Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Tài liệu Bài 15: Di truyền liên kết với giới tính pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (605.53 KB, 21 trang )

Ki
Ki


m tra b
m tra b
à
à
i c
i c
ũ
ũ
1. Gi
1. Gi


i th
i th
í
í
ch cơ s
ch cơ s


TB h
TB h


c c
c c



a hi
a hi


n
n




ng liên k
ng liên k
ế
ế
t gen ho
t gen ho
à
à
n to
n to
à
à
n?
n?
2. Gi
2. Gi


i th

i th
í
í
ch cơ s
ch cơ s


TB h
TB h


c c
c c


a hi
a hi


n
n




ng liên k
ng liên k
ế
ế
t gen không ho

t gen không ho
à
à
n to
n to
à
à
n?
n?
B
B
à
à
i 15
i 15
DI TRUY
DI TRUY


N
N
LIÊN K
LIÊN K


T V
T V


I GI

I GI


I T
I T
Í
Í
NH
NH
SINH H
SINH H


C 12 NÂNG CAO
C 12 NÂNG CAO
I. NHI
I. NHI


M S
M S


C TH
C TH


GI
GI



I T
I T
Í
Í
NH
NH
Bộ
NST
của
người
NST
giới
tính
là gì?
Bộ
NST
của
người

NST
mang
gen
qui
định
giới
tính



M
M


t s
t s


ki
ki


u NST x
u NST x
á
á
c đ
c đ


nh gi
nh gi


i t
i t
í
í
nh:
nh:

X X X X X OX Y
XX ♀ và XY ♂
Động vật có vú, ruồi giấm,
cây gai, cây chua me…
XX ♂ và XY ♀
Chim, ếch nhái, bò sát,
bướm, dâu tây…
XX ♀ và XO ♂
Bọ xít, châu chấu, rệp…
XX ♂ và XO ♀
Bọ nhậy…
E F
G
H
M
N
A
B
C
D
e
f
g
h
m
n
a
b
c
d

Cặp NST thường


S
S


phân ho
phân ho
á
á
c
c
á
á
c đo
c đo


n trên c
n trên c


p NST
p NST
gi
gi


i t

i t
í
í
nh XY c
nh XY c


a ngư
a ngư


i
i
E
F
G
H
M
N
A
B
C
D
x
y
z
m n
a
b
X

Y
Cặp NST giới tính
Đoạn tương đồng Đoạn không tương đồng
Đoạn tương đồng Đoạn không tương đồng
- Đoạn mà NST X và Y
bắt cặp với nhau khi
tiếp hợp trong giảm
phân I.
- Đoạn mà NST X và Y
không bắt cặp với
nhau khi tiếp hợp
trong giảm phân I.
-Các gen tồn tại
thành từng cặp tương
ứng.
- Gen trên X không có
alen tương ứng trên Y
hoặc ngược lại, gen
trên Y không có alen
tương ứng trên X.
E
F
G
H
M
N
A
B
C
D

x
y
z
m n
a
b
X
Y
Cặp NST giới tính
II. GEN TRÊN NST X
II. GEN TRÊN NST X
E
F
G
H
M
N
A
B
C
D
x
y
z
m n
a
b
X
Y

Sự di truyền màu mắt ở ruồi giấm:
X
W
X
w
Y
Mắt đỏ
Mắt trắng
Không mang
gen qui định
màu mắt
X
w
X
w
X
W
X
W
X
W
X
W
X
W
Y Y
F
2

Phép lai thuận Phép lai nghịch

X
W
X
w
X
W
Y
F
1


x
P
x


X
W
X
W
X
w
Y
P
x


X
W
X

w
Y
X
w
X
W
X
w
Y
F
1


x
X
w
X
w
X
w
X
w
X
w
X
W
X
W
X
W

Y Y
F
2




♀♀



Đ
Đ


C ĐI
C ĐI


M DI TRUY
M DI TRUY


N DO GEN L
N DO GEN L


N N
N N



M TRÊN NST X
M TRÊN NST X


Ph
Ph
é
é
p lai thu
p lai thu


n v
n v
à
à
ngh
ngh


ch cho k
ch cho k
ế
ế
t qu
t qu


kh

kh
á
á
c nhau.
c nhau.


