. D..  4; 3. là: C. 4. ----------- HẾT ----------. D. 0.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×