Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE 6 THI MON TOAN LOP 5 THEO THONG TU 22 HOC KI I 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.58 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BẢNG MA TRẬN ĐỀ 6 THI MÔN TOÁN LỚP 5 THEO THÔNG TƯ 22 HỌC KÌ I 2016 – 2017 Mạch kiến thức, kĩ năng Đọc viết số thập phân. và các phép tính với số thập phân. Đại lượng và đo đại lượng với các đơn vị đo đã học. Gải toán về yếu tố hình học: Tính diện tích hình chữ nhật. Giải bài toán về tỉ số phần trăm. Tổng. Số câu và số điểm Số câu. Mức 1 TNK Q. TL. Mức 2 TNKQ. Mức 3. TL. TNKQ. Mức 4. TL. TNKQ. Tổng. TL. TNKQ. TL. (Bài 1). 4(b ài 3). 4(B ài 4). 2( Bà i 7). 4. 10. 1. 1. 2. 2. 1. 5. Số câu. 4(b ài 2). 0. 4. Số điểm. 1. 0. 1. Số câu. 4(B ài 6). 0. 4. Số điểm. 1,75. 0. 1,75. Số câu. 4(b ài 5). 0. 4. Số điểm. 1,25. 0. 1,25. 4. Số điểm. Số câu. 3. 8. 12. 4. 22. Số điểm. 1. 2. 5. 1. 9.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG TH QUẢNG THUẬN HỌC KÌ I Họ và tên:……………… Toán Lớp: ……… 2016- 2017. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI Môn: Năm học: Thời. gian: 40 phút ĐỀ SỐ 6 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 8 Câu 1. Hỗn số 5 1000 viết dưới dạng số thập phân là. A. 5,8 B. 5,08 C. 5,008 D. 5,0008 Câu 2. Tìm x biết 0,6 x 6 < 0,636 A. x = 0 B. x=1 C. x=2 D. Tất cả đều đúng Câu 3. Phân số nào dưới đây là phân số thập phân? 56 1000. 100 34. 3 25. A. B. C. Câu 4. Dãy số nào dưới đây chứa bốn số bằng nhau: A. 5,001; 5,010; 5,100; 5,1 B. 0,3; 0,30; 0,300; 0,3000 C. 4,18; 4,180; 4,810; 4,81 D. 7,800; 7,080; 7,880; 7,082 PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 8 điểm). 67 D. 400. Bài 1: (1đ): Viết các số thập phân gồm có: - Năm đơn vị, tám phần mười.................................. - Sáu chục, ba đơn vị, tám phần trăm............................... - Bốn mươi lăm đơn vị, bảy trăm sáu mươi ba phần nghìn............................ - Sáu nghìn không trăm mười chín đơn vị, năm phần nghìn............................ Bài 2: (1đ): Điền >, <, = vào chỗ chấm a, 79,999…80,1 c, 95,5…95,548 c, 0,8… 0,798 d, 79,1 … 79,0101 Bài 3: (1đ): Viết số thích hợp vào chỗ trống.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 6dm2 = …. m2 5000m2 = … ha. 24tấn82kg = … tấn 9m8cm = … m Bài 4(2đ): Tính 6 7. 8 9 7 × 12 = ………………............................. 4 5. :. =. ……………............................. 1 6. 7 + 12 = ……………………….......... 5 7- 8 =. …………………….......... = …………………………..... Bài 5(1đ): Tìm x. = ……………………....... 3 4. X × 12 = 150 × 2. : X =. 1 2. 1 Bài 6 (2đ): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng = 6. chiều dài. Thửa ruộng trồng lúa cứ 100m thu hoạch được 45kg thóc. Hỏi chủ thửa ruộng thu được bao nhiêu tiền bán thóc biết giá 1 kg thóc là 6000 đồng? 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 6 PHẦN I: (2điểm) Bài 1: Khoanh đúng vào chữ đặt trước câu trả lời đúng, mỗi trường hợp : 0,5 điểm. 1. C 2. D 3. A 4. B PHẦN II: (8 điểm) Bài 1:(1đ) Viết đúng mỗi số cho 0,25 điểm Bài 2:(1đ) Điền đúng mỗi ý cho 0,25 điểm Bài 3: (1đ) Làm đúng mỗi ý cho 0,25 điểm Bài 4: (2đ) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm Bài 5 (1đ): 3 4. X × 12 = 150 × 2 X × 12 = 300 X = 300 : 12 X = 25 Bài 6 (2đ):. : X =. X =. 3 4. X =. 3 2. 1 2. 1 : 2. Giải Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là 120 : 6 = 20 (m) 0,5đ Diện tích thửa ruộng là 120 × 20 = 2400 (m2) 0,5đ Số thóc thu được từ thửa ruộng là 2400 : 100 × 45 = 1080 (kg) 0,5đ Số tiền người chủ thửa ruộng thu được khi bán thóc là 1080 × 6000 = 6 480 000 (đồng) Đáp số: 6 480 000 đồng. 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×