T
T
í
í
nh tr
nh tr


ng bi
ng bi


u hi
u hi


n không đ
n không đ


ng đ
ng đ



u
u


2 gi
2 gi


i,
i,
t
t
í
í
nh tr
nh tr


ng l
ng l


n bi
n bi


u hi
u hi



n
n


gi
gi


i XY nhi
i XY nhi


u hơn XX
u hơn XX
.
.


C
C
ó
ó
hi
hi


n tư
n tư



ng di truy
ng di truy


n ch
n ch
é
é
o:
o:


Ph
Ph
é
é
p lai ngh
p lai ngh


ch: t
ch: t
í
í
nh tr
nh tr


ng c

ng c


a m
a m


truy
truy


n cho con
n cho con
đ
đ


c, t
c, t
í
í
nh tr
nh tr


ng c
ng c


a b

a b


truy
truy


n cho con c
n cho con c
á
á
i.
i.


Ph
Ph
é
é
p lai thu
p lai thu


n: gen l
n: gen l


n t
n t



ông ngo
ông ngo


i truy
i truy


n cho
n cho
m
m


r
r


i đư
i đư


c bi
c bi


u hi
u hi



n
n


con trai
con trai
.
.
VD.
VD.


ngư
ngư


i, b
i, b


nh m
nh m
ù
ù
m
m
à
à
u v

u v
à
à
m
m
á
á
u kh
u kh
ó
ó
đông l
đông l
à
à
b
b


nh c
nh c


a nam gi
a nam gi


i,
i,
đ

đ
ú
ú
ng hay sai? Gi
ng hay sai? Gi


i th
i th
í
í
ch.
ch.


ngư
ngư


i, b
i, b


nh m
nh m
ù
ù
m
m
à

à
u v
u v
à
à
m
m
á
á
u kh
u kh
ó
ó


đông do gen l
đông do gen l


n n
n n


m trên NST X.
m trên NST X.
N
N


gi

gi


i: X
i: X
m
m
X
X
m
m
b
b


b
b


nh
nh
Nam gi
Nam gi


i: X
i: X
m
m
Y b

Y b


b
b


nh
nh
SAI
III. GEN TRÊN NST Y
III. GEN TRÊN NST Y
VD.
VD.


ngư
ngư


i,
i,
gen qui đ
gen qui đ


nh t
nh t



t d
t d
í
í
nh ng
nh ng
ó
ó
n tay th
n tay th


2
2
v
v
à
à
3 n
3 n


m
m


đo
đo



n không tương đ
n không tương đ


ng trên NST Y.
ng trên NST Y.
Sơ đ
Sơ đ


:
:
P.
P. ♀
B.thường XX x ♂ Dính ngón tay XY
a
G. X X, Y
a
F
1
. ♀ B.thường XX : ♂ Dính ngón tay XY
a
- Đặc điểm di truyền: tính trạng do gen nằm ở đoạn
không tương đồng trên Y sẽ di truyền cho 100%
số cá thể dị giao tử (di truyền thẳng).
E
F
G
H
M

N
A
B
C
D
x
y
z
m n
a
b
X
Y
Cơ s
Cơ s


t
t
ế
ế
b
b
à
à
o h
o h


c c

c c


a hi
a hi


n tư
n tư


ng di
ng di
truy
truy


n liên k
n liên k
ế
ế
t gi
t gi


i t
i t
í
í
nh

nh


Gen qui đ
Gen qui đ


nh t
nh t
í
í
nh tr
nh tr


ng ch
ng ch


n
n


m
m


1 trong
1 trong
2 NST X ho

2 NST X ho


c Y.
c Y.


Gi
Gi


i t
i t
í
í
nh đư
nh đư


c x
c x
á
á
c đ
c đ


nh b
nh b



i s
i s


c
c
ó
ó
m
m


t c
t c


a
a
c
c
á
á
c NST X v
c NST X v
à
à
Y.
Y.



