Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.99 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 11 Tuần 11 Ngày dạy: Bài 10 :. VEÕ TRANG TRÍ MAØU SAÉC. I.. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Hs hiểu được sự phong phú của màu sắc trong thiên nhiên và tác dụng của màu sắc đối với cuộc sống con người. - Hs biết phân biệt sắc màu trong cuộc sống. 2. Kĩ năng: - Hs biết được một số màu thường dùng và cách pha màu để áp dụng vào bài trang trí và vẽ tranh. - Hs thực hiện thành thạo các bước pha màu. 3. Thái độ: - Hs yêu thích vẽ màu, cảm nhận được vẻ đẹp của sự phối hợp màu sắc. - Hs có tính quan sát màu sắc trong cuộc sống. II. NỘI DUNG HỌC TẬP _ Hs biết được một số màu thường dùng và cách pha màu để áp dụng vào bài trang trí và vẽ tranh. III. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên :Tranh ảnh sưu tầm trên internet. 2. Học sinh: Sưu tầm tranh ảnh màu. Màu vẽ.. IV. TIẾN TRÌNH IV.1 Ổn định tổ chức: 1p 6a1: 6a2: 6a3: IV.2 Kiểm tra miệng:5p - Gv kiểm tra dụng cụ học tập của hs. IV.3 Tiến trình học tập:. 6a4: 6a5: 6a6:. HOẠT ĐỘNG THẦY VAØ TRÒ NOÄI DUNG BAØI HOÏC Giới thiệu bài :1p Tiết 11 VẼ TRANG TRÍ - (Gv liên hệ màu sắc của mọi vật Bài 10 MAØU SAÉC trong cuộc sống để vào bài mới). Hđ1: Hd Hs quan sát, nhận xét( 5p) I. Màu sắc trong thiên nhiên: _Gv giới thiệu ảnh màu cho Hs phân tích để Hs thấy được sự phong phú trong màu sắc. _Rất phong phú.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> + Người ta nhận biết màu sắc khi nào? (Khi có ánh sáng). _Gv giải thích: +Ánh sáng có 7 màu cơ bản. +Màu sắc có trong thiên nhiên hoặc do con người tạo ra. +Màu sắc làm cuộc sống đẹp, tươi vui, phong phú, không thể thiếu được. _Gv: màu sắc thiên nhiên phong phú, đa dạng do ánh sáng tạo ra (ở thiên nhiên và nhân tạo). Hđ2: Hd Hs cách pha màu( 15p) _Gv giới thiệu hình để Hs nhận biết: +Màu vẽ là do con người tạo. +Màu cơ bản: đỏ, cam, vàng +Pha trộn các màu: màu nhị hợp _Gv: Giới thiệu 2 cách pha màu: +C1: Qua hình vẽ ở các hình tròn và hình ngôi sao. Cứ 2 màu pha trộn ta sẽ được màu mới (thứ 3). Màu sắc pha trộn tùy theo lượng màu ít nhiều mà ta xác định tên. +C2: Pha màu ở cốc nước bằng hộp màu nước. _Gv dùng 3 cốc nước sạch, lấy 3 màu đỏ, vàng, lam cho loãng dần (hoặc đậm dần). - Đỏ nhiều + vàng – da cam đậm - Đỏ ít + vàng – da cam nhạt _Gv kết luận: đây là 2 cách pha màu sử dụng màu tùy thuộc vào đối tượng. (Pha 2 hay 3 màu với nhau; lấy 2 hay 3 màu vẽ chồng lên nhau). Hđ3: Giới thiệu cho Hs một số màu và cách dùng( 7p) +Màu bổ túc có những cặp màu nào? Người ta thường dùng trong trang trí nào?. _Nhận biết được màu sắc qua ánh sáng . _ Cầu vồng có 7 màu: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. II. Màu vẽ và cách pha màu: 1. Màu cơ bản: đỏ, cam, vàng. 2. Màu nhị hợp: Màu pha trộn giữa 2 màu cơ bản mà thành _Đỏ + vàng – cam _Đỏ + lam – tím _Vàng + lam – lục. 3. Màu bổ túc: Đỏ – lục ; vàng – tím ; Cam – lam. Đứng cạnh nhau sẽ tôn nhau lên, rực rỡ, dùng trong quảng cáo +Hãy kể những cặp màu tương phản? 4. Màu tương phản: Màu tương phản thường dùng trong Đỏ – vàng ; Đỏ – trắng trang trí nào? Vàng – lục ; Đen – Đỏ _Dùng trong trang trí khẩu hiệu. +Màu nóng là gì? Nêu ví dụ 5. Màu nóng: tạo cảm giác nóng, ấm áp: Đỏ, cam, vàng +Màu lạnh là gì?Nêu ví dụ 6. Màu lạnh: Tạo cảm giác mát, êm _Gv: Màu lạnh cho xứ nóng và nóng dịu: Lam, lục, tím.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> cho xứ lạnh trong trang trí nội ngoại thất. Hđ4: Giới thiệu một số màu thông dụng( 7p) _Gv giới thiệu hình trong Sgk +Thế nào là màu bột? (nước, sáp,…) _Màu bột: ở dạng bột khô, khi sử dụng phải pha nước và keo, hồ. _Màu nước: đã pha keo đựng vào tuýt, hộp có ngăn, khi vẽ pha nước. _Sáp màu: ở dạng nước chứa trong ống phớt, gọi là dạ mềm, màu tươi sáng.. III. Một số loại màu thông dụng: _Màu bột _Màu nước _Màu sáp _Bút dạ _Chì màu. IV.4 Tổng kết:3p _Gv đưa ra tranh và bảng màu. Đặt câu hỏi cho Hs trả lời. _Hs gọi đúng tên màu: màu cơ bản, bổ túc, tương phản, màu nóng, màu lạnh IV.5 Hướng dẫn học tập:1p + Đối với tiết học này: _ Về nhà tập quan sát và nhận xét về màu sắc một số đồ vật. + Đối với tiết học tiếp theo: _Chuẩn bị bài 11: Màu sắc trong trang trí.(Sưu tầm tranh, ảnh, đồ vật có trang trí). _ Sưu tầm thêm nhiều tranh, ảnh có liên quan đến bài học. V. PHỤ LỤC.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>