Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

GIAO AN LOP 5 THE HOTEST 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.29 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Week 1 : (Tuần 1) Từ ngày 15 đến ngày 19 tháng 8 năm 2016. Period 1 : (Ttiết 1) UNIT 1 : WHAT’S YOUR ADDRESS ? Lesson 1 : ( 1,2,3) Date of planning 15 /08 /2016 Class 5A 5B. Date of teaching. Total. Absent. Note. I. OBJECTIVE.( MỤC TIÊU) 1. Knowledge. ( Kiến thức) - By the end of the lesson, Students will be able to ask and answers about someone’s address by using questions: Where are you from ? What’s your address ? Where do you live ? (Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể hỏi và trả lời về địa chỉ của người khác và trả lời về địa chỉ của mình bằng cách sử dụng các câu hỏi Where are you from ? What’s your address ? Where do you live ?) 2. Skills. (kĩ năng ) - Develope listening and speaking skills . ( phát triển kỹ năng nghe và nói) 3. Language focus :( trọng tâm ngôn ngữ) + Structure: ( cấu trúc) + What’ your address ? -> It’s + địa chỉ. + Vocabulary: ( từ vựng) address, flat, tower, live . 4. Education. ( thái độ) - Educate ss love their lesson II. TEACHING AIDS ( PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC) 1. Teacher :Textbook, computer, record.(GV:sách giáo khoa, máy tính,đĩa).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2. Students: Books, pens (HS: sách vở, bút) III. TEACHING METHODS.( CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC) - To give a lecture.( thuyết trình) - Ask and answer. ( vấn đáp) IV. PROCEDURE.( TIẾN TRÌNH DẠY HỌC) Time Teacher’s activitives 1’ 1. Class organization: ( ổn định tổ chức. 1’. Students’ activities. lớp học). - Stand up and greeting.. - Greeting.( chào hỏi). ( đứng dậy và chào). - Checking for the students’ attendance.. - The monitor: answer. ( Kiểm tra sĩ số học sinh). ( lớp trưởng trả lời).. 2. Oral test : ( Kiểm tra bài cũ) - Check pupils’ books, note books …… ( Kiểm tra sách, vở của học sinh). 3’. 3. New lesson : ( Nội dung bài mới) * Warm up. ( khởi động).. 10’. - T gives some greetings:. - Stds respond in chorus.. ( Gv đưa ra lời chào). ( Hs đồng thanh đáp lại). Hello, Nice to see / meet you again.. - Hi/ Hello Nice to see you. - T gives some questions:. too.. ( GV đưa ra các câu hỏi). - Answers : ( trả lời). + Where are you from ?. -> I’m from………. + Where do you live ?. -> I live in……….. 1. Look, listen and repeat. - Ask stds to look at the pictures and. - Work in pairs, look,. identify the characters.( Yêu cầu hs nhìn. discuss.( Làm việc theo. vào các bức tranh và xđ các nhân vật). cặp, nhìn và thảo luận). - T gives some questions: ( Gv đưa ra câu hỏi). -> They are Mai, Nam and. + Who are they ?. Trung..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> + What are they talking about ?. -> They are introducing. - Ask stds to listen and repeat after the. their new friend.. tape 2 times.( Yêu cầu hs nghe và nhắc. - Work individual, listen. lại theo băng 2 lần).. and repeat.( Làm việc cá. - Ask stds to give new words.( Yêu cầu. nhân nghe và nhắc lại). hs đưa ra từ mới).. - Read or point.. - T gives new words and explain them to. ( đọc hoặc chỉ). stds.( Gv đưa ra từ mới và giải thích. - Listen, write and. chúng cho hs). remember.( Nghe viết và. A/ Vocabulary.. ghi nhớ).. address, flat, tower, live .. - Work in group, role play. - Ask stds to read the text again.. and read aloud.( Làm việc. ( yêu cầu hs đọc lại bài khóa).. theo nhóm, đóng vai và. - T corrects their pronunciation, if. đọc to).. necessary.( Gv sửa lỗi phát âm cho hs. - Listen and repeat.( Nghe. nếu cần thiết).. và nhắc lại).. 