S
S


phân li v
phân li v
à
à
t
t


h
h


p c
p c


a c
a c


p NST gi
p NST gi


i t

i t
í
í
nh
nh
trong gi
trong gi


m phân v
m phân v
à
à
th
th


tinh d
tinh d


n đ
n đ
ế
ế
n s
n s


phân li v

phân li v
à
à
t
t


h
h


p c
p c


a c
a c
á
á
c gen tương
c gen tương


ng,
ng,
d
d


n đ

n đ
ế
ế
n s
n s


di truy
di truy


n t
n t
í
í
nh tr
nh tr


ng liên k
ng liên k
ế
ế
t
t
v
v


i gi

i gi


i t
i t
í
í
nh.
nh.
IV. Ý NGH
IV. Ý NGH
Ĩ
Ĩ
A C
A C


A DI TRUY
A DI TRUY


N LIÊN K
N LIÊN K


T V
T V


I GI

I GI


I T
I T
Í
Í
NH
NH


Th
Th


c ti
c ti


n: s
n: s


m phân bi
m phân bi


t đ
t đ



c, c
c, c
á
á
i đ
i đ


đi
đi


u
u
ch
ch


nh t
nh t


l
l


đ
đ



c c
c c
á
á
i theo m
i theo m


c tiêu s
c tiêu s


n xu
n xu


t.
t.
-
-
G
G
à
à
con m
con m


i n

i n


: g
: g
à
à
tr
tr


ng X
ng X
A
A
X
X
A
A
lông v
lông v


n
n


đ
đ



u
u
rõ hơn g
rõ hơn g
à
à
m
m
á
á
i X
i X
A
A
Y.
Y.
-
-
Tr
Tr


ng t
ng t


m:
m:
+ X

+ X
A
A
X
X
a
a
tr
tr


ng v
ng v


m
m
à
à
u s
u s
á
á
ng ph
ng ph
á
á
t tri
t tri



n th
n th
à
à
nh t
nh t


m đ
m đ


c
c
+ X
+ X
a
a
Y tr
Y tr


ng v
ng v


m
m
à

à
u s
u s


m ph
m ph
á
á
t tri
t tri


n th
n th
à
à
nh t
nh t


m c
m c
á
á
i
i
VD. ở gà gen trội R quy định lông vằn, gen r quy định
không vằn nằm trên NST X. Để có thể sớm phân biệt
trống và mái khi gà mới nở bằng tính trạng trên NST X

người ta phải thực hiện phép lai nào?
A. ♂ X
R
X
R
x ♀ X
r
Y B. ♂ X
r
X
r
x ♀ X
R
Y
C. ♂ X
R
X
r
x ♀ X
R
Y D. ♂ X
R
X
r
x ♀ X
r
Y
Phân bi
Phân bi



t đ
t đ


c đi
c đi


m di truy
m di truy


n do gen n
n do gen n


m trên NST
m trên NST
thư
thư


ng v
ng v
à
à
gen n
gen n



m trên NST gi
m trên NST gi


i t
i t
í
í
nh.
nh.
Đ
Đ


c đi
c đi


m
m
Gen trên NST
Gen trên NST
thư
thư


ng
ng
Gen trên NST gi

Gen trên NST gi


i
i
t
t
í
í
nh
nh
Vai trò c
Vai trò c


a b
a b


m
m


trong di truy
trong di truy


n
n
t

t
í
í
nh tr
nh tr


ng
ng


con
con
K
K
ế
ế
t qu
t qu


lai thu
lai thu


n
n
v
v
à

à
lai ngh
lai ngh


ch
ch
Bi
Bi


u hi
u hi


n t
n t
í
í
nh
nh
tr
tr


ng
ng


2 gi

2 gi


i
i
Di truy
Di truy


n
n
t
t
í
í
nh tr
nh tr


ng
ng
Phân bi
Phân bi


t đ
t đ


c đi

c đi


m di truy
m di truy


n do gen n
n do gen n


m trên NST
m trên NST
thư
thư


ng v
ng v
à
à
gen n
gen n


m trên NST gi
m trên NST gi


i t

i t
í
í
nh.
nh.
Đ
Đ


c đi
c đi


m
m
Gen trên NST
Gen trên NST
thư
thư


ng
ng
Gen trên NST gi
Gen trên NST gi


i
i
t

t
í
í
nh
nh
Vai trò c
Vai trò c


a b
a b


m
m


trong di truy
trong di truy


n
n
t
t
í
í
nh tr
nh tr



ng
ng


con
con
Ngang nhau
Ngang nhau
Không ngang
Không ngang
nhau
nhau
K
K
ế
ế
t qu
t qu


lai thu
lai thu


n
n
v
v
à

à
lai ngh
lai ngh


ch
ch
Gi
Gi


ng nhau
ng nhau
Kh
Kh
á
á
c nhau
c nhau
Bi
Bi


u hi
u hi


n t
n t
í

í
nh
nh
tr
tr


ng
ng


2 gi
2 gi


i
i
Di truy
Di truy


n
n
t
t
í
í
nh tr
nh tr



ng
ng
Phân bi
Phân bi


t đ
t đ


c đi
c đi


m di truy
m di truy


n do gen n
n do gen n


m trên NST
m trên NST
thư
thư


ng v

ng v
à
à
gen n
gen n


m trên NST gi
m trên NST gi


i t
i t
í
í
nh.
nh.
Đ
Đ


c đi
c đi


m
m
Gen trên NST
Gen trên NST
thư

thư


ng
ng
Gen trên NST gi
Gen trên NST gi


i
i
t
t
í
í
nh
nh
Vai trò c
Vai trò c


a b
a b


m
m


trong di truy

trong di truy


n
n
t
t
í
í
nh tr
nh tr


ng
ng


con
con
Ngang nhau
Ngang nhau
Không ngang
Không ngang
nhau
nhau
K
K
ế
ế
t qu

t qu


lai thu
lai thu


n
n
v
v
à
à
lai ngh
lai ngh


ch
ch
Gi
Gi


ng nhau
ng nhau
Kh
Kh
á
á
c nhau

c nhau
Bi
Bi


u hi
u hi


n t
n t
í
í
nh
nh
tr
tr


ng
ng


2 gi
2 gi


i
i
Phân b

Phân b


đ
đ


ng
ng
đ
đ


u
u
Phân b
Phân b


không
không
đ
đ


u
u
Di truy
Di truy



n
n
t
t
í
í
nh tr
nh tr


ng
ng
Di truy
Di truy


n đ
n đ


u cho
u cho
2 gi
2 gi


i
i
Ch

Ch
é
é
o (gen trên
o (gen trên
X), th
X), th


ng (gen
ng (gen
trên Y)
trên Y)
1
2
3
45
67
I
II
III
B
B
à
à
i 4, trang 63 SGK
i 4, trang 63 SGK
X
X
m

m
-
-
b
b


b
b


nh X
nh X
M
M


b
b
ì
ì
nh thư
nh thư


ng
ng
X
m
Y

X
m
Y
X
m
X
m
X
M
Y
X
M
X
m
X
M
X
m
X
M
X
m
Bị bệnh
B.thường
Câu h
Câu h


i tr
i tr



c nghi
c nghi


m
m
Câu 1. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của
bệnh di truyền do gen lặn liên kết với NST giới tính X ở người:
A. Bệnh có xu hướng dễ biểu hiện ở người nam do gen lặn
đột biến không có alen bình thường tương ứng trên Y
B. Mẹ mang gen bệnh ở trạng thái dị hợp sẽ làm biểu hiện
ở một nửa số con trai
C. Bố mẹ mang gen bệnh sẽ
truyền gen bệnh cho một nửa
số con gái
D.Người nữ khó biểu hiện bệnh do muốn biểu hiện gen bệnh
phải ở trạng thái đồng hợp
Câu 2. Ở người bệnh máu khó đông do gen lặn h nằm trên
NST X quy định, gen H quy định máu đông bình thường
Một người nam bình thường kết hôn với một người nữ
bình thường nhưng có bố mắc bệnh, hkả năng họ sinh
ra được
đứa con khoẻ mạnh là bao nhiêu?
A. 75% B. 25% C. 50% D. 100%
Câu 3. Ý nghĩatrongcủahiệntượng di truyềnliênkếtvới
giớitínhlàđốivớiy họclà
A. Giúp phân biệtgiớitínhcủa thai nhi ở giai đoạnsớm
B. Giúp tư vấnditruyềnvàdự phòng đốivớicácbệnh di

truyềnliênkếtvớigiớitính
C. Giúp hạnchế sự xuấthiệntrongtrường hợpbấtthường
củacặpNST giớitính
D.Giúp hiểu đượcnguyênnhânvàcơ chế gây ra các trường
hợpbấtthường về số lượng củacặpNST giớitính

×