2. Point and say. - Ask stds to give structures asking and 9’. answering about address.. - Speak :. ( Yêu cầu hs đưa ra câu trúc hỏi và trả. + What’s your address ?. lời về địa chỉ ). -> It’s + địa chỉ.. B/ Structures. + What’s your address ? -> It’s + địa chỉ. - Ask stds to listen and repeat some address in the book 2 times.( yêu cầu hs. - Work individual, listen. nghe và nhắc lại các địa chỉ trong sgk 2. and repeat.( Làm việc cá. lần). nhân nghe và nhắc lại). - Call on a pupil speaking to T and make model .( Gọi 1 hs lên nói với gv để làm. - Listen and remember..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> mẫu). ( Nghe và ghi nhớ). S : What’s your adrress ? T : It’s 105, Hoa Binh Lane. …………………………………………. - Ask stds to practice pointing and. - Work in pairs, point and. saying.( yêu cầu hs thực hành chỉ và nói) say.( Làm việc theo cặp - Call on some pairs pointing and saying. chỉ và nói).. to front of the class.( Gọi vài cặp hs chỉ. - Go to the board, point. và nói trước lớp). and say.( lên bảng chỉ và. - T corrects their pronunciation, if. nói). necessary.( Gv sửa lỗi phát âm cho hs. - Listen and repeat.( Nghe. nếu cần thiết).. và nhắc lại).. 3. Let’s talk. - T guides the way of answering for stds. 8’. ( GV hướng dẫn cách làm cho hs). - Listen and remember.. + Where are you from ?. ( Nghe và ghi nhớ). + What’s your address ?. -> I’m from + 1 địa điểm.. + Where do you live ?. -> It’s + số nhà, đường….. - Call on a stds talk to the teacher. -> I live in + tên xóm. making model.( gọi 1 hs nói với gv để. village, tên xã town, tên. làm mẫu). tỉnh, province. - Listen and remember.. - Ask stds to practice talking.( yêu cầu. ( Nghe và ghi nhớ). hs thực hành nói). - Work in pairs. One asks and one answers.( Làm. - Call on a few stds talking to front of the việc theo cặp 1 người hỏi class.( Gọi vài cặp nói trước lớp). và người kia trả lời). - T corrects their pronuciation, if. - Talk : ( Nói). necessary.( Gv sửa lỗi phát âm cho hs. - Listen and repeat.( Nghe. nếu cần thiết).. và nhắc lại).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 4.Consolidation . ( củng cố kiến thức) 2’. 1’. - Ask stds to repeat some questions using to ask and answers about one’s address.. - Talk.( Nói). ( yêu cầu hs nhắc lại 1 số câu hỏi được. + Where are you from ?. dùng để hỏi và trả lời về địa chỉ của 1 ai. + What’s your address ?. đó). + Where do you live ?. 5. Homework. ( Bài tập về nhà) - Do exercises in the workbook. Learn by heart the new words and structures.. - Work at home.. V. REMARK AFTER TEACHING : (RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY) ………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………… ………….. Period 2 : (Ttiết 2) UNIT 1 : WHAT’S YOUR ADDRESS ? Lesson 1 : ( 4,5,6) Date of planning 15 /08 /2016 Class 5A 5B. Date of teaching. I. OBJECTIVE.( MỤC TIÊU) 1. Knowledge. ( Kiến thức). Total. Absent. Note.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - By the end of the lesson, Students will be able to listen, understand questions and answers about someone’s address. Read and complete the text, sing the song of the wheels on the bus. (Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể nghe hiểu câu hỏi và câu trả lời về địa chỉ của người nào đó. Đọc và hoàn thành bài khóa, hát được bài hát the wheel on the bus .) 2. Skills. (kĩ năng ) - Develope listening, reading and speaking skills . ( phát triển kỹ năng nghe, đọc và nói) 3. Language focus : ( trọng tâm ngôn ngữ) + Structure: Revision ( cấu trúc: ôn lại) + What’ your address ? -> It’s + địa chỉ. + Where are you from ? -> I’m from ………… + Where do you live ? -> I live in………….. + Vocabulary: ( từ vựng) district, wheels 4. Education. ( thái độ) - Educate ss love their lesson II. TEACHING AIDS ( PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC) 1. Teacher :Textbook, computer, record.(GV:sách giáo khoa, máy tính,đĩa) 2. Students: Books, pens (HS: sách vở, bút) III. TEACHING METHODS.( CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC) - To give a lecture.( thuyết trình) - Ask and answer. ( vấn đáp) IV. PROCEDURE.( TIẾN TRÌNH DẠY HỌC) Time Teacher’s activitives 1’ 1. Class organization: ( ổn định tổ chức. Students’ activities.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2’. lớp học). - Stand up and greeting.. - Greeting.( chào hỏi). ( đứng dậy và chào). - Checking for the students’ attendance.. - The monitor: answer. ( Kiểm tra sĩ số học sinh). ( lớp trưởng trả lời).. 2. Oral test : ( Kiểm tra bài cũ). - T gives some questions : (GV đưa ra. - Stds answer.( Hs trả lời). các câu hỏi). 3’. + What’ your address ?. -> It’s + địa chỉ.. + Where are you from ?. -> I’m from …………. + Where do you live ?. -> I live in…………... 3. New lesson : ( Nội dung bài mới) * Warm up. ( khởi động).. - Work in group, point and. - Ask stds to look at the part of 2 in the. say.( làm việc theo nhóm. book, point and say.( yêu cầu hs nhìn. chỉ và nói).. vào phần 2 sgk, chỉ và nói).. G1: What’s your address ? G2: It’s 105, Hoa Binh. 7’. 4. Listen and complete.. Lance.. - Ask stds to read the sentences and. - Work in pairs, read,. guess the missing words.( Yêu cầu hs. discuss and guess.( làm. đọc các câu và đoán các từ còn thiếu). việc theo cặp đọc, thảo luận và đoán). - Ask stds to listen to the tape 2 times. - Work individual listen. and complete the sentences.( yêu cầu hs. and complete.( Làm việc. nghe băng 2 lần và hoàn thành các câu). cá nhân nghe và hoàn thành). - Ask stds to give their answers.. - Go to the board and. ( Yêu cầu hs đưa ra kq của mình). write.( lên bảng và viết). - Call on other stds giving their. - Give comments ( Nhận. comments.( Gọi hs khác nhận xét). xét). - Ask stds to listen to the tape one time. - Listen and check..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> again and check their answers.( yêu cầu. ( Nghe và kiểm tra lại). hs nghe băng lại lần nữa và kiểm tra lại kq của mình).. 8’. - T comments and give correct answers.. - Listen and rewrite, if. ( Gv nhận xét và đưa ra kq đúng). necessary.( Nghe và viết. Answers :. lại nếu cần thiết). 1. 208,. 2. 321,. 3. White street,. 4. the second floor.. 5. Read and complete. - Ask stds to read the text selecting the. - Work in pairs, read and. appropriate words from the box to fill the discuss.( Làm việc theo gaps.( Yêu cầu hs đọc qua bài văn chọn. cặp, đọc và thảo luận). từ thích hợp ở trong khung để điền vào chỗ trống). - Ask stds to complete the text. ( Yêu cầu - Work individual, write. hs hoàn thành bài khóa). ( Làm việc cá nhân viết). - Ask stds to compare their answers.. - Work in pairs.( Làm việc. ( Yêu cầu hs so sánh kq của mình với. theo cặp).. của bạn) - Ask stds to give their answers.( Yêu. - Read.( đọc). cầu hs đưa ra kq của mình). - Call on other stds giving their. - Comments.( Nhận xét). comments.( Gọi hs khác nhận xét) - T comments and give correct answers.. - Listen and recomplete,if. ( GV nhận xét và đưa ra kq đúng).. necessary.( Nghe và hoàn. Answers:. thành lại nếu cần thiết). 1. from, 2. lives, 3. address, 10’. 4. street. 6. Let’s sing. - Ask stds to read the lyrics and explain. - Read aand give new. unfamiliar words to them.( yêu cầu hs. words.( đọc và đưa ra các.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> đọc qua bài thơ và giải thích các từ chưa từ mới) biết cho chúng) + Wheels, bells - Ask stds to listen to the tape 2 times to. - Listen and remember.. remember the tunes of the song.( Yêu. ( Nghe và ghi nhớ). cầu hs nghe băng 2 lần để ghi nhớ giai điệu của bài hát). - Ask stds to listen and resing to the tape. - Listen and sing.( Nghe. line by line.( yêu cầu hs nghe và hát lại. và hát). theo băng từng dòng 1). - Ask stds to listen and resing to the tape. - Listen and sing ( Nghe. all the song 2 times.( yêu cầu hs nghe và. và hát). hát lại theo băng toàn bộ bài hát 2 lần). - Ask std to practice singing and doing. - Work in groups.. actions.( yêu cầu hs thực hành hát và. ( làm việc theo nhóm). thực hiện theo các động tác). - Call on a group singing the song and do - Sing and do actions. actions to front of the class.( Gọi 1 nhóm. ( Hát và làm theo các. lên hát và thực hiện theo các động tác. động tác).. trước lớp) 3’. 4.Consolidation . ( củng cố kiến thức). 1’. - Ask stds to repeat the part 5.( yêu cầu. - Work individual read.. hs đọc lại phần 5). ( làm việc cá nhân đọc). 5. Homework. ( Bài tập về nhà) - Do exercises in the workbook. Learn. - Work at home.. by heart the new words and structures. V. REMARK AFTER TEACHING : (RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY) ………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> …………………………………………………………………………………… ………….. Period 3 : (Ttiết 3) UNIT 1 : WHAT’S YOUR ADDRESS ? Lesson 2 : ( 1,2,3) Date of planning 15 /08 /2016 Class 5A 5B. Date of teaching. Total. Absent. Note. I. OBJECTIVE.( MỤC TIÊU) 1. Knowledge. ( Kiến thức) - By the end of the lesson, Students will be able to ask and answer questions about What a village/ city/ town/ is like, Using what’s the ……..like -> It’s….. (Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể hỏi và trả lời câu hỏi về 1 xóm, thành phố, thị trấn như thế nào ?, dùng câu hỏi what’s the ……..like ->It’s…...) 2. Skills. (kĩ năng ) - Develope listening and speaking skills . ( phát triển kỹ năng nghe và nói) 3. Language focus : ( trọng tâm ngôn ngữ) + Structure: ( cấu trúc) + What’s the…………like ? -> It’s ……………. + Vocabulary: ( từ vựng) hometown, mountain, crowded, pretty, busy, quiet. 4. Education. ( thái độ) - Educate ss love their lesson II. TEACHING AIDS ( PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1. Teacher :Textbook, computer, record.(GV:sách giáo khoa, máy tính đĩa) 2. Students: Books, pens (HS: sách vở, bút) III. TEACHING METHODS.( CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC) - To give a lecture.( thuyết trình) - Ask and answer. ( vấn đáp) IV. PROCEDURE.( TIẾN TRÌNH DẠY HỌC) Time Teacher’s activitives 1’ 1. Class organization: ( ổn định tổ chức. Students’ activities - Stand up and greeting.. lớp học). ( đứng dậy và chào). - Greeting.( chào hỏi). - The monitor: answer. - Checking for the students’ attendance.. ( lớp trưởng trả lời).. ( Kiểm tra sĩ số học sinh) 3’. 2. Oral test : ( Kiểm tra bài cũ). - Ask stds to read the part 5 on the page. - Read.( đọc). of 7, in the book.( yêu cầu hs đọc phần 5 trang 7 trong sgk). 2’. 3. New lesson : ( Nội dung bài mới) * Warm up. ( khởi động). - Ask stds to sing and do actions the song - Work individual sing and. 10’. of the wheels on the bus.( yêu cầu hs hát. do actions.( Làm việc cá. và thực hiện theo các động tác bài hát. nhân hát và thực hiện theo. the wheels on the bus).. các động tác).. 1. Look, listen and repeat. - Ask stds to look at the pictures and. - Work in pairs, look Then. guess what the story is about ?( Yêu cầu. discuss.( làm việc theo cặp. hs nhìn vào các bức tranh và đoán câu. nhìn rồi sau đó thảo luận). chuyện nói về cái gì ?) - T points the pictures and give questions: ( Gv chỉ vào các bức tranh và. - Answers. ( trả lời).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> đưa ra các câu hỏi). + What’s his name ?. -> His name is Quan.. + Who’s he talking with ?. -> He’s talking with Trung.. + Where does Trung live ?. -> He lives in Da nang.. + What’s the village like ?. -> It’s small and quiet.. - Ask stds to listen and repeat after the. - Work individual listen. tape 2 times ( Yêu cầu hs nghe và nhắc. and repeat. ( làm việc cá. lại theo băng 2 lần).. nhân nghe và nhắc lại).. - Ask stds to give new words.( Yêu cầu. - Read or point.( đọc hoặc. hs đưa ra các từ mới).. chỉ).. - T gives some vocabulary and explain. hometown, mountain. them to stds.( Gv đưa ra từ vựng và giải thích chúng cho hs). A/ Vocabulary.. - Work in group read. One. hometown, mountain. Role plays of Quan and. - Ask stds to read the text.( Yêu cầu hs. other is Trung.( làm việc. đọc bài khóa).. theo nhóm đọc. 1 nhóm đóng vài Quan và nhóm kia. 9’. - T corrects their pronuciation, if. đóng vai Nam). necessary.( Gv sửa lỗi phát âm cho hs. - Listen and repeat. ( Nghe. nếu cần thiết).. và nhắc lại).. 2. Point and say. - Ask stds to give the structures of asking - Read. ( đọc) and answering about question of What’s. + What’s the………like. the ….like ? .( Yêu cầu hs đưa ra cấu. -> It’s …………….. trúc hỏi và trả lời câu hỏi 1 nơi nào đó như thế nào ?) - T gives structures and explain them to. - Listen, write and. stds.( GV đưa ra cấu trúc và giải thích. remember.( Nghe viết và. chúng cho hs). ghi nhớ).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> B/ Structures: + What’s the…………like ? -> It’s ……………. - Ask stds to look at the pictures, T. - Look, write and read.. explain some new words to stds.( Yêu. (Nhìn, viết và đọc). cầu hs nhìn vào các bức tranh, GV giải thích 1 số từ mới cho hs). crowded, pretty, busy, quiet - Ask stds to repeat all the adjectives. - Look, listen and repeat.. twice. ( yêu cầu hs nhắc lại các tính từ. ( Nhìn, nghe và đọc).. miêu tả hai lần). - T points the picture and ask What’s the. - Look, listen and answers.. …..like ? for the class to answers, using. ( Nhìn, nghe và trả lời).. the prompts( GV chỉ vào tranh và hỏi What’s the …..like ? cho cả lớp trả lời dùng những từ gợi ý).. - Work in pairs, point and. - Ask stds to practice pointing and. say.( Làm việc theo cặp chỉ. saying.( Yêu cầu hs thực hành chỉ và. và nói).. nói). - One ask and one answers.. - Call on some pairs pointing and saying. ( 1 người hỏi và người kia. to front of the class.( Gọi vài cặp hs nói. trả lời).. trước lớp).. - Listen and repeat.( Nghe. - T corrects their pronuciation, if. và nhắc lại).. necessary.( Gv sửa lỗi phát âm cho hs 8’. nếu cần thiết) 3. Let’s talk.. - Look, listen and. - Ask stds to look at questions and the. remember.( Nhìn, nghe và. way of answer. Then T explains the way. ghi nhớ). of answers for stds.( Yêu cầu hs nhìn vào các câu hỏi và các cách trả lời. sau đó.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> gv giải thích cách trả lời câu hỏi cho hs). -> I live in …………. + Where do you live ?. -> It’s + từ miêu tả.. + What’s It like ?. -> I live with ………. + Who do you live with ?. - Work in pairs talk.( làm. - Ask stds to practise talking. ( yêu cầu. việc theo cặp nói).. hs thực hành nói).. - Go to the board and talk.. - Call on some pairs talking in front of. ( lên bảng và nói). the class.( Gọi vài cặp hs nói trước lớp).. - Listen and repeat.( Nghe. - T corrects their pronuciation, and give. và nhắc lại).. feed back if necessary.( Gv sửa lỗi phát 1’. 1’. âm cho hs và nhận xét nếu cần thiết).. - Talk: ( Nói). 4.Consolidation .. + Where do you live ?. ( củng cố kiến thức). + What’s / your village / It /. - Ask stds to repeat some questions. the…..like ?. which they have just learnt.( yêu cầu hs. + Who do you live with ?. nhắc lại các câu hỏi vừa học) 5. Homework. ( Bài tập về nhà). - Work at home.. - Do exercises in the workbook. Learn by heart the new words and structures. V. REMARK AFTER TEACHING : (RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY) ………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………… ………….. Hiện nay đã có giáo án lop 5 từ tuần 1 đến tuần 14 ai có nhu cầu lấy xin liên hệ số điện thoại 0989980352. giá cả theo thỏa thuận..

